Tải bản đầy đủ (.pdf) (219 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trạm xử lý nước dương nội scan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.44 MB, 219 trang )

CÔNG TY TNHH MTV NƯỚC SẠCH HÀ ĐÔNG

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MỖI TRƯỜNG

„ VĂNPHÒNG „
TIẾP NHÂN VÀ TRẢ KET QUA

So Š 06017 K7

Ngày: 4Š tháng..Š,..nă n2, Say)

BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

CUA TRẠM XỬ LÝ NƯỚC DƯƠNG NỘI, QUẬN HÀ ĐÔNG
CONG SUAT 30.000 MẺ/NGÀY ĐÊM

Địa điểm: phường Duong Nội, quận Hà Đơng, thành phó Hà Nội

Hà Nội, tháng ....š. năm 2023

CÔNG TY TNHH MTV NƯỚC SẠCH HÀ ĐÔNG

BAO CAO ĐÈ XUẤT

CAP GIAY PHÉP MÔI TRƯỜNG

CỦA TRẠM XỬ LÝ NƯỚC DƯƠNG NỘI, QUẬN HÀ ĐÔNG

CONG SUAT 30.000 M?/NGAY DEM


Địa điểm: phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

._ CHÚCƠSỞ

CÔNG TY TNHH MTV

ệƯớc SẠCH HÀ ĐƠNG ®-

PHO TONG GIÁM ĐỐC

Hoang Vin Oh ing

Hà Nội, tháng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

MỤC LỤC....

DANH MỤC BẢNG BIÊU .....

DANH MỤC HÌNH VẼ...

DANH MỤC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT....

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.........

1.1. Tên chủ Cơ sở


1.2. Tên Cơ sở.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở..............................---cecrrrceeee 1

1.3.1. Công suất hoạt động của Cơ Sở........................-----cctsttrtrtiitrrriirrrriiiiiiiiriirriirrr 1

1.3.2. Cơng nghệ sản xuất của Cơ sở.....

1.3.2.1. Quy trình dẫn nước sạch sông Đà về bê chứa Trạm xử lý nước Dương Nội.....2

1.3.2.2. Quy trình xử lý nước ngầm tại Trạm xử lý nước Dương Nội.........................--- 5

1.3.2.2. Danh mục thiết bị sản xuất trong dây chuyền công nghệ của Cơ sở.................. 5 a

1.3.3. Sản phẩm của Cơ sở....... :

4
ì
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,

nước của Cơ sở....

1.4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chât sử dụng

1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước..

1.5. Các thông tin khác liên quan tới Cơ sở

TAL CUA MOI TRƯỜNG...


2.1. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường...

2.1.1. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ mơi trường (iuốG BÌN uaiaieaee 15

2.1.2. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch cấp nước thủ đô Hà Nội

2.2. Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường... tem

CHƯƠNG III. KÉT Q HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRINH, BIEN PHÁP

BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.

3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....................-- 17

3.1.1. Cơng trình thu gom, thốt nước mưa ... 7
————— ễễễ ỄẴễễ
Chủ đâu tư: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông
công suất 30.000 m3/ngày đêm ”
eT
3.1.2. Cơng trình thu gom, thốt nước thải ...18

3.1.3. Cơng trình xử lý nước thai.

3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường

3.2.1. Chất thải rắn sinh hoạt......................-----:++++++tecccce222vEetrrrrrtrttrrrrtrrtrrrrrrtrrrrrrriiiie 23


3.2.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường.........................----+-++ccccetrrrrrrrrrrrrrrree 23
3.3. Công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải nguy hại..............................-------- 23

3.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải

3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung

3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cỐ.......................----+--stteetrrreetrrreerrreeerrree 26
3.6.1. Phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nỗ........................-----++ccs2strtrtrrreeerrrrrrrree 26

3.6.2. Phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác

3.7.1. Biện pháp giảm thiểu bụi khác phát sinh từ quá trình hoạt động của Cơ sở....... 31

3.7.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do khai thác, sử dụng nước ngầm.................... 31

3.8. Các nội dung thay đổi với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CÁP GIÁY PHÉP MÔI TRƯỜNG

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................-.eeeecrcceeeerrrrreeeer 35
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải

4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: 1.203 mỶ/ngày đêm.............................-------------+ 35

4.1.3. Dịng nước thải


4.1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm trong dịng nước thải.....35

4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.......................- 36
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...

4.2.1. Nguồn phát sinh..

4.2.2. Vị trí phát sinh tiêng ơn, độ rung...

4.2.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung gửi

CHUONG V. KET QUA QUAN TRAC MOI TRUONG CỦA CƠ SỞ............... 38

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải

5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải............................---- 39

————ˆ£Ễ=EễẦ————>>>ee ii
Chủ đầu tr: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

CHƯƠNG VI. CHUONG TRINH QUAN TRAC MOI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.40

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải.......................--:--c5cc-~c++ 40

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hanh thir nghié


ra ngồi mơi trường .

6.1.2.2. Kế hoạch đo đạc, môi trường dự kiến phối

6.1.2.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc

hợp để thực hiện kế hoạch.

6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của phát luật.

6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ..

6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.........................---------ccccccccce 42

6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ khác.........................---------:-+++++cce++++srer 42

835 1../GiXmugiEitEhg Ơn, HƯ HE sssưa c2 8010818003800 -3036136003000ág6g0x1ana
6.2.3.2. Giám sát chất thải rắn
6.2.3.3. Giám sát chất lượng môi trường nước ngầm.

6.2.3.4. Giám sát hạthấp mực nước ngầm

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hảng năm. 5

CHUONG VIL. KET QUA KIEM TRA, THANH TRA VE BAO VE MOI

TRƯỜNG ĐÓI VỚI CƠ SỞ..

CHƯƠNG VIII.CAM KET CUA CHỦ CƠ SỞ....


———————ễ==ễễễ—— đi
Chủ đầu tr: Công y TNHH MTV Nước sạch Hà Đông

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

DANH MUC BANG BIEU

Bang 1.1. Danh sach hé thống máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của Cơ sở. a

Bảng 1.2. Khối lượng nguyên liệu, hóa chất sử dụng của Cơ sở.. a

Bang 1.3. Nhu cầu sử dụng nước trong quá trình hoạt động của Cơ sở. 8

Bảng 1.4. Nhu cau xa thai otha Co $6 ssssssssscssssssssseesennssseeensnsnecesenntencsnnsnnse 9

Bảng 1.5. Cơ cấu sử dụng đất của Cơ sở

Bang 1.6. Danh mục các hạng mục cơng trình của Cơ sở........................--------------------+ 11

Bảng I.7. Nhân sự của Cơ sở

Bảng 1.8. Tổng hợp các tác động, nguồn thải chính của Dự án

Bảng 1.9. Các hạng mục cơng trình BVMT chính của Cơ sở.............................--------+ 13
Bảng 3.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Cơ Sở....................------c---ccecrrrrrer 17

Bang 3.2. Hé thống thu gom, thoát nước thải của Cơ sở


Bảng 3.3. Các hạng mục xây dựng của hệ thống XLNT Cơ sở.............................---- 22

Bảng 3.4. Bảng tổng hợp chất thải nguy hại phát sinh tại Cơ sở

Bảng 3.5. Tổng hợp các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của Cơ sở được điều

chỉnh, thay đổi so với bao cdo DTM đã được phê duyệt... xed

Bang 4.2. Vị trí phát sinh tiếng ôn, độ rung của Cơ sở........................--ccccceeeeeeeeeeerreer 36

Bảng 4.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn

Bảng 4.4. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn

Bảng 5.1. Nội dung chương trình quan trắc nước thải định kỳ tại Cơ sở...

Bảng 5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của Cơ sở năm 2021

„38

Bảng 6.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ....

Bảng 6.2. Kế hoạch chỉ tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải

ra ngồi mơi trường......

Bảng 6.3. Kế hoạch đo đạc, y và phân tích mẫu chất thải...

Bảng 6.4. Kinh phí giám sát mơi trường trong giai đoạn hoạt động...


———————ễ iv
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông

Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

DANH MỤC HÌNH VỀ Gœ 0ÚỚ N6
Hinh 1.1. Quy trình xử lý nước bằng công nghệ Đức kết hợp Nhật Bản

Hinh 1.2. Cụm bể lọc của công nghệ xử lý nước DynaSand — Đức.

Hinh 1.3. Bề chứa nước sạch

Hinh 1.4. Cụm xử lý Amoni (Nagaoka Nhật Bản)

Hinh 1.5. Một số hình ảnh Trạm xử lý nước Dương Nội
Hinh 1.6. Cơ cấu tơ chức của Cơ sở....

Hinh 3.1. Sơ đồ thốt nước mưa của Cơ sở......
Hinh 3.2. Một số hình ảnh hệthống thu gom, thoát nước mưa của Nhà máy .............. 18
Hinh 3.3. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải của Cơ Sở........................-------------+ceeeeee+ 19

Hinh 3.4. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn......

Hinh 3.5. Một số hình ảnh hệ thống thu gom, thoát nước thải của Cơ sở....................- 21

Hinh 3.6. Sơ đồ quy trình nước thải sản xuất


Hinh 3.7. Một số hình ảnh hệ thống xử lý nước thải của Cơ sở..........................----------23

Hinh 3.8. Thing chtra CTR sinh hoat.... ............................---------- 25
Hinh 3.9. Kho lưu trữ tạm thời CTNH và thùng chứa CTNH

——Ỷễ—”= v
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông
công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

DANH MỤC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIET TAT

BTCT Bé tong cét thép
BTNMT
BVMT Bộ Tài nguyên Môi trường
CBCNV
CTNH Bảo vệ môi trường,
CTR
CTRCNTT Cán bộ công nhân viên thường
DTM
GP Chất thải nguy hại nghiệp thông
GPMT
NĐ-CP Chất thải rắn môi trường
PCCC
QCTĐHN Chất thải rắn công
QCVN
Qp Đánh giá tác động
TCVN
TNHH Giấy phép

UBND
XLNT Giấy phép môi trường,
Nghị định — Chính phủ

Phòng cháy chữa cháy

Quy chuẩn thủ đô Hà Nội

Quy chuẩn Việt Nam

Quyết định

Tiêu chuẩn Việt Nam

Trách nhiệm hữu hạn

Ủy ban nhân dân

Xử lý nước thải

=—————ễễ———ễ—=ễïễễ—ễ— vi
Chủ đầu tr: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

=—————ễễễ——

CHUONG I


THONG TIN CHUNG VE CO SG

1.1. Tên chủ Cơ sở
- Tên chủ Cơ sở: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông
- Địa chỉ văn phòng: Số 2A phố Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, quận Hà

Đông, thành phố Hà Nội.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Lại Văn Thịnh

Chức danh: Chủ tịch Công ty

- Điện thoại: 0243 2525656

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên, mã số

doanh nghiệp 0500237984 đăng ký lần đầu ngày 06/08/2010, đăng ký thay đổi lần thứ

7 ngày 14/12/2021 bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

~ Quyết định chủ trương đầu tư số 5760/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội.

~ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3757/QĐ-UBND ngày 25/7/2018

của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

1.2. Tên Cơ sở


- Tên Cơ sở: Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông công suất

30.000m/ngày đêm.

~ Địa điểm Cơ sở: phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

~ Quyết định số 2717/QĐ-BTNMT ngày 03/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Xây dựng trạm xử
lý nước Dương Nội, quận Hà Đông, công suất 30.000m/ngày đêm.

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 77/GP-UBND ngày 04/3/2019

- Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 1831/GP-BTNMT ngày

18/7/2019

~ Quy mô của Cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư

cơng): Dự án nhóm B (Trạm xử lý nước có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới

1.000 tỷ đồng).

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở

1.3.1. Cơng suất hoạt động của Cơ sở

=——P®PỄỄEP£Ễ£>====>=>=£ềỄễễễ—ễễễễễễ- 1
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

Trạm xử lý nước Dương Nội hoạt động với 13 trạm bơm giếng khoan công suất

30.000 m3/ngay dém (12 giếng hoạt động, 01 giếng dự phòng) đã được cấp giấy phép

khai thác, sử dụng nước dưới đất số 1831/GP-BTNMT ngày 18/7/2019 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường có thời hạn 05 năm kể từ ngày 26/12/2018.

1.3.2. Cơng nghệ sản xuất của Cơ sở

Nguồn nước được sử dụng tại Cơ sở bao gồm:
+ Nước sạch được cấp từ Nhà máy nước sạch Sông Đà dẫn trực tiếp về bể chứa

nước sạch tại Cơ sở.

+ Nước ngầm được khai thác, xử lý tại Trạm xử lý nước công suất 30.000

mtỶ/ngày đêm.

Nha héa chat

Bể chứa nước
= - Comat ly sach ché tao sin
‘ 5
nưKớcm,ngầm || ccôungm nghnệg Di Đ5ức ceônng tnsghệ |—+| Ị
Bễ chứa nước. Nước sạch

sạch chế tạo sẵn sông Đà
{

Cơng trình Trem bom

xử lý bùn cặn nước sạch



Mạng lưới

đường Ống

Hình 1.1. Quy trình xử lý nước bằng cơng nghệ Đức kết hợp Nhật Bản

1.3.2.1. Quy trình dẫn nước sạch sông Đà về bễ chứa Trạm xử lý nước Dương Nội
Nước sạch từ hệ thống cấp nước sông Đà —- Hà Nội được dẫn theo tuyến ống

DN500, DN1500 dài khoảng 4.708m từ vị trí gần ngã tư đường 70 di Nhỗn với đường

Láng — Hòa Lạc (tại Km6+200) về bể chứa nước sạch của Cơ sở dung tích 3.300mỶ.

1.3.2.2. Quy trình xử lý nước ngầm tại Trạm xử lý nước Dương Nội
Trạm xử lý nước Dương Nội sử dụng công nghệ lọc DynaSand của Đức kết hợp

công nghệ xử lý nước bằng cụm thiết bị xử lý Amoni (Nagaoka Nhật Bản). Nước ngầm

sẽ được xử lý để loại bỏ As, Fe, Mn và một số kim loại nặng tại cụm công nghệ Đức,
sau đó sẽ tiếp tục loại bỏ các kim loại nặng cịn sót lại và NH4” tại cụm cơng nghệ


Nagaoka Nhật Bản. Nước ngầm sau xử lý được dẫn về 02 bể chứa nước sạch dung tích

3.300mẺ.
———=———ễễ
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

* Nguyên lý làm việc

Bể lọc DynaSand là một hệ thống có khả năng lọc nước đạt hiệu quả cao. Nước

thô được cấp vào bể thông qua ống cấp và bộ phận phân phối nước phía dưới. Nước

được làm sạch nhờ dòng chảy hướng lên trên qua lớp vật liệu lọc, nước đã lọc di qua bé

lọc thông qua ống thu nước bề mặt. Công nghệ này đã được chứng nhận bởi tiêuchuẩn

NSF/ANSI 61 và phạm vi hoạt động với pH = (5,8 - 10,5).

* Kết cấu thùng chứa

Hệ thống lọc tiêu chuẩn gồm có một bộ phận chứa hình trụ và phần dưới là hình
chóp nón. Bộ phân phối nước cấp, máy bơm khí nén và máy rửa vật liệu lọc được tích

hợp vào trong bộ chứa tiêu chuẩn, bể lọc gồm 30 bộ lọc đặt song song với nhau phù hợp

với công suất 30.000 mˆ/ngày đêm. Các bộ lọc được kết nói với nhau thơng qua một dãy

ống được làm bằng thép không rỉ với diện tích lọc và độ dày cát lọc khác nhau để phân
phối nước cấp đầu vào và dẫn nước sau lọc.

* Vật liệu lọc

Vat liệu lọc sử dụng hạt Katalox được sản xuất bằng cách ngâm tẩm sau đó phủ

MnO; có thể lọc các loại hạt nhỏ kích thước 2 - 3 micron. Các lớp phủ đóng vai trị như
một chất bảo vệ cho chất ngâm tâm. Vật liệu lọc của thiết bị DynaSand có tính oxy hóa

cao, có khả năng oxy hóa Fe?" thành Fe3*. Các hạt Katalox có hình dạng góc cạnh, thơ

ráp bề mặt xốp nên có thể lọc nước xuống dén 2 - 3 micron.

- Bề mặt thô ráp và độ xốp rất cao của hạt Katalox cung cắp một diện tích bể mặt

rất lớn giúp làm tăng hiệu quả lọc bụi bẩn, bùn và chất rắn lơ lửng.

- Hạt Katalox có tính oxy hóa cao có khả năng hấp phụ cao có khả năng loại bỏ

Asen, Sắt, Mangan, H;§ và một số kim loại khác với một hệ thống đơn giản mà không

cần sự hỗ trợ của thuốc tím (KMnO/) hoặc Clo và được giữ lại trên bề mặt các hạt vật

liệu, sau đó được loại bỏ theo chu kỳ rửa vật liệu lọc liên tục.

~ Hạt Katalox có thể được vận hành ở tốc độ địng chảy là 12 gmp/sq. ft (30 m/h)

với áp suất duy nhất và nó chỉ cần thời gian là 5-10 phút rửa ngược với tốc độ dịng chảy


là 5,5 gpm/sq Đ (13m/h).

- Thời gian sử dụng lâu. Có thể thay thế sau khoảng 7 - 10 năm sử dụng. Sau thời

gian sử dụng sẽ thu gom vận chuyển cùng với CTR công nghiệp thông thường khác.

~ Tiết kiệm không gian khi sử dụng, chỉ phí hoạt động giảm.
———————ễ——>—ễ—=ễ
Chủ đầu tr: Cơng ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông Ậ

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

Nước thô từ 10 giếng nước ngầm được 10 trạm bơm giếng (02 giếng dự phòng)

dẫn nước về Trạm bằng tuyến đường ống nước thơ có đường kính từ DN200 đến DN600
có tổng chiều đài 2,3km. Nước được đưa từ trên xuống dưới qua cụm bể lọc bằng vật

liệu hạt Katalox. Các chỉ tiêu về chất lượng nước sau xử lý (chủ yếu là các kim loại

nặng) đạt quy chuẩn của Bộ Y tế về cắp nước ăn uống, sinh hoạt. Tuy nhiên, do đặc thù

về chất lượng nước ngầm tại khu vực nhà máy có chứa hàm lượng cao chỉ tiêu NH4"

nên chất lượng nước sau xử lý vượt quy chuẩn nhiều lần. Do vậy, để đảm chất chất
lượng nước ngầm sau xử lý đạt quy chuẩn về nước cấp ăn uống và sinh hoạt theo QCVN

01:2009/BYT và QCVN 01-1:2018/BYT, Công ty đã bổ sung thêm công nghệ xử lý


Amoni của Nhật Bản.

b. Công nghệ xử lý nước của Nhật Bản

Công nghệ xử lý nước bằng cụm xử lý Amoni của Nhật Bản là công nghệ xử lý

nước ngầm không sử dụng hóa chất (hay cịn gọi là Chemiles), được thực hiện sau công,

nghệ xử lý của Đức. Đây là công nghệ tiên tiến và hiện đại giúp xử lý đồng thời Sắt,

Mangan, Asen, NH#Ỷ... có trong nước ngầm mà khơng sử dụng hóa chất.

* Nguyên lý hoạt động:

Nước sau xử lý theo công nghệ Đức được dẫn sang khu vực 08 bề xử lý Amoni

cơng nghệ Nhật Bản, trong đó có 07 bể hoạt động liên tục, 01 bể còn lại hoạt động khi

một trong 07 bề thực hiện rửa ngược. Khí oxy tự nhiên được thu qua các Ejector DN50

tại mỗi bể xử lý nhằm cung cấp oxy cho quá trình nitrat hóa diễn ra hiệu quả đề xử lý
hảm lượng NH4”. Nước ngầm tại bể đi qua lớp vật liệu lọc gồm lớp cát lọc (cát thạch

anh) và lớp sỏi đỡ sẽ có khả năng loại bỏ sắt, mangan và một số kim loại nặng khác.

Nước sau xử lý được dẫn về 02 bể chứa nước sạch dung tích 3.300m°/bẻ. Nước sạch từ

bể chứa sẽ được bơm đến mạng lưới đường ống cấp nước, cung cấp cho các hoạt động

của Cơ sở và khu vực các quận, huyện của thànhphố Hà Nội. Các chỉ tiêu kim loại nặng,


NH¿' trong nước ngầm sau xử lý đạt QCVN 01:2009/BYT và QCVN 01-1:2018/BYT

của Bộ Y tế về chất lượng nước cấp ăn uống, sinh hoạt (Kết quả phân tích chất lượng

nước sau xử lý đính kèm phụ luc VII).

* Phương pháp xir ly: nhờ hoạt động của các vỉ sinh vật tự dưỡng để xử lý NH¿*

có trong nước ngầm (hay cịn gọi là q trình xử lý sinh học nitrat hóa).

Một số hình ảnh của cơng nghệ xử lý nước ngầm
—————ễ-ễỄễỄễễễễ—ễễ—
Chủ tự: Công y TNHH MTV Nước sạch Hà Đông 4

Báo cáo đề xuất cắp giáy phép môi trường của Trạm xử lj nước Đương Nội, quận Hà Đông
công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

#

Hình 1.2. Cụm bể lọc của công nghệ xử lý Hình 1.3. Bề chứa nước sạch
nước DynaSand — Đức

Hình 1.4. Cụm xử lý Amoni (Nagaoka Nhật Bản)

1.3.2.2. Danh mục thiết bị sản xuất trong dây chuyền công nghệ của Cơ sở

Thiết bị, máy móc phục vụ cho hoạt động sản xuất của Cơ sở được thể hiện tại

bảng sau:


Bang 1.1. Danh sách hệ thơng máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của Cơ sở

TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng Thông số kỹ thuật Xuất xứ
- Kiéu chim, BTCT
- Kich thước: dài x rộng x cao =
1,6x1,7x1,25 (m) s
~ Cột áp bơm: -27m Bom chim,
1 Trạm bơm Trạm 13 - Cao độ mực nước cao nhất trên ng
giêng khối bê xử lý: +5,6m hãng KSB-
- Áp lực bơm H = 50m aes
- Công suất 30.000 mô/ngày đem: | Đức
gồm 12 giếng hoạt động và 01 giếng
dự phòng
- Vỏ tủ băng Inox kích thước: dai x
Te rộng x cao = 0,8x1,4x0,5 (m).
a5 quae đu| og 13 - Bên trong có lắp các thiết bị phù | Việt Nam
hợp với động cơ bơm giêng công
suất 37Kw.
“=—==========—=——=—_————
Chủ đâu tư: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông §

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

TT | Tên thiết bị | Don vi | Số lượng ‘Thong so ky thuật Xuất xứ.
Tuyến ốn, ~ Kích thước: DN200-DN600
km 2,3 | - Vậtliệu: HDPE, thép Việt Nam
2 pete 5 Bé - Vận tốc: 1/2— 1,4 m/s CST-Mỹ

~ Vật liệu: Thép phủ thủy tỉnh
nh - 02 |- Dung tích 3.300m2/bể Việt Nam
- Đường kinh: 33,2m
. Bê May bom
- Kiểu: đặt ngầm, BTCT` Wilo-Đức
3 | BE ene i Trạm
ol - Kich thước: đài x rộng x cao =
mest 10x7,4x2 (m)

Bể chứa ~ Số lượng: 04 máy bơm
~ Vật liệu máy bơm:
nước rửa lọc - Kich thước trạm: dai x rộng =
al 33x9(m)
(thực chất là - Công suất: 625 mẺ/h/bơm; cột áp

4 |nước sạch
sau XỬ lý
băng cụm xử
lý Amoni)
Tram bom

> nước sạch

Cabin ~ Vật liệu: Inox
Cái“ - Kích thước: Đường kính 2,5m, | DynaSa. nd-
oe 30 cao 6,2m Đức
Bể . - Dung tich: 25 m?
6 | theo công - Kiểu: nôi, xây gạch kiên cô
số ~ Kích thước: dai x rộng x cao =
hệ Đức 5,6x3,0x4,0 (m)

ches 08 |-Diệntíchlọc: 16,8m* Việt Nam
is Bom ~ Tốc độ lọc: 350m/ngày
- Bề dày lớp cát lọc: 1,8m
r Comxi Bow - Bề dày lớp sỏi đỡ: 0,8m
~ Vật liệu: Trục thép, không gỉ
Robot rửa a SUS316 Nagaoka-
08 | Cong suét: 2,2kW Nhat Ban
~_ | bề mặt Hệ thông, ~ Tần số dòng điện: 50Hz
8 Bom mi%a ~ 01 hoạt động, 01 dự phòng
og 02 |-Lưu lượng bơm: l5 m°/phút Ebara
TY - Chiều cao cột áp: 15 mHzO.
Chiéc - Lưu lượng bơm: 4,2 mỶ/phút
Bơm nước 08 |_ Chiều cao cộtáp: 17mHzO Boar
số
9 | sau xir ly Chiéc 01

Hé thong š 02 Clorator 0-10kg/h Grundfos-

10 cham Clo Bink Đức

"Thiết bị Kích thước: dài x rộng x cao = _
02 2x1,2x0,611 (m) Viét Nam
~ | Giotto
- Hình trụ Trung
: 10 | _Kichthước:DxL=0,81x22 (m) |_ Quốc
- | Can Clo (Nguồn: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông)

|: |Pimh đo

—>ễ£ễ£ 6

Chủ đâu tư: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông

Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông
công suất 30.000 m3/ngày đêi
oe eee
1.3.3. Sản phẩm của Cơ sở
Nước sau xử lý tại Trạm xử lý nước Dương Nội là nước sạch đáp ứng tiêu chuẩn
cấp nước sinh hoạt của Bộ Y tế theo QCVN 01-1:2018/BYT và cấp nước ăn uống theo

QCVN 01:2009/BYT.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp

điện nước của Cơ sở

1.4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng

*) Khối lượng nguyên, nhiên liệu, hóa chất
Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử đụng trong quá trình vận hành Cơ sở được

tông hợp tại bảng sau: Khối lượng nguyên liệu, hóa chất sử dụng của Cơ sở

Bảng 1.2. Poni 5 Khối Ghi chú

Tên nguyên lượng Theo quyết định số 2699/QĐ-UBND về

TT | hậu, hóa Mác | việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình Dự án “Xây dựng trạm cấp nước số 3
1_| Nguyên liệu (trạm tăng áp) và hệ thống đường ông

3 m®/ngay dém | 17.577 | truyén dan tiép nhan nudc s6ng Da, quan


Ll Aue es Hà Đông, Hà Nội” ngày 15/6/2010, công

5 suất trạm bơm tăng áp dẫn nước sạch sông
Đà là 20.000 mỶ/ngày đêm là hoàn toàn

đáp ứng

1.2 | Nước ngầm mỶ/ngày đêm | 30.000 Công suất diab thee Hướp gant cha Tran
2_ | Hóa chất 40
- | Clo [ kgngy | xử lý nước Dương Nội
Vật liệu 14.000.
3.1 | Cụm bê lọc công nghệ Đức |

- | Hat Katalox kg Tân suất thay thế: khoảng 7 - 10 năm

Biện pháp thu gom: hợp đồng với Công ty
| TNHH Dịch vụ vệ sinh môi trường xanh Hà

Nội thu gom, vận chuyển cùng với CTR
công nghiệp thông thường.

3.2 | Cụm xử lý Amoni công nghệ Nhật Bản Tần suất thay thể: khoảng 2 - 3 năm thay
& kg thế 50% khối lượng cát lọc.
ke
2: | Cát thạch anh Biện pháp thu gom: hợp đồng với Côn;
as an 42.336 TNE Dich wave sinh môi fins Site

= | Borde: Nội thu gom, vận chuyển cùng véi CTR


công nghiệp thông thường.
Chỉ thực hiện vệ sinh thủ công, không thay
21500 thé, chi thay thé trong thường Hợi sối Vị sẽ
(Nguôn: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông)

¬5a =..ẹ. 6aaaaasxwxawwNNYNnn z
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông

Báo cáo đề xuất cắp giấu phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

át 30.000 m3/ngày đêm ”

*) Nguồn cung cấp:

- Nguồn nước sạch được mua từ Công ty Cổ phần Đầu tư nước sạch Sông Da

theo hợp đồng số 26/2018/HĐNS ngày 16/10/2018.

- Nguồn nước ngầm khai thác từ 13 trạm bơm giếng, thực hiện theo Giấy phép

khai thác, sử dụng nước dưới đất số 1831/GP-BTNMT ngày 18/7/2019 của Bộ Tài

ngun và Mơi trường có thời hạn 05 năm kể từ ngày 26/12/2018.

~ Nguồn hóa chất do Cơng ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì sản xuất, đơn vị phân

phối là Công ty TNHH Hanimex.

1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước


*) Nhu cầu sử dụng điện và nguồn cung cấp điện
- Tổng nhu cầu sử dụng điện của toàn Cơ sở: 2.247.560 kWh/năm, điện cho trạm

xử lý nước 30.000m3/ngày đêm là 2.245.160 kWh/năm. cấp điện

- Nguồn cấp: Nguồn cấp điện cho Cơ sở là Công ty điện lực Hà Đông, biến áp

từ tuyến đường dây 22kV và 35KV thông qua 04 trạm biến áp: 01 trạm

1.250KVA, 01 trạm biến áp 630KVA, 02 trạm biến áp 250KVA.

*) Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp nước và xả nước thải

- Nhu cầu sử dụng nước của Dự án:

Căn cứ vào hoạt động thực tế, nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở như sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước trong quá trình hoạt động của Cơ sở

TT Nhu cau sir dung Don vi Lượng nước sử dụng

1__ | Nước cấp sinh hoạt m/ngày đêm 28
2 | Nước cấp sản xuất mỶ/ngày đêm 1.500,25
3 _| Nước cấp tưới cây mỶ/ngày đêm
cộng m/ngày đêm 11,69
'Tổng 1.514,75
(Nguén: Công ty TNHH
MTV Nước sạch Hà Đông)

- Nguôn cấp nước:


Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông (Chủ đầu tư Trạm xử lý nước Dương

Nội) đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
với tổng lượng khai thác tối đa 30.000 mẺ/ngày đêm gồm 13 giếng khoan (12 giếng hoạt
động và 01 giếng dự phòng) tại Giấy phép số 1831/GP-BTNMT ngày 18/7/2019. Tuy

nhiên do nhu cầu thực tế, Trạm hoạt động khai thác nước ngầm gồm 10 giếng và có 02

giếng dự phòng. thô sau xử lý đạt quy chuẩn về chất lượng nước cấp cho ăn uống,
Nguồn nước tế theo QCVN 01-1:2018/BYT, QCVN 01:2009/BYT sẽ được sử

asinh hoạt của Bộ Y TNHH MTV Nước sạch Hà Đông 8

Chủ đầu tư: Công ty

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông. m m

công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

dụng trực tiếp cho các hoạt động trong Cơ sở và theo mạng lưới phân phôi nước sạch

đến các khu vực trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Đối với nước sạch được mua từ Công ty Cổ phần đầu tư nước sạch Sông Đà sẽ

được dẫn theo tuyến ống về 01 bể chứa nước sạch 3.300mỶ tại Cơ sở, sau đó nước sạch
được phân phối đến các khu vực trên địa bàn quận và thành phố Hà Nội.

- Nhu cau xả nước thải:


Căn cứ vào tình hình hoạt động thực tế của Cơ sở hiện nay, tổng hợp lưu lượng

các dòng thải thê hiện tại bảng sau:

Bảng 1.4. Nhu cầu xả thải của Cơ sở

TT Nhu cầu xã thải ze Đơn vị. Lưu lượng
xả thải
1 | Nước thải sinh hoạt m/ngày đêm.
2,8
2_| Nước thải sản xuất mỶ/ngày đêm
Tong cong m3/ngày đêm 1.200,2
1.203

1.5. Các thông tin khác liên quan tới Cơ sở

Tiền thân của Trạm xử lý nước Dương Nội là Trạm cấp nước số 3 (trạm tăng áp)

tại phường Dương Nội, quận Hà Đông. Trạm tăng áp được ƯBND thành phố Hà Nội

cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CL 249817 ngày 09/10/2017. Theo đó, diện

tích xây dựng tram ting dp 14 10.000 m? và 1.875 mỶ là diện tích đường giao thơng thi

cơng vào trạm tăng áp (đường tạm).

Ngày 15/6/2010, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cắp quyết định số 2699/QĐ-
UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình Dự án “Xây dựng trạm cấp


nước số 3 (trạm tăng áp) và hệ thống đường ống truyền dẫn tiếp nhận nước sông Đà,
quận Hà Đông, Hà Nội”. Trạm tăng áp đã được UBND quận Hà Đông cấp giấy xác nhận
đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường ngày 09/4/2010 của Dự án “Đầu tư xây dựng

cơng trình trạm bơm cấp nước số 3 và hệ thống truyền dẫn tiếp nhận nước sông Đà” với

Chủ dự án đầu tư là Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đơng. Các hạng mục cơng

trình bao gồm: cổng tường rào, bể chứa nước sạch, trạm bơm nước sạch, nhà hóa chất,

nhà thường trực, nhà hành chính, trạm biến áp, đường giao thông và sân đường nội bộ.

Ngày 18/7/2013, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã ban hành quyết định số
4339/QĐ-UBND về việc thu hồi 318 m? đất tại phường Dương Nội, quận Hà Đông; giao

11.875 m2 đất tại phường Dương Nội, quận Hà Đông cho Công ty TNHH MTV Nước

——————ễễễễ——ễễ 9
Chit dau te: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông

Báo cáo đề xuất cắp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông
công suất 30.000 m3/ngày đêm ”

và hệ thống đường ống truyền dẫn tiếp nhận.
Với mục tiêu giải quyết nhu cầu thiết yếu, cấp bách trong bối cảnh thiếu nước

sạch để sử dụng cho sinh hoạt của người dân trên địa bàn phường Dương, Nội và các
phường khác trên địa bàn quận Hà Đông, Dự án “Xây dựng trạm xử lý nước Dương Nội,
quận Hà Đông cơng suất 30.000 m3/ngay đêm” được hình thành và được UBND thành


phố Hà Nội chấp thuận chủ trương đầu tư tại quyết định số 5760/QĐ-UBND ngày

17/10/2016. Trong năm 2016, Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông (Chủ đầu tư)
đã thực hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án. Đến ngày 25/7/2018, Dự
án được UBND thành phố Hà Nội chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư tại quyết

định số 3757/QĐ-UBND gồm 02 nhà đầu tư là Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà

Đông và Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà (Liên danh Chủ đầu tư). Theo Hợp đồng hợp

tác kinh doanh (BCC) số 91/2017/HĐHTKD-NHĐ-SONHA ngày 29/8/2017, Công ty

TNHH MTV Nước sạch Hà Đông làm Đại diện Chủ đầu tư và được phép ký kết các
giấy tờ, văn bản có liên quan đến các nội dung của Dự án quy định tại điều 14 của Hợp

đồng (Trích lục hợp đồng đính kèm Phụ lục III Báo cáo).
Ngày 03/12/2020, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã phê duyệt Báo cáo đánh giá

tác động môi trường của dự án “Xây dựng trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông,

công suất 30.000mˆ/ngày đêm” tại quyết định số 2717/QĐ-BTNMT. Tuy nhiên, Trạm

xử lý nước Dương Nội đã hoàn thành và đưa vào sử dụng từ ngày 26/ 12/2018 (triển khai

thực hiện Dự án theo chỉ đạo của UBND thành phố Hà Nội tại thông báo số 145/TB-

UBND ngày 07/3/2017 đối với các dự án cấp nước sạch cho phép vừa làm thủ tục, vừa

thiết kế, vừa thi công).


Như vậy trạm xử lý nước Dương Nội được xây dựng trên khuôn viên của trạm
cấp nước số 3 gồm các hạng mục cơng trình bổ sung là: tuyến ống nước thơ, trạm bơm
giếng khoan (13 giếng), Cụm xử lý nước ngầm áp dụng công nghệ Đức kết hợp Nhật

Bản, hệ thống xử lý nước thải (bể chứa nước thải, hồ thu và bể lắng bùn), nhà để xe.
Hiện tại, tổng diện tích sử dụng đất của tồn bộ Trạm xử lý nước Dương Nội,

quận Hà Đông, công suất 30.000 mỶ/ngày đêm là 10.000m” (diện tích cố định) và 1.875
mẺ (diện tích đường giao thơng tạm vào Trạm) được thể hiện tại giấy chứng nhận quyền

sử dụng đất số CL 249817 ngày 09/10/2017.

a 10
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông

Báo cáo đề xuất cắp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

công suất 30.000 m3⁄ngày đêm ”

* Thông kê các văn bản pháp lý có liên quan về thủ tục mơi trường:
Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường ngày 09/4/2010 của Dự

án “Đầu tư xây dựng cơng trình trạm bơm cấp nước số 3 và hệ thống truyền dẫn tiếp

nhận nước sông Đà” (tuy nhiên do thời điểm cấp giấy xác nhận từ năm 2010 nên trong

quá trình lưu trữ hồ sơ đến nay bị thất lạc, vì vậy khơng có tài liệu này đính kèm báo cáo).
Ngày 04/3/2019, Cơ sở được Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp giấy phép

xả nước thải vào nguồn nước số 77/GP-UBND.


Ngày 18/7/2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã phê duyệt giấy phép khai thác,

sử dụng nước dưới đất cho Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông theo quyết định
số 1831/QD-BTNMT.

Ngày 03/12/2020, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã phê duyệt Báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án “Xây dựng trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông,

công suất 30.000m3/ngày đêm” tại quyết định số 2717/QĐ-BTNMT.

*) Quy mơ các hạng mục cơng trình của Cơ sở:

Khu đất xây dựng Trạm xử lý nước Dương Nội có tổng diện tích khoảng

10.000m2, cơ cấu sử dụng đất được trình bày tại bảng sau:

Bảng 1.5. Cơ cầu sử dụng đất của Cơ sở

TT Khu cơ cầu chức năng Điện tích (m?)
10.000
Diện tích đất xây dựng. 4.479,29
1 | Diện tích xây dựng các cơng trình
| 2_ | Diện tích cây xanh, cảnh quan 2.924,71
2.596
3 _| Diện tích đường giao thông nội bộ 44,79%
4_ | Mật độ xây dựng
5 _| Hệ số xây dựng 0,45
6 | Tầng cao trung bình 01 tầng
(Nguôn: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông)


Bảng 1.6. Danh mục các hạng mục cơng trình của Cơ sở
Điện tích (m?)
TT Hạng mục 10.000
Tổng diện tích xây dựng (I+HI)
I__| Diện tích xây dựng các cơng trình 4.479,29
318
1 Cụm xử lý công nghệ Đức 84
2 —_| Hồ thu bùn
3 Cụm xử lý công nghệ Nhật 770
4_—_ | Nhà để xe 23
ll
|S Nha bao vé 200
6 Nha hanh chinh
7_—_ | Nhà hóa chất 272
297
§ Tram bơm nước sạch 2.138
9__ | 02 bê chứa nước sạch
10 _ | Trạm biến áp 72

—————ễ— Il
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông

Báo cáo đề xuất cắp giấy phép môi trường của Trạm xử lý nước Dương Nội, quận Hà Đông

công suất 30.000 m3⁄ngày đêm ”
Điện tích (m?) Đông)
TT Hạng mục 288
11 | Bê lãng bùn 2 ngăn 6,29
12 | Kho chứa CTNH 2924,71

IỊ | Diện tích cây xanh, cảnh quan 2.596
THI | Diện tích đường giao thơng nội bộ 1.875
TỰ _| Diện tích đường giao thơng tạm vào Cơ sở.
(Nguôn: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà

Hình 1.5. Một số hình ảnh Trạm xử lý nước Dương Nội

*) Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại Cơ sở:

Tổng số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại Cơ sở: 28 người.

Bảng 1.7. Nhân sự của Cơ sở

STT h m
1 Phòn, thuật
2 Phong kinh doanh 16
3 "Phịng kế tốn 7
Ton: bj
28

(Nguén: Céng ty TNHH MTV Nuéc sach Ha Dong)

*) Cơ cấu tổ chức của Cơ sở

Phong K[y thugt Giám đốc
Trưởng phòng [ lÍ KẾ toán trưởng, |
'Nhóm trưởng Kinh doanh
TÔ trường Tổ ci trưởng. Nha vin —¬
Nhân viên
Tôvận hàm Tome Nhân viên kế

Tinh doh
Nhân viên | as
Nhân viên
vận hành. ant
mạng lưới
kiêm HCNS

Hình 1.6. Cơ cấu tổ chức của Cơ sở

nnn 12
Chủ đâu ti: Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông


×