Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Chuyên đề: Pháp luật về kinh doanh bất động sản pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 43 trang )

Chuyên đề:Chuyên đề:
Pháp luật về kinh doanh bất động sảnPháp luật về kinh doanh bất động sản
Ths.Luật Đỗ Thị Hồng MaiThs.Luật Đỗ Thị Hồng Mai
11. . Pháp luật về kinh doanh bất động sảnPháp luật về kinh doanh bất động sản
2. Pháp luật về đất đai2. Pháp luật về đất đai
3. Pháp luật về nhà ở3. Pháp luật về nhà ở
4. Pháp luật về dân sự4. Pháp luật về dân sự
5. Pháp luật về đầu tư5. Pháp luật về đầu tư
6. Pháp luật về xây dựng6. Pháp luật về xây dựng
7. Pháp luật về thương mại7. Pháp luật về thương mại
Pháp luật về kinh doanh bất động sảnPháp luật về kinh doanh bất động sản
 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006;Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006;
 Nghị định 153/2007/NĐNghị định 153/2007/NĐ CP ngày 15/10/2006 CP ngày 15/10/2006
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Kinh doanh bất động sản;Kinh doanh bất động sản;
 Quyết định 29/2007/QĐQuyết định 29/2007/QĐ BXD ngày BXD ngày
15/10/2007 về việc ban hành Chương trình 15/10/2007 về việc ban hành Chương trình
khung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi khung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi
giới bất động sản, định giá bất động sản và giới bất động sản, định giá bất động sản và
quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sảnquản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản
Chuyên đề: Chuyên đề:
Pháp luật về kinh doanh bất động sảnPháp luật về kinh doanh bất động sản
 BĐS là loại hàng hóa đặc biệt đóng vai trò BĐS là loại hàng hóa đặc biệt đóng vai trò
quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.
 TTBĐS có nhiều bước phát triển đáng kể, TTBĐS có nhiều bước phát triển đáng kể,
làm thay đổi bộ mặt đô thị và nông thôn, làm thay đổi bộ mặt đô thị và nông thôn,
thúc đẩy phát triển kinh tếthúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.xã hội.
Những điểm hạn chế của TTBĐSNhững điểm hạn chế của TTBĐS
 BĐS chưa được khai thác, sử dụng có hiệu quả, gây thất thoát, BĐS chưa được khai thác, sử dụng có hiệu quả, gây thất thoát,
lãng phí.lãng phí.
 TTBĐS phát triển tự phát, thiếu lành mạnh, giao dịch ngầm TTBĐS phát triển tự phát, thiếu lành mạnh, giao dịch ngầm


chiếm tỷ lệ lớn.chiếm tỷ lệ lớn.
 Cung cầu còn mất cân đối, tình trạng đầu cơ nhà đất, kích cầu Cung cầu còn mất cân đối, tình trạng đầu cơ nhà đất, kích cầu
ảo để nâng giá làm cho thị trường nóng lạnh thất thường, tạo ảo để nâng giá làm cho thị trường nóng lạnh thất thường, tạo
nhiều cơn sốt giá nhà đất.nhiều cơn sốt giá nhà đất.
 Thông tin không đầy đủ, thiếu minh bạch và khó tiếp cận.Thông tin không đầy đủ, thiếu minh bạch và khó tiếp cận.
 Thủ tục phức tạp, qua nhiều khâu trung gian, mất nhiều thời Thủ tục phức tạp, qua nhiều khâu trung gian, mất nhiều thời
gian, chi phí giao dịch cao.gian, chi phí giao dịch cao.
 Các dịch vụ BĐS chưa được PL thừa nhận.Các dịch vụ BĐS chưa được PL thừa nhận.
 Các tổ chức tài chính, tín dụng, ngân hàng chưa tham gia nhiều Các tổ chức tài chính, tín dụng, ngân hàng chưa tham gia nhiều
vào các giao dịch, hạn chế về số lượng và nghiệp vụ.vào các giao dịch, hạn chế về số lượng và nghiệp vụ.
Những điểm hạn chế của TTBĐSNhững điểm hạn chế của TTBĐS
 Hệ thống PL chưa đầy đủ và không thống nhất, Hệ thống PL chưa đầy đủ và không thống nhất,
thiếu đồng bộ, còn phân tán ở nhiều VBPL thiếu đồng bộ, còn phân tán ở nhiều VBPL
(mới chỉ quy định về BĐS)(mới chỉ quy định về BĐS)
 QLNN còn hạn chế, kém hiệu quả, chưa đáp QLNN còn hạn chế, kém hiệu quả, chưa đáp
ứng được yêu cầu của thực tế, BĐS do nhiều ứng được yêu cầu của thực tế, BĐS do nhiều
cơ quan khác nhau quản lý.cơ quan khác nhau quản lý.
Mục tiêu của LuậtMục tiêu của Luật
 Thể chế hóa đường lối, chủ trương, chính sách của Thể chế hóa đường lối, chủ trương, chính sách của
Đảng, Hiến pháp và PL của NNĐảng, Hiến pháp và PL của NN
 Tạo môi trường pháp lý đầy đủ và đồng bộ, thống Tạo môi trường pháp lý đầy đủ và đồng bộ, thống
nhất với các luật có liên quan, phù hợp với thông lệ nhất với các luật có liên quan, phù hợp với thông lệ
quốc tế và lộ trình hội nhập của VN.quốc tế và lộ trình hội nhập của VN.
 Tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân tham gia Tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân tham gia
TTBĐS.TTBĐS.
 Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước, làm rõ trách Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước, làm rõ trách
nhiệm của cơ quan QLNN về KDBĐS, quyền và nhiệm của cơ quan QLNN về KDBĐS, quyền và
nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân. nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân.
Phạm vi điều chỉnh:Phạm vi điều chỉnh:
 Quy định về hoạt động KDBĐS.Quy định về hoạt động KDBĐS.

 Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân hoạt Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân hoạt
động KDBĐS.động KDBĐS.
 Giao dịch BĐS có liên quan.Giao dịch BĐS có liên quan.
(các loại BĐS được đưa vào KD; vốn pháp định; (các loại BĐS được đưa vào KD; vốn pháp định;
mua bán nhà, CTXD theo hình thức ứng tiền mua bán nhà, CTXD theo hình thức ứng tiền
trước; điều kiện NLTC của CĐT; chuyển trước; điều kiện NLTC của CĐT; chuyển
nhượng toàn bộ DA; đào tạo, bồi dưỡng kiến nhượng toàn bộ DA; đào tạo, bồi dưỡng kiến
thức, cấp CC; QLNN về hoạt động KDBĐS.thức, cấp CC; QLNN về hoạt động KDBĐS.
Khái niệm về hoạt động KDBĐSKhái niệm về hoạt động KDBĐS
 Hoạt động KDBĐS bao gồm KDBĐS và Hoạt động KDBĐS bao gồm KDBĐS và
KDDVBĐS KDDVBĐS
 KDBĐS là việc bỏ vốn đầu tư tạo lập, mua, KDBĐS là việc bỏ vốn đầu tư tạo lập, mua,
nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua BĐS để nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua BĐS để
bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho
thuê mua nhằm mục đích sinh lợi.thuê mua nhằm mục đích sinh lợi.
 KDDVBĐS là các hoạt động hỗ trợ KDBĐS, KDDVBĐS là các hoạt động hỗ trợ KDBĐS,
bao gồm các DV môi giới BĐS, định giá BĐS, bao gồm các DV môi giới BĐS, định giá BĐS,
sàn giao dịch BĐS, tư vấn BĐS, đấu giá BĐS, sàn giao dịch BĐS, tư vấn BĐS, đấu giá BĐS,
quảng cáo BĐS, quản lý BĐS.quảng cáo BĐS, quản lý BĐS.
Nguyên tắc hoạt động KDBĐSNguyên tắc hoạt động KDBĐS
 Bình đẳng, tự do thỏa thuận thông qua HĐ Bình đẳng, tự do thỏa thuận thông qua HĐ
 BĐS đưa vào KD phải có đủ ĐK.BĐS đưa vào KD phải có đủ ĐK.
 Công khai, minh bạch. Công khai, minh bạch.
Các loại BĐS được đưa vào KDCác loại BĐS được đưa vào KD
 Các loại nhà, CTXDCác loại nhà, CTXD (công trình dân dụng, CT công nghiệp, giao thông, (công trình dân dụng, CT công nghiệp, giao thông,
thuỷ lợi, HTKT trừ: nhà ở công vụ, trụ sở cơ quan NN, CT bí mật NN, CT an ninh thuỷ lợi, HTKT trừ: nhà ở công vụ, trụ sở cơ quan NN, CT bí mật NN, CT an ninh
QP, CT được công nhận là di tích lịch sử, VH, danh lam thắng cảnh thuộc SHNN QP, CT được công nhận là di tích lịch sử, VH, danh lam thắng cảnh thuộc SHNN
và các CT khác theo quy định của PL)và các CT khác theo quy định của PL)
 Quyền sử dụng đất được tham gia TTBĐS theo quy Quyền sử dụng đất được tham gia TTBĐS theo quy
định của PL về đất đaiđịnh của PL về đất đai (bao gồm (bao gồm đđất mà Luật cho phép người sử ất mà Luật cho phép người sử

dụng đất có một trong các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho dụng đất có một trong các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, bảo lãnh, góp vốn thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, bảo lãnh, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất; Đất thuê mà trên đó có tài sản được pháp luật bằng quyền sử dụng đất; Đất thuê mà trên đó có tài sản được pháp luật
cho phép tham gia vào thị trường bất động sản)cho phép tham gia vào thị trường bất động sản)
 TTCP TTCP điều chỉnh, bổ sung các loại BĐS được điều chỉnh, bổ sung các loại BĐS được
đưa vào KD và các BĐS khác cho phù hợp với đưa vào KD và các BĐS khác cho phù hợp với
thực tế và hội nhập.thực tế và hội nhập.
Điều kiện BĐS được đưa vào KDĐiều kiện BĐS được đưa vào KD
 Đối với nhà, CTXD:Đối với nhà, CTXD:
Thuộc đối tượng được phép KD.Thuộc đối tượng được phép KD.
Bảo đảm chất lượngBảo đảm chất lượng (đối với nhà, CTXD đã qua sử dụng thì yêu cầu về (đối với nhà, CTXD đã qua sử dụng thì yêu cầu về
chất lượng do các bên thỏa thuận)chất lượng do các bên thỏa thuận)
Không có tranh chấp về quyền SH;Không có tranh chấp về quyền SH;
Không bị kê biên để THA hoặc để chấp hành QĐHC của cơ Không bị kê biên để THA hoặc để chấp hành QĐHC của cơ
quan NN có thẩm quyền; quan NN có thẩm quyền;
Không nằm trong khu vực cấm XD theo quy định của PLXDKhông nằm trong khu vực cấm XD theo quy định của PLXD
Có hồ sơ: Có hồ sơ:
+ + Đ/v nhà, CTXD có sẵn: có GCNQSH và QSDĐ hoăc giấy tờ hợp pháp Đ/v nhà, CTXD có sẵn: có GCNQSH và QSDĐ hoăc giấy tờ hợp pháp
chứng minh QSH, QSD; chứng minh QSH, QSD;
+ Đ/v nhà, CTXD đang XD: có GPXD hoặc hồ sơ DA, TKBVTC đã được phê + Đ/v nhà, CTXD đang XD: có GPXD hoặc hồ sơ DA, TKBVTC đã được phê
duyệtduyệt
+ Đ/v nhà, CTXD thuộc DA KDTM….chưa có GCNQSH, QSD: có TKBVTC, + Đ/v nhà, CTXD thuộc DA KDTM….chưa có GCNQSH, QSD: có TKBVTC,
hồ sơ hoàn công, biên bản NT bàn giao.hồ sơ hoàn công, biên bản NT bàn giao.
+ Đ/v nhà, CTXD hình thành trong tương lai: có hồ sơ DA, TKBVTC và tiến + Đ/v nhà, CTXD hình thành trong tương lai: có hồ sơ DA, TKBVTC và tiến
độ XD đã được duyệt.độ XD đã được duyệt.
•• Đối với quyền sử dụng đấtĐối với quyền sử dụng đất
 Thuộc đối tượng được phép KD;Thuộc đối tượng được phép KD;
 Có giấy tờ hợp pháp chứng minh QSDĐ (Điều 50Có giấy tờ hợp pháp chứng minh QSDĐ (Điều 50
LĐĐ)LĐĐ)
 Không có tranh chấp;Không có tranh chấp;

 Trong thời hạn còn sử dụng đất;Trong thời hạn còn sử dụng đất;
 Không bị kê biên để THA hoặc để chấp hành QĐHC Không bị kê biên để THA hoặc để chấp hành QĐHC
của cơ quan NN có thẩm quyền; của cơ quan NN có thẩm quyền;
 Có công trình hạ tầng tương ứng với nội dung và tiến Có công trình hạ tầng tương ứng với nội dung và tiến
độ dự án đã duyệt khi chuyển nhượng, cho thuê QSD Đ độ dự án đã duyệt khi chuyển nhượng, cho thuê QSD Đ
thuộc DA KĐTM…thuộc DA KĐTM…
Điều kiện đối với tổ chức, cá nhânĐiều kiện đối với tổ chức, cá nhân
hoạt động KDBĐShoạt động KDBĐS
 KDBĐS: Phải thành lập DN, HTX; có vốn PĐ, KDBĐS: Phải thành lập DN, HTX; có vốn PĐ,
ĐKKD.ĐKKD.
 KD DVBĐS: Thành lập DN, HTX, ĐKKD KD DVBĐS: Thành lập DN, HTX, ĐKKD (trừ (trừ
cá nhân môi giới thì phải ĐKKD và có CC):cá nhân môi giới thì phải ĐKKD và có CC):
Môi giới: có 1 người có CCMGMôi giới: có 1 người có CCMG
Định giá: có 2 người có CCĐGĐịnh giá: có 2 người có CCĐG
Sàn GD: có 2 người có CCMG, nếu KD dịch vụ ĐG Sàn GD: có 2 người có CCMG, nếu KD dịch vụ ĐG
thì phải có 2 người có CCĐGthì phải có 2 người có CCĐG
Phạm vi KD của tổ chức, cá nhân trong nướcPhạm vi KD của tổ chức, cá nhân trong nước
 KDBĐS:KDBĐS:
Đầu tư tạo lập nhà, CTXD để bán, cho thuê, cho Đầu tư tạo lập nhà, CTXD để bán, cho thuê, cho
thuê mua;thuê mua;
Mua nhà, CTXD để bán, cho thuê, cho thuê Mua nhà, CTXD để bán, cho thuê, cho thuê
mua;mua;
Thuê nhà, CTXD để cho thuê lại;Thuê nhà, CTXD để cho thuê lại;
Đầu tư cải tạo đất và đầu tư các CT hạ tầng trên Đầu tư cải tạo đất và đầu tư các CT hạ tầng trên
đất thuê để cho thuê đất đã có hạ tầng;đất thuê để cho thuê đất đã có hạ tầng;
Nhận chuyển nhượng QSDĐ, đầu tư CTHT để Nhận chuyển nhượng QSDĐ, đầu tư CTHT để
chuyển nhượng, cho thuê, thuê QSDĐ đã có HT chuyển nhượng, cho thuê, thuê QSDĐ đã có HT
để cho thuê lạiđể cho thuê lại
Kinh doanh dịch vụ BĐSKinh doanh dịch vụ BĐS
 DV Môi giới BĐSDV Môi giới BĐS

 DV định giá BĐSDV định giá BĐS
 DV sàn giao dịch BĐSDV sàn giao dịch BĐS
 DV tư vấn BĐSDV tư vấn BĐS
 DV đấu giá BĐSDV đấu giá BĐS
 DV quảng cáo BĐSDV quảng cáo BĐS
 DV quản lý BĐSDV quản lý BĐS
Phạm vi KD của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Phạm vi KD của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người
VN định cư ở NNVN định cư ở NN
Đầu tư tạo lập nhà, CTXD để bán, cho thuê, Đầu tư tạo lập nhà, CTXD để bán, cho thuê,
cho thuê mua;cho thuê mua;
Đầu tư cải tạo đất và đầu tư các CT hạ tầng Đầu tư cải tạo đất và đầu tư các CT hạ tầng
trên đất thuê để cho thuê đất đã có hạ tầng;trên đất thuê để cho thuê đất đã có hạ tầng;
KDDVBĐS.KDDVBĐS.
Chính sách của Nhà nướcChính sách của Nhà nước
 Hỗ trợ DNKDBĐS đầu tư quỹ nhà ở để bán cho các đối Hỗ trợ DNKDBĐS đầu tư quỹ nhà ở để bán cho các đối
tượng chính sách, đầu tư hạ tầng KCN để cho thuê mặt tượng chính sách, đầu tư hạ tầng KCN để cho thuê mặt
bằng phục vụ SX.bằng phục vụ SX.
 XD công trình HTKT ngoài hàng rào của dự án, CT XD công trình HTKT ngoài hàng rào của dự án, CT
HTXH và trụ sở cơ quan NN nằm trong phạm vi DA, XD HTXH và trụ sở cơ quan NN nằm trong phạm vi DA, XD
công trình HTKT trong hàng rào đối với DA được ưu đãi công trình HTKT trong hàng rào đối với DA được ưu đãi
đầu tưđầu tư
 ĐT cho các tổ chức, cá nhân ĐTDA dịch vụ công ích đô ĐT cho các tổ chức, cá nhân ĐTDA dịch vụ công ích đô
thịthị
 UBND tạo điều kiện cho CĐT thực hiện GPMBUBND tạo điều kiện cho CĐT thực hiện GPMB
 Miễn, giảm tiền SDĐ, tiền thuê đất đối với diện tích đất Miễn, giảm tiền SDĐ, tiền thuê đất đối với diện tích đất
XD CTHT có chuyển giao cho NN, CTHT không KD, nhà XD CTHT có chuyển giao cho NN, CTHT không KD, nhà
chung cư phục vụ đối tượng chính sáchchung cư phục vụ đối tượng chính sách
 Cho vay ưu đãi ĐT đối với các DA phục vụ đối tượng Cho vay ưu đãi ĐT đối với các DA phục vụ đối tượng
chính sáchchính sách
Công khai thông tin về BĐSCông khai thông tin về BĐS

 Tổ chức, cá nhân KDBĐS công khai thông tin Tổ chức, cá nhân KDBĐS công khai thông tin
về BĐS.về BĐS.
 Công khai tại sàn GD và trên phương tiện Công khai tại sàn GD và trên phương tiện
TTĐC.TTĐC.
 Nội dung: Loại, vị trí, quy hoạch, quy mô, diện Nội dung: Loại, vị trí, quy hoạch, quy mô, diện
tích, đặc điểm, tính chất, công năng, chất tích, đặc điểm, tính chất, công năng, chất
lượng, thực trạng CTHT, dịch vụ kỹ thuật, tình lượng, thực trạng CTHT, dịch vụ kỹ thuật, tình
trạng pháp lý của BĐS, lịch sử về SH, SD trạng pháp lý của BĐS, lịch sử về SH, SD
BĐS, các hạn chế (nếu có), giá, quyền và lợi BĐS, các hạn chế (nếu có), giá, quyền và lợi
ích của người thứ 3 ích của người thứ 3
QLNN về hoạt động KDBĐSQLNN về hoạt động KDBĐS
 Chính phủChính phủ
 Bộ Xây dựngBộ Xây dựng
 Bộ TNMT Bộ TNMT (quy định về quản lý các loại đất tham gia (quy định về quản lý các loại đất tham gia
TTBĐS, QSDĐ được đưa vào KD)TTBĐS, QSDĐ được đưa vào KD)
 Bộ Tài chính Bộ Tài chính (quy định chế độ thuế, phí, lệ phí, các nghĩa (quy định chế độ thuế, phí, lệ phí, các nghĩa
vụ tài chính, bảo hiểm TNNN định giá BĐS)vụ tài chính, bảo hiểm TNNN định giá BĐS)
 Ngân hàng NNVN Ngân hàng NNVN (quy định cơ chế hỗ trợ về tín dụng, (quy định cơ chế hỗ trợ về tín dụng,
hướng dẫn thanh toán qua NH, tổ chức tín dụng)hướng dẫn thanh toán qua NH, tổ chức tín dụng)
 UBND các cấp UBND các cấp (cho phép đầu tư, chuyển nhượng DA, (cho phép đầu tư, chuyển nhượng DA,
trực tiếp hoặc hỗ trợ ĐT, có cơ chế khuyến khích ĐT, chỉ đạo trực tiếp hoặc hỗ trợ ĐT, có cơ chế khuyến khích ĐT, chỉ đạo
và tổ chức cấp CC…)và tổ chức cấp CC…)
Mua bán, chuyển nhượng BĐS hình thành trong tương Mua bán, chuyển nhượng BĐS hình thành trong tương
lai theo hình thức ứng tiền trướclai theo hình thức ứng tiền trước
 Thực hiện ứng tiền lần đầu khi CĐT đã bắt đầu triển Thực hiện ứng tiền lần đầu khi CĐT đã bắt đầu triển
khai XD CSHTKT theo tiến độ và nội dung DA được khai XD CSHTKT theo tiến độ và nội dung DA được
duyệtduyệt (đ/v DA khu nhà ở thì phải có thiết kế nhà ở đã được phê duyệt và (đ/v DA khu nhà ở thì phải có thiết kế nhà ở đã được phê duyệt và
đã được xây dựng xong phần móng. Tổng số tiền huy động trước khi bàn đã được xây dựng xong phần móng. Tổng số tiền huy động trước khi bàn
giao nhà ở cho người có nhu cầu không được vượt quá 70% giá trị nhà ở giao nhà ở cho người có nhu cầu không được vượt quá 70% giá trị nhà ở
ghi trong hợp đồng)ghi trong hợp đồng)

 CĐT sử dụng đúng mục đích;CĐT sử dụng đúng mục đích;
 KH được hưởng giá mua, giá CN tại thời điểm ký HĐ;KH được hưởng giá mua, giá CN tại thời điểm ký HĐ;
 TN của CĐT giao chậm tiến độ;TN của CĐT giao chậm tiến độ;
 TN của KH khi không thực hiện đúng cam kếtTN của KH khi không thực hiện đúng cam kết
Mua bán, chuyển nhượng BĐS theo hình Mua bán, chuyển nhượng BĐS theo hình
thức trả chậm, trả dầnthức trả chậm, trả dần
 Số tiền, thời gian theo thoả thuậnSố tiền, thời gian theo thoả thuận
 Bên bán, bên chuyển nhượng bảo lưu quyền Bên bán, bên chuyển nhượng bảo lưu quyền
SH, QSD đến khi KH trả đủ tiềnSH, QSD đến khi KH trả đủ tiền
 Bên mua, bên nhận CN được SH, SD BĐS khi Bên mua, bên nhận CN được SH, SD BĐS khi
đã hoàn thành nghĩa vụ cam kết.đã hoàn thành nghĩa vụ cam kết.
Hành vi bị cấmHành vi bị cấm
 Không ĐKKD, môi giới, định giá không có Không ĐKKD, môi giới, định giá không có
CCCC
 Cung cấp TT về BĐS không trung thực;Cung cấp TT về BĐS không trung thực;
 Gian lận, lừa dối trong KD;Gian lận, lừa dối trong KD;
 Huy động, chiếm dụng vốn trái PL;Huy động, chiếm dụng vốn trái PL;
 Cấp CC không đúng quy định;Cấp CC không đúng quy định;
 Thu phí, lệ phí trái PL;Thu phí, lệ phí trái PL;
 Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vụ lợi hoặc Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vụ lợi hoặc
can thiệp trái phép vào HĐ KDBĐScan thiệp trái phép vào HĐ KDBĐS
Xử lý vi phạmXử lý vi phạm
 Không có GCN ĐKKD: Đình chỉ hoạt động, Không có GCN ĐKKD: Đình chỉ hoạt động,
XPHC và truy thu thuếXPHC và truy thu thuế
 Không có CC: Đình chỉ hoạt động, không Không có CC: Đình chỉ hoạt động, không
được cấp CC trong 3 nămđược cấp CC trong 3 năm
 Không thực hiện đúng nội dung CC: Cảnh cáo Không thực hiện đúng nội dung CC: Cảnh cáo
hoặc phạt tiền, nếu tái phạm lần đầu bị đình hoặc phạt tiền, nếu tái phạm lần đầu bị đình
chỉ hoạt động 1 năm, tái phạm lần 2 bị thu hồi chỉ hoạt động 1 năm, tái phạm lần 2 bị thu hồi
CC và không cấp trong 5 năm.CC và không cấp trong 5 năm.

Kinh doanh nhà, CTXDKinh doanh nhà, CTXD
1. Đầu tư, tạo lập nhà, CTXD:1. Đầu tư, tạo lập nhà, CTXD:
Hình thức: ĐTXD mới và ĐT cải tạo, sửa chữa.Hình thức: ĐTXD mới và ĐT cải tạo, sửa chữa.
ĐTTL phải phù hợp với QH được duyệt.ĐTTL phải phù hợp với QH được duyệt.
ĐTXD khu ĐTM, KNƠ, HTKTKCN phải có DAĐT.ĐTXD khu ĐTM, KNƠ, HTKTKCN phải có DAĐT.
CĐT phải có NLTC:CĐT phải có NLTC:
+ Đ/v DA KĐTM, HTKTKCN: không thấp hơn 20% TMĐT của DA đã duyệt+ Đ/v DA KĐTM, HTKTKCN: không thấp hơn 20% TMĐT của DA đã duyệt
+ Đ/v DA KNƠ: không thấp hơn 15% TMĐT của DA có quy mô sd đất < + Đ/v DA KNƠ: không thấp hơn 15% TMĐT của DA có quy mô sd đất <
20ha, 20% TMĐT của DA có quy mô sd đất = 20ha trở lên20ha, 20% TMĐT của DA có quy mô sd đất = 20ha trở lên
Vốn thuộc sở hữu của CĐTVốn thuộc sở hữu của CĐT
 Là vốn thực có của CĐT tính đến năm trước liền Là vốn thực có của CĐT tính đến năm trước liền
kề với năm CĐT thực hiện DA được thể hiện kề với năm CĐT thực hiện DA được thể hiện
trong báo cáo tài chính của CĐT và phải được trong báo cáo tài chính của CĐT và phải được
kiểm toán độc lập xác nhận. Trường hợp CĐT là kiểm toán độc lập xác nhận. Trường hợp CĐT là
doanh nghiệp, HTX mới thành lập thì phải có doanh nghiệp, HTX mới thành lập thì phải có
văn bản xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm văn bản xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền.quyền.
 CĐT có trách nhiệm chứng minh NLTC của CĐT có trách nhiệm chứng minh NLTC của
mình để thực hiện DA thông qua việc lập Danh mình để thực hiện DA thông qua việc lập Danh
mục các DA đang thực hiện đầu tư, trong đó nêu mục các DA đang thực hiện đầu tư, trong đó nêu
rõ tổng vốn đầu tư của từng DArõ tổng vốn đầu tư của từng DA

×