Tải bản đầy đủ (.pdf) (420 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.56 MB, 420 trang )



Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

MỤC LỤC

MỤC LỤC .................................................................................................................................. 1
Danh mục bảng ........................................................................................................................... 4
Danh mục hình vẽ....................................................................................................................... 7
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của dự án...................................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .................................................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ........................................... 2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng,
quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các
dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan. ................................. 2
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM) .......... 5
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ
cho việc thực hiện ĐTM. ............................................................................................................ 5

2.1.1. Các văn bản pháp lý về Luật và Nghị định liên quan ................................................... 5
2.1.2. Các quy chuẩn và tiêu chuẩn Việt Nam........................................................................9
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án. ....................................................................................................... 10
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM. ........................................................................................................................................ 11
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường.........................................................................14
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM .......................................................................... 17
5.1. Thơng tin về dự án.............................................................................................................17
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường 22
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh của dự án .............................. 22


5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ............................................... 27
5.5.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng................................................34
5.5.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thương mại...........................................35
Chương 1. ................................................................................................................................. 37
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ........................................................................................................ 37
1.1. Thông tin về dự án.............................................................................................................37
1.1.1. Tên Dự án ....................................................................................................................... 37
1.1.2. Chủ dự án........................................................................................................................ 37
1.1.3. Tiến độ thực hiện dự án. ................................................................................................. 37
1.1.4. Vị trí địa lý...................................................................................................................... 38
1.1.5. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án. ................................................... 42
1.1.6. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật............................................................................................. 42
1.1.6. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi trường . 45
1.1.7. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án. .................... 46
1.7.1.1. Mục tiêu.................................................................................................................. 46
1.1.7.2. Quy mô, công suất, cơng nghệ và loại hình dự án ................................................. 46
1.2.1. Các hạng mục cơng trình ................................................................................................ 47
1.2.2. Các hoạt động của Dự án................................................................................................ 50

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường.....................................50
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản
phẩm của dự án......................................................................................................................... 57
1.3.1. Các loại nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng ........................................................ 57
1.3.2. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất đối với hoạt động chăn nuôi........................ 59
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ........................................................................................... 67

1.4.1. Quy trình nhập giống bị, nguồn gốc .............................................................................. 68
1.4.2. Quy trình phối giống và cải thiện di truyền....................................................................69
1.4.3. Quy trình ni và chăm sóc bị ....................................................................................... 70
1.4.4. Quy trình thu hoạch sản phẩm ........................................................................................ 72
1.4.8. Quy trình trồng trọt và chăm sóc cỏ ............................................................................... 78
1.4.9. Quy trình chế biến thức ăn ............................................................................................. 80
1.4.10. Quy trình ủ phân ........................................................................................................... 81
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ................................................................................................ 82
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................... 84
Chương 2 .................................................................................................................................. 87
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN...............................................................................................................87
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ................................................................................... 87
2.1.1. Điều kiện tự nhiên .......................................................................................................... 87
2.1.2. Mô tả nguồn tiếp nhận nước thải của Dự án................................................................... 94
2.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội .......................................................................................... 94
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án ............... 94
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường............................................................. 94
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ........................................................................................... 99
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện
dự án ....................................................................................................................................... 101
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ........................................................ 102
2.4.1 Hiện trạng quản lý sử dụng đất...................................................................................... 102
Chương 3 ................................................................................................................................ 104
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI
TRƯỜNG ............................................................................................................................... 105
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
thi công, xây dựng .................................................................................................................. 105
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn

vận hành..................................................................................................................................149
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...................................................................................... 151
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác
động tiêu cực khác đến môi trường ........................................................................................ 181
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .................................... 217
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo ... 221
Chương 4 ................................................................................................................................ 224

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG
SINH HỌC ............................................................................................................................. 224
Chương 5 ................................................................................................................................ 225
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ......................................... 225
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án............................................................. 225
5.1.1. Chương trình quản lý mơi trường trong giai đoạn thi cơng xây dựng.......................... 225
5.1.2. Chương trình quản lý môi trường trong giai đoạn hoạt động.......................................225
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng..............................................232
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thương mại.........................................232
Chương 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ...................................................................................... 235
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .............................................................................................. 235
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng............................................................ 235
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ........................................... 235
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến.........................................................................235
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định.........................................................................235
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ........................................................................................... 235
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN...235

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ............................................................................ 236
1. Kết luận .............................................................................................................................. 236
2. Kiến nghị ............................................................................................................................ 236
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư ............................................................................................ 237
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 240
PHỤ LỤC I ............................................................................................................................. 241
PHỤ LỤC II ........................................................................................................................... 242
PHỤ LỤC III......................................................................................................................... 243

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0. 1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ................................ 12
Bảng 0. 2. Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM .................................................... 14
Bảng 0. 3. Quy mơ chăn ni bị sữa của Dự án ...................................................................... 18
Bảng 0.4: Quy mô, công suất của Dự án .................................................................................. 18
Bảng 0. 5. Quy mô các hạng mục cơng trình của Dự án ......................................................... 19
Bảng 0. 6. Bảng tổng hợp các tác động mơi trường chính của Dự án......................................22
Bảng 0.7: Nguồn phát sinh gây ô nhiễm do chất thải trong giai đoạn vận hành ...................... 25
Bảng 0.8: Thống kê cơng trình thốt nước mặt ........................................................................ 29
Bảng 0.9: Thống kê cơng trình thốt nước thải ........................................................................ 31
Bảng 0.10: Thống kê cơng trình xử lý nước thải......................................................................33
Bảng 1.1: Các điểm mốc tọa độ các khu đất Dự án theo hệ tọa độ quốc gia ........................... 39
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất khu vực Dự án .................................................................... 42
Bảng 1.3. Thống kê các cơng trình chính hiện trạng của Dự án .............................................. 48
Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình xây dựng mới .................................................................. 49
Bảng 1.5. Thống kê các công trình phụ trợ hiện trạng của Dự án............................................48

Bảng 1.6. Thống kê các cơng trình phụ trợ hiện trạng của Dự án............................................50
Bảng 1.7. Thống kê cơng trình thốt nước mặt ........................................................................ 52
Bảng 1.8. Thống kê cơng trình thốt nước thải ........................................................................ 54
Bảng 1.9. Thống kê cơng trình xử lý nước thải........................................................................56
Bảng 1.10. Khối lượng nguyên, vật liệu dự án.........................................................................57
Bảng 1.11. Tiêu chuẩn giống bò nhập ...................................................................................... 59
Bảng 1.12. Nhu cầu thức ăn thô xanh và thức ăn tinh.............................................................. 60
Bảng 1.13. Tổng hợp nhu cầu thức ăn cho chăn ni bị sữa...................................................60
Bảng 1.14. Nhu cầu sử dụng thuốc thú y trong chăn ni bị .................................................. 61
Bảng 1.15. Nhu cầu sử dụng phân bón cho khu trồng cây ....................................................... 62
Bảng 1.16: Số lượng cơng trình khai thác nước tại Dự án ....................................................... 63
Bảng 1.17. Nhu cầu sử dụng nước cho các khu trại ni bị ................................................... 66
Bảng 1.18: Nhu cầu dùng nước cho cây trồng tại Dự án ......................................................... 67
Bảng 1.19. Nhu cầu về phân bón của cây Ngơ.........................................................................77
Bảng 1.20. Nhu cầu về nước của cây Ngô ............................................................................... 77
Bảng 1.21: Nhu cầu về phân bón của cỏ ................................................................................. 79
Bảng 1.22. Nhu cầu về nước tưới của cỏ..................................................................................79
Bảng 1.23. Tiến độ thực hiện dự án ......................................................................................... 84
Bảng 2.1: Nhiệt độ khơng khí trung bình tháng tại trạm Đà Lạt (oC) ...................................... 89
Bảng 2.2: Độ ẩm tương đối trung bình tháng tại tại trạm Đà Lạt (%)......................................89
Bảng 2.3: Lượng mưa các tháng trong năm tại trạm Đà Lạt (mm) ......................................... 90
Bảng 2.4: Số giờ nắng các tháng tại tỉnh Đà Lạt (giờ) ............................................................. 90
Bảng 2. 5: Vị trí các điểm quan trắc lấy mẫu ........................................................................... 94
Bảng 2.6: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí ............................................... 96
Bảng 2.7: Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại Dự án ................................................... 97
Bảng 2.8: Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất tại dự án ............................................. 98
Bảng 2.9. Bảng đánh giá sự phù hợp của địa điểm thực hiện Dự án......................................102

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Bò sữa Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa


Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

Bảng 3. 1. Nguồn phát sinh chất thải trong q trình thi cơng xây dựng Dự án .................... 105
Bảng 3.2: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ........................................... 110
Bảng 3. 3. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ............................................. 111
Bảng 3.4. Tải lượng các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ...................................... 113
Bảng 3.5. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn xây dựng (Tính cho

100 người) ....................................................................................................................... 113
Bảng 3.6. Thành phần tính chất nước thải các trạm thu mua sữa...........................................115
Bảng 3. 7: Nồng độ bụi phát sinh do các hoạt động đào đắp ................................................. 117
Bảng 3. 8: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel .................... 118
Bảng 3. 9: Tổng số km vận chuyển ........................................................................................ 118
Bảng 3. 10: Tải lượng ô nhiễm khơng khí do các phương tiện vận chuyển ........................... 118
Bảng 3. 11: Nồng độ các chất ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển .............................. 118
Bảng 3. 12: Tổng hợp lượng nhiên liệu sử dụng của một số thiết bị, phương tiện ................ 119
Bảng 3. 13: Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của các máy móc................ 120
Bảng 3. 14: Nồng độ các chất ơ nhiễm của các phương tiện thi công....................................120
Bảng 3. 15: Tác động của bụi, khí thải đến mơi trường ......................................................... 121
Bảng 3.16. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt ....................................................... 125
Bảng 3.17. Dự tính khối lượng chất thải nguy hại trong giai đoạn thi công .......................... 128
Bảng 3. 18: Tác nhân gây ô nhiễm trong giai đoạn thi công xây dựng .................................. 129
Bảng 3. 19: Mức ồn của một số máy móc, thiết bị thi cơng................................................... 131
Bảng 3. 20: Mức độ ồn do các phương tiện, máy móc thi cơng theo khoảng cách................132
Bảng 3. 21: Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ............................................................... 133
Bảng 3. 22: Mức rung của một số máy móc thi cơng điển hình.............................................134
Bảng 3.23. Nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành của Dự án ................................... 150
Bảng 3.24: Tổng hợp số lượng xe ra vào các khu trại thuộc Dự án ...................................... 153
Bảng 3.25: Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển của xe tải ......................... 153

Bảng 3.26: Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển tại Dự

án ..................................................................................................................................... 154
Bảng 3.27. Hệ số phát thải từ hoạt động chăn ni bị sữa .................................................... 155
Bảng 3.28: Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt của công nhân

làm việc tại dự án chưa qua xử lý ................................................................................... 162
Bảng 3.29. Bảng dự báo nước thải của các khu chăn nuôi trại 1 ........................................... 164
Bảng 3.30. Bảng dự báo nước thải của các khu chăn nuôi trại 2 ........................................... 164
Bảng 3.31. Bảng dự báo nước thải của các khu chăn nuôi trại 1 ........................................... 164
Bảng 3.32. Thành phần tính chất nước thải từ hoạt động của trang trại chăn nuôi ................ 165
Bảng 3.33. Danh sách chất thải nguy hại phát sinh ước tính..................................................172
Bảng 3.34. Tổng hợp hệ thống thu gom thoát nước mưa ....................................................... 184
Bảng 3.35. Nồng độ các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt sau hệ thống xử lý...................... 186
Bảng 3.36. Tổng hợp hệ thống thu gom thoát nước thải ........................................................ 187
Bảng 3.37. Tổng hợp hệ thống thu gom thoát nước thải ........................................................ 198
Bảng 3.38. Bảng quy định kích thước hố chơn gia súc tiêu hủy ............................................ 213
Bảng 3.39. Các cơng trình xử lý và biện pháp bảo vệ môi trường ......................................... 217

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Bò sữa Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”
Bảng 3.40. Tổ hợp phương án tổ chức thực hiện các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi

trường .............................................................................................................................. 218
Bảng 3.41. Các bên liên quan trong chương trình quản lý mơi trường của dự án.................. 220
Bảng 3.42: Chi tiết độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............................................221
Bảng 5.1. Tóm tắt chương trình quản lý mơi trường trong các giai đoạn của dự án..............227


Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1. 1. Sơ đồ tổng thể vị trí khu trại 1 và khu trại 2 của Dự án .......................................... 40
Hình 1. 2. Sơ đồ tổng thể vị trí khu trại 3 của Dự án ............................................................... 41
Hình 1. 3. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước ngầm .......................................................................... 64
Hình 1. 4. Quy trình chăn ni bị sữa kết hợp trồng cỏ .......................................................... 68
Hình 1. 5. Bị giống HF được nhập từ Australia....................................................................... 68
Hình 1. 6. Gia phả bị giống nhập............................................................................................. 69
Hình 1. 7. Bê giới tính được sinh ra theo cơng nghệ tinh giới tính của Vinamilk ................... 70
Hình 1. 8. Bên trong nhà vắt sữa .............................................................................................. 73
Hình 1. 9. Lưu đồ trồng trọt, chăm sóc ngơ..............................................................................76
Hình 1. 10. Thu hoạch ngơ ....................................................................................................... 77
Hình 1. 11. Lưu đồ trồng trọt, chăm sóc cỏ .............................................................................. 78
Hình 1. 12: Quy trình ủ phân .................................................................................................... 81
Hình 1. 13: Sơ đồ bộ máy tổ chức trang trại ............................................................................ 85
Hình 3. 2: Sơ đồ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ..................................................... 144
Hình 3. 3. Hệ thống thốt nước của khu trại 1. ...................................................................... 181
Hình 3. 4. Hệ thống thốt nước của khu trại 2. ...................................................................... 182
Hình 3. 5. Hệ thống thốt nước của khu trại 3. ...................................................................... 183
Hình 3.6. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn..............................................................................186
Hình 3.7. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải tập trung khu trại 1 ............................................ 189
Hình 3.8. Hầm biogas phủ bạt ................................................................................................ 190
Hình 3.9. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải tập trung khu trại 2 ............................................ 192
Hình 3.10. Hồ sinh học tại 1 trang trại của Cơng ty ............................................................... 193
Hình 3.11. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải tập trung khu trại 3 .......................................... 194

Hình 3.12. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải tập trung trạm thu mua sữa.............................. 196
Hình 3.13. Sơ đồ mặt cắt ngang hố chơn (theo QCVN 01 – 41: 2011/BNNPTNT) .............. 213
Hình 3.14. Sơ đồ tổ chức, quản lý môi trường trong các giai đoạn của dự án ....................... 220

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

B DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTN&MT
BOD Bộ Tài nguyên và Môi trường
BTCT Nhu cầu oxy sinh hoá
BVMT Bê tông cốt thép
BYT Bảo vệ môi trường
C Bộ Y tế
CBCNV
CCN Cán bộ công nhân viên
CTR Cụm công nghiệp
CO Chất thải rắn
CO2 Cacbon monoxyt
COD Cacbon dioxyt
CHXHCN Nhu cầu oxy hóa học
CP Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa
CTNH Chính Phủ
CX Chất thải nguy hại
CXKV Cây xanh
Đ Cây xanh khu vực
ĐTM
G Đánh giá tác động môi trường

GPMB
K Giải phóng mặt bằng
KCN
KT-XH Khu công nghiệp
M Kinh tế – xã hội
MPN/100mL
N Số xác suất lớn nhất / 100 mililít

NOx Nghị định
P Nitơ oxit
PCCC
Q Phòng cháy chữa cháy
QCCP
QCVN Quy chuẩn cho phép
QĐ Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

QH Quốc hội
QL Quốc lộ
S
SO2 Lưu huỳnh đioxit
T
THC Tetrahydrocannabinol
TL Tỉnh lộ
TNHH Trách nhiệm hữu hạn

TT Thông tư
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
U
UBND Ủy ban nhân dân
V
VOC Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
VSMT Vệ sinh môi trường
W
WHO Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án

Cơng ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam (sau đây gọi tắt là Công ty) đã được Sở kế
hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
với mã số doanh nghiệp: 5000268824. Đăng ký lần đầu ngày 11/07/2007, đăng ký thay
đổi lần thứ 12 ngày 05/06/2019. Công ty có trụ sở chính tại Số 10 Tân Trào, phường
Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.

Dự án được cấp giấy chứng nhận đầu tư số 8652418043 của UBND tỉnh Lâm Đồng
cấp chứng nhận lần đầu ngày 10/5/2011 và chứng nhận thay đổi lần thứ tám ngày
21/3/2023.

Dự án đã có các Quyết định phê duyệt báo đánh giá tác động môi trường số

1612/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt báo cáo
ĐTM dự án “Trang trại bò sữa Lâm Đồng” tại xã Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm
Đồng .

Quyết định phê duyệt báo đánh giá tác động môi trường số 2581/QĐ-UBND ngày
23/11/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt báo cáo ĐTM dự án “Trang
trại bò sữa Vinamilk Đà Lạt (Trại 2 – Organic)” tại xã Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh
Lâm Đồng.

Quyết định phê duyệt báo đánh giá tác động môi trường số 364/QĐ-UBND ngày
2/02/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt báo cáo ĐTM dự án “Trang trại
bò sữa Vinamilk Đà Lạt (Trại 3 – Organic)” tại thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh
Lâm Đồng.

03 khu trại của Cơng ty đã hồn thành đi vào hoạt động trong đó đã áp dụng mơ
hình chăn ni bị sữa theo hướng chuyên nghiệp, công nghệ cao và đáp ứng mục tiêu
cung cấp sữa bò cho thị trường trong nước và quốc tế, ngoài ra tạo việc làm và nâng cao
mức sống cho người lao động địa phương tại vùng dự án, góp phần tăng thu ngân sách
của địa phương.

Nhằm tận dụng tối đa nguồn tài nguyên đất và vùng nguyên liệu của Dự án, Công
ty đã điều chỉnh chứng nhận đăng ký đầu tư lần thứ 8 ngày 21/3/2023 của Dự án Trang
trại bị sữa Vinamilk Đà Lạt với tổng diện tích đất thực hiện Dự án là 149,3127ha tại 11
vị trí tại các huyện Đơn Dương, thành phố Bảo Lộc, huyện Lâm Hà, huyện Đức Trọng,
huyện Di Linh tăng quy mô chăn ni bị sữa từ 2.800 con lên 3.600 con.

Dự án có tổng quy mơ diện tích 149,3127ha, trong đó diện tích đất chun dùng
để xây dựng cơ sở hạ tầng là 9,2ha; diện tích đất phi nơng nghiệp là 3,2253ha; diện tích
đất nơng nghiệp là 136,8874ha; Quy mơ chăn ni bị sữa là 3.600 con. Căn cứ Nghị


Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 1

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định hệ số đơn
vị vật ni với bị sữa là 1,0. Tổng đơn vị vật ni của Dự án là 3.600 > 1.000 đơn vị
vật nuôi.

Căn cứ thứ tự số 16, cột (3) Phụ lục II kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, Dự
án thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường ở mức lớn, thuộc nhóm
dự án đầu tư nhóm I (điểm a Khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ Môi trường), là đối tượng
phải lập báo cáo ĐTM. Như vậy, đây là loại hình dự án trồng trọt và chăn nuôi đang
hoạt động, nay thay đổi quy mô, công nghệ chăn nuôi. Căn cứ thứ tự số 12 Phụ lục III
kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, Dự án nêu trên thuộc đối tượng phải lập báo
cáo ĐTM.

Đây là dự án thuộc nhóm dự án đầu tư nhóm I. Căn cứ điểm a Khoản 1 Điều 35
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, báo cáo ĐTM của Dự án thuộc thẩm quyền thẩm
định và phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Công ty TNHH MTV Bò sữa Việt Nam đã hợp đồng với đơn vị tư vấn là Công ty
TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa để lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường
(ĐTM) của Dự án Trang trại bị sữa Vinamilk Đà Lạt. Nội dung báo cáo được lập dựa
trên hướng dẫn theo mẫu số 04 - Phụ lục II - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ mơi trường trình Bộ
Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư


- Chứng nhận đăng ký đầu tư dự án Trang trại bị sữa Vinamilk Đà Lạt do Cơng ty
TNHH MTV Bò sữa Việt Nam lập đã được Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp lần
đầu ngày 10/5/2011, cấp điều chỉnh thay đổi lần thứ tám ngày 21/3/2023.

- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan.
1.3.1. Sự phù hợp với quy hoạch phát triển chăn nuôi:

a) Phù hợp với Quyết định số 1520/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển chăn ni giai đoạn 2021- 2030,
tầm nhìn 2045, cụ thể:

- Mục tiêu cụ thể: Mức tăng trưởng giá trị sản xuất: giai đoạn 2021 - 2025 trung
bình từ 4 đến 5%/năm; giai đoạn 2026 - 2030 trung bình từ 3 đến 4%/năm. Sản lượng
thịt gia súc ăn cỏ đến năm 2025 đạt từ 8 đến 10%; đến năm 2030 tăng từ 10 đến 11%.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 2

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

Sản lượng sữa đến năm 2025 đạt từ 1,7 đến 1,8 triệu tấn sữa; đến năm 2030 đạt khoảng
2,6 triệu tấn sữa.

- Xây dựng vùng chăn ni an tồn dịch bệnh: đến năm 2025 xây dựng được ít
nhất 10 vùng cấp huyện, đến năm 2030 ít nhất 20 vùng cấp huyện.


- Định hướng phát triển chăn nuôi đến năm 2030: Phát triển chăn ni đàn bị sữa
đạt quy mơ từ 650 đến 700 nghìn con, trong đó khoảng 60% đàn bị sữa được ni trong
các trang trại.

- Kiểm soát dịch bệnh: nâng cao năng lực kiểm soát dịch bệnh, nhất là việc khống
chế các dịch bệnh nguy hiểm ảnh hưởng đến đàn vật ni và những dịch bệnh có nguy
cơ lây sang người, đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn thực phẩm, đáp ứng nhu cầu tiêu
dùng ngày càng cao trong nước và xuất khẩu.

- Nâng cao năng lực kiểm soát chất lượng vật tư và an tồn thực phẩm sản phẩm
chăn ni, nhất là vấn đề kiểm sốt ơ nhiễm vi sinh vật, tồn dư chất cấm, lạm dụng
kháng sinh và hóa chất trong chăn nuôi, thú y, giết mổ, chế biến thực phẩm.

- Nâng cao năng lực kiểm sốt mơi trường trong chăn ni, giết mổ và chế biến
sản phẩm chăn nuôi đáp ứng các quy định của pháp luật về môi trường. Tất cả các cơ sở
chăn nuôi, cơ sở giết mổ, cơ sở chế biến sản phẩm chăn ni phải có giải pháp kiểm sốt
mơi trường phù hợp, bảo đảm khơng gây ơ nhiễm mơi trường và sử dụng có hiệu quả
nguồn chất thải cho nhu cầu trồng trọt, nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi côn trùng, sản
xuất năng lượng tái tạo.

b) Phù hợp với Quyết định số 984/QĐ-BNN-CN ngày 09/5/2014 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành chăn nuôi theo hướng nâng cao giá
trị gia tăng và phát triển bền vững, cụ thể:

- Tái cơ cấu sản xuất ngành chăn nuôi theo vùng: Chuyển dịch dần chăn nuôi
trang trại từ vùng mật độ dân số cao (đồng bằng) đến nơi có mật độ dân số thấp (trung
du, miền núi); hình thành các vùng chăn ni an toàn dịch bệnh, xa thành phố, khu dân
cư. Trong từng địa phương hình thành các vùng, xã chăn ni trọng điểm (có thể là xã,
liên xã, huyện, liên huyện) theo quy hoạch và các sản phẩm chăn nuôi chủ lực để tập

trung đầu tư.

+ Bò thịt: Phát triển ở các vùng Duyên hải miền Trung và Trung du miền núi phía
Bắc.

+ Bò sữa: Phát triển ở các vùng truyền thống và có khả năng đầu tư cơng nghệ cao.
- Tái cơ cấu vật nuôi: Sản lượng thịt lợn hơi năm 2013 chiếm 74,2%, thịt gia cầm
chiếm 17,3% và 8,5% đối với thịt trâu bò. Năm 2020, cơ cấu thịt lợn hơi xuất chuồng
giảm còn 62%, tăng tỷ trọng thịt gia cầm lên 28% và thịt trâu bò là 10%.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 3

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

- Về cơ cấu sản xuất từng loại vật ni: Bị sữa: Đến năm 2020 đàn bò đạt 300.000
con, sản lượng sữa đạt trên 0,9 triệu tấn/năm.

- Tái cơ cấu về phương thức sản xuất chăn nuôi:
 Chuyển dần từ chăn nuôi nông hộ sang chăn nuôi trang trại. Xác định quy mô
trang trại phù hợp với từng loại vật nuôi, từng vùng, địa phương, nhất là chăn nuôi lợn,
vịt và gà lông màu,
 Phát triển chăn nuôi nông hộ theo hướng chăn nuôi công nghiệp, có kiểm sốt,
áp dụng tiến bộ kỹ thuật, an tồn sinh học, giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường.

+ Bò sữa: Đến năm 2020 đàn bò đạt 300.000 con, sản lượng sữa đạt trên 0,9 triệu
tấn/năm; 100% đàn bị sữa được ni theo hình thức trang trại và chăn nuôi công nghiệp.

1.3.2. Sự phù hợp với quy hoạch phát triển của địa phương:

- Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng

quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030;
Mật độ chăn nuôi trung bình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 không quá

0,8 đơn vị vật nuôi (ĐVN)/01ha đất nông nghiệp.
Theo đó quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn huyện Đơn Dương đến 2030 tối

đa không quá 1,0 ĐVN/ha đất nông nghiệp, huyện Di Linh đến 2030 tối đa không quá
0,8 ĐVN/ha đất nông nghiệp

Mật độ chăn nuôi trên địa bàn huyện Đơn Dương hiện nay là 0,45 ĐVN/ha. Các
trang trại chăn nuôi của Công ty trên địa bàn huyện Đơn Dương: Khu trại 1 và khu trại
2 có tổng số 2.500 đơn vị vật ni, diện tích đất nơng nghiệp huyện Đơn Dương là
57.100 ha. Nên mật độ chăn nuôi trên địa bàn huyện Đơn Dương khi dự án đi vào hoạt
động là 0,49 ĐVN/ha. Như vậy mật độ đơn vị vật nuôi trên địa bàn huyện Đơn Dương
là hoàn toàn phù hợp.

Mật độ chăn nuôi trên địa bàn huyện Di Linh hiện nay là 0,047 ĐVN/ha. Khu trại
3 có tổng số 1.100 đơn vị vật ni, diện tích đất nông nghiệp huyện Di Linh là 151.200
ha. Nên mật độ chăn nuôi trên địa bàn huyện Di Linh khi dự án đi vào hoạt động là 0,05
ĐVN/ha. Như vậy mật độ đơn vị vật nuôi trên địa bàn huyện Di Linh là hoàn toàn phù
hợp.

- Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê
duyệt Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030.

Mục tiêu chung: Phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng bền vững, nâng cao
giá trị sản xuất và tăng nhanh tỷ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu nội bộ ngành nông

nghiệp, tăng thu nhập cho doanh nghiệp, người nông dân, đáp ứng nhu cầu về thực

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 4

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

phẩm, gắn với chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững, góp phần xây dựng nơng
thơn mới.

+ Phát triển nhanh đàn bò sữa chất lượng cao, duy trì tốc độ tăng đàn bình quân từ
20-25%/năm; nâng tỷ lệ bò sữa Holstein Friesian (HF) thuần đạt 95% thông qua biện
pháp sử dụng tinh phân giới tính; ưu tiên phát triển chăn ni bị sữa tập trung, quy mô
công nghiệp, trang trại tại 42 xã và vùng ven của 09 phường, thị trấn tại các huyện: Đơn
Dương, Đức Trọng, Lâm Hà, Di Linh, Bảo Lâm và thành phố Bảo Lộc.

+ Mỗi địa phương hình thành 01-02 điểm cung ứng tinh, vật tư và thực hiện công
tác thụ tinh nhân tạo bị sữa; hình thành từ 01-02 cơ sở sản xuất giống bò sữa trên địa
bàn huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà để cung ứng con giống chất lượng tốt cho
người chăn nuôi trong tỉnh và các địa phương lân cận. Đến năm 2020, tổng đàn đạt
40.000-50.000 con, sản lượng sữa tươi đạt 150.000-200.000 tấn.

+ Phát triển diện tích trồng cây thức ăn thơ xanh phục vụ chăn ni bị sữa và bị
thịt với tổng diện tích 6.500 - 7.000 ha tại các huyện: Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà,
Di Linh, Bảo Lâm, Đam Rông, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên và thành phố Bảo Lộc; cung
cấp sản lượng thức ăn xanh khoảng 1,5-2,0 triệu tấn.

1.3.3. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của địa phương:
Dự án mở rộng quy mơ chăn ni trên diện tích khu đất đã được UBND tỉnh Lâm

Đồng cấp cho Công ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam. Do đó dự án phù hợp với quy
hoạch sử dụng đất của tỉnh Lâm Đồng.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.
2.1.1. Các văn bản pháp lý về Luật và Nghị định liên quan
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều cdủa luật Xây dựng số 62/2020/QH13 ngày
17/06/2020 của Quốc hội;
- Luật Khí tượng thuỷ văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012;

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 5

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13, ngày 25/6/2015.
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn ni;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thú y.
- Nghị định số 80/2022/NĐ-CP ngày 13/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khí tượng thuỷ văn.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị đinh số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 20/02/2020 sửa đổi bổ sung Nghị định số
47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khống sản; khí tượng thuỷ văn; đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ: Quy định chi tiết
một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/03/2021 của Chính phủ về quy định xử
phạt vi phạm hành chính về chăn ni;
- Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một

số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 6

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

- Nghị định 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu
xây dựng;

- Nghị định 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 quy định về phí bảo vệ mơi trường
đối với nước thải;

- Nghị định 04/2020/NĐ-CP ngày 06/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và
khống sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ.

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lý nước thải;
Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết

và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

- Nghị định số 55/2022/NĐ-CP ngày 23/08/2022 của Chính phủ quy định Cơ sở
dữ liệu quốc gia về công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh.

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 hướng dẫn thi hành Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi và Nghị định 136/2020/NĐ-
CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 12/2021/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2021 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc thu gom, xử lý chất thải chăn nuôi, phụ phẩm nơng
nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác.

- Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thơn quy định về vùng, cơ sở an tồn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ nông nghiệp phát
triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật cạn;

- Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp phát
triển nông thôn Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Bò sữa Việt Nam


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 7

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

- Thông tư số 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2019 của Bộ Nông nghiệp phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT
ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn quy định về
phịng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;

- Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/08/2021 của Bộ công thương quy định
chi tiết một số nội dung về an tồn điện;

- Thơng tư 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về giám sát khai thác sử dụng tài nguyên nước;

- Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn về ban hành danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử
dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú ý nhập khẩu được phép lưu hành
tại Việt Nam;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường.

- Thông tư 09/2021/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2021 sửa đổi Thông tư 07/2016/TT-
BNNPTNT quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.

- Thông tư 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 Quy định về đánh giá khả năng
tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ.


- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

- Thông tư số 19/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định việc thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng.

- Thông tư số 19/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại
Việt Nam, danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.

- Quyết định số 06/QĐ-BNN-CN ngày 02/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nơng nghiệp
và Phát triển nơng thơn về việc đính chính Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn Hướng dẫn một số điều của Luật
Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi;

- Quyết định số 397/QĐ-CN-MTCN ngày 04/4/2017 của Cục trưởng Cục chăn
nuôi ban hành hướng dẫn phương án bảo vệ môi trường trong khu chăn nuôi tập trung;

- Quyết định 09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban
hành Quy chế ứng phó sự cố chất thải.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 8

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại Bò sữa Vinamilk Đà Lạt”

2.1.2. Các quy chuẩn và tiêu chuẩn Việt Nam

- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí

xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại

trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

dưới đất;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 01-95:2022/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn

nuôi sử dụng cho cây trồng;
- QCVN 01-39:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước

dùng trong chăn nuôi;
- QCVN 07:2016/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tầng kỹ

thuật;
- QCVN 01-41:2011/BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý

vệ sinh đối với việc tiêu hủy động vật và sản phẩm động vật;
- QCVN 01-79:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chăn ni

gia súc, gia cầm - Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y;
- QCVN 01-184:2017/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia yêu cầu vệ sinh


đối với cơ sở sản xuất tinh heo;
- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- QCVN 06:2022/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An tồn cháy cho nhà và

cơng trình.
- TCXDVN 33:2006: Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình, tiêu chuẩn thiết

kế;
- TCVN 7957:2008: Thoát nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngồi - tiêu chuẩn

thiết kế.
- TCVN 3890:2023: Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện phòng cháy và chữa

cháy cho nhà và cơng trình – Trang bị, bố trí.
- TCVN 13246:2020: Hướng dẫn quản lý và đánh giá rủi ro về sức khỏe đối với

việc tái sử dụng nước không dùng cho mục đích uống.
- TCVN 12180-1:2017: Hướng dẫn sử dụng nước thải đã xử lý cho các dự án tưới

– Phần 1: Cơ sở của một số dự án tái sử dụng cho tưới.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Bị sữa Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 9


×