Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Báo cáo thực hành quản trị tài chính doanh nghiệp công ty cổ phần bánh kẹo hải hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 113 trang )

lOMoARcPSD|39514913

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH
--------------------------------

BÁO CÁO THỰC HÀNH
HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Nhóm: 7
Mã học phần: BM6064
Mã lớp học phần: 20231BM6064021
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Ngân

HÀ NỘI –12/2023

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀNỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU GHI ĐIỂM

I. ĐÁNH GIÁ (Điểm từng tiêu chí đánh giá lấy sau dấu phảy hai số)

Điểm đánh giá của GV

TT Mã SV Họ và tên theo CĐR


L2 L3

1 2021602230 Nguyễn Ngọc Lan

2 2021601763 Chu Danh Quí

3 2021602208 Trần Văn Duẩn

4 2021602309 Phạm Hải Đăng

5 2021602143 Lê Ngọc Sơn

III. NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………..

Hà Nội, ngày … tháng … năm 2023
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
(Ký và ghi rõ họ tên)


3

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU ...........................................................................................7
DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................9
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ...............................................................................................10
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................................11
LỜI MỞ ĐẦU ..............................................................................................................12
PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ...........13

1.1. Thông tin cơ bản................................................................................................13
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển. ....................................................................13
1.3. Ngành nghề kinh doanh....................................................................................15
1.4. Các sản phẩm chính. .........................................................................................15
1.5. Cơ cấu tổ chức ...................................................................................................16
PHẦN 2. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CƠNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
(2020-2022) ...................................................................................................................17
2.1. Tình hình doanh thu, chi phí cơng ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà..................17

2.1.1. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh .................................................................17
2.1.2. Tình hình doanh thu......................................................................................18
2.1.3. Tình hình chi phí...........................................................................................18
2.1.1. Phân tích cấu trúc doanh thu, chi phí của doanh nghiệp ..............................21
2.2. Tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp. ..........................................................26
2.2.1. Thông tin về lợi nhuận và phân phối lợi nhuận. ...........................................26

2.2.2. Phân tích cấu trúc lợi nhuận của doanh nghiệp. ...........................................28
2.2.3. Các loại lợi nhuận của doanh nghiệp............................................................30
2.2.4. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp .............................................................32
2.3. Tình hình sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp. ............................35
2.3.1. Thông tin liên quan đến tài sản ngắn hạn .....................................................35
2.3.2. Cấu trúc biến động tài sản ngắn hạn.............................................................38
2.3.3. Đánh giá hiệu quả hàng tồn kho ...................................................................41
2.3.4. Đánh giá hiệu quả khoản phải thu ................................................................43
2.3.5. Đánh giá hiệu quả sử dụng TSNH ................................................................45
2.4. Tình hình hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn trong doanh nghiệp. ...............47
2.4.1. Cấu trúc biến động TSDH của doanh nghiệp ...............................................47

5

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

2.4.2. Tài sản cố định hữu hình ..............................................................................49
2.4.3. Khấu hao tài sản cố định...............................................................................53
2.4.4. Đánh giá hiệu quả hiệu suất sử dụng TSCĐ.................................................57
2.5. Tình hình nguồn vốn của doanh nghiệp .........................................................63
2.5.1. Thông tin một số nguồn vốn của công ty .....................................................63
2.5.2. Cấu trúc nguồn vốn của công ty ...................................................................68
2.5.3. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn ........................................................................73
2.6. Tình hình lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp.............................................74
2.7. Xác định dòng tiền trong doanh nghiệp..........................................................78
2.7.1. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp các tháng quý I.................................79
2.7.2. Các khoản thuế phải nộp Ngân sách nhà nước trong quý I/N ......................80
2.7.3. Chi phí lãi vay quý I/N .................................................................................80

2.7.4. Dòng tiền vào dòng tiền ra các tháng trong quý I/N ....................................81
2.7.5. Giá vốn hàng bán ..........................................................................................82
2.8. Tình hình tài chính của doanh nghiệp. ...........................................................83
2.8.1. Đánh giá hiệu quả hoạt động ........................................................................89
2.8.2. Đánh giá khả năng thanh toán ......................................................................91
2.8.3. Đánh giá cơ cấu tài chính .............................................................................93
2.8.4. Đánh giá khả năng sinh lời ...........................................................................95
2.9. Các quyết định tài chính của doanh nghiệp ...................................................97
2.9.1. Quyết định tài trợ ..........................................................................................97
2.9.2. Quyết định phân phối lợi nhuận .................................................................103
2.9.3. Quyết định đầu tư .......................................................................................106
PHẦN 3. ......................................................................................................................112
3.1. Đánh giá chung................................................................................................112
3.2. Đề xuất giải pháp cho công ty nâng cao hiệu quả hoạt động ......................112
KẾT LUẬN ................................................................................................................114
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................115

6

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1: Các sản phẩm chính của cơng ty......................................................................15
Bảng 2: Báo cáo kết quả kinh doanh công ty năm 2020-2022......................................17
Bảng 3: Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán công ty năm 2020-2022 .....................18
Bảng 4: Doanh thu hoạt động tài chính cơng ty năm 2020-2022..................................18
Bảng 5: Chi phí tài chính cơng ty năm 2020-2022........................................................19

Bảng 6: Chi phí bán hàng cơng ty năm 2020-2022 .......................................................19
Bảng 7: Chi phí quản lý doanh nghiệp công ty năm 2020-2022...................................20
Bảng 8: Cấu trúc doanh thu, chi phí của doanh nghiệp năm 2020-2022 ......................21
Bảng 9: Thuế TNDN của công ty năm 2020-2022 .......................................................26
Bảng 10: Thu nhập một cổ phiếu thường của công ty năm 2020-2022 ........................27
Bảng 11: Lợi nhuận của công ty năm 2020-2022 .........................................................28
Bảng 12: Các loại lợi nhuận của doanh nghiệp năm 2020-2022...................................30
Bảng 13: Tỷ suất lợi nhuận của công ty năm 2020-2022..............................................32
Bảng 14: Tiền và các khoản đương tiền của công ty năm 2020-2022 ..........................35
Bảng 15: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn của công ty năm 2020-2022 ...................35
Bảng 16: Phải thu khách hàng của công ty năm 2020-2022 .........................................36
Bảng 17: Phải trả trước người bán năm 2020-2022 ......................................................36
Bảng 18: Hàng tồn kho của công ty năm 2020-2022 ....................................................37
Bảng 19: Cấu trúc tài sản ngắn hạn của công ty năm 2020-2022 .................................38
Bảng 20: Đánh giá hiệu quả hàng tồn kho ....................................................................41
Bảng 21:Đánh giá hiệu quả các khoản phải thu ............................................................43
Bảng 22: Hiệu quả sử dụng TSNH................................................................................45
Bảng 23: Cấu trúc biến động TSDH của công ty ..........................................................47
Bảng 24: Tài sản cố định hữu hình năm 2020...............................................................49
Bảng 25: Tài sản cố định hữu hình năm 2021...............................................................50
Bảng 26: Tài sản cố định hữu hình năm 2022...............................................................51
Bảng 27: Phương pháp khấu hao năm máy móc 1 ........................................................53
Bảng 28: Khấu hao theo số dư giảm dần của máy móc 2 .............................................54
Bảng 29: Khấu hao bình quân của phương tiện vận tải 1 .............................................55
Bảng 30: Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh của máy móc 2.......................56
Bảng 31: Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định............................................57
Bảng 32: Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn ............................................59
Bảng 33: Bảng đánh giá mức sinh lời tài sản dài hạn ...................................................61
Bảng 34: Phải trả người bán năm 2020-2022................................................................63
Bảng 35: Vay ngắn dài hạn năm 2020...........................................................................64

Bảng 36: Vay ngắn hài hạn năm 2021...........................................................................65
Bảng 37: Vay ngắn dài hạn năm 2022...........................................................................66
Bảng 38: Vốn chủ sở hữu của các năm 2020-2022.......................................................67
Bảng 39: Cấu trúc nguồn vốn theo thời gian sử dụng ...................................................68
Bảng 40: Cấu trúc nguồn vốn theo quyền sở hữu .........................................................71

7

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

Bảng 41: Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn vốn ..................................................73
Bảng 42: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2020-2022 ..................................................74
Bảng 43 : Bảng chỉ tiêu lợi nhuận .................................................................................79
Bảng 44: Thuế phải nộp ngân sách nhà nước quý I/N ..................................................80
Bảng 45: Chi Phí lãi vay quý I/N ..................................................................................80
Bảng
Bảng 46: Dòng tiền quý I/N ..........................................................................................81
Bảng 47: Giá vốn hàng bán quý I/N..............................................................................82
Bảng 48: Bảng cân đối kế tốn tóm lược cơng ty năm 2020-2022 ...............................83
Bảng 49: Báo cáo kết quả kinh doanh công ty năm 2020-2022....................................87
Bảng 50: Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động ....................................................89
Bảng 51: Bảng đánh giá khả năng thanh tốn của cơng ty............................................91
Bảng 52: Bảng đánh giá cơ cấu tài chính cơng ty năm 2020-2022...............................93
Bảng 53: Bảng chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời .......................................................95
Bảng 54: Cơ cấu tài trợ năm 2020 – 2022.....................................................................97
Bảng 55: Mơ hình tài trợ năm 2020 – 2022 ..................................................................99
Bảng 56: Chính sách cổ tức Cơng ty Cổ phần Tập đồn Kido ...................................103
Bảng 57: Chính sách cổ tức Công ty Cổ phần Bibica .................................................103

Bảng 58: Phân phối lợi nhuận Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà ............................104
Bảng 59: Phân phối lợi nhuận Công ty Cổ phần Kido ................................................104
Bảng 60: Phân phối lợi nhuận Công ty Cổ phần Bibica..............................................105
Bảng 61: Các khoản đầu tư tài chính năm 2020 – 2022..............................................106
62: Cơ cấu đầu tư tài sản năm 2020 - 2022........................................................108

8

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Logo cơng ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà ...........................................................13
Hình 2: Cơ cấu tổ chức cơng ty bánh kẹo Hải Hà.........................................................16
Hình 3: 3 mơ hình tài trợ linh hoạt năm 2021, 2021 và 2022 theo sơ đồ khối............101

9

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Biểu đồ thể hiện cấu trúc doanh thu doanh nghiệp năm 2020-2022 ...........22
Biểu đồ 2: Biểu đồ thể hiện cấu trúc chi phí doanh nghiệp năm 2020-2022 ................22
Biểu đồ 3: Biểu đồ thể hiện thay đổi các loại lợi nhuận của doanh nghiệp ..................31
Biểu đồ 4: Nguyên giá TSCĐ hữu hình năm 2020-2022 ..............................................52
Biểu đồ 5: Biểu đồ thể hiện hiệu quả hoạt động năm 2020-2022 ................................90
Biểu đồ 6: Biểu đồ thể hiện khả năng thanh toán năm 2020-2022 ...............................92

Biểu đồ 7: Biểu đồ thể hiện cơ cấu tài chính năm 2020-2022 ......................................94
Biểu đồ 8: Biểu đồ thể hiện khả năng sinh lời năm 2020-2022 ....................................95
Biểu đồ 9: Cơ cấu tài sản của CTCP Bánh kẹo Hải Hà năm 2020 - 2022 ..................100
Biểu đồ 10: Cơ cấu nguồn vốn CTCP Bánh kẹo Hải Hà năm 2020 - 2022 ................100

10

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

1 TSNH DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tài sản ngắn hạn
2 TSDH Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
3 TSCĐ Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
4 NPT Lợi nhuận sau thuế
Chi phí
5 VCSH Doanh thu bán hàng
Quản lý doanh nghiệp
6 LNST Giávốn hàng bán
Giá trị gia tăng
7 CP Nhân công trực tiếp

8 DTBH

9 QLDN

10 GVHB


11 GTGT

12 NCTT

11

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

LỜI MỞ ĐẦU
Việt Nam đang trong quá trình hội nhập với kinh tế thế giới, trong q trình đó
nền kinh tế Việt Nam phải thích ứng với những hoạt động kinh tế mang tính chất tồn
cầu hóa, các doanh nghiệp buộc phải kinh doanh có hiệu quả. Điều đó đồng nghĩa với
việc doanh nghiệp phải ln nâng cao tính cạnh tranh và có chiến lược phát triển tốt.
Việc quản trị và điều hành doanh nghiệp luôn đặt ra những vấn đề tài chính mang tính
sống cịn vì hoạt động tài chính có mối quan hệ trực tiếp với hoạt động sản xuất kinh
doanh của tất cả các doanh nghiệp. Tình hình tài chính tốt hay xấu đều có tác động thúc
đẩy hoặc kìm hãm quá trình sản xuất kinh doanh.
Quản trị tài chính doanh nghiệp giúp cho các nhà quản lý doanh nghiệp thấy được
những biến động về tài chính trong quá khứ, hiện tại và dự báo được những biến động
về tài chính trong tương lai của doanh nghiệp, từ đó tiến hành huy động và sử dụng các
nguồn lực tài chính một cách hợp lý và hiệu quả. Đánh giá đúng nhu cầu tài chính, tìm
nguồn lực tài chính tài trợ và sử dụng một cách hiệu quả là vấn đề quan tâm hàng đầu
của bất kỳ doanh nghiệp nào. Doanh nghiệp phải thường xun phân tích tình hình tài
chính của doanh nghiệp mình, trên cơ sở đó đưa ra các quyết định kinh doanh cho phù
hợp là một điều tất yếu.
Hải Hà là một công ty sản xuất bánh kẹo lâu đời ở nước ta. Hiện nay, Hải Hà
chiếm khoảng 14% thị phần bánh kẹo toàn quốc và liên tục được người tiêu dùng mến

mộ và bình chọn là “Hàng Việt Nam chất lượng cao” với những sản phẩm như kẹo
Chew, kẹo Jelly
Xuất phát từ vai trị quan trọng của việc phân tích tài chính trong doanh nghiệp,
bài báo cáo sẽ làm rõ hơn về các chỉ tiêu và tình hình tài chính của cơng ty Hải Hà.
Chúng em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu Trường Đại học
Công Nghiệp Hà Nội đã cho chúng em cơ hội được học mơn Quản trị tài chính doanh
nghiệp. Và đặc biệt Nhóm 7 chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cơ Nguyễn
Thị Ngân – cơ ln nhiệt tình hướng dẫn và giúp chúng em hoàn thành tốt học phần này.
Trong thời gian học tập và làm bài báo cáo nhóm khơng tránh khỏi những sai sót. Nhóm
em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của cơ để bài báo cáo của nhóm được
hồn thiện trong lần nghiên cứu sau.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

12

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
1.1. Thông tin cơ bản

+ Tên công ty: Công ty Cổ Phần bánh kẹo Hải Hà.
+ Tên viết tắt: HAIHACO
+ Tên giao dịch: HAIHA CONFECTIONERY JOINTSTOCK COMPANY.
+ Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty cổ phần
+ Mã số thuế: 0101444379
+ Trụ sở chính: Số 25, Trương Định, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội.
+ Điện thoại: 0438632956
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0103003614 do sở Kế hoạch và đầu tư thành

phố Hà Nội cấp ngày 20 tháng 01 năm 2004.
+ Vốn điều lệ: 54.750.000.000 đồng.
+ Logo:

Hình 1: Logo cơng ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển.

Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà là một trong những doanh nghiệp chuyên sản
xuất bánh kẹo lớn nhất tại Việt Nam.

Công ty được thành lập từ năm 1960 trải qua hơn 50 năm phấn đấu và trưởng thành
Cơng ty đã khơng ngừng lớn mạnh, tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong sản xuất kinh
doanh. Với đội ngũ lãnh đạo giàu kinh nghiệm, chiến lược kinh doanh tốt, đội ngũ kỹ
sư được đào tạo chuyên ngành có năng lực và lực lượng công nhân giỏi tay nghề, Công

13

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà đã tiến bước vững chắc và phát triển liên tục để giữ vững
uy tín và chất lượng xứng đáng với niềm tin yêu của người tiêu dùng.

Tiền thân là một xí nghiệp nhỏ với cơng suất 2000 tấn/ năm. Ngày nay, Công ty
đã phát triển thành Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà với qui mô sản xuất lên tới 20.000
tấn/năm.

Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Hà là doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực sản xuất
bánh kẹo được cấp chứng nhận hệ thống "Phân tích mối nguy và các điểm kiểm soát tới

hạn" (HACCP) tại Việt Nam. Điều này thể hiện cam kết của lãnh đạo doanh nghiệp về
đảm bảo an toàn thực phẩm đối với sức khỏe của người tiêu dùng.

Năm 2003 Công ty thực hiện cổ phần hóa theo quyết định số 191/2003/QĐ-BCN
ngày 14/11/2003 của Bộ Công Nghiệp.

Các sản phẩm chủ lực của Công ty bao gồm kẹo Chew, kẹo Jelly, bánh cookies
trứng sữa Sozoll, bánh mềm Long Pie, bánh trứng Mercury, bánh xốp ống Miniwaf,
bánh trung thu… Dây chuyền sản xuất của công ty áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
ISO 22000 nhằm đảm bảo các tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm, bảo vệ sức khỏe
người tiêu dùng. Hiện cơng ty có 3 nhà máy sản xuất tại KCN Bắc Ninh, TP.Nam Định,
TP.Việt Trì và hai chi nhánh phân phối hàng hóa tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. Hiện
cơng ty có hơn 1.200 cán bộ cơng nhân viên.

Năm 2018 là năm các cổ đông mới tiếp quản cơng ty sau khi Nhà nước thối vốn,
ban lãnh đạo mới đã có những quyết định đúng đắn như ổn định tổ chức, tạo niềm tin
của người lao động, thực hành tiết kiệm tất cả các khâu, thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm…
Cùng với sự cố gắng của Ban lãnh đạo và tồn thể cán bộ cơng nhân viên công ty, năm
2018 là một năm rất thành công của Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà, các chỉ tiêu
kinh doanh đều lập kỷ lục từ trước đến nay.

14

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

1.3. Ngành nghề kinh doanh
- Sản xuất, kinh doanh bánh kẹo và chế biến thực phẩm.
- Kinh doanh xuất nhập khẩu: nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, sản phẩm chuyên


ngành, hàng hóa tiêu dùng và các sản phẩm hàng hóa khác.
- Đầu tư xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở, trung tâm thương mại.
- Kinh doanh các ngành nghề khác không bị cấm theo quy định của pháp luật.
- Thành tích: Các thành tích của Cơng ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà được Đảng và

Nhà Nước công nhận:
+ 4 Huân chương Lao động Hạng Ba (năm 1960-1970).
+ 1 Huân chương Lao động Hạng Nhì (năm 1985).
+ 1 Huân chương Lao động Hạng Nhất (năm 1990).
+ 1 Huân chương Độc lập Hạng Ba (năm 1997).
+ Bằng khen của Thủ tướng chính phủ năm 2010.
Sản phẩm của Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà được tặng nhiều Huy chương

Vàng, Bạc trong các cuộc triển lãm Hội chợ quốc tế hàng công nghiệp Việt Nam, triển
lãm Hội chợ thành tựu kinh tế quốc dân, triển lãm kinh tế kỹ thuật Việt Nam và Thủ đơ.

1.4. Các sản phẩm chính.

Bảng 1: Các sản phẩm chính của công ty

Bánh Kẹo Bánh trung thu Bánh tươi

Bánh trứng sữa Sozoll Kẹo socola Sokiss Hộp Hoàng Kim Ice cream

Bánh trứng Mecury Kẹo cứng & mềm Hộp Hạnh Phúc Bánh Noel

Bánh mềm Longpie Kẹo Sofee Hộp Tài Lộc Cookies
Cupcakes
Bánh hộp tết Kẹo Jerry Chip Chip Hộp Như Ý Bakery


Bánh xốp ống Miniwaf Kẹo sữa Goodmilk Hộp Phú Quý

Bánh tảo biển Kami Kẹo Chew Hộp Đoàn Viên Bánh mỳ ngon
(Nguồn: Công ty)
15

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

1.5. Cơ cấu tổ chức
HAHACO hoạt động theo mơ hình cơng ty cổ phần, có cơ cấu tổ chức gồm: Đại

hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban kiểm sốt, Ban Giám Đốc và các phịng ban
nghiệp vụ chức năng.

Đại hội đồng cổ đông: Là cơ quan quyết định cao nhất của công ty, gồm tất cả cổ
đơng có quyền biểu quyết, đại hội đồng cổ đông quyết định những vấn đề liên quan đến
quyền hạn theo quy định của pháp luật, và Điều lệ Công ty.
Hội đồng quản trị: là Cơ quan quản lý Cơng ty, có tồn quyền nhân danh công ty để
quyết định, thực hiện quyền và nghĩa vụ công ty không thuộc thẩm quyền của Đại hội
đồng cổ đông.

Ban kiểm soát: Là cơ quan do đại hội đồng cổ đơng bầu ra, có nhiệm vụ kiểm tra
tính hợp lý, hợp pháp trong điều hành hoạt động kinh doanh của Công ty. Ban kiểm soát
hoạt động độc lập với hội đồng quản trị và Ban Giám đốc.

Ban Giám đốc: Tổng Giám đốc là người điều hành, có thẩm quyền quyết định
cao nhất về tất cả các vấn đề liên quan đến hoạt động hàng ngày của Công ty và chịu

trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao.
Các Phó Tổng Giám đốc là người giúp việc cho Tổng Giám đốc và chịu trách nhiệm
trước Tổng Giám đốc về các công việc và nhiệm vụ được giao. Các phòng ban chức
năng: Thực hiện các chức năng, nhiệm vụ chuyên môn do Ban Giám đốc giao.

Hình 2: Cơ cấu tổ chức công ty bánh kẹo Hải Hà
(Nguồn: Công ty)

16

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

PHẦN 2. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CƠNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
(2020-2022)

2.1. Tình hình doanh thu, chi phí cơng ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
2.1.1. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh

Bảng 2: Báo cáo kết quả kinh doanh công ty năm 2020-2022
Đơn vị: Triệu đồng

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.471.816 1.002.431 1.517.002

Các khoản giảm trừ doanh thu 62.989 71.822 62.439
1.408.828 930.608 1.454.563
Doanh thu thuần về bán hàng và cung

cấp dịch vụ 1.190.253 787.257 1.258.883
218.575 143.351 195.679
Giá vốn bán hàng
25.349 26.748 75.565
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ

Doanh thu hoạt động tài chính

Chi phí tài chính 27.504 26.446 56.925

Trong đó: Chi phí lãi vay 26.777 25.959 56.431

Chi phí bán hàng 127.595 110.345 123.512

Chi phí quản lý doanh nghiệp 48.006 47.386 48.052
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 40.818 -14.078 42.756

Thu nhập khác 8.583 80.154 28.653

Chi phí khác 550 130 1.302

Lợi nhuận khác 8.033 80.023 27.351
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 48.852 65.945 70.107

Chi phí thuế TNDN hiện hành 9.786 13.662 17.321

Chi phí thuế TNDN hỗn lại - - -
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 39.065 52.282 52.786


17

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 2.378 3.183 3.024

(Nguồn: Báo cáo tài chính của CTCP Bánh kẹo Hải Hà các năm 2020 – 2022)
2.1.2. Tình hình doanh thu

❖ Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán

Bảng 3: Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán công ty năm 2020-2022
Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.471.816 1.002.431 1.517.002
Doanh thu bán hàng 154.529 465.561 555.262

Doanh thu cung cấp dịch vụ khác 19.487 21.274 19.064

Các khoản giảm trừ doanh thu 62.989 71.822 62.439

Chiết khấu thương mại 44.056 43,967 47.789

Hàng bán bị trả lại 18.932 27,854 14.649

Doanh thu thuần 1.408.828 930.609 1.454.563


Giá vốn hàng bán 1.190.253 787,257 1.258.883

(Nguồn: Báo cáo tài chính của CTCP Bánh kẹo Hải Hà các năm 2020 – 2022)

❖ Doanh thu hoạt động tài chính

Bảng 4: Doanh thu hoạt động tài chính cơng ty năm 2020-2022
Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Tiền lãi gửi, hợp tác đầu tư 24.723 26.637 74.410

Lãi chênh lệch tỷ giá phát sinh 607 52 1.156
Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại 17 58 0
Cộng 26.748
25.348 75.566

(Nguồn: Báo cáo tài chính của CTCP Bánh kẹo Hải Hà các năm 2020 – 2022)

2.1.3. Tình hình chi phí.

❖ Chi phí tài chính

18

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913


Bảng 5: Chi phí tài chính cơng ty năm 2020-2022
Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Lãi tiền vay 26.777 26.637 56.431

Lỗ chênh lệch tỷ giá phát sinh 629 52 370

Chiết khấu thanh toán 97 58 0

Cộng 25.348 26.748 56.801

(Nguồn: Báo cáo tài chính của CTCP Bánh kẹo Hải Hà các năm 2020 – 2022)

❖ Chi phí bán hàng

Bảng 6: Chi phí bán hàng công ty năm 2020-2022
Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Chi phí nguyên liệu, vật liệu 2.568 2.156 597

Chi phí nhân viên 51.985 50.922 57.115

Chi phí khấu hao tài sản cố định 821 757 517

Chi phí dịch vụ mua ngồi 63.666 51.000 47.923


Chi phí khác 8.553 5.508 17.360

Cộng 127.594 110.345 123.512

(Nguồn: Báo cáo tài chính của CTCP Bánh kẹo Hải Hà các năm 2020 – 2022)

19

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

❖ Chi phí quản lý doanh nghiệp

Bảng 7: Chi phí quản lý doanh nghiệp công ty năm 2020-2022

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Chi phí nguyên liệu, vật liệu 562 347 308

Chi phí nhân viên quản lý 16.668 16.239 15.371

Chi phí khấu hao tài sản cố định 170 144 144

Thuế, phí và lệ phí 10.913 10.664 11.041

Chi phí dịch vụ mua ngồi 17.913 17.799 19.655


Chi phí khác 1.754 2.191 1.531

Cộng 48.005 47.384 48.050

(Nguồn: Báo cáo tài chính của CTCP Bánh kẹo Hải Hà các năm 2020 – 2022)

20

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

2.1.1. Phân tích cấu trúc doanh thu, chi phí của doanh nghiệp
Bảng 8: Cấu trúc doanh thu, chi phí của doanh nghiệp năm 2020-2022

Đơn vị: triệu đồng

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 So sánh 2021/2020 So sánh 2022/2021
Giá trị Tỷ lệ
Chỉ tiêu Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ lệ
trọng trọng trọng
Doanh thu bán hàng
và cung ứng dịch vụ 1.471.816 97,75% 1.002.431 90,36% 1.517.002 93,57% -469.386 -31,89% 514.571 51,33%
Doanh thu tài chính
Doanh thu khác 25.349 1,68% 26.748 2,41% 75.566 4,66% 1.399 5,52% 48,818 182,51%
Tổng doanh thu 8.583 0,57% 80.154 7,23% 28.653 1,77% 71.571 833,87% -51.501 -64,25%
Chi phí SXKD 1.505.748 100% 1.109.333 100% 1.621.221 100% -396.415 511.888
GVHB 1.365.854 97,99% 944.989 97,26% 1.430.447 96,09% -420.865 100% 485.458 100%
CPBH 1.190.253 85,39% 787.257 81,03% 1.258.883 84,56% -402.996 -30,81% 471.626 51,37%
CPQLDN 127.595 9,15% 110.345 11,36% 123.512 8,30% -17.250 -33,86% 13.167 59,91%

Chi phí tài chính 48.006 3,44% 47.386 4,88% 48.052 3,23% -13,52% 11,93%
Chi phí khác 27.504 1,97% 26.446 2,72% 56.925 3,82% -619 665
Tổng chi phí 0,04% 0,01% 0,09% -1.058 -1,29% 30.479 1,40%
550 100% 131 100% 1.302 100% -3,85% 115,25%
1.393.908 971.565 1.488.675 -419 -76,26% 1.172 897,90%
-422.342 517.109
100% 100%

(Nguồn: Báo cáo tài chính của CTCP Bánh kẹo Hải Hà các năm 2020 – 2022)

21

Downloaded by XINH BONG ()

lOMoARcPSD|39514913

Biểu đồ 1: Biểu đồ thể hiện cấu trúc doanh thu doanh nghiệp năm 2020-2022

Biểu đồ 2: Biểu đồ thể hiện cấu trúc chi phí doanh nghiệp năm 2020-2022

❖ Đánh giá doanh thu và chi phí năm 2020-2022
Năm 2020

- Năm 2020, doanh nghiệp có tổng doanh thu là 1.505.748 triệu đồng trong đó:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất là 97,75% tương ứng
với giá trị doanh thu là 1.471.816 triệu đồng. Tiếp theo là doanh thu tài chính và doanh
thu khác chiếm tỷ trọng nhỏ lần lượt là 1,68%, 0,57% tương ứng với 25.349 triệu đồng
và 8.583 triệu đồng

- Về chi phí phát sinh trong năm: chi phí sản xuất chiếm tỷ trọng chủ yếu chiếm

97,26% tương ứng 1.365.854 triệu đồng( trong đó chi phí giá vốn hàng bán chiếm

22

Downloaded by XINH BONG ()


×