Tải bản đầy đủ (.pdf) (397 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị giai đoạn 2”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.02 MB, 397 trang )

NG TY CO PHAN PIIAT TRM,N FUJI IIA NOI

ggJ

sAo cAo
uAxH GrA rAc DoNGvtOr rRtIoNG

Dp 6n: Cum c6ng ngh'p Phri Thi - grai do4n2
tai xd Ducrng X5, xdPhf Thi - huyQn Gia Ldm - thdnh pnO Ua Ngi

Hi NQi, th6ng nim 2023

TY PHAT NOI

,k :k ,(

77

BAO CAO

DANH GIA rAC DQNG VTOT TNTIOXC

Du 6n: Cum c6ng nghi0p Phf Thi - giai doqn2

taixdDucrng X5, xdPhf Thi - huyQn Gia Ldm - thdnh ph6 Hd Noi

CHU DAU TIT DoN vI rUvAN

cONc rY co PHAN cONC TY TNHH TTI VAN VA CGCN
mpNrun Ha NOl IHANC LONG


(._$.]J:{g
/r/q+'/ c0zuo rv

u;l

=|\

,*\

\q'

IIi N th5 ndm2023

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
MỤC LỤC

MỤC LỤC ........................................................................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................. 6
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................. 10
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ 11
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 7
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN ..........................................................................................................7
1.1. Thông tin chung về dự án ..............................................................................................7
1.2. Cơ quan phê duyệt Dự án đầu tư Dự án ........................................................................8
1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật liên quan................8
1.3.1. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. ................................9
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp

luật liên quan. .....................................................................................................................10
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM .................13
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan......13
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
liên quan đến Dự án............................................................................................................19
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM
............................................................................................................................................ 20
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ......................................................................................20
3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM ..............................................................................................20
3.2. Quá trình thực hiện ĐTM ..............................................................................................8
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM .............................................8
4.1. Các phương pháp ĐTM .................................................................................................8
4.2. Các phương pháp khác ................................................................................................10
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTMError! Bookmark not
defined.

1

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
CHƯƠNG I: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN............................................................................ 13
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ...........................................................................................13
1.1.1. Tên dự án ..................................................................................................................13
1.1.2. Chủ dự án..................................................................................................................13
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ...............................................................................................13
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ..............................................17
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi trường
............................................................................................................................................ 25
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất, công nghệ của dự án .................................30
1.1.6.1. Mục tiêu của dự án ................................................................................................30
1.1.6.2. Loại hình, quy mơ, công suất, công nghệ sản xuất của dự án ...............................30

1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN......................31
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ................................................................................31
1.2.2. Các hạng mục Bảo vệ môi trường của dự án ...........................................................44
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HOÁ CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ...................................51
1.3.1. Nhu cầu nguyên vật liệu, nguồn cung cấp................................................................51
1.3.1.1. Nhu cầu nguyên, vật liệu phục vụ quá trình thi cơng............................................51
1.3.1.2. Trong giai đoạn hoạt động.....................................................................................55
1.4. CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT.........................................................................................56
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG..........................................................................57
1.5.1. Giai đoạn triển khai thi công xây dựng ....................................................................57
1.5.2. Giai đoạn thi công xây dựng ....................................................................................59
1.5.3. Danh mục thiết bị máy móc......................................................................................71
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN
............................................................................................................................................ 77
1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án ...........................................................................................77
1.6.2. Vốn đầu tư ................................................................................................................78
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ........................................................................78
CHƯƠNG II: ..................................................................................................................... 81

2

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................................................. 81
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI..........................................................81
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ....................................................................................................81
2.1.2. Điều kiện thủy văn nguồn tiếp nhận nước thải và đặc điểm chế độ thủy văn..........89
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội khu vực thực hiện dự án .................................................89
2.1.4. Nhận dạng đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực dự án .91

2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...............................................................................................93
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ......................................................93
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ...................................................................................106
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................108
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................109
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG................................................................................................................ 111
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG ................................111
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án .......................111
3.1.1.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải ................................................111
3.1.1.2. Các tác động môi trường không liên quan đến chất thải .....................................117
3.1.2 Biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án ..............................121
3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải.......................................121
3.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải............................122
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng............................................126
3.1.3.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải ................................................128
3.1.2.2. Đánh giá, dự báo tác động không liên quan chất thải .........................................147
3.1.4 Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu
tác động tiêu cực khác đến môi trường trong giai đoạn thi công .....................................158

3

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”

3.1.4.1 Biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải........................................158


3.1.3.2 Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải.............................164

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ

MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH .....................................................174

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................................174

3.2.1.1. Đánh giá tác động tới mơi trường khơng khí ......................................................174

3.2.1.2. Đánh giá tác động tới môi trường nước ..............................................................183

3.2.1.3. Đánh giá tác động bị gây ra bởi chất thải rắn......................................................188

3.2.1.4 Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan chất thải ....................................191

3.2.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực trong giai đoạn vận hành

.......................................................................................................................................... 206

3.2.2.1. Biện pháp quản lý chung .....................................................................................206

3.2.2.2. Biện pháp quản lý chi tiết ....................................................................................209

3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG

.......................................................................................................................................... 236

3.3.1. Dự tốn kinh phí thực hiện các cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường ..............236


3.3.1.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng......................................................................236

3.3.1.2. Trong giai đoạn vận hành ....................................................................................237

3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường .................238

3.4. NHẬN XÉT MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ NHẬN

DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO .......................................................................................238

CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG

ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC........................................................................ 241

CHƯƠNG 5:.................................................................................................................... 242

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .................................. 242

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN................................242

5.1.1. Mục tiêu chương trình quản lý mơi trường ............................................................242

5.1.2. Nội dung chương trình quản lý mơi trường............................................................242

5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .....249

5.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng .................................................249
4

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”

5.2.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành dự án .....................................................252
CHƯƠNG 6:.................................................................................................................... 259
KẾT QUẢ THAM VẤN ................................................................................................. 259
6.1. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.....................................................................................259
6.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ..................................................259
6.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ..................................................................................261
6.2. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN
.......................................................................................................................................... 270
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ..................................................................... 271
1. KẾT LUẬN ..................................................................................................................271
2. KIẾN NGHỊ..................................................................................................................272
3. CAM KẾT ....................................................................................................................272

5

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện đtm ........................................................................ 7
Bảng 1. 1. Tọa độ ranh giới khu vực thực hiện dự án – hệ vn2000 .................................. 14
Bảng 1. 2. Bảng tổng hợp diện tích đất theo địa giới hành chính ..................................... 18
Bảng 1. 3 bảng thống kê hiện trạng sử dụng đất ............................................................... 18
Bảng 1. 4. Bảng thống kê các cơng trình kiến trúc trong khu vực nghiên cứu ................. 20
Bảng 1. 5. Bảng thống kê số liệu đánh giá quỹ đất xây dựng trong khu vực nghiên ........ 24
Bảng 1. 6. Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất............................................................. 30
Bảng 1. 7. Bảng cơ cấu sử dụng đất của dự án.................................................................. 34
Bảng 1. 8. Bảng tổng hợp khối lượng đường giao thông .................................................. 38
Bảng 1. 9. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước.............................................................. 41
Bảng 1. 10. Tổng hợp khối lượng hnagj mục cấp nước .................................................... 41
Bảng 1. 11. Bảng phân vùng phụ tải và thống kê các trạm biến áp hạ thế........................ 42
Bảng 1. 12. Khối lượng các hạng mục cấp điện................................................................ 43

Bảng 1. 13. Khối hệ thống thoát nước mưa....................................................................... 45
Bảng 1. 14. Bảng thống kê lưu lượng nước thải của dự án ............................................... 46
Bảng 1. 15. Nồng độ các chất ô nhiễm đầu vào trạm xử lý nước thải tập trung ............... 48
Bảng 1. 16. Bảng tổng hợp khối lượng hệ thống thoát nước thải ..................................... 49
Bảng 1. 17. Khối lượng nguyên vật liệu của dự án ........................................................... 51
Bảng 1. 18. Tính tốn cân bằng đào, đắp của dự án.......................................................... 55
Bảng 1.19 dự kiến lượng hóa chất sử dụng của dự án ...................................................... 56
Bảng 1. 20. Khối lượng phá dỡ công trình cũ ................................................................... 59
Bảng 1. 21. Danh mục thiết bị máy móc thi cơng ............................................................. 71
Bảng 1.22 danh mục thiết bị, máy móc dự kiến ở giai đoạn vận hành ............................. 73
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (đơn vị tính: oc) ............................... 84
Bảng 2.2. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm (h)............................................... 84
Bảng 2.3. Độ ẩm trung bình các tháng trong năm (%)...................................................... 85
Bảng 2.4. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm (mm)........................................... 85
Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu khơng khí khu vực thực hiện dự án ........................................... 96
Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng hiện trạng mơi trường khơng khí khu vực dự án98

6

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
Bảng 2.7. Vị trí các điểm lấy mẫu nước của dự án ......................................................... 100
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng hiện trạng mơi trường nước mặt tại dự án ....... 101
Bảng 2.9. Vị trí lẫy mẫu đất khu vực dự án .................................................................... 102
Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất khu vực dự án ....................... 103
Bảng 2.11. Vị trí lấy mẫu trầm tích của dự án ................................................................ 104
Bảng 2.12. Kết quả phân tích hiện trạng nước dưới đất của dự án ................................. 105
Bảng 3.1 các tác động môi trường trong giai đoạn chuẩn bị dự án................................. 111
Bảng 3. 2 sinh khối của 1m2 loại thảm thực vật ............................................................. 112
Bảng 3. 3 lượng thải bụi, khí thải khi đốt cháy 1 tấn nhiên liệu (dầu diezel) ................. 113
(đối với động cơ diesel cho xe 3,5 – 16 tấn) ................................................................... 113

Bảng 3.4 các phương tiện tham gia phá dỡ và lượng nhiên liệu tiêu thụ ........................ 113
Bảng 3. 5 tải lượng các khí ơ nhiễm phát sinh bởi quá trình phá dỡ............................... 113
Bảng 3. 6 tương quan các hệ số với cấp độ ổn định của khí quyển ................................ 114
Bảng 3.7 phân cấp ổn định khí quyển (theo turner,1970) ............................................... 114
Bảng 3.8 kết quả nồng độ phát thải từ các thiết bị sử dụng (mg/m3) .............................. 115
Bảng 3. 9 dự báo mức suy giảm ồn theo khoảng cách .................................................... 116
Bảng 3.10 nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng ............................................... 127
Bảng 3. 11 đối tượng và quy mô bị tác động .................................................................. 127
Bảng 3.12 thống kê khối lượng đất đào, đắp tại dự án.................................................... 129
Bảng 3.13 hệ số ô nhiễm k .............................................................................................. 129
Bảng 3. 14 tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ quá trình san nền ............................ 129
Bảng 3. 15 nồng độ bụi phát sinh trong quá trình san nền .............................................. 130
Bảng 3. 16. Nồng độ các chất ô nhiễm phát tán từ quá trình san nền ............................. 131
Bảng 3.17 hệ số phát thải bụi cuốn từ đường .................................................................. 133
Bảng 3.18 hệ số phát thải bụi cuốn từ đường .................................................................. 134
Bảng 3. 19 tải lượng bụi phát sinh từ quá trình bốc xếp, tập kết nguyên vật liệu ........... 134
Bảng 3. 20 nồng độ bụi phát sinh từ quá trình đào đắp theo chiều cao........................... 135
Bảng 3.21 định mức sử dụng nhiên liệu của các thiết bị, máy móc thi cơng .................. 135
Bảng 3.22 tải lượng chất ô nhiễm do các máy móc họat động trên cơng trường............ 137
Bảng 3.23 dự báo nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thi cơng ....... 137

7

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
Bảng 3.24 thành phần khói khí hàn hồ quang ................................................................. 138
Bảng 3.25 số lượng que hàn được phép sử dụng............................................................. 138
Bảng 3. 26. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................................. 140
Bảng 3. 27 nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .................................... 140
Bảng 3. 28 hàm lượng chất ô nhiễm trong nước thải đổ bê tông .................................... 141
Bảng 3.29 khối lượng phế thải xây dựng phát sinh theo ngày trong q trình thi cơng . 144

Bảng 3.30 dự báo khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại dự án .............................. 145
Bảng 3.31 mức độ tiếng ồn điển hình của phương tiện thi công ở khoảng cách 1,5m ... 147
Bảng 3.32 mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách ...................... 148
Bảng 3.33 dự báo mức ổn tổng khi các phương tiện hoạt động đồng thời ..................... 149
Bảng 3.34. Mức rung của các phương tiện thi công theo khoảng cách (db) ................... 150
Bảng 3. 35 các vấn đề sức khỏe tiềm tàng trong suốt quá trình xây dựng ...................... 151
Bảng 3.36 các nguồn phát thải ô nhiễm giai đoạn dự án đi vào hoạt động ..................... 174
Bảng 3. 37. Lưu lượng các phương tiện giao thông ra vào ccn ...................................... 174
Bảng 3. 38 hệ số ô nhiễm của các loại xe........................................................................ 175
Bảng 3. 39 tải lượng các chất ô nhiễm do giao thông ..................................................... 175
Bảng 3. 40. Kết quả tính tốn ơ nhiễm khí thải giao thơng............................................. 176
Bảng 3. 42 tải lượng ơ nhiễm khơng khí của ccn ............................................................ 177
Bảng 3. 43 kết quả tính tốn nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải của các nhà máy trong
ccn.................................................................................................................................... 178
Bảng 3. 44 đặc tính kỹ thuật của máy phát điện và hệ số ô nhiễm khi đốt đầu do ......... 179
Bảng 3. 45 tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí thải máy phát điện ......... 179
Bảng 3. 46 mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại nhà máy xử lý nước thải ..................... 180
Bảng 3. 47 phân bố mật độ vi khuẩn trong khơng khí theo khoảng cách ....................... 180
Bảng 3. 48 các hợp chất gây mùi chứa lưu huỳnh do phân hủy kỵ khí nước thải .......... 181
Bảng 3. 49 h2s phát sinh từ các đơn nguyên của trạm xử lý nước thải........................... 181
Bảng 3. 50 thành phần nước thải sinh hoạt trong giai đoạn vận hành ............................ 183
Bảng 3. 51 thành phần và tính chất của nước thải cơng nghiệp đối với một số loại hình sản
xuất .................................................................................................................................. 184
Bảng 3. 52. Kết quả tính tốn khả năng tiếp nhận của nguồn nước ................................ 187

8

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
Bảng 3. 53 thành phần đặc trưng của chất thải công nghiệp tại một số kcn ................... 189
Bảng 3. 54 thành phần và tính chất chất thải công nghiệp ở ccn .................................... 189

Bảng 3. 56. Mức ồn trung bình của dịng xe ở điều kiện chuẩn...................................... 191
Bảng 3. 57 mức ồn nguồn từ dòng xe ở khu vực dự án .................................................. 191
Bảng 3. 58. Kết quả dự báo mức giảm tiếng ồn theo khoảng cách ................................. 192
Bảng 3. 59 dự báo tiếng ồn từ trạm xử lý nước thải tập trung ........................................ 192
Bảng 3. 60 tiếng ồn phát sinh từ một số ngành nghề sản xuất ........................................ 193
Bảng 3. 61 tác động của tiếng ồn ở các dải tần số........................................................... 193
Bảng 3. 62 tóm tắt các tác động môi trường trong giai đoạn vận hành ccn .................... 199
Bảng 3. 63. Đánh giá sự cố môi trường từ trạm xlnt tập trung ....................................... 205
Bảng 3. 64. Dự báo biến động chất lượng nước mương thủy lợi .................................... 205
Bảng 3. 65 dự báo phần trăm hàm lượng bod trong nước kênh tăng lên khi sự cố ........ 205
Bảng 3. 66 hiệu quả lọc bụi của cây xanh ....................................................................... 209
Bảng 3. 67 kích thước cơng trình xử lý nước thải tập trung (1 modul 250m3/ngày đêm)
......................................................................................................................................... 221
Bảng 3. 68 các hạng mục đảm bảo an tồn và mơi trường trong giai đoạn xây dựng .... 236
Bảng 3. 69 các hạng mục đảm bảo an tồn và mơi trường trong giai đoạn hoạt động ... 237
Bảng 3. 70 mức độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường đã áp dụng ............... 239
Bảng 5.1. Bảng tổng hợp chương trình quản lý môi trường ........................................... 244
Bảng 5.2. Nội dung giám sát mơi trường khơng khí trong giai đoạn thi cơng dự án ...... 249
Bảng 5.3. Nội dung giám sát môi trường nước trong giai đoạn thi công dự án .............. 249
Bảng 5.4. Kinh phí giám sát mơi trường trong giai đoạn thi công dự án ........................ 251
Bảng 5.5. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn điều chỉnh của giai đoạn
vận hành thử nghiệm ....................................................................................................... 252
Bảng 5.6. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn vận hành ổn định của
giai đoạn vận hành thử nghiệm ....................................................................................... 253
Bảng 5.7. Kinh phí giám mơi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm dự án ........ 254
Bảng 5.8. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn hoạt động .............. 255
Bảng 5.9. Kinh phí giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành dự án ...................... 257
Bảng 6.1. Tổng hợp kết quả tham vấn............................................................................. 261

9


Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1. Vị trí ccn phú thị - giai đoạn 2.......................................................................... 15
Hình 1. 2. Vị trí ccn phú thị - giai đoạn 2 trong quy hoạch sử dụng đất huyện gia lâm ... 16
Hình 1. 3. Vị trí dự án trong phân khu đơ thị n11 ............................................................. 17
Hình 1. 4. Hình ảnh hệ thống đường giao thơng khu vực dự án (ngồi ranh giới dự án) . 22
Hình 1. 5. Hình ảnh hiện trạng thốt nước mua của dự án................................................ 23
Hình 1. 6. Hình ảnh một số mộ phần trong dự án ............................................................. 24
Hình 1. 7. Một số đối tượng nhạy cảm xung quanh dự án ................................................ 28
Hình 1. 8. Sơ đồ mơ tả các đối tượng nhạy cảm xung quanh dự án................................. 29
Hình 1. 9. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất ......................................................................... 33
Hình 1. 10. Mặt cắt đường giao thông (mặt cắt 8-8, 8’-8’) ............................................... 38
Hình 1. 11. Sơ đồ tổ chức thu gom nước thải của dự án ................................................... 47
Hình 1.12. Tóm tắt quy trình hoạt động của dự án............................................................ 57
Hình 1. 13. Sơ đồ quản lý nhân sự giai đoạn triển khai xây dựng dự án .......................... 79
Hình 2.1. Hoa gió khu vực dự án ...................................................................................... 86
Hình 3. 1. Sơ đồ phân khu thốt nước thải của dự án ..................................................... 215
Hình 3. 2. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải .................................................................... 216
Hình 3. 3. Sơ đồ thu gom nước mưa của dự án ............................................................... 224
Hình 3. 4 tổ chức quản lý môi trường ............................................................................. 238

10

BTNMT Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
BVMT DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BXD
CBCNV Bộ Tài nguyên và Môi trường
CP Bảo vệ môi trường
CTNH Bộ Xây dựng

CTR Cán bộ công nhân viên
ĐTM Chính Phủ
CNN Chất thải nguy hại
PCCC Chất thải rắn
QCVN Đánh giá tác động môi trường
TCVN Cụm công nghiệp
TT Phòng cháy chữa cháy
QĐ Quy chuẩn Việt Nam
XLNT Tiêu chuẩn Việt Nam
UBND Thông tư
Quyết định
Xử lý nước thải
Ủy ban nhân dân

11

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án

Huyện Gia Lâm nằm ở cửa ngõ phía Đơng của thành phố Hà Nội, là nơi tập trung
nhiều đầu mối giao thông huyết mạch và được xác định là vùng kinh tế trọng điểm của
thành phố Hà Nội. Trong những năm qua, kinh tế - xã hội của huyện tiếp tục được duy trì
và từng bước phát triển ổn định, đạt kết quả toàn diện ở nhiều lĩnh vực. Huyện Gia Lâm có
nhiều cơ sở cơng nghiệp quy mơ, các trung tâm dịch vụ, thương mại lớn của thành phố.
Toàn huyện có hơn 1.110 doanh nghiệp cơng nghiệp và 2.226 hộ sản xuất công nghiệp.

Trong những năm qua, việc phát triển các khu công nghiệp (KCN), cụm công nghiệp

(CCN) trên địa bàn huyện Gia Lâm đã đáp ứng một phần nhu cầu mặt bằng để thu hút đầu
tư sản xuất kinh doanh, góp phần tăng trưởng kinh tế - xã hội của huyện. Các doanh nghiệp
trong KCN, CCN đã thu hút và giải quyết nhiều cơng ăn việc làm cho người dân, góp phần
chuyển dịch cơ cấu lao động, nâng cao đời sống nhân dân, ổn định an ninh và trật tự an
toàn xã hội. Mặt khác, xây dựng và hình thành các CCN đã hạn chế phát triển các dự án
riêng lẻ, tập trung các cơ sở tại các làng nghề, qua đó tạo điều kiện thuận lợi cho cơng tác
quản lý của các cơ quan quản lý Nhà nước và từng bước cải thiện môi trường sống các khu
vực nông thôn.

Theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân (UBND) thành phố Hà
Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện Gia Lâm đến năm 2030
và tầm nhìn đến năm 2050 với định hướng: xác định vùng động lực phát triển KTXH định
hướng phát triển kinh tế theo hướng cân bằng và bền vững, làm tiền đề cho việc nâng cấp
huyện lên thành quận; đề xuất quy hoạch tổ chức không gian đô thị, điểm dân cư nông thôn,
hệ thống hạ tầng kỹ thuật khung, hạ tầng xã hội, dịch vụ công nghiệp, nông nghiệp…

Nhằm cụ thể hóa định hướng của Quy hoạch trên, UBND thành phố Hà Nội đã ban
hành Quyết định số 6868/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 về việc thành lập Cụm công nghiệp
(CCN) Phú Thị - giai đoạn 2 tại xã Dương Xá và Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà
Nội với Chủ đầu tư là Công ty Cổ phần phát triển FUJI Hà Nội. Dự án

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần phát triển Fuji Hà Nội 7

Đơn vị tư vấn: Công TNHH Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
Ngày 14/06/2023 UBND huyện Gia Lâm đã có Quyết định số 2426/QĐ-UBND về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2, tỷ lệ 1/500.
Theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 về việc thông qua danh mục
các dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn

thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố và Quyết
định số 823/QĐ-UBND ngày 08/04/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm đều thể hiện: dự án Cụm Công nghiệp Phú
Thị - giai đoạn 2 có diện tích khoảng 32,6 ha diện tích đất lúa cần chuyển đổi mục đích sử
dụng đất.
Căn cứ mục số 5, Phụ lục IV và mục 7, Phụ lục III, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, dự
án Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2 thuộc loại hình đầu tư xây dựng và kinh doanh
kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp, yêu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa có
diện tích chuyển đổi thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng chính phủ theo quy định
của pháp luật về đất đai (>10ha đất lúa).
Do vậy, Chủ đầu tư dự án – Công ty Cổ phần phát triển FUJI Hà Nội đã phối hợp
với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng
Long tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động mơi trường cho dự án để trình Bộ Tài ngun
và Môi trường thẩm định và phê duyệt.
1.2. Cơ quan phê duyệt Dự án đầu tư Dự án
Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư là Công ty Cổ phần phát triển FUJI Hà Nội
Địa chỉ trụ sở chính: số 18/44 phố Đỗ Quang, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội.
1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật liên
quan.
Dự án phù hợp với các quy định, quyết định, chủ trương và các quy hoạch chung
của vùng và khu vực như sau:

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần phát triển Fuji Hà Nội 8

Đơn vị tư vấn: Công TNHH Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ Môi trường Thăng Long


Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
1.3.1. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

a) Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch BVMT Quốc gia
Theo Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050: Nhiệm vụ
của chiến lược nêu tại điểm a, Khoản 1 và điểm c, Khoản 2, Mục II, Điều 1:
+ Chủ động kiểm sốt chặt chẽ q trình cơng nghiệp hóa theo hướng thân thiện với
mơi trường. Thực hiện xanh hóa các ngành sản xuất công nghiệp và thúc đẩy phát triển các
ngành công nghiệp xanh, công nghiệp công nghệ cao, các khu cơng nghiệp sinh thái.
Khuyến khích sử dụng các loại nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu thân thiện với môi trường.
+ Đẩy mạnh xử lý nước thải từ các hoạt động sản xuất nông nghiệp, các làng nghề.
Triển khai áp dụng các mơ hình xử lý nước thải phi tập trung đối với những khu vực chưa
có điều kiện thu gom; thúc đẩy tái sử dụng nước thải, bùn thải. Thực hiện xử lý nước thải
đạt yêu cầu ở tất cả các khu, cụm công nghiệp, các cơ sở công nghiệp, bệnh viện.
Mục tiêu tổng quát của chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia: Ngăn chặn, đẩy lùi
xu hướng gia tăng ô nhiễm mơi trường, suy thối tài ngun và suy giảm đa dạng sinh học,
cải thiện chất lượng môi trường sống, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; hình thành
các điều kiện cơ quản cho nền kinh tế xanh, ít chất thải, carbon thấp vì sự thịnh vượng và
phát triển bền vững.
Dự án CCN Phú Thị - giai đoạn 2 với tính chất là CCN với các nghành nghề sản
xuất, kinh doanh theo hướng công nghiệp sạch và dịch vụ hỗ trợ CCN, phù hợp với Quy
hoạch phát triển cụm công nghiệp thành phố Hà Hội đến năm 2020, có xét đến năm 2030;
đây đều là các ngành cơng nghiệp có lượng phát sinh chất thải thấp; nước thải phát sinh của
các nhà máy trong CCN được dẫn về trạm xử lý nước thải (XLNT) tập trung công suất
750m3/ngày đêm xử lý đạt loại A của QCVN 40:2011/BTNMT trước khi xả ra môi trường.
Đồng thời việc triển khai dự án nhằm quy hoạch các cơ sở sản xuất mang tính chất nhỏ lẻ
của địa phương tập trung vào CCN đảm bảo nguồn phát sinh chất thải được thu gom và xử
lý đạt quy chuẩn trước khi thải ra mơi trường, góp phần giảm thiểu tác động đến cuộc sống

của người dân là phù hợp với chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần phát triển Fuji Hà Nội 9

Đơn vị tư vấn: Công TNHH Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
nhìn đến năm 2050.
b) Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch vùng

Theo Điểm d, Khoản 5, điều 1, Quyết định số 768/QĐ-TTg ngày 6/5/2016 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng thủ đô Hà Nội
đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050: Đối với các CCN, tiểu thủ công nghiệp và làng
nghề: Phát triển các CCN, tiểu thủ công nghiệp và làng nghề truyền thống quy mô vừa và
nhỏ, công nghệ tiên tiến dựa trên các đặc trưng và thế mạnh của từng địa phương trong
vùng, hỗ trợ phát triển nơng nghiệp. Giữ gìn và phát triển các nghề thủ công truyền thống
kết hợp phát triển du lịch. Cân bằng giữa phát triển tiểu thủ công nghiệp với bảo vệ môi
trường.

Dự án triển khai phù hợp với tiêu chí phát triển CCN, đồng thời giữ gìn và phát triển
các nghề thủ công truyền thống tại địa phương.
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật liên quan.
a) Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch sử dụng đất của huyện Gia Lâm

Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 08/04/2023 của UBND thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm: trong đó có hạng mục
thu hồi đất, đất lúa để xây dựng Cụm công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2.

Theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Gia Lâm đã được phê duyệt

tại Quyết định 5162/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 thể hiện:

+ Đất trồng lúa: đến năm 2030 huyện Gia Lâm cịn 735,56ha (trong đó xã Dương
Xá và Phú Thị còn 115,92ha).

+ Chỉ tiêu cụm công nghiệp: đến năm 2030 huyện Gia Lâm có 175,84 ha đất cụm
cơng nghiệp phù hợp vị trí, diện tích để thực hiện Dự án.

Vị trí xây dựng CCN Phú Thị - giai đoạn 2 được xác định là đất công nghiệp, phù
hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Gia Lâm đã được phê duyệt tại
Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày 07/12/2021.
b) Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch khác

*) Đối với quy hoạch ngành

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần phát triển Fuji Hà Nội 10

Đơn vị tư vấn: Công TNHH Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
- Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030.
- Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, có
xét đến năm 2030.
- Quyết định số 5989/QĐ-UBND do UBND Thành phố Hà Nội ban hành ngày
4/11/2015 về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị N11, tỷ lệ 1/5000.
Các quyết định trên thể hiện nội dung:
+ Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp nhằm đảm bảo thực hiện mục tiêu phát

triển kinh tế xã hội của Thủ đơ, góp phần quyết định tăng trưởng công nghiệp và dịch vụ,
chuyển dịch cơ cấu kinh tế Thủ đơ theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
+ Hình thành hệ thống các cụm công nghiệp trên cơ sở nghiên cứu việc điều chỉnh,
sáp nhập, mở rộng các cụm công nghiệp đã được quy hoạch hoặc đã tồn tại trước đây; đồng
thời với việc quy hoạch mới các cụm công nghiệp trên cơ sở phù hợp với quy hoạch chung
xây dựng Thủ đơ và các quy hoạch có liên quan.
+ Tạo quỹ đất để phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp phù hợp với từng giai
đoạn phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu mở rộng mặt bằng sản xuất, thu hút các nguồn lực
về vốn, công nghệ...để phát triển mạnh công nghiệp, gắn sản xuất với thị trường, vùng
nguyên liệu, lao động, giải quyết
Như vậy, quy mô của Dự án CCN Phú Thị - giai đoạn 2 đảm bảo đáp ứng quy hoạch
phát triển công nghiệp của thành phố Hà Nội.
*) Đối với quy hoạch phát triển chung, phát triển kinh tế - xã hội
- Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn
đến năm 2050;
- Quyết định số 1081/QĐ-TTg ngày 06/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030;

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần phát triển Fuji Hà Nội 11

Đơn vị tư vấn: Công TNHH Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
Các quyết định trên đều thể hiện định hướng: Phát triển cơng nghiệp sạch, ít ơ nhiễm,
các khu cơng nghệ cao; Di dời các cơ sở công nghiệp đã có trong các quận nội thành theo
loại hình ngành nghề phù hợp. Quỹ đất công nghiệp sau khi di dời một phần dành để xây
dựng hệ thống hạ tầng xã hội, cây xanh, bãi đỗ xe và dịch vụ công cộng …
Dự án được thực hiện với mục tiêu hình thành CCN tập trung, góp phần thúc đẩy phát

triển kinh tế của xã Dương Xá, Phú Thị nói riêng và huyện Gia Lâm nói chung.

- Ngồi ra, trên cơ sở pháp lý nêu trên, cùng với mục tiêu hình thành cụm cơng nghiệp
sạch của Thành phố, việc thực hiện dự án “Cụm công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2” là cần
thiết nhằm cụ thể hóa định hướng phát triển ngành cũng như định hướng phát triển chung
của Thành phố; khớp nối đồng bộ quy hoạch kiến trúc cảnh quan, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội; tuân thủ theo Quy chuẩn xây dựng, Tiêu chuẩn thiết kế hiện hành. Dự án khi triển
khai sẽ góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của địa phương, giải quyết việc làm và
đóng góp ngân sách cho nhà nước

b) Sự phù hợp với với quy hoạch phát triển công nghiệp
- Dự án ‘‘Cụm công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2” được đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật trên phần diện tích cịn lại tại ơ đất Quy hoạch phân khu đơ thị N11 đáp ứng mục tiêu
‘‘Hình thành hệ thống các CCN trên cơ sở nghiên cứu việc điều chỉnh, sáp nhập, mở rộng
các CCN đã được quy hoạch hoặc đã tồn tại trước đây; đồng thời với việc quy hoạch mới
các cụm công nghiệp trên cơ sở phù hợp với quy hoạch chung xây dựng Thủ đô và các quy
hoạch có liên quan.’’ tại Khoản 2, Điều 1 Quy hoạch phát triển CCN thành phố Hà Nội đến
năm 2020, có xét đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày
14/3/2018 của UBND thành phố Hà Nội.
c). Đối với quy hoạch phát triển nghề, làng nghề
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc
phê duyệt Quy hoạch phát triển nghề, làng nghề thành phố Hà Nội đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030 có thể hiện nội dung: phát triển nghề, làng nghề phù hợp với chiến
lược và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của thành phố, gắn với chuyển dịch cơ cấu
kinh tế nông thôn ngoại thành theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, gắn kết với phát
triển làng nghề chung cả nước.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần phát triển Fuji Hà Nội 12

Đơn vị tư vấn: Công TNHH Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ Môi trường Thăng Long


Báo cáo ĐTM Dự án “Cụm Công nghiệp Phú Thị - giai đoạn 2”
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan

a) Về lĩnh vực môi trường
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý
khu cơng nghiệp và khu kinh tế.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan
trắc chất lượng môi trường;
- Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước
sông, hồ;
- Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Công thương quy định,
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017
của Chính phủ về quản lý, phát triển CCN;
- Quyết định số 450/TTg ngày 13/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến
lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
- Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội

ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với CCN trên địa bàn thành phố Hà Nội.
• Lĩnh vực đất đai

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần phát triển Fuji Hà Nội 13

Đơn vị tư vấn: Công TNHH Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ Môi trường Thăng Long


×