Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH THEO IFRS Lms chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 36 trang )

KIEMTRASO 1- LAPBAOCAOHN THEO IFRS- GV THUHIEN

1. X đầu tư vào cơng ty A 60% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. A đầu tư vào công ty B 70% vốn
cổ phần có quyền biểu quyết. Tỉ lệ quyền biểu quyết và tỉ lệ lợi ích của X trong B lần lượt là:
A. 70% và 42%
B. 42% và 42%
C. 42% và 70%
D. Đáp án khác
ANSWER: A
2.Tại ngày 01/01/20X1, công ty S phát hành 15 triệu cổ phiếu phổ thông (mỗi cổ phiếu có 1 quyền
biểu quyết).Cơng ty P mua 60% số cổ phiếu này. Ngày 01/01/20X2, công ty S phát hành thêm 5
triệu cổ phiếu ưu đãi quyền biểu quyết, trong đó mỗi cổ phiếu có 2 quyền biểu quyết. Giả sử khơng
có các thỏa thuận nào khác, trường hợp nào sau đây thì cơng ty P vẫn giữ được quyền kiểm sốt
của cơng ty S:
A. Cơng ty P khơng mua thêm cổ phiếu ưu đãi
B. Công ty P mua thêm 35% cổ phiếu ưu đãi
C. Công ty P mua thêm 40% cổ phiếu ưu đãi
D. Công ty P mua thêm 20% cổ phiếu phổ thông
ANSWER: C
3. Ngày 1/1/20X8, Công ty A mua 60% vốn cổ phần có quyền biểu quyết trong công ty B. Vào ngày mua,
giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ toàn bộ tài sản và nợ phải trả là như nhau, ngoại trừ một thiết bị sản xuất có
giá trị ghi sổ là 50 tỷ, giá trị hợp lý là 40 tỷ, thời gian sử dụng của tài sản này còn lại là 4 năm. Thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Trên bảng cân đối kế toán hợp nhất lập ngày 1/1/20X8, số dư thuế
hoãn lại liên quan là:
A. Nợ phải trả thuế thu nhập hoãn lại là 1,2 tỷ đồng
B. Nợ phải trả thuế thu nhập hoãn lại là 2 tỷ đồng
C. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là 1,2 tỷ đồng
D. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là 2 tỷ đồng
ANSWER: D
4.Ngày 01/01/20X0, công ty M mua 80% cổ phiếu phổ thông của công ty C với giá mua 900 tỷ đồng. Vào
ngày mua này, giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty C cùng bằng 1.000 tỷ đồng và giá trị


hợp lý lợi ích của cổ đơng khơng nắm quyền kiểm soát là 300 tỷ đồng. Phát biểu nào sau đây về dữ liệu
ngày mua là sai:
A. Theo phương pháp giá trị hợp lý, lợi thế thương mại là 200 tỷ và lợi ích của cổ đơng khơng nắm quyền
kiểm soát là 300 tỷ
B. Theo phương pháp tỷ lệ, lợi thế thương mại là 100 tỷ và lợi ích của cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt
là 200 tỷ
C. Theo phương pháp tỷ lệ, lợi thế thương mại là 200 tỷ và lợi ích của cổ đơng khơng nắm quyền kiểm soát
là 200 tỷ
D. Theo phương pháp giá trị hợp lý, đối với cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt, lợi thế thương mại và lợi
ích của họ lần lượt là 100 tỷ và 300 tỷ
ANSWER: C
5. Giá phí hợp nhất kinh doanh khi Cty M mua 60% cổ phần của C để đạt quyền kiểm sốt cơng
ty này là 230 tỷ đ. Tài sản thuần của cty C theo GTGS và GTHL lần lượt là 300 tỷ đồng và 360 tỷ
đồng. LTTM & NCI ngày mua theo phương pháp tỷ lệ lần lượt là:
A. 14 tỷ đồng & 144 tỷ đồng
B. 144 tỷ đồng & 14 tỷ đồng
C. 70 tỷ đồng & 140 tỷ đồng
D. 140 tỷ đồng & 70 tỷ đồng
ANSWER: A

1/6

KIEMTRASO 1- LAPBAOCAOHN THEO IFRS- GV THUHIEN

6. Ngày 1/1/20X5 M mua 60% cổ phần C bằng tiền với giá 150 tỷ. Và ngày mua, GTHL của tài
sản và nợ phải trả của C xác định tương ứng là 200 tỷ và 70 tỷ. Qua tư vấn độc lập, GTHL của 20
% cổ phần của bên khơng nắm quyền kiểm sốt là 45 tỷ. Lợi thế thương mại tính theo phương
pháp tỷ lệ là (bỏ qua ảnh hưởng của thuế):
A. 65 tỷ
B. 62 tỷ

C. 75 tỷ
D. Số khác
ANSWER: B
7. A mua 55% vốn cổ phần có quyền biểu quyết trong cơng ty B với giá 350 tỷ đồng. Thông tin
VCSH tại ngày mua như sau: Vốn ĐTCSH: 500 tỷ đồng. LNCPP: 10 tỷ đồng. Tại ngày mua
TSCĐHH có giá trị hợp lý cao hơn giá gốc 90 tỷ đồng. GTHL vào ngày mua 45% vốn cổ phần
các cổ đông không nắm quyền kiểm soát là 280 tỷ đồng. Bỏ qua ảnh hưởng của thuế. Lợi thế
thương mại theo phương pháp tỷ lệ và phương pháp GTHL tương ứng là:
A. 20 tỷ đồng & 30 tỷ đồng
B. 30 tỷ đồng & 20 tỷ đồng
C. 10 tỷ đồng & 20 tỷ đồng
D. Số khác
ANSWER: A
8 Tập đồn X gồm cơng ty mẹ X sở hữu 90% công ty Y, công ty Y sở hữu 80% công ty Z. Phát biểu nào
sau đây là đúng.
A. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong Y và Z lần lượt là 20% và 10%
B. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong Y và Z lần lượt là 10% và 20%
C. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong Y và Z lần lượt là 0% và 9%
D. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong Y và Z lần lượt là 8% và 0%
ANSWER: B
9.Công ty A đầu tư vào cơng ty B 60% vốn góp cổ phần phổ thông. Công ty A và B lần lượt nắm giữ 35%
và 20% vốn góp cổ phần phổ thơng của Công ty C. Công ty C nắm giữ 25% vốn góp cổ phần phổ thơng
của cơng ty Y. Mối quan hệ của các công ty C và công ty Y đối với công ty A cùng tỷ lệ lợi ích của Công
ty A tại các công ty này lần lượt là:
A. C là công ty con với tỷ lệ lợi ích là 47%; Y là cơng ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là 11,75%
B. C là cơng ty con với tỷ lệ lợi ích là 47%; Y là cơng ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là 8,75%
C. C là công ty con với tỷ lệ lợi ích là 55%; Y là cơng ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là 11,75%
D. C là cơng ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là 47%; Y là công ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là 11,75%
ANSWER: A
10.Công ty A đầu tư vào công ty B 60% vốn góp cổ phần phổ thơng. Cơng ty A và B lần lượt nắm giữ 35%

và 20% vốn góp cổ phần phổ thơng của Cơng ty C. Cơng ty C nắm giữ 25% vốn góp cổ phần phổ thông
của công ty Y. Tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của công ty A đới với các công ty B, C và Y lần lượt là:
A. Công ty B: 60% & 60%; Công ty C: 25% & 47%; Công ty Y: 25% & 8,75%
B. Công ty B: 60% & 60%; Công ty C: 55% & 47%; Công ty Y: 25% & 11,75%
C. Công ty B: 60% & 20%; Công ty C: 25% & 47%; Công ty Y: 25% & 8,75%
D. Công ty B: 60% & 60%; Công ty C: 25% & 35%; Công ty Y: 25% & 8,75%
ANSWER: B
11.Công ty A đầu tư vào công ty B và công ty C lần lượt 25% và 55% vốn góp cổ phần phổ thơng. Cơng
ty B và C lần lượt nắm giữ 60 % và 20% vốn góp cổ phần phổ thông của Công ty D. Tỷ lệ biểu quyết và
tỷ lệ lợi ích của cơng ty A trong công ty D là:
A. 26% và 20%
B. 60% và 26%
C. 20% và 20%

2/6

KIEMTRASO 1- LAPBAOCAOHN THEO IFRS- GV THUHIEN

D. 20% và 26%
ANSWER: D

12.Ngày 01/02/20x0, cơng ty A mua lại tồn bộ cổ phần của công ty B với giá 100 tỷ
đồng. Thông tin tài chính trích ngang của cơng ty B tại ngày mua được trình bày trên
bảng cân đối kế tốn như sau: (i) Vốn cổ phần: 80 tỷ đồng; (ii) Lợi nhuận chưa phân
phối: 20 tỷ đồng, (iii) Quỹ đầu tư phát triển: 10 tỷ đồng. (iv)Ngồi ra, cơng ty B cịn 1 tài
sản vơ hình chưa được ghi nhận có giá trị hợp lý 5 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp 20% Giá trị ghi sổ của tài sản thuần của công ty B tại ngày mua là?
A. 110 tỷ đồng
B. 115 tỷ đồng
C. 104tỷ đồng

D. 100 tỷ đồng
ANSWER: A
13.Ngày 01/02/20x0, cơng ty A mua lại tồn bộ cổ phần của công ty B với giá 100 tỷ
đồng. Thơng tin tài chính trích ngang của cơng ty B tại ngày mua được trình bày trên
bảng cân đối kế toán như sau: (i) Vốn cổ phần: 80 tỷ đồng, (ii) Lợi nhuận chưa phân
phối: 20 tỷ đồng; (iii) Quỹ đầu tư phát triển: 10 tỷ đồng. Ngoài ra, cơng ty B cịn 1 tài sản
vơ hình chưa được ghi nhận có giá trị hợp lý 5 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp 20%. Giá trị hợp lý của tài sản thuần của công ty B tại ngày mua là?
A. 115 tỷ đồng
B. 114 tỷ đồng
C. 110 tỷ đồng
D. 100 tỷ đồng
ANSWER: B
14.Ngày 01/02/20x0, công ty A mua lại 90% cổ phần của công ty B với giá 100 tỷ đồng.
Thơng tin tài chính trích ngang của cơng ty B tại ngày mua được trình bày trên bảng cân
đối kế toán như sau: (i) Vốn cổ phần: 80 tỷ đồng; (ii) Lợi nhuận chưa phân phối: 20 tỷ
đồng; (iii) Quỹ đầu tư phát triển: 10 tỷ đồng. Ngồi ra, cơng ty B cịn 1 khoản nợ tiềm
tàng đang được thuyết minh trên báo cáo tài chính có giá trị hợp lý 5 tỷ đồng. Thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Giá trị hợp lý của tài sản thuần của công ty B tại ngày
mua là?
A. 110 tỷ đồng
B. 106 tỷ đồng
C. 114 tỷ đồng
D. 100 tỷ đồng
ANSWER: B
15. Cơng ty A mua lại tồn bộ cơng ty B với giá 100 tỷ đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Tại
ngày mua, giá trị sổ sách và giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty B là 80 và 90 tỷ đồng.
Giá trị khoản đầu tư vào cơng ty B, trên báo cáo tài chính riêng của công ty A là:
A. 110 tỷ đồng
B. 90 tỷ đồng

C. 80 tỷ đồng
D. 100 tỷ đồng

3/6

KIEMTRASO 1- LAPBAOCAOHN THEO IFRS- GV THUHIEN

ANSWER: D
16. Công ty A mua lại tồn bộ cơng ty B với giá 100 tỷ đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Tại
ngày mua, giá trị sổ sách và giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty B là 80 và 90 tỷ đồng.
Giá trị khoản đầu tư vào công ty B, trên báo cáo tài chính hợp nhất của cơng ty A là
A. 90 tỷ đồng
B. 80 tỷ đồng
C. 0 tỷ đồng
D. 100 tỷ đồng
ANSWER: C
17.Ngày 01/02/2020, Công ty A mua lại cơng ty B, thanh tốn bằng tài sản cố định. Tài
sản này được ghi công ty A mua ngày 01/04/2019 với giá 200 tỷ đồng, kỳ vọng sử dụng
trong vịng 10 năm. Tại ngày 01/02/2020, tài sản này có giá trị hợp lý 150 tỷ đồng. Giá trị
khoản đầu tư vào cơng ty B trên báo cáo tài chính riêng của công ty A là:
A. 200 tỷ đồng
B. 150 tỷ đồng
C. 185 tỷ đồng
D. 180 tỷ đồng
ANSWER: B
18.Ngày 01/01/20x0, cơng ty A mua lại tồn bộ cổ phần của công ty B. Trong thỏa thuận
này, công ty A sẽ phải thanh tốn cho cổ đơng của cơng ty B 200 tỷ đồng. Tuy nhiên, nếu
kết quả kinh doanh của công ty B không như kỳ vọng, cổ đông của cơng ty B có trách
nhiệm thanh tốn lại cho cơng ty A 20 tỷ đồng vào ngày 31/12/20x0. Giá gốc khoản đầu
tư vào công ty B của công ty A là?

A. Nhỏ hơn 200 tỷ đồng
B. Nhỏ hơn 180 tỷ đồng
C. Lớn hơn 200 tỷ đồng
D. Tất cả dều sai
ANSWER: A
19. Ngày 1/1/20X0, Cty P đã đạt được quyền kiểm sốt cơng ty S sau khi thực hiện các
giao dịch sau:(1) Chi tiền trả cho cổ đông của S là 1.500.000$; (2) Vay ngân hàng để tài
trợ cho giao dịch mua cty S: 2.200.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty P phát hành
cho các chủ sở hữu của S: 2.500.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu này là: 2.000.000$; (4)
Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 30.000$; (5) Khoản thanh toán trả chậm (CSH
của B) vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, lãi suất 5%/năm. Giá trị khoản thanh toán
(cosideration) đầu tư vào S là:
A. 9.183.026 $
B. 10.030.000 $
C. 11.383.026$
D. 9.213.026 $
ANSWER: A
20. Vào ngày 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau: (1) P
phát hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S, giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 2,5$, (2)
Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán cho chủ sở hữu của S sau 2 năm là 500.000$,

4/6

KIEMTRASO 1- LAPBAOCAOHN THEO IFRS- GV THUHIEN

cho biết lãi suất thực là 5%/năm; 4. Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 12.000$ ; (5) Chi tiền
mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị
sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý là 35.000$. Giá trị khoản đầu tư vào S là:
A. 2.978.515 $
B. 3.000.515 $

C. 3.035.000 $
D. 2.988.515 $
ANSWER: D
21. Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P
đã hồn tất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng 1/20X5, tại cty P
có các giao dịch phát sinh sau đây: (1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S:
150.000$; (2) Phát hành 10.000.000 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợp
lý là 3$/CP; (3)Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5:
15.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến
mua cty S:25.000$; (5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 20.000, (6) Gánh
chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của chủ sở hữu của S là 150.000$; (7) Chi phí đăng
ký giao dịch: 2.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào công ty S là:
A. 30.150.000 $
B. 30.152.000 $
C. 30.177.000 $
D. 20.197.000 $
ANSWER: A
22. Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao
dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là
100.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B:
5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi
bằng tiền là: 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B sau hai năm là
1.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và
7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B sau 2 năm nếu lợi nhuận của B
không đạt trên 2.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là
70%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 6.398.996 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000
$
B. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 7.438.122 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000
$

C. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 6.398.996 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000
$
D. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 7.438.122 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000
$
ANSWER: A
23. Ngày 1/1/X0, công ty P mua lại 80% cổ phiếu phổ thông của công ty S với giá 200 tỷ
đồng. Vào ngày này, vốn chủ sổ hữu của công ty S bao gồm: Vốn góp cổ phần: 150 tỷ
đồng, lợi nhuận giữ lại: 50 tỷ đồng, và Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI) là 5 tỷ đồng.

5/6

KIEMTRASO 1- LAPBAOCAOHN THEO IFRS- GV THUHIEN

Tất cả các tài sản và nợ phải trả của công ty S đều được ghi nhận theo giá trị hợp lý ngoại
dự án nghiên cứu có giá trị hợp lý là 10 tỷ chưa được ghi nhận. Giá trị hợp lý 25% cổ phiếu
của cổ đơng khơng kiểm sốt là 50 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
Lợi thế thương mại phương pháp tỷ lệ và giá trị hợp lý lần lượt:
A. 37,5 tỷ đồng và 30 tỷ đồng
B. 30 tỷ đồng và 37,5 tỷ đồng
C. 28 tỷ đồng và 35 tỷ đồng
D. 35 tỷ đồng và 28 tỷ đồng
ANSWER: B
25. Ngày 1/1/X0, công ty P mua lại 60% cổ phiếu phổ thông của công ty S với giá 90 tỷ
đồng. Vào ngày này, vốn chủ sổ hữu của cơng ty S bao gồm: Vốn góp cổ phần: 100 tỷ
đồng, lợi nhuận giữ lại: 50 tỷ đồng, và Qũy dự phịng tài chính là 10 tỷ đồng. Tất cả các tài
sản và nợ phải trả của công ty S đều được ghi nhận theo giá trị hợp lý ngoại dự tịa nhà
văn phịng có giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý lần lượt là 12 tỷ và 15 tỷ đồng. Thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp là 20%. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Lợi thế thương mại của cổ đơng tập đồn vào ngày mua là 7,44 tỷ đồng
B. Thu nhập mua rẻ được ghi nhận vào thu nhập kỳ báo cáo là 4,44 tỷ đồng

C. Thu nhập mua rẻ được ghi giảm giá trị khoản đầu tư là 4,44 tỷ đồng
D. Lợi thế thương mại toàn bộ vào ngày mua là 7,44 tỷ đồng
ANSWER: A
25. Ngày 1/1/X0, cơng ty P đật quyền kiểm sốt cơng ty S sau khi mua 60% cổ phiếu phổ
thông của công ty S. Vào ngày này, các chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ tài
sản thuần của công ty S bao gồm: Thiết bị sản xuất có giá trị hợp lý cao hơn 10 ĐVT; Hàng
tồn kho có giá trị hợp lý thấp hơn 4 ĐVT và dự phịng nợ phải trả có giá trị hợp lý 1 ĐVT
chưa được ghi số. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Phần lợi ích của cổ đơng
tập đồn trong chênh lệch giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty S vào ngày mua là:
A. 3 ĐVT
B. 2,4 ĐVT
C. 4,2 ĐVT
D. 3,36 ĐVT
ANSWER: B

6/6

Thư 31191024027 - Hoàng Lê Anh 

Nhà của tơi  Các khố học của tơi  KTQT3- Sáng 4- B2-807 (10/8)  Chapter 1- Overview  KTTV-C1

Bắt đầu vào lúc Sunday, 21 August 2022, 1:50 PM
Trạng thái Đã xong
Sunday, 21 August 2022, 2:01 PM
Kết thúc lúc 11 phút
Thời gian thực hiện 6,00 trên 10,00 (60%)

Điểm

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Công ty A nắm giữ 40% cổ phiếu phổ thông của công ty B, 60% cổ phiếu phổ thơng cịn lại của B do công ty C
nắm giữ. Theo thỏa thuận của hai cơng ty A và C, cơng ty A có 2/3 số lượng thành viên trong Hội đồng quản
trị của công ty B. Mọi quyết định về các hoạt động thích hợp mang lại thu nhập chủ yếu của bên nhận đầu tư
được thơng qua bởi ít nhất 2/3 số lượng thành viên HĐQT. Khi đó, B sẽ là:

a. Cơng ty con của A
b. Được đồng kiểm soát bởi A và C
c. Công ty liên kết của A
d. Công ty con của C

The correct answer is: Công ty con của A



Câu Hỏi 2 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là đúng khi xem xét mức độ ảnh hưởng của bên trong bên nhận đầu tư?

a. Các cổ phiếu tiềm năng cần được bỏ qua khi đánh giá mức độ ảnh hưởng
b. Quyền sở hữu tuyệt đối là cơ sở phù hợp nhất để đánh giá mức độ ảnh hưởng
c. Quyền biểu quyết tuyệt đối là cơ sở phù hợp nhất để đánh giá mức độ ảnh hưởng
d. Số lượng người dự họp cổ đông thường niên hàng năm có thể ảnh hưởng đến mức độ ảnh hưởng

The correct answer is: Số lượng người dự họp cổ đơng thường niên hàng năm có thể ảnh hưởng đến mức độ ảnh
hưởng

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tập đồn bao gồm cơng ty mẹ M nắm giữ 100% cổ phần của công ty A, 80% cổ phần của công ty B, 70% cổ

phần của công ty C. Tổng tài sản thuần của M, A, B, C lần lượt là 100 tỷ đồng, 10 tỷ đồng, 20 tỷ đồng và 30 tỷ
đồng. Lợi ích của cổ đơng cơng ty mẹ trong tập đồn này là:

a. 160 tỷ
b. 147 tỷ
c. 137 tỷ
d. 150 tỷ

The correct answer is: 147 tỷ



Câu Hỏi 4 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là sai:

a. Khoản đầu tư vào công ty liên doanh trên báo cáo hợp nhất được kế toán theo phương pháp vốn chủ sở
hữu hoặc phương pháp hợp nhất theo tỉ lệ.

b. Khoản đầu tư dài hạn khác được kế toán theo phương pháp giá gốc.
c. Khoản đầu tư vào công ty con trên báo cáo hợp nhất được cộng hợp toàn bộ sau đó tách phần lợi ích của bên

khơng nắm quyền kiểm sốt trình bày thành một dịng riêng.
d. Khoản đầu tư vào cơng ty liên kết trên báo cáo hợp nhất được kế toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu hoặc

phương pháp hợp nhất.

The correct answer is: Khoản đầu tư vào công ty liên kết trên báo cáo hợp nhất được kế toán theo phương pháp
vốn chủ sở hữu hoặc phương pháp hợp nhất.


Câu Hỏi 5 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Tập đồn X gồm cơng ty mẹ X sở hữu 90% công ty Y, công ty Y sở hữu 80% công ty Z. Phát biểu nào sau đây
là đúng.

a. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong Y và Z lần lượt là 20% và 10%
b. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong Y và Z lần lượt là 8% và 0%
c. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong Y và Z lần lượt là 0% và 9%
d. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt (TT) trong Y và Z lần lượt là 10% và 20%

The correct answer is: Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt (TT) trong Y và Z lần lượt là 10% và 20%



Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tập đồn gồm cơng ty mẹ P sở hữu 70% cơng ty S, công ty S sở hữu 65% công ty Z. Phát biểu nào sau đây là
đúng.

a. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong S và Z lần lượt là 30% và 54,5%
b. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong S và Z lần lượt là 70% và 65%
c. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm soát trong S và Z lần lượt là 30% và 35%
d. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm soát trong S và Z lần lượt là 35 % và 30%

The correct answer is: Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong S và Z lần lượt là 30% và 54,5%

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Quyền nào sau đây không mang lại quyền lực cho nhà đầu tư:


a. Quyền biểu quyết tiềm tàng
b. Quyền bổ nhiệm, bãi nhiệm đa số thành viên quản lý chủ chốt của bên nhận đầu tư
c. Quyền tham gia vào quá trình ra các quyết định về cổ tức và các phân phối khác
d. Quyền biểu quyết hiện tại

The correct answer is: Quyền tham gia vào quá trình ra các quyết định về cổ tức và các phân phối khác



Câu Hỏi 8 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

X đầu tư vào công ty A 60% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. A đầu tư vào cơng ty B 70% vốn cổ phần có
quyền biểu quyết. Tỉ lệ quyền biểu quyết và tỉ lệ lợi ích của X trong B lần lượt là:

a. Đáp án khác
b. 42% và 70%
c. 42% và 42%
d. 70% và 42%

The correct answer is: 70% và 42%

Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là sai:

a. BCTC hợp nhất của tập đoàn yêu cầu cộng hợp tất cả tài sản của các công ty con phải hợp nhất.
b. Công ty mẹ phải hợp nhất tất cả các báo cáo tài chính của cơng ty con ngoại trừ cơng ty con được giữ để bán.
c. Khi lập BCTC hợp nhất cần tính và trình bày riêng lợi ích của cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt.
d. Tất cả các cơng ty mẹ đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất kể cả cơng ty mẹ bị kiểm sốt một phần hoặc


tồn bộ bởi cơng ty mẹ khác.

The correct answer is: Tất cả các công ty mẹ đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất kể cả cơng ty mẹ bị kiểm sốt
một phần hoặc tồn bộ bởi cơng ty mẹ khác.



Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tập đồn X gồm cơng ty mẹ X sở hữu 90% công ty Y, công ty Y sở hữu 80% công ty Z. Phát biểu nào sau đây
là đúng.

a. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong Y và Z lần lượt là 8% và 20%
b. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong Y và Z lần lượt là 10% và 28%
c. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong Y và Z lần lượt là 10% và 20%
d. Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 8% và 0%

The correct answer is: Lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt trong Y và Z lần lượt là 10% và 28%

◄ KTTA-1 Chuyển tới... Bài giảng C2 ►



Thư 31191024027 - Hoàng Lê Anh 

Nhà của tơi  Các khố học của tơi  KTQT3- Sáng 4- B2-807 (10/8)  Chapter 1- Overview  KTTV-C1

Bắt đầu vào lúc Sunday, 21 August 2022, 2:21 PM
Trạng thái Đã xong
Sunday, 21 August 2022, 2:34 PM

Kết thúc lúc 13 phút 58 giây
Thời gian thực hiện 5,00 trên 10,00 (50%)

Điểm

Câu Hỏi 1 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Biểu hiện nào sau đây chỉ ra nhà đầu từ có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư:

a. Có quyền ngăn cản các quyết định về các hoạt động quan trọng tạo ra thu nhập của bên nhận đầu tư
b. Có sự trao đổi về nhà quản lý
c. Có biểu hiện làm biến động thu nhập bên nhận đầu tư
d. Có quyền làm biến động thu nhập bên nhận đầu tư

The correct answer is: Có sự trao đổi về nhà quản lý



Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất của cơng ty mẹ và các công ty con theo IFRS, phát biểu nào sau đây là
không đúng:

a. Cần sử dụng sổ kế tốn của cơng ty mẹ và các cơng ty con
b. Cần loại trừ các giao dịch nội bộ và lợi nhuận chưa thực hiện
c. Cần cộng hợp tài sản, nợ phải trả của công ty mẹ và các công ty con
d. Cần xác định các thành viên thuộc tập đoàn cần hợp nhất BCTC

The correct answer is: Cần sử dụng sổ kế tốn của cơng ty mẹ và các cơng ty con


Câu Hỏi 3 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là đúng:

a. Tỷ lệ biểu quyết là căn cứ để xem xét quyền kiểm soát của bên đầu tư đối với bên nhận đầu tư
b. Tỷ lệ quyền biểu quyết luôn bằng tỷ lệ sở hữu
c. Tỷ lệ sở hữu của công ty mẹ trong lợi ích của cơng ty con ln lớn hơn 50%
d. Tỷ lệ lợi ích là căn cứ để xem xét quyền kiểm soát của bên đầu tư đối với bên nhận đầu tư

The correct answer is: Tỷ lệ biểu quyết là căn cứ để xem xét quyền kiểm soát của bên đầu tư đối với bên nhận đầu




Câu Hỏi 4 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là sai:

a. Lợi ích lũy kế của cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt được trình bày trong phần vốn chủ sở hữu trên
bảng cân đối kế tốn hợp nhất

b. Cơng ty mẹ sẽ khơng lập báo cáo tài chính hợp nhất khi công ty này đồng thời là công ty con bị một công ty
khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và được tất cả các cổ đơng khơng kiểm sốt chấp thuận khơng phải
lập báo cáo tài chính hợp nhất

c. Công ty mẹ đồng thời là công ty con của một công ty khác không phải lập báo cáo tài chính hợp nhất khi cơng
ty khác này đã lập báo cáo hợp nhất.

d. Trong hợp nhất kinh doanh qua nhiều giai đoạn, giá phí hợp nhất kinh doanh được tính theo giá trị hợp lý ngày
doanh nghiệp đạt được quyền kiểm sốt


The correct answer is: Cơng ty mẹ đồng thời là công ty con của một công ty khác không phải lập báo cáo tài chính
hợp nhất khi cơng ty khác này đã lập báo cáo hợp nhất.

Câu Hỏi 5 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty A đầu tư vào công ty B và công ty C lần lượt 25% và 55% vốn góp cổ phần phổ thơng. Cơng ty B và C
lần lượt nắm giữ 60 % và 20% vốn góp cổ phần phổ thơng của Cơng ty D. Tỷ lệ biểu quyết và tỷ lệ lợi ích của
công ty A trong công ty D là:

a. 20% và 26%
b. 20% và 20%
c. 26% và 20%
d. 60% và 26%

The correct answer is: 20% và 26%



Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là sai

a. Công ty mẹ phải hợp nhất tất cả các báo cáo tài chính của công ty con ngoại trừ công ty con được giữ để bán.
b. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất kể cả cơng ty mẹ bị kiểm soát một phần hoặc

tồn bộ bởi cơng ty mẹ khác.
c. Khi lập BCTC hợp nhất cần tính và trình bày riêng lợi ích của cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt.
d. BCTC hợp nhất của tập đoàn yêu cầu cộng hợp tất cả tài sản của các công ty con phải hợp nhất.


The correct answer is: Tất cả các công ty mẹ đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất kể cả cơng ty mẹ bị kiểm sốt
một phần hoặc tồn bộ bởi công ty mẹ khác.

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty A đầu tư vào cơng ty B 55% vốn góp cổ phần phổ thơng. Công ty A và B lần lượt nắm giữ 65% và 25%
vốn góp cổ phần phổ thơng của Cơng ty C. Cơng ty C nắm giữ 80% vốn góp cổ phần phổ thông của công ty Y.
Mối quan hệ của các công ty C và công ty Y đối với cơng ty A cùng tỷ lệ lợi ích của Cơng ty A tại các công ty
này lần lượt là:

a. C là cơng ty con với tỷ lệ lợi ích là 85%; Y là công ty con gián tiếp với tỷ lệ lợi ích là 63 %
b. C là cơng ty con với tỷ lệ lợi ích là 78,75%; Y là cơng ty con trực tiếp với tỷ lệ lợi ích là 80 %
c. C là công ty con với tỷ lệ lợi ích là 85%; Y là cơng ty con trực tiếp với tỷ lệ lợi ích là 80 %
d. C là cơng ty con với tỷ lệ lợi ích là 78,75%; Y là công ty con gián tiếp với tỷ lệ lợi ích là 63%

The correct answer is: C là cơng ty con với tỷ lệ lợi ích là 78,75%; Y là công ty con gián tiếp với tỷ lệ lợi ích là 63%



Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là sai:

a. BCTC hợp nhất của tập đoàn yêu cầu cộng hợp tất cả tài sản của các công ty con phải hợp nhất.
b. Khi lập BCTC hợp nhất cần tính và trình bày riêng lợi ích của cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt.
c. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất kể cả cơng ty mẹ bị kiểm sốt một phần hoặc

tồn bộ bởi công ty mẹ khác.
d. Công ty mẹ phải hợp nhất tất cả các báo cáo tài chính của cơng ty con ngoại trừ công ty con được giữ để bán.


The correct answer is: Tất cả các công ty mẹ đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất kể cả cơng ty mẹ bị kiểm sốt
một phần hoặc tồn bộ bởi công ty mẹ khác.

Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nội dung các bước hợp nhất trong phương pháp hợp nhất bao gồm:

a. Loại trừ các quan hệ nội bộ
b. Cộng hợp BCTC của công ty mẹ với tất cả các công ty con
c. Tách lợi ích của bên khơng nắm quyền kiểm sốt
d. Cả a,b và c

The correct answer is: Cả a,b và c



Câu Hỏi 10 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Phương pháp kế tốn khoản đầu tư vào cơng ty liên kết trên BCTC hợp nhất là:

a. Phương pháp giá gốc
b. Phương pháp hợp nhất toàn bộ
c. Phương pháp vốn chủ sở hữu
d. Phương pháp hợp nhất theo tỉ lệ

The correct answer is: Phương pháp vốn chủ sở hữu

◄ KTTA-1 Chuyển tới... Bài giảng C2 ►




Thư 31191024027 - Hoàng Lê Anh 

Nhà của tơi  Các khố học của tơi  KTQT3- Sáng 4- B2-807 (10/8)  Chapter 1- Overview  KTTV-C1

Bắt đầu vào lúc Sunday, 21 August 2022, 2:37 PM
Trạng thái Đã xong
Sunday, 21 August 2022, 2:46 PM
Kết thúc lúc 9 phút 37 giây
Thời gian thực hiện 6,00 trên 10,00 (60%)

Điểm

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mức độ ảnh hưởng của nhà đầu tư trong bên nhận đầu tư

a. Quyền kiểm sốt địi hỏi quyền ra quyết định đơn phương
b. Quyền đồng kiểm soát giao quyền tự quyết định các chính sách của các bên
c. Tỷ lệ sở hữu là yếu tố thường được sử dụng nhiều nhất khi đánh giá mức độ ảnh hưởng
d. Quyền biểu quyết tiềm năng không cần được xem xét đến vì chưa tồn tại ở thời điểm hiện tại

The correct answer is: Tỷ lệ sở hữu là yếu tố thường được sử dụng nhiều nhất khi đánh giá mức độ ảnh hưởng



Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là sai?


a. Khoản đầu tư dài hạn khác được kế toán theo phương pháp giá gốc.
b. Khoản đầu tư vào công ty liên kết trên báo cáo hợp nhất được kế toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu

hoặc phương pháp hợp nhất.
c. Khoản đầu tư vào công ty liên doanh trên báo cáo hợp nhất được kế toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu

hoặc phương pháp hợp nhất theo tỉ lệ.
d. Khoản đầu tư vào công ty con trên báo cáo hợp nhất được cộng hợp tồn bộ sau đó tách phần lợi ích của bên

khơng nắm quyền kiểm sốt trình bày thành một dòng riêng.

The correct answer is: Khoản đầu tư vào công ty liên kết trên báo cáo hợp nhất được kế toán theo phương pháp
vốn chủ sở hữu hoặc phương pháp hợp nhất.

Câu Hỏi 3 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty A đầu tư vào công ty B 60% vốn góp cổ phần phổ thơng. Cơng ty A và B lần lượt nắm giữ 35% và 20%
vốn góp cổ phần phổ thơng của Cơng ty C. Cơng ty C nắm giữ 25% vốn góp cổ phần phổ thông của công ty Y.
Mối quan hệ của các công ty C và công ty Y đối với công ty A cùng tỷ lệ lợi ích của Cơng ty A tại các công ty
này lần lượt là:

a. C là công ty con với tỷ lệ lợi ích là 47%; Y là cơng ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là 8,75%
b. C là công ty con với tỷ lệ lợi ích là 47%; Y là cơng ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là 11,75%
c. C là cơng ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là 47%; Y là công ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là 11,75%
d. C là công ty con với tỷ lệ lợi ích là 55%; Y là cơng ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là 11,75%

The correct answer is: C là công ty con với tỷ lệ lợi ích là 47%; Y là công ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là 11,75%





×