Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH THEO IFRS FILE ĐỀ LMS CHƯƠNG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.81 MB, 141 trang )

Vy 31191024304 - Nguyễn Thị Bích 

Nhà của tơi  Các khố học của tơi  KTQT3- Sáng 4- B2-807 (10/8)  Chapter 2- IFRS 3  KTTV2- IFFRS3

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 7 September 2022, 5:14 PM
Trạng thái Đã xong
Wednesday, 7 September 2022, 5:33 PM
Kết thúc lúc 19 phút 11 giây
Thời gian thực hiện 6,00/8,00
7,50 trên 10,00 (75%)
Điểm
Điểm

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây về chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ tài sản thuần (Theo IFRS 3) là đúng:

a. Chênh lệch giá trị hợp lý chỉ phản ánh trên sổ hợp nhất năm đầu tiên ngay sau khi hợp nhất kinh doanh
b. Chênh lệch giá trị hợp lý luôn được phản ánh trên sổ hợp nhất, cho dù đã được phân bổ hết.
c. Chênh lệch giá trị hợp lý chỉ phản ánh trên báo cáo tài chính của cơng ty con.
d. Chênh lệch giá trị hợp lý chỉ phản ánh trên báo cáo tài chính riêng của cơng ty mẹ.

Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Ngày 1/1/X0, công ty P mua lại 70% cổ phiếu phổ thông của công ty S với giá 100 tỷ đồng. Vào ngày này, vốn
chủ sổ hữu của công ty S bao gồm Vốn góp cổ phần 100 tỷ đồng, lợi nhuận giữ lại 40 tỷ đồng, và Qũy dự
phòng tài chính là 10 tỷ đồng. Tất cả các tài sản và nợ phải trả của công ty S đều được ghi nhận theo giá trị
hợp lý ngoại hàng tồn kho có giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý lần lượt là 2 tỷ và 1,5 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp là 20%. Phát biểu nào sau đây đúng:

a. Thu nhập mua rẻ được ghi nhận vào thu nhập kỳ báo cáo là 4,72 tỷ đồng


b. Thu nhập mua rẻ được ghi giảm giá trị khoản đầu tư là 4,72 tỷ đồng
c. Lợi thế thương mại của cổ đơng tập đồn vào ngày mua là 4,72 tỷ đồng
d. Lợi thế thương mại toàn bộ vào ngày mua là 4,72 tỷ đồng

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cty A đạt được quyền kiểm sốt cty B. Các thơng tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay
trước ngày mua (1/7/20X0) (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ cho
giao dịch mua cty B 5.000.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B
6.400.000 $; Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là 3.600.000$; (4) Cho phí phát
hành cổ phiếu chi bằng tiền là 90.000$; (5)Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$
và Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm 6.268.209$; (6) A phải
thanh toán bổ sung cho CSH của B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 đạt
trên 5.000.000$; cho biết khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 5.000.000$ là 60% và Chi phí vốn của A và
chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm. Giá trị khoản đầu tư vào Công ty con S (consideration) là:

a. 17.597.638 $
b. 17.096.001 $
c. 17.225.867 $
d. 16.668.209 $

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là là sai:

a. theo IFRS 3, lợi thế thương mại được phân bổ đều hàng năm.
b. Tổn thất lợi thế thương mại được điều chỉnh vào chi phí trên báo cáo hợp nhất.
c. Khơng được phép hoàn nhập tổn thất lợi thế thương mại đã ghi nhận trước đây.
d. Lợi thế thương mại là phần chênh lệch dương giữa giá trị hợp lý của các khoản dùng để thanh toán cộng với giá


trị phần lợi ích bên thiểu số trừ cho giá trị hợp lý của tài sản thuần tại ngày mua.

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngày 01/5/2020, cơng ty P mua lại tồn bộ cổ phần của công ty T với giá 200.000 CU. Thông tin tài chính trích
ngang của cơng ty T tại ngày mua được trình bày trên bảng cân đối kế tốn như sau: (i) Vốn cổ phần:
160.000 CU, (ii) Lợi nhuận giữ lại 40.000 CU; (iii) Quỹ dự phòng chung 15.000 CU. Ngồi ra, cơng ty T cịn 1 tài
sản vơ hình chưa được ghi nhận có giá trị hợp lý là 10.000CU. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%.
Lợi thế thương mại/hay thu nhập mua rẻ của nhà đầu tư P là:

a. Thu nhập mua rẻ 23.000 CU
b. Lợi thế thương mại 23.000CU
c. Lợi thế thương mại 15.000CU
d. Thu nhập mua rẻ 15.000 CU

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Theo IFRS 3, thu nhập do mua rẻ (lợi thế thương mại âm) được ghi nhận như sau:

a. Ghi tăng chi phí.
b. Ghi tăng thu nhập.
c. Ghi tăng lợi nhuận chưa thực hiện, khi thanh lý khoản đầu tư thì khoản lợi nhuận này được xem là đã thực hiện

và sẽ được kết chuyển ghi tăng thu nhập.
d. Ghi tăng doanh thu chưa thực hiện, sau đó phân bổ vào thu nhập trong thời gian tối đa 10 năm.

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lợi ích của bên khơng nắm quyền kiểm sốt được ghi nhận trên BCTC hợp nhất của bên mua như thế nào?


a. Giá trị tài sản thuần tương ứng với tỷ lệ sở hữu của bên không nắm quyền kiểm soát
b. Ghi nhận theo giá trị hợp lý.
c. Ghi nhận theo giá trị tài sản thuần tương ứng với tỉ lệ sở hữu của bên khơng nắm quyền kiểm sốt
d. Ghi nhận theo giá trị hợp lý hoặc theo giá trị tài sản thuần tương ứng với tỉ lệ sở hữu của bên không nắm

quyền kiểm sốt

Câu Hỏi 8 Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngày 1/1/20X0, Cty P đã đạt được quyền kiểm soát công ty S sau khi thực hiện các giao dịch sau(1) Chi tiền
trả cho cổ đông của S là 2.000.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty S 2.200.000$; (3) Giá
trị hợp lý số cổ phiếu do Cty P phát hành cho các chủ sở hữu của S là 3.000.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu
này là 2.500.000$; (4) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là 30.000$; (5) Khoản thanh toán trả chậm
(CSH của B) vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$, cho biết Giá trị hiện tại (FV) khoản nợ phải thanh toán vào
cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm là 6.268.209 $. Giá trị khoản thanh toán (cosideration) đầu tư vào S là:

a. 11.468.209 $
b. 13.000.000$
c. 10.768.209
d. 11.268.209 $

◄ KT-TA2 Chuyển tới... Bài giảng chapter 3 ►

Vy 31191024304 - Nguyễn Thị Bích 

Nhà của tơi  Các khố học của tơi  KTQT3- Sáng 4- B2-807 (10/8)  Chapter 2- IFRS 3  KTTV2- IFFRS3

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 7 September 2022, 5:35 PM
Trạng thái Đã xong
Wednesday, 7 September 2022, 5:51 PM

Kết thúc lúc 16 phút 43 giây
Thời gian thực hiện 4,00/8,00
5,00 trên 10,00 (50%)
Điểm
Điểm

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay
trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do
Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là 4.500.000$, (3) Cho phí
phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là 10.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ
ba là 5.000.000$, cho biết Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ
nhận được bồi thường từ CSH của B vào ngày 31/12/X1 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 không
đạt trên 1.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá
trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm
định giá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:

a. 11.648.779 $
b. 11.895.378 $
c. 11.158.140 $
d. 11.148.140 $



Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Ngày 1/10/2020, cơng ty P đạt quyền kiểm sốt cơng ty S sau khi mua 70% cổ phiếu phổ thông của công ty S.
Vào ngày này, các chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ tài sản thuần của công ty S bao gồm Thiết bị
sản xuất có giá trị hợp lý thấp hơn giá trị ghi sổ 10.000 $; Hàng tồn kho có giá trị hợp lý cao hơn giá trị ghi sổ

6.000$ và khoản dự phịng nợ phải trả có giá trị hợp lý 10.000 $ chưa được ghi sổ. Thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp là 20%. Phần lợi ích của cổ đơng tập đoàn trong chênh lệch giá trị hợp lý tài sản thuần của
công ty S vào ngày mua là:

a. Giảm 9.800 $
b. Tăng 7.840 $
c. Giảm 7.840 $
d. Tăng 9.800$

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngày 01/01/2020, công ty M mua 90% cổ phiếu phổ thông của công ty C với giá mua 200 tỷ đồng. Vào ngày
mua này (i) toàn bộ các tài sản và nợ phải trả của công ty C đều được ghi nhận theo giá trị hợp lý, ngoại trừ
một lô hàng tồn kho có giá trị hợp lý cao hơn giá trị ghi sổ là 10 tỷ đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 20%; và (ii) vốn chủ sở hữu của công ty C bao gồm vốn đầu tư của chủ sở hữu là 100 tỷ đồng và lợi
nhuận chưa phân phối là 20 tỷ đồng. Lợi thế thương mại và lợi ích của cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt
vào ngày cơng ty M kiểm sốt cơng ty C theo phương pháp tỷ lệ là:

a. 99,2 tỷ đồng & 11,2 tỷ đồng
b. 84,8 tỷ đồng & 12,8 tỷ đồng
c. 84,8 tỷ đồng & 12,8 tỷ đồng
d. 83 tỷ đồng & 13 tỷ đồng



Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Ngày 1/1/X0, công ty P đật quyền kiểm sốt cơng ty S sau khi mua 60% cổ phiếu phổ thông của công ty S.
Vào ngày này, các chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ tài sản thuần của công ty S bao gồm Thiết bị
sản xuất có giá trị hợp lý cao hơn 10 ĐVT; Hàng tồn kho có giá trị hợp lý thấp hơn 4 ĐVT và dự phịng nợ phải

trả có giá trị hợp lý 1 ĐVT chưa được ghi số. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Phần lợi ích của
cổ đơng tập đồn trong chênh lệch giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty S vào ngày mua là:

a. 4,2 ĐVT
b. 3 ĐVT
c. 3,36 ĐVT
d. 2,4 ĐVT

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là sai:

a. Giá trị khoản lợi ích bên khơng kiểm sốt được xác định theo giá trị hợp lý hoặc theo giá trị tài sản thuần tương
ứng với tỉ lệ bên khơng kiểm sốt.

b. Lợi thế thương mại tính theo phương pháp tỷ lệ lớn hơn tính theo phương pháp giá trị hợp lý.
c. Nếu giá trị khoản lợi ích bên khơng kiểm sốt được xác định theo giá trị hợp lý nghĩa là có một khoản lợi thế

thương mại được tính cho họ.
d. Lợi ích bên khơng kiểm sốt được trình bày thành một dòng riêng biệt trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh.



Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Ngày 1/1/X0, công ty P mua 70% cổ phiếu phổ thông của công ty S với giá 200 tỷ đồng. Vào ngày này, vốn
chủ sổ hữu của công ty S bao gồm Vốn góp cổ phần 150 tỷ đồng, lợi nhuận giữ lại 50 tỷ đồng, và Thặng dư
đánh giá lại tài sản (OCI) là 5 tỷ đồng. Tất cả các tài sản và nợ phải trả của công ty S đều được ghi nhận theo
giá trị hợp lý ngoại một khoản nợ tiềm tàng có giá trị hợp lý là 10 tỷ chưa được ghi nhận. Giá trị hợp lý 30%
cổ phiếu của cổ đơng khơng kiểm sốt là 70 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Lợi thế

thương mại phương pháp tỷ lệ và giá trị hợp lý lần lượt:

a. 61,75 tỷ đồng và 72,5 tỷ đồng
b. 72,5 tỷ đồng và 61,75 tỷ đồng
c. 51,25 tỷ đồng và 57,5 tỷ đồng
d. 57,5 tỷ đồng và 51,25 tỷ đồng

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngày 01/02/20x0, công ty A mua lại tồn bộ cổ phần của cơng ty B với giá 100 tỷ đồng. Thơng tin tài chính
trích ngang của cơng ty B tại ngày mua được trình bày trên bảng cân đối kế toán như sau(i) Vốn cổ phần 80
tỷ đồng; (ii) Lợi nhuận chưa phân phối 20 tỷ đồng, (iii) Quỹ đầu tư phát triển 10 tỷ đồng. (iv)Ngoài ra, cơng ty
B cịn 1 tài sản vơ hình chưa được ghi nhận có giá trị hợp lý 5 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp 20%. Giá trị ghi sổ của tài sản thuần của công ty B tại ngày mua là?

a. 110 tỷ đồng
b. 100 tỷ đồng
c. 104tỷ đồng
d. 115 tỷ đồng



Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngày 01/01/2020, công ty M mua 90% cổ phiếu phổ thông của công ty C với giá mua 200 tỷ đồng. Vào ngày
mua này (i) toàn bộ các tài sản và nợ phải trả của công ty C đều được ghi nhận theo giá trị hợp lý, ngoại trừ
một lô hàng tồn kho có giá trị hợp lý cao hơn giá trị ghi sổ là 10 tỷ đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 20%; và (ii) vốn chủ sở hữu của công ty C bao gồm vốn đầu tư của chủ sở hữu là 100 tỷ đồng và lợi
nhuận chưa phân phối là 20 tỷ đồng. Lợi thế thương mại và lợi ích của cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt
(NCI)vào ngày cơng ty M kiểm sốt cơng ty C theo phương pháp tỷ lệ là:


a. 84,8 tỷ đồng & 12,8 tỷ đồng
b. 83 tỷ đồng & 13 tỷ đồng
c. 84,8 tỷ đồng & 11,8 tỷ đồng
d. 99,2 tỷ đồng & 11,2 tỷ đồng

◄ KT-TA2 Chuyển tới... Bài giảng chapter 3 ►



Vy 31191024304 - Nguyễn Thị Bích 

Nhà của tơi  Các khố học của tơi  KTQT3- Sáng 4- B2-807 (10/8)  Chapter 2- IFRS 3  KTTV2- IFFRS3

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 7 September 2022, 7:56 PM
Trạng thái Đã xong
Wednesday, 7 September 2022, 8:11 PM
Kết thúc lúc 15 phút 3 giây
Thời gian thực hiện 3,00/8,00
3,75 trên 10,00 (38%)
Điểm
Điểm

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

A mua 55% vốn cổ phần có quyền biểu quyết trong công ty B với giá 350 tỷ đồng. Thông tin VCSH của B tại
ngày mua như sau Vốn ĐTCSH: 500 tỷ đồng. LNCPP là 10 tỷ đồng. Tại ngày mua TSCĐHH có giá trị hợp lý cao
hơn giá gốc 90 tỷ đồng. GTHL vào ngày mua 45% vốn cổ phần các cổ đông không nắm quyền kiểm soát là
280 tỷ đồng. Bỏ qua ảnh hưởng của thuế. Lợi thế thương mại theo phương pháp tỷ lệ và phương pháp GTHL
tương ứng là:


a. 10 tỷ đồng & 20 tỷ đồng
b. 30 tỷ đồng & 20 tỷ đồng
c. 20 tỷ đồng & 30 tỷ đồng
d. Số khác



Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Giả sử các điều kiện ghi nhận của IFRS 3 được thỏa mãn, khoản nào sau đây không được ghi nhận tại thời
điểm mua:

a. Tài sản vơ hình trên sổ sách kế tốn của bên bị mua, nhưng đối với bên mua không đủ điều kiện ghi nhận tài
sản

b. Các khoản nợ phải trả gánh chịu của bên bị mua
c. Các tài sản có thể xác định được của bên bị mua
d. Lợi ích của cổ đơng khơng nắm quyền kiểm soát của bên bị mua

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Vào ngày 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau: (1) P phát hành 1.000.000 cổ
phiếu cho chủ sở hữu của S, giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 2$, (2) Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh
toán cho chủ sở hữu của S sau 2 năm là 500.000$, cho biết lãi suất thực là 6%/năm; (3). Chi tiền mặt trả cho
tư vấn là 12.000$; (4) Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH của S một thiết
bị có giá trị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý là 35.000$. Giá trị khoản đầu tư vào S là:

a. 2.535.000 $
b. 2.491.998 $

c. 2.525.000 $
d. 2.479.998 $

Câu Hỏi 4 Hồn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Hình thức hợp nhất kinh doanh nào chỉ cần lập báo cáo hợp nhất một lần tại ngày mua:

a. A+ B = A+B.
b. A+B = C.
c. A+B = Avà A+B = C.
d. A+B = A.



Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Cơng ty A mua 60% vốn cổ phần có quyền biểu quyết trong công ty B với giá 600 tỷ đồng. Thông tin vào ngày
mua về công ty B như sau (i)vốn chủ sở hữu bao gồm vốn đầu tư của chủ sở hữu là 800 tỷ đồng và lợi nhuận
chưa phân phối là 150 tỷ đồng; (ii) giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ toàn bộ tài sản và nợ phải trả là như nhau,
ngoại trừ một thiết bị sản xuất có giá trị ghi sổ là 50 tỷ, giá trị hợp lý là 40 tỷ. Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 20%. Theo phương pháp tỷ lệ, lợi thế thương mại và lợi ích của cổ đơng khơng nắm quyền kiểm
sốt vào ngày mua tương ứng là:

a. 25,2 tỷ đồng & 383,2 tỷ đồng
b. 34,8 tỷ đồng & 376,8 tỷ đồng
c. 24 tỷ đồng & 384 tỷ đồng
d. 36 tỷ đồng & 376 tỷ đồng

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Chi phí có liên quan đến hợp nhất kinh doanh sẽ được

a. Ghi giảm thu nhập trong kỳ
b. Ghi tăng chi phí trong kỳ
c. Ghi giảm vốn chủ sở hữu
d. Ghi tăng giá trị khoản đầu tư



Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay
trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 1.000.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do
Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B là 5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là 3.400.000$, (3) Cho
phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là 70.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm
thứ ba là 6.000.000$, cho biết Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) CSH
của B phải thanh toán bổ sung cho A sau hai năm cho A 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong dưới
2.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận dưới 2.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa
nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là
130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:

a. 13.883.026 $
b. 13.845.057 $
c. 13.390.994 $
d. 13.320.994 $

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngày 01/01/20x0, công ty A mua lại 40% cổ phần của cơng ty X, thanh tốn bằng các hình thức sau(i) 100 tỷ
đồng tiền mặt. 50% thanh toán ngay. 50% thanh tốn ngày 31/12/20x1; (ii) 1 lơ đất có giá trị ghi sổ 20 tỷ

đồng. Giá trị được niêm yết bởi chính quyền địa phương 25 tỷ đồng. Giá trị được định giá bởi các công ty
định giá 30 tỷ đồng; (iii) Lãi suất đi vay của công ty A và công ty X lần lượt là 8% và 10%. Giá gốc khoản đầu tư
vào công ty X của công ty A là:

a. 111,32 tỷ đồng
b. 112,87 tỷ đồng
c. 122,87 tỷ đồng
d. 117,87 tỷ đồng

◄ KT-TA2 Chuyển tới... Bài giảng chapter 3 ►



Vy 31191024304 - Nguyễn Thị Bích 

Nhà của tơi  Các khố học của tơi  KTQT3- Sáng 4- B2-807 (10/8)  Chapter 2- IFRS 3  KTTV2- IFFRS3

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 7 September 2022, 8:16 PM
Trạng thái Đã xong
Wednesday, 7 September 2022, 8:30 PM
Kết thúc lúc 14 phút 19 giây
Thời gian thực hiện 7,00/8,00
8,75 trên 10,00 (88%)
Điểm
Điểm

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau: (1) P phát hành 1.200.000 cổ
phiếu cho chủ sở hữu của S , giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 1,5$, (2) Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ

thanh toán cho chủ sở hữu của S sau 4 năm là 1.000.000$, cho biết lãi suất thực là 6%/năm; (3). Chi tiền mặt
trả cho tư vấn là 10.000$ ; (4) Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 5.000$; Chuyển cho CSH của S
một thiết bị có giá trị sổ sách là 50.000$; giá trị hợp lý là 30.000$. Giá trị khoản đầu tư vào S là:

a. 2.622.094 $
b. 2.839.000 $
c. 2.632.094 $
d. 2.642.094 $



Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Vào ngày 1/2/2020 nhà đầu tư P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của cơng ty S từ chủ sở hữu của công ty này.
Trong tháng 1/2020, tại Nhà đầu tư có các giao dịch liên quan phát sinh sau đây: (1)Chi tiền mặt trả cho tư
vấn để tìm hiểu về công ty S 50.000$; (2) Phát hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của công ty S, mệnh
giá 10$/CP, giá trị hợp lý là 12$/CP; (3)Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh công ty S trong thời
gian tới: 25.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua công
ty S 5.000$; (5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 10.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả
ngắn hạn của chủ sở hữu của S là 12.000$; (7) Chi phí đăng ký giao dịch phát hành cổ phiếu 2.000 $. Giá trị
khoản đầu tư vào công ty S và chi phí nhà đầu tư ghi nhận là:

a. 12.012.000$ và 80.000 $
b. 10.12.000 $ và 92.000 $
c. 12.012.000 $ và 92.000 $
d. 12.012.000 $ và 90.000 $

Câu Hỏi 3 Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Hình thức hợp nhất kinh doanh nào sau đây cần lập báo cáo tài chính hợp nhất vào mỗi năm sau ngày mua.


a. A+B=A+B
b. A+B=A
c. Tất cả đều đúng
d. A+B=C



Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngày 1/1/X0, công ty P mua lại 75% cổ phiếu phổ thông của công ty S với giá 250 tỷ đồng. Vào ngày này, vốn
chủ sổ hữu của công ty S bao gồm: Vốn góp cổ phần 150 tỷ đồng, lợi nhuận giữ lại: 50 tỷ đồng, và Thặng dư
đánh giá lại tài sản (OCI) là 5 tỷ đồng. Tất cả các tài sản và nợ phải trả của công ty S đều được ghi nhận theo
giá trị hợp lý ngoại dự án nghiên cứu có giá trị hợp lý là 20 tỷ chưa được ghi nhận. Giá trị hợp lý 25% cổ
phiếu của CĐ khơng kiểm sốt là 75 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi thế thương
mại phương pháp giá trị hợp lý là:

a. 105,25 tỷ đồng
b. 104 tỷ đồng
c. 103 tỷ đồng
d. 112 tỷ đồng

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngày 01/02/2020, Công ty A mua lại công ty B, thanh toán bằng tài sản cố định. Tài sản này được ghi công ty
A mua ngày 01/04/2019 với giá 200 tỷ đồng, kỳ vọng sử dụng trong vòng 10 năm. Tại ngày 01/02/2020, tài
sản này có giá trị hợp lý 150 tỷ đồng. Giá trị khoản đầu tư vào cơng ty B trên báo cáo tài chính riêng của công
ty A là:

a. 185 tỷ đồng

b. 200 tỷ đồng
c. 150 tỷ đồng
d. 180 tỷ đồng



Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Ngày 1/1/X0, công ty P mua lại 100% cổ phiếu phổ thông của công ty S với giá 150 tỷ đồng. Vào ngày này,
vốn chủ sổ hữu của công ty S bao gồm: Vốn góp cổ phần 50 tỷ đồng, lợi nhuận giữ lại 10 tỷ đồng và Thặng
dư đánh giá lại tài sản (OCI) là 5 tỷ đồng. Tất cả các tài sản và nợ phải trả của công ty S đều được ghi nhận
theo giá trị hợp lý ngoại trừ hàng tồn kho có giá trị hợp lý là 3 tỷ đồng, giá trị ghi sổ là 4 tỷ đồng. Thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi thế thương mại ngày mua là:

a. 86 tỷ đồng
b. 84,2 tỷ đồng
c. 90,8 tỷ đồng
d. 85,8 tỷ đồng

Ngày 1/1/X0, công ty P mua lại 100% cổ phiếu phổ thông

Câu Hỏi 7 Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngày 1/1/2020, Cơng ty M mua 100% cổ phần của công ty C với giá 500.000$ . Vào ngày mua, Vốn chủ sở
hữu của C gồm Vốn góp của chủ sở hữu là 400.000 $; Lợi nhuận giữ lại là 100.000 $. Giá trị hợp hợp lý của tài
sản và nợ phải trả của công ty C bằng giá trị ghi sổ ngoại trừ một bất động sản đầu tư có chênh lệch giá trị
hợp lý lớn hơn giá trị ghi sổ là 20.000 $. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%. Khi lập báo cáo tài
chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020, trong bút toán loại trừ giá trị khoản đầu tư vào
công ty con sẽ gồm:


a. Ghi Nợ Đầu tư vào công ty con 500.000 $ & Ghi Nơ- Lợi thế thương mại 15.000 $
b. Ghi Có Đầu tư vào công ty con 485.000$ & và ghi Nợ- Lợi thế thương mại 15.000 $
c. Ghi Có Đầu tư vào cơng ty con 500.000 $ & Ghi Có- Thu nhập 15.000 $
d. Ghi Có Đầu tư vào cơng ty con 485.000 $ & ghi Có Thu nhập 15.000$



Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngày 1/1/X0, công ty A mua 60% vốn cổ phần trong công ty B, giá mua 330 tỉ đồng và có quyền kiểm sốt cty
B. Tại ngày mua có thơng tin sau Vốn đầu tư chủ sở hữu 350 tỉ đồng, Lợi nhuận chưa phân phối 50 tỉ đồng.
Ngoài ra có một TSCĐ vơ hình thỏa mãn điều kiện ghi nhận riêng lẻ là 100 tỉ đồng, nhưng B chưa ghi nhận.
Không xét ảnh hưởng của thuế. Cho biết giá trị hợp lý 40% cổ phần của bên không kiểm sốt là 220 tỷ đồng,
Lợi thế thương mại tính theo phương pháp toàn bộ:

a. 70 tỷ
b. 30 tỷ
c. 33 tỷ
d. 50 tỷ

◄ KT-TA2 Chuyển tới... Bài giảng chapter 3 ►



Vy 31191024304 - Nguyễn Thị Bích 

Nhà của tơi  Các khố học của tơi  KTQT3- Sáng 4- B2-807 (10/8)  Chapter 2- IFRS 3  KTTV2- IFFRS3

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 7 September 2022, 8:32 PM
Trạng thái Đã xong

Wednesday, 7 September 2022, 8:51 PM
Kết thúc lúc 18 phút 13 giây
Thời gian thực hiện 6,00/8,00
7,50 trên 10,00 (75%)
Điểm
Điểm

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay
trước ngày mua (1/7/20X0) (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty
A phát hành cho các chủ sở hữu của B 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là 4.500.000$, (3) Cho phí phát
hành cổ phiếu chi bằng tiền là 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B sau hai năm là
1.000.000$, cho biết Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận
được bồi thường từ CSH của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B không đạt trên 1.000.000$, khả
năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 70%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Phát biểu
nào sau đây là đúng:

a. Giá phí hợp nhất kinh doanh 5.572.742 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
b. Giá phí hợp nhất kinh doanh 5.572.742 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
c. Giá phí hợp nhất kinh doanh 5.701.326 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
d. Giá phí hợp nhất kinh doanh 5.606.314 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $



Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay
trước ngày mua (1/7/20X0) (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 1.000.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do
Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B là 5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là 3.400.000$, (3) Cho

phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là 70.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm
thứ ba là 6.000.000$, cho biết Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A
phải thanh toán bổ sung cho CSH của B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1
đạt trên 2.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 2.000.000$ là 70%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ
sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định
giá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:

a. 11.319.692 $
b. 14.323.367 $
c. 14.233.626 $
d. 14.535.407 $

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi khó xác định quyền kiểm sốt, các yếu tố nào sau đây được xem xét để xác định bên mua:

a. Bên mua thường là bên chuyển tiền hoặc các tài sản khác
b. Bên mua là bên gánh chịu nợ phải trả.
c. Tất cả các yếu tố trên
d. Bên mua thường là bên phát hành các công cụ vốn

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Lợi thế thương mại được đo lường sau ban đầu như thế nào?

a. Ghi nhận theo giá trị cao hơn giữa tổn thất và phân bổ đều không quá 20 năm.
b. Không phân bổ cũng không đánh giá tổn thất
c. Ghi nhận tổn thất
d. Phân bổ đều với thời gian không quá 20 năm





×