Tải bản đầy đủ (.pdf) (211 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUÁT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐỒ GỖ CỬA GỖ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.46 MB, 211 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1.2.2. Địa điểm cơ sở ... 3

1.2.3. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường, phê duyệt dự án: ... 6

1.2.4. Quy m của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): ... 7

<b>1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở ... 7</b>

1.3.1. C ng suất của cơ sở ... 7

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ... 8

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở ... 18

<b>1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn </b> cung cấp điện, nước của cơ sở ... 19

1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu v vật liệu ... 19

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện ... 22

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước ... 22

1.4.4. Nhu cầu lao động ... 23

<b>1.5. Các th ng tin khác liên quan đến cơ sở ... 23</b>

1.5.1. Danh mục máy móc, thiết bị ... 23

1.5.2. Các hạng mục cơng trình của Cơ sở ... 24

1.5.3. Tiến độ thực hiện cơ sở ... 29

1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở ... 29

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI </b>

CỦA MÔI TRƯỜNG ... 30

<b>2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ m i trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, </b> phân vùng m i trường ... 30

<b>2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của m i trường ... 31</b>

2.2.1. Hệ thống sông suối, kênh, rạch khu vực tiếp nhận nước thải ... 31

2.2.2. Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước ... 32

<b>CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ </b> MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 39

<b>3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom v xử lý nước thải ... 39</b>

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ... 39

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ... 40

3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải ... 42

<b>3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ... 51</b>

3.2.1. Hệ thống xử lý bụi gỗ ... 52

3.2.3. Biện pháp giảm thiểu bụi gỗ từ c ng đoạn gia công chi tiết gỗ ... 55

3.2.4. Biện pháp giảm thiểu hơi keo từ c ng đoạn dán mút và tạo khung ghế ... 56

3.2.5. Biện pháp giảm thiểu bụi từ quá trình cắt, may ... 56

3.2.6. Giảm thiểu tác động m i trường khơng khí từ các nguồn khác ... 57

<b>3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn th ng thường ... 57</b>

3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ... 57

3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp th ng thường ... 58

<b>3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ... 59</b>

<b>3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ... 62</b>

3.5.1. Đối với tiếng ồn do phương tiện giao thông ... 62

3.5.2. Đối với tiếng ồn, độ rung trong sản xuất ... 62

<b>3.6. Phương pháp phịng ngừa, ứng phó với sự cố m i trường ... 62</b>

3.6.1. Phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải ... 63

3.6.2. Phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý khí thải ... 66

3.6.3. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất ... 67

3.6.4. Phương pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ... 69

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>3.7. Các nội dung thay đổi của cơ sở so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định </b>

báo cáo đánh giá tác động m i trường ... 72

3.7.1. Thay đổi về công suất sản xuất và công nghệ sản xuất ... 72

3.7.2. Thay đổi về danh mục máy móc, thiết bị sử dụng ... 74

3.7.3. Đánh giá các tác động của việc thay đổi so đổi so với ĐTM ... 75

3.7.4. Thay đổi các cơng trình, biện pháp bảo vệ m i trường ... 80

<b>3.8. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi m i trường, </b> phương án bồi ho n đa dạng sinh học ... 81

<b>CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ... 82</b>

<b>4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ... 82</b>

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ... 82

4.1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải: ... 82

4.1.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải ... 83

<b>4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ... 83</b>

4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải ... 83

4.2.2. Dịng khí thải, vị trí xả thải ... 83

<b>4.3. Nội dung đề nghị cấp phép về tiếng ồn, độ rung ... 84</b>

<b>4.4. Nội dung yêu cầu về quản lý chất thải phát sinh tại cơ sở ... 85</b>

<b>CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 88</b>

<b>5.1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với bụi, khí thải ... 88</b>

<b>CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 93</b>

<b>6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ... 93</b>

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ... 93

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý chất thải ... 93

<b>6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật. ... 94</b>

6.2.1. Chương trình quan trắc m i trường định kỳ ... 94

6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ... 94 6.2.3. Hoạt động quan trắc m i trường định kỳ, quan trắc m i trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở 94

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc m i trường hằng năm. ... 94CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI </b>

VỚI CƠ SỞ ... 95

<b>CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ... 96</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DANH MỤC BẢNG </b>

Bảng 1.1: Bảng thống kê tọa độ địa điểm cơ sở ... 3

Bảng 1.2: Công suất của cơ sở ... 7

Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng nguyên nhiêu liệu sản xuất ... 19

Bảng 1.4: Thơng tin hóa chất cơ sở sử dụng ... 21

Bảng 1.5: Nhu cầu sử dụng nước tính tốn cho hiện tại v khi đạt cơng suất ... 22

Bảng 1.6: Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở ... 23

Bảng 1.7: Hạng mục các cơng trình của cơ sở... 25

Bảng 1.8: Tiến độ thực hiện cơ sở ... 29

Bảng 2.1: Kết quả phân tích chất lượng nước s ng Đồng Nai ... 36

Bảng 2.2: Tải lượng tối đa của s ng Đồng Nai có thể tiếp nhận ... 37

Bảng 2.3: Tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước ... 37

Bảng 2.4: Tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải ... 38

Bảng 2.5: Khả năng tiếp nhận nước thải của s ng Đồng Nai ... 38

Bảng 3.1: Thông số kỹ thuật của hệ thống thoát nước mưa ... 40

Bảng 3.2: Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước thải ... 41

Bảng 3.3: Số lượng và vị trí lắp đặt bể tự hoại ... 42

Bảng 3.4: Thông số kỹ thuật của trạm xử lý nước thải ... 46

Bảng 3.5: Các thiết bị của hệ thống XLNT ... 47

Bảng 3.6: Cơng trình xử lý khí thải đã lắp đặt ... 51

Bảng 3.7: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi gỗ ... 53

Bảng 3.8: Thông số kỹ thuật của thiết bị xử lý bụi đi kèm máy khoan ... 56

Bảng 3.9: Khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh của nhà máy ... 57

Bảng 3.10: Khối lượng CTR công nghiệp th ng thường phát sinh tại cơ sở ... 58

Bảng 3.11: Chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn hoạt động của cơ sở ... 59

Bảng 3.12: Một số sự cố và cách khắc phụ sự cố của HTXL nước thải ... 63

Bảng 3.13: Nội dung thay đổi về công suất sản xuất ... 73

Bảng 3.14: Nội dung thay đổi về công nghệ sản xuất ... 73

Bảng 3.15: Nội dung thay đổi máy móc, thiết bị sử dụng ... 74

Bảng 3.16: Sự thay đổi các tác động m i trường trong quá trình hoạt động ... 75

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Bảng 3.18: Nồng độ bụi gỗ phát sinh trong quá trình sản xuất ... 77

Bảng 3.19: Tải lượng và nồng độ ô nhiễm phát sinh tại c ng đoạn dán mút ... 78

Bảng 3.20: Nội dung thay đổi các nguồn phát sinh v lưu lượng nước thải ... 79

Bảng 3.21: Nội dung thay đổi cơng trình, biện pháp BVMT ... 80

Bảng 6.1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn theo dịng khí thải ... 84

Bảng 7.1: Chương trình giám sát m i trường giai đoạn vận hành thử nghiệm ... 93

Bảng 7.2: Chương trình quan trắc nước thải định kỳ ... 94

Bảng 7.3: Kinh phí thực hiện quan trắc m i trường hằng năm ... 94

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>DANH MỤC HÌNH </b>

Hình 1.1: Vị trí thực hiện cơ sở ... 5

Hình 1.2: Quy trình cơng nghệ sản xuất ghế Sofa ... 9

Hình 1.3: Hình ảnh các c ng đoạn sản xuất ghế Sofa ... 13

Hình 1.4: Quy trình sản xuất ghế văn phịng ... 14

Hình 1.5: Hình ảnh các c ng đoạn sản xuất ghế Văn phịng ... 17

Hình 1.6: Hình ảnh sản phẩm của cơ sở ... 18

Hình 1.7: Mặt bằng bố trí các hạng mục cơng trình ... 28

Hình 3.1: Sơ đồ thu gom v thoát nước mưa của cơ sở ... 39

Hình 3.2: Sơ đồ thu gom v thốt nước thải ... 40

Hình 3.3: Sơ đồ xả nước thải sau xử lý vào nguồn tiếp nhận ... 41

Hình 3.4: Cấu tạo bể tự hoại ... 42

Hình 3.5: Sơ đồ công nghệ hệ thống XLNT, công suất 65 m<small>3</small> /ngày ... 44

Hình 3.6: Sơ đồ cơng nghệ thu gom, xử lý bụi gỗ ... 52

Hình 3.7: Hệ thống xử bụi gỗ đã lắp đặt tại cơ sở ... 54

Hình 3.8: Quy trình vận hành của hệ thống xử lý bụi ... 54

Hình 3.9: Quy trình thu gom, xử lý bụi từ máy khoan robot ... 55

Hình 3.10: Thiết bị lọc bụi của máy khoan robot ... 56

Hình 3.11: Nhà chứa CTR cơng nghiệp, CTNH ... 61

Hình 3.12: Quy trình ứng phó sự cố khi nước thải sau trạm XLNT chưa đạt ... 64

Hình 3.13: Sơ đồ quy trình ứng phó sự cố tr n đổ hóa chất ... 69

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

PCCC : Phòng cháy chữa cháy QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>MỞ ĐẦU </b>

<b>1. Thông tin chung về cơ sở </b>

Công ty TNHH Key Bay Furniture (gọi tắt l c ng ty) được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3702213621 do Sở Kế hoạch v Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ng y 06/09/2013, thay đổi lần 7 ngày 21/02/2023 và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4371223570 do Sở Kế hoạch v Đầu tư tỉnh Bình Dương chứng nhận lần đầu ngày 06/09/2013, chứng nhận thay đổi lần thứ 8 ngày 29/12/2023.

Nhà máy của Công ty nằm tại khu phố Bình Chánh, phường Khánh Bình, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích 56.519 m<sup>2</sup>.

Năm 2014, C ng ty đã được Sở T i nguyên v M i trường phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động m i trường Cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công chi tiết đồ gỗ gia dụng công suất 50.000 sản phẩm/năm và sản xuất ván sàn, ván lạng mỏng, ván nhân tạo công suất 1.000.000 m<sup>2</sup>/năm tại Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 01/12/2014.

Năm 2020, C ng ty bắt đầu đi v o hoạt động sản xuất. Tuy nhiên, từ khi đi v o hoạt động sản xuất đến nay Công ty chỉ sản xuất sản phẩm đồ gỗ gia dụng là ghế văn phòng và ghế Sofa. Quy trình cơng nghệ sản xuất thay đổi so với Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt nhưng hoạt động sản xuất thực tế ít ơ nhiễm hơn, chủ yếu là hoạt động cắt, may, bọc nệm và lắp ráp thành phẩm, kh ng phát sinh nước thải sản xuất.

Vì vậy, năm 2023 C ng ty đã điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư để loại bỏ ngành nghề sản xuất, gia công ván nhân tạo, ván lạng mỏng, ván sàn và giữ lại ngành nghề sản xuất các sản phẩm gỗ gia dụng, đồng thời ghi rõ ngành nghề sản xuất, gia cơng ghế văn phịng v ghế Sofa theo đúng thực tế đang sản xuất.

Hiện Cơng ty đã xây dựng hồn thiện 10 nh xưởng và đang hoạt động sản xuất sản phẩm ghế văn phòng v ghế Sofa.

Do không am hiểu về các thủ tục pháp lý, Chủ cơ sở đã đưa nh máy v o hoạt động khi chưa lập hồ sơ m i trường nhằm cập nhật theo đúng thực tế sản xuất. Hiện, thanh tra Sở đã đi kiểm tra tại Công ty vào ngày 18/12/2023.

Sau khi được sự hướng dẫn của cơ quan chức năng, Công ty lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép m i trường cho cơ sở nhằm cập nhật theo đúng thực tế sản xuất, cụ thể như sau:

- Quy mô sản xuất: ghế văn phòng c ng suất 1.000.000 sản phẩm/năm, ghế Sofa công suất 150.000 sản phẩm/năm.

- Cập nhật diện tích nh xưởng, các cơng trình bảo vệ môi trường theo đúng thực tế.

<b>2. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép mơi trường </b>

- Cơ sở thuộc nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ m i trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 vì:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

+ Căn cứ theo Khoản 3 Điều 9 Luật đầu tư c ng số 39/2019/QH14, cơ sở được phân loại là cơ sở nhóm B, thuộc lĩnh vực công nghiệp (Cơ sở có vốn đầu tư 146.684.304.150 đồng (Một trăm bốn mươi sáu tỷ, sáu trăm tám mươi bốn triệu, ba trăm lẻ bốn nghìn, một trăm năm mươi) đồng.

+ Cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh có nguy cơ gây nhiễm môi trường và thuộc số thứ tự 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Cơ sở đã được Sở T i nguyên v M i trường phê duyệt ĐTM tại Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 01/12/2014, căn cứ khoản 3 Điều 41 Luật bảo vệ m i trường, thẩm quyền cấp phép là Sở T i nguyên v M i trường.

- Cơ sở thực hiện lập hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép m i trường theo mẫu Phụ lục X – Báo cáo xin cấp GPMT cơ sở đang hoạt động có tiêu chí m i trường tương đương với dự án nhóm II theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 1.1. Tên chủ cơ sở </b>

- Chủ cơ sở: Công ty TNHH Key Bay Furniture

- Địa chỉ trụ sở chính: khu phố Bình Chánh, phường Khánh Bình, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

- Điện thoại: 02742224519 - Người đại diện pháp luật:

+ Ông ZHOU ZEREN Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4371223570 do Sở Kế hoạch v Đầu tư tỉnh Bình Dương chứng nhận lần đầu ngày 06/09/2013, chứng nhận thay đổi lần thứ 8 ngày 29/12/2023 cho Công ty TNHH Key Bay Furniture.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3702213621 do Sở Kế hoạch v Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ng y 06/09/2013, thay đổi lần 7 ngày 21/02/2023.

<b>1.2. Tên cơ sở 1.2.1. Tên cơ sở </b>

<i>“Nhà máy sản xuất đồ gỗ, cửa gỗ”. </i>

<b>1.2.2. Địa điểm cơ sở </b>

Địa điểm cơ sở: khu phố Bình Chánh, phường Khánh Bình, thành phố Tân Un, tỉnh Bình Dương.

Vị trí tiếp giáp của cơ sở như sau:

- Phía Bắc: giáp đường Khánh Bình 44.

- Phía Tây Bắc: giáp khu đất trống và bên kia là Công ty Hồng Trọng nghĩa. - Phía Tây: giáp khu đất trống v bên kia đất trống là nhà dân

- Phía Nam: giáp Cơng ty cổ phần sơn Sento - Phía Đ ng: giáp khu đất trống.

Mốc ranh giới của cơ sở được thể hiện tại bảng sau:

<i>Bảng 1.1: Bảng thống kê tọa độ địa điểm cơ sở </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b> M t n qu n sở n t n t n n – n t un qu n u v sở: </b></i>

Khu vực lân cận cơ sở kh ng có các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển và các khu bảo tồn thiên nhiên khác. Khoảng cách từ vị trí cơ sở đến một số đối tượng tự nhiên xã hội như sau:

<i>- Các đối tự nhiên </i>

+ Trong vịng bán kính 1km gần cơ sở khơng có các khu di tích lịch sử văn hố, các cơ quan quân sự và an ninh quốc phòng, các khu vực bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia có các lo i động, thực vật quý hiếm cần phải bảo vệ.

+ Hệ thống sông, suối: Cơ sở cách mương B T khoảng 350m về phía Tây (đây l nguồn tiếp nhận nước thải sản xuất và sinh hoạt của các nh máy, khu dân cư trong khu vực), cách s ng Đồng Nai khoảng 1,5km về phía Đ ng.

<i>- Các đối tượng kinh tế - xã hội: </i>

+ Xung quanh cơ sở hiện tại chủ yếu là các nhà máy sản xuất: tiếp giáp với Công ty cổ phần sơn Sento ở phía Nam, Cơng ty Hồng Trọng nghĩa về phía Tây. Ngồi ra, trong vịng bán kính 500m cịn có các c ng ty như C ng ty Lộc Phú Phát, Công ty sản xuất Dung Đằng, nhà máy chế biến gỗ Soleil Wood,…

+ Cách khu công nghiệp Nam Tân Uyên 1,7km về phía Tây. + Cách UBND phường Khánh Bình 1km về phía Tây.

+ Khu dân cư: cách nhà dân gần nhất khoảng 130 m về phía Tây, cách khu dân phường Khánh Bình khoảng 700 m về phía Tây và 600 m về phía Đ ng.

<i>- Hệ thống đường giao thông </i>

Khu vực cơ sở hệ thống đường giao thơng đã đầu tư tương đối hồn chỉnh, thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên vật liệu, hàng hoá ra vào cơ sở. Cơ sở cách đường ĐT746 khoảng 500m về phía Tây Bắc.

<b>1.2.3. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường, phê duyệt dự án: </b>

<i><b> Giấy phép về thẩm ịnh thi t k xây d ng, PCCC </b></i>

- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CT01512 ngày 21/6/2022 và số CT01513 ngày 21/6/2022 do Sở Tài nguyên và

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

- Văn bản số 07/CSPC&CC-P2 ngày 11/01/2016 của Phòng cảnh sát PC&CC tỉnh Bình Dương về việc xác nhận nghiệm thu hệ thống phòng cháy và chữa cháy.

- Văn bản số 33/NT-PC07-CTPC ngày 10/01/2024 của Phòng cảnh sát PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương về việc chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động m i trường số 3046/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 do Sở T i nguyên v M i trường cấp cho dự án Nhà máy sản xuất, gia công chi tiết đồ gỗ gia dụng công suất 50.000 sản phẩm/năm v sản xuất ván sàn, ván lạng mỏng, ván nhân tạo công suất 1.000.000 m<sup>2</sup>/năm.

- Văn bản số 184/UBND-KT ngày 21/6/2023 của UBND phường Khánh Bình về việc chấp thuận chủ trương cho đấu nối hệ thống thoát nước mưa v nước thải sinh hoạt đã được xử lý của Công ty TNHH Key Bay Furniture vào cống thoát nước chung của đường Khánh Bình 45.

<b>1.2.4. uy m c a cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định c a pháp luật về đầu tư công): </b>

- Căn cứ theo Khoản 3 Điều 9 Luật đầu tư c ng số 39/2019/QH14, cơ sở được phân loại là cơ sở nhóm B, thuộc lĩnh vực công nghiệp (Cơ sở có vốn đầu tư146.684.304.150 đồng (Một trăm bốn mươi sáu tỷ, sáu trăm tám mươi bốn triệu, ba trăm lẻ bốn nghìn, một trăm năm mươi đồng).

<b>1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở </b>

<b>Công suất tối đa </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1.3.2. Công nghệ sản xuất c a cơ sở </b>

Hiện, cơ sở đang vận hành 02 quy trình cơng nghệ sản xuất có thay đổi so với Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt nhưng hoạt động sản xuất thực tế ít ơ nhiễm hơn, chủ yếu là hoạt động cắt, may, bọc nệm và lắp ráp thành phẩm, kh ng phát sinh nước thải sản xuất. Cụ thể như sau:

<i> Theo Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt, gồm 05 quy trình sản xuất: </i>

- Quy trình sản xuất đồ gỗ gia dụng: Gỗ nguyên liệu → Cưa, cắt → Phay b o → Đánh mộng → Ch nhám → Nhúng dầu chuối → Sơn lót → Ch nhám → Sơn phủ → Lắp ráp, đóng gói → Th nh phẩm.

- Quy trình sản xuất ván lạng mỏng: Gỗ nguyên liệu → Ngâm → Rong → Sấy - Quy trình sản xuất ván s n: Ván lạng → Cắt ván → Quét keo → Nối ván → Ch nhám → Ép → Cắt ván → Ch nhám → Định hình mép → Kiểm tra → Đóng gói.

- Quy trình sản xuất ván nhân tạo (ván ép): Mùn cưa, dăm b o → Nghiền → S ng → Phối trộn, sấy sơ bộ → Ép nhiệt → Cắt bỏ biên → Ch nhám → Kiểm tra → Đóng gói.

<i> Thực tế đang hoạt động sản xuất, gồm 02 quy trình sản xuất: </i>

- Quy trình sản xuất ghế Sofa

- Quy trình sản xuất ghế văn phịng

Cơ bản các c ng đoạn của quy trình sản xuất ghế Sofa và ghế văn phòng tương tự nhau và sử dụng chung máy móc thiết bị. Chỉ khác ở c ng đoạn tạo khung ghế và lắp ráp thành phẩm. Cụ thể quy trình sản xuất của từng loại ghế như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>a.</b><i><b> Quy trình sản xuất gh Sofa </b></i>

<i><b>Thuy t minh quy trình: </b></i>

Ngun liệu chính phục vụ sản xuất ghế Sofa của cơ sở bao gồm ván gỗ thành phẩm, vải, da, mút, bơng gịn và các linh kiện như chân ghế, bánh xe, ngũ kim,....mua từ các đơn vị cung cấp trong v ngo i nước.

Nguyên liệu sau khi nhập về sẽ được kiểm tra, nhập kho và phát liệu khi có lệnh yêu cầu sản xuất.

Quy trình sản xuất ghế Sofa bao gồm các bước sau:

<i>- Công đoạn tạo khung ghế Sofa: </i>

<i>Hình 1.2: Quy trình cơng nghệ sản xuất ghế Sofa </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Tùy theo thiết kế của từng loại ghế Sofa sẽ tạo các khung ghế có kích thước khác nhau.

Ván gỗ thành phẩm sẽ đưa v o máy cắt CNC để cắt thành các chi tiết có kích thước, chiều dài và hình dạng khác nhau theo bản vẽ thiết kế. Bụi gỗ phát sinh từ máy cắt được thu gom bằng chụp hút dẫn về hệ thống xử lý bụi.

Các chi tiết gỗ sau khi cắt được lắp ghép với nhau tạo thành khung ghế theo đúng quy cách. Tại c ng đoạn này, cơ sở sử dụng keo Tech Bon L2052 quét lên bề mặt các chi tiết gỗ sau đó ghép lại với nhau và dùng ngũ kim ốc, vít để cố định tại các vị trí lắp ghép.

Tiếp theo khung ghế sẽ được lắp lò xo xoắn, cố định lị xo bằng ốc, vít và các dây đai trợ lực nhằm tăng sự chắc chắn v độ đ n hồi của ghế.

<i>- Dán mút (thủ công) </i>

Khung ghế sau khi lắp ghép sẽ đưa sang c ng đoạn dán mút.

Nguyên liệu mút được công ty mua từ các nhà máy sản xuất mút sofa trong nước. Mút nhập về ở dạng thành phẩm, đóng cuộn. Mút sẽ được cắt nhỏ với kích thước tương ứng với độ rộng v độ dài từng khung ghế bằng máy tự động.

Ghế Sofa sử dụng 02 loại mút là mút bọc vào khung ghế và mút trên mặt ngồi của ghế.

+ Đối với mút bọc vào khung ghế: dùng súng phun keo để dán mút lên cạnh ghế, cơ sở sử dụng keo 805.

+ Đối với mút trên mặt ngồi của ghế: mút sau khi cắt theo đúng kích thước thiết kế, sẽ được công nhân bỏ mút vào túi vải/da được may tại cơ sở.

<i>- Công đoạn tạo tấm áo (vải, da) </i>

Nguyên liệu sử dụng là vải hoặc da nhập về dạng cuộn sẽ đưa qua máy cắt thành từng tấm theo kích thước thiết kế, sau đó được c ng nhân dùng máy may để may thành các tấm bọc xung quanh sofa.

<i>- Nhồi gịn </i>

Bơng gịn ngun liệu nhập về dạng cuộn, sẽ đưa v o máy để đánh tơi gòn trước khi nhồi gòn vào túi vải. C ng đoạn n y được thực hiện trên cùng một máy, máy hoạt động tự động.

<i>- Công đoạn bọc vải/da và bắn đinh (thủ công) </i>

Sau khi hoàn thiện phần khung ghế, các tấm mút, túi gịn đã được gia cơng theo kích thước sẽ dán vào bộ khung ghế. Các tấm áo sofa sẽ được bọc phủ bên ngồi mút, gịn và cố định vào khung ghế bằng cách bắn ghim. Quá trình n y được cơng nhân thực hiện thủ công bằng máy bắn ghim cầm tay.

<i>- Lắp ráp thành phẩm </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Sau khi bọc da, bán thành phẩm ghế sofa đƣợc chuyển qua c ng đoạn lắp ráp thành phẩm với các phụ kiện nhƣ chân ghế, bánh xe,.... để hoàn thiện ghế.

<i>- Kiểm tra và đóng gói </i>

Ghế Sofa hồn thiện đƣợc kiểm tra, sản phẩm đạt yêu cầu sẽ đƣợc tháo rời các bộ phận sau đó đóng gói, nhập kho.

Hình ảnh các c ng đoạn sản xuất ghế Sofa tại cơ sở nhƣ sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Nguyên liệu da Da sau khi cắt

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Máy nhồi gòn

Ghế Sofa thành phẩm

<i>Hình 1.3: Hình ảnh các cơng đoạn sản xuất ghế Sofa </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>b.</b><i><b> Quy trình sản xuất gh văn p ịn </b></i>

Gia cơng Bụi, gỗ vụn, ồn

<i>Hình 1.4: Quy trình sản xuất ghế văn phịng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>Thuy t minh quy trình </b></i>

Nguyên liệu chính phục vụ sản xuất ghế văn phòng của cơ sở bao gồm bán thành phẩm gỗ như tựa lưng, mặt ghế,...; khung kim loại; vải, da, mút, bơng gịn và các linh kiện khác như chân ghế, bánh xe, ngũ kim,....mua từ các đơn vị cung cấp trong và ngoài nước.

Nguyên liệu sau khi nhập về sẽ được kiểm tra, nhập kho và phát liệu khi có lệnh yêu cầu sản xuất.

Quy trình sản xuất ghế văn phịng chủ yếu là lắp ráp các chi tiết bán thành phẩm lại với nhau, nguyên liệu đầu v o đã được gia công sẵn từ các đơn vị đối tác bên ngoài. Cụ thể các c ng đoạn như sau:

<i>- Công đoạn gia công chi tiết gỗ: </i>

Tùy theo loại ghế văn phịng sẽ tạo các khung ghế có kích thước khác nhau.

Nguyên liệu là bán thành phẩm gỗ như tựa lưng, mặt ghế bán thành phẩm được công ty nhập về, sẽ đưa sang các c ng đoạn gia công như khoan lỗ, dập ốc để phục vụ lắp ráp các chi tiết khác.

C ng đoạn khoan cơ sở sử dụng máy khoan robot, chi tiết gỗ được đặt trên bàn khoan, mặt bàn dạng lưới để khi khoan các vụn gỗ kích thước lớn sẽ rơi xuống khay đựng bên dưới bàn. Bụi phát sinh được thu gom bằng ống ruột gà dẫn về cylon để xử lý bụi có kích thước lớn sau đó dẫn sang thiết bị lọc bụi bằng túi vải để xử lý bụi mịn. Đây là thiết bị xử lý bụi di động đi kèm máy.

C ng đoạn dập ốc được thực hiện bằng máy.

<i>- Tạo khung ghế (thủ công) </i>

Tựa lưng v mặt ghế sau khi gia công sẽ được lắp ráp với khung kim loại để tạo thành khung ghế hồn chỉnh.

C ng đoạn n y được cơng nhân thực hiện thủ công.

<i>- Dán mút (thủ công) </i>

Khung ghế sau khi lắp ráo sẽ đưa sang c ng đoạn dán mút.

Nguyên liệu mút được công ty mua từ các nhà máy sản xuất mút trong nước. Mút nhập về ở dạng thành phẩm, đóng cuộn. Mút sẽ được cắt nhỏ theo kích thước tương ứng với độ rộng v độ dài của từng cạnh ghế bằng máy tự động.

Tương tự như ghế Sofa, ghế văn phòng cũng sử dụng 02 loại mút là mút bọc vào khung ghế và mút trên mặt ngồi, tựa lưng của ghế.

C ng đoạn dán mút được thực hiện tương tự như quy trình sản xuất ghế Sofa được trình bày bên trên.

<i>- Cơng đoạn tạo tấm áo (vải, da) và nhồi gòn </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>- Công đoạn bọc vải/da và bắn đinh (thủ công) </i>

Sau khi hoàn thiện phần khung ghế, các tấm mút, túi gịn đã được gia cơng theo kích thước sẽ dán vào khung ghế. Các tấm áo của ghế sẽ được bọc phủ bên ngồi mút, gịn và cố định vào khung ghế bằng cách bắn ghim. Quá trình n y được công nhân thực hiện thủ công bằng máy bắn ghim cầm tay.

<i>- Lắp ráp thành phẩm </i>

Sau khi bọc vải/da, bán thành phẩm ghế ghế được chuyển qua c ng đoạn lắp ráp thành phẩm với các phụ kiện như chân ghế, bánh xe, các chi tiết bằng kim loại, tay vịn, .... để hoàn thiện ghế.

<i>- Kiểm tra và đóng gói </i>

Ghế văn phịng hoàn thiện được kiểm tra, sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được tháo rời các bộ phận sau đó đóng gói, nhập kho.

Hình ảnh các c ng đoạn sản xuất ghế văn phòng tại cơ sở như sau:

Bán thành phẩm gỗ Máy khoan robot và thiết bị xử lý bụi

Máy dập ốc Chi tiết gỗ sau khi khoan và dập ốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Khung kim loại Khung ghế sau khi dán mút

Ghế văn phịng th nh phẩm

<i>Hình 1.5: Hình ảnh các cơng đoạn sản xuất ghế Văn phịng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở </b>

<b>1.4.1. Nhu cầu sử dụng n uyên liệu nhiên liệu v vật liệu </b>

Nhu cầu nguyên vật liệu và nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất được thể hiện trong bảng sau:

<i>Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng nguyên nhiêu liệu sản xuất </i>

<b>STT <sup>Nguyên liệu, hóa </sup></b>

6 <sup>Chân ghế, bánh xe, </sup>

ghế

11 <sup>Chi tiết ngũ kim, ốc </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>STT <sup>Nguyên liệu, hóa </sup></b>

ghế

9 <sup>Chân ghế, bánh xe, </sup>

10 <sup>Chi tiết ngũ kim, ốc </sup>

11 Bao bì đóng gói các

<b>III Nguyên vật liệu phụ trợ </b>

móc, thiết bị

Xử lý nước thải

<i>(Nguồn: Công ty TNHH Key Bay Funiture) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Thơng tin hóa chất sử dụng tại cơ sở như sau:

<i>Bảng 1.4: Thơng tin hóa chất cơ sở sử dụng </i>

- Đường tiêu hóa: gây tổn thương nếu nuốt

<i>(Nguồn: Bảng MSDS của hóa chất sử dụng phục vụ cho hoạt động sản xuất của cơ sở được đính kèm trong Phụ lục của báo cáo) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>1.4.2. Nhu cầu sử dụn điện </b>

- Nguồn cung cấp: C ng ty điện lực Bình Dương - Nhu cầu sử dụng

+ Sử dụng để vận hành máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất + Sinh hoạt công nhân viên (thắp sáng, máy lạnh, quạt máy,…)

Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở khoảng 73.200 kWh/tháng (theo hóa đơn tiền điện

Nhu cầu sử dụng nước năm 2023 của cơ sở trung bình khoảng 70 m<sup>3</sup>/tháng (theo hóa đơn tiền nước sử dụng của cơ sở).

Nhu cầu sử dụng nước khi cơ sở hoạt động đạt công suất thiết kế như sau:

<i>Bảng 1.5: Nhu cầu sử dụng nước tính tốn cho hiện tại và khi đạt công suất </i>

<b>TT Mục đích sử </b>

<b>dụng <sup>Định mức </sup>tính tốn </b>

<b>Quy mơ tính tốn Lưu lượng sử dụng (m<sup>3</sup>/ngày) Hiện tại <sub>cơng suất </sub><sup>Khi đạt </sup>Hiện tại <sub>công suất </sub><sup>Khi đạt </sup></b>

1 <sup>Sinh hoạt công </sup>

+ Hoạt động sản xuất của cơ sở không sử dụng nước. + Cơ sở không nấu ăn tại nhà máy.

<i>- Nước cho chữa cháy </i>

Dự tính khi có sự cố cháy, lượng nước cần chữa cháy có lưu lượng q = 15 lít/s, theo QCVN 06:2022/BXD - An tồn cháy cho nhà và cơng trình.

Dự kiến số đám cháy xảy ra đồng thời l 3 đám cháy thì lưu lượng cần để chữa cháy liên tục trong vòng 30 phút: Qcc = 15 lit/s * 30 phut * 60s * 3 đám cháy = 81 m<sup>3</sup>

Nh xưởng đã xây dựng sẵn 01 bể chứa nước PCCC 600 m<small>3</small>

phục vụ cho công tác PCCC tại cơ sở, với thể tích nước dự trữ như vậy ho n to n đảm bảo cung cấp đủ nước cho hoạt động chữa cháy khi xảy ra sự cố.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>1.4.4. Nhu cầu lao động </b>

- Số lao động hiện tại làm việc tại nhà máy 500 người.

- Tổng số lao động khi nh máy đạt công suất tối đa l 650 người

<b>1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 1.5.1. Danh mục máy móc, thiết bị </b>

Quy trình sản xuất của ghế Sofa và ghế văn phòng về cơ bản tương tự nhau, đa số sử dụng chung máy móc thiết bị với nhau. Hiện hữu, cơ sở đã lắp đặt đầy đủ máy móc thiết bị phục vụ sản xuất khi nhà máy hoạt động đạt công suất tối đa.

Danh mục các máy móc thiết bị sản xuất của cơ sở được thống kê trong bảng sau:

<i>Bảng 1.6: Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở </i>

<i>Quy trình sản xuất ghế sofa </i>

1 Máy cắt CNC 6-15 kw 3 3 Mới 100% Trung Quốc

3 Máy l m mộng 2,2kw 1 1 Mới 100% Trung Quốc

<i>Quy trình sản xuất ghế văn phòng </i>

7 Máy dập ốc 2,2kw 13 13 Mới 100% Trung Quốc

8 Máy khoan robot 26kw 3 3 Mới 100% Trung Quốc

<i>Máy móc thiết bị sử dụng chung cho 02 quy trình sản xuất </i>

9 Máy cắt vải, da

10 Máy kiểm tra vải 11kw 1 1 Mới 100% Trung Quốc 11 <sup>Máy </sup> <sup>cắt </sup> <sup>vải </sup>

12 <sup>Máy may lập </sup>

13 Máy may một 0,55kw 211 211 Mới 100% Trung Quốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

14 <sup>Máy may hai </sup>

15 Máy vẽ, in sơ đồ 0,25kw 1 1 Mới 100% Trung Quốc 16 Máy xén gòn 0,55kw 15 15 Mới 100% Trung Quốc 17 Máy nhồi gòn 2,4kw 3 3 Mới 100% Trung Quốc 18 Máy đai h ng

19 Máy dò kim loại 0,14kw 1 1 Mới 100% Trung Quốc

Tổng diện tích khu đất thực hiện cơ sở: 56.519 m<sup>2</sup>.

Khu đất đang hoạt động sản xuất của cơ sở đã được Sở T i nguyên v M i trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT01512 ngày 21/6/2022 (diện tích 16.648 m<sup>2</sup>) và số CT01513 ngày 21/6/2022 (diện tích 39.871 m<sup>2</sup>), mục đích sử dụng l đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, nguồn gốc sử dụng đất Nh nước cho thuê đất trả tiền thuê hằng năm.

Hiện các hạng mục c ng trình nh xưởng và cơng trình phụ trợ phục vụ cho sản xuất đã được xây dựng hoàn chỉnh v đủ khả năng đáp ứng khi nhà máy hoạt động đạt cơng suất tối đa. Vì vậy, cơ sở sẽ tiếp tục sử dụng các hạng mục công trình hiện hữu mà khơng cải tạo, nâng cấp hoặc xây dựng thêm cơng trình.

Chi tiết các hạng mục c ng trình được thể hiện trong bảng sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>Bảng 1.7: Hạng mục các cơng trình của cơ sở </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i><b>Ghi chú: Theo báo cáo ĐTM đã đƣợc phê duyệt thì ngành nghề hoạt động của cơ sở là sản xuất đồ gỗ nội thất và sản xuất ván nhân </b></i>

tạo, ván sàn, cửa gỗ các loại. Tuy nhiên, thực tế hoạt động cơ sở chỉ sản xuất ghế Sofa và ghế văn phịng. Do vậy, có một số hạng mục cơng trình thực tế khơng thực hiện nhƣ ĐTM đã đƣợc phê duyệt, báo cáo cập nhật lại đúng thực tế tại nhà máy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>1.5.3. iến độ thực hiện cơ sở </b>

<i>Bảng 1.8: Tiến độ thực hiện cơ sở </i>

<i>(Nguồn: Công ty TNHH Key Bay Furniture) </i>

<b>1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở </b>

Công ty TNHH Key Bay Furniture l đơn vị chủ quản, trực tiếp quản lý, điều hành và giám sát thực hiện cơ sở.

- Số lượng công nhân hiện hữu: 500 người.

- Số lượng công nhân khi sản xuất đạt công suất tối đa: 650 người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG </b>

<b>2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch </b>

<i>- Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch tỉnh Bình Dương </i>

Cơ sở được thực hiện tại khu phố Bình Chánh, phường Khánh Bình, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

Cơ sở đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương cấp phê duyệt chủ trương đầu tư theo Quyết định số 2892/UBND-KT ngày 23/06/2020. V đã được Sở Kế hoạch v Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4371223570 chứng nhận lần đầu ngày 06/09/2013, chứng nhận thay đổi lần thứ 8 ngày 29/12/2023.

Theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 v Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tân Uyên, vị trí của cơ sở thuộc quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp. Hiện tại, khu đất thực hiện cơ sở của C ng ty đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT01512 ngày 21/6/2022 (diện tích 16.648 m<sup>2</sup>) và số CT01513 ngày 21/6/2022 (diện tích 39.871 m<sup>2</sup>), mục đích sử dụng l đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, thời hạn sử dụng đến năm 2063, nguồn gốc sử dụng đất Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hằng năm.

Ngoài ra, cơ sở đã được Sở T i nguyên v M i trường phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động m i trường tại Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 01/12/2014.

Như vậy, vị trí thực hiện cơ sở phù hợp với quy hoạch của tỉnh Bình Dương.

<i>- Sự phù hợp của cơ sở với phân vùng bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương: </i>

Căn cứ theo Điều 3, Quy định bảo vệ m i trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 06/07/2023 của UBND tỉnh Bình Dương, vị trí cơ sở thuộc Vùng bảo vệ m i trường nghiêm ngặt.

Trong quá trình hoạt động, chủ cơ sở đã thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động m i trường, chi tiết được trình b y trong Chương 3 của báo cáo.

Bên cạnh đó, cơ sở có vị trí xung quanh tiếp giáp chủ yếu là các nhà máy sản xuất v đất trống, không tiếp giáp trực tiếp với khu dân cư, nên cũng hạn chế ảnh hưởng đến người dân.

</div>

×