Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Sản xuất, gia công các loại hàng may mặc công suất 9.800.000 sản phẩmnăm.”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.13 KB, 40 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>MỤC LỤC </b>

MỤC LỤC ... i

DANH SÁCH BẢNG ... iv

DANH SÁCH HÌNH ... v

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ... vi

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ... 1

1. Tên chủ cơ sở: ... 1

2. Tên cơ sở: ... 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ... 2

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:... 2

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ... 2

3.3. Sản phẩm của cơ sở: ... 4

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở: ... 4

4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu:... 4

4.2. Nhu cầu điện nước: ... 5

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ... 6

5.1 Vị trí địa lý của cơ sở: ... 6

5.2. Các hạng mục của cơ sở: ... 7

5.3. Máy móc, thiết bị của cơ sở: ... 8

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ... 9

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ... 10

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường: ... 10

Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 11

1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ... 11

1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ... 11

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

1.2. Thu gom, thoát nước thải: ... 12

1.3. Xử lý nước thải: ... 12

2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ... 17

3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường: ... 19

4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ... 20

5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ... 22

5.1. Giảm thiểu tiếng ồn: ... 22

5.2. Giảm thiểu rung động: ... 22

6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường: ... 22

6.1. Phòng ngừa sự cố cháy, nổ: ... 22

6.2. Đảm bảo an toàn lao động: ... 23

6.3. Giảm thiểu tác động đến trật tự xã hội: ... 24

6.4. Phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với hệ thống xử lý nước thải .. 24

7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác: ... 24

8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào cơng trình thủy lợi: ... 24

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học: ... 24

10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: ... 24

Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ... 25

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ... 25

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ... 26

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ... 26

4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn ... 27

4.1. Chất thải nguy hại: ... 27

4.2. Chất thải công nghiệp thông thường: ... 28

Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 32

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .. 34 Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ... 35 Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ... 36 PHỤ LỤC BÁO CÁO ... 37

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>DANH SÁCH BẢNG </b>

Bảng 1.1 Danh mục nguyên, nhiên liệu ... 4

Bảng 1.2 Nhu cầu sử dụng nước và lượng nước thải phát sinh của cơ sở ... 5

Bảng 1.3 Bảng tọa độ địa lý giới hạn của dự án ... 6

Bảng 1.4 Hạng mục cơng trình của cơ sở ... 7

Bảng 1.5 Danh mục trang thiết bị tại cơ sở ... 8

Bảng 3.1 Các thông số kỹ thuật của Hệ thống xử lý nước thải... 16

Bảng 3.2 Thành phần và khối lượng chất thải rắn sản xuất ... 20

Bảng 3.3 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở ... 20

Bảng 4.1 Các thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn của các thơng số ơ nhiễm theo dịng nước thải ... 25

Bảng 4.2 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ... 26

Bảng 5.1 Kết quả quan trắc nước thải của cơ sở ... 32

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH SÁCH HÌNH </b>

Hình 1.1 Quy trình sản xuất của cơ sở ... 3

Hình 3.1 Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa ... 11

Hình 3.2 Sơ đồ cấu bể tự hoại 03 ngăn ... 12

Hình 3.3 Sơ đồ cơng nghệ HTXL nước thải công suất 120 m<small>3</small>/ngày.đêm ... 14

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Chương I </b>

<b>THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 1. Tên chủ cơ sở: </b>

- Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Việt Long Giang.

- Địa chỉ văn phòng: Quốc lộ 91, tổ 9, phường Phước Thới, quận Ơ mơn, thành phố Cần Thơ.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: (Ông) Nguyễn Hữu Phước – Chức vụ: Giám đốc.

- Điện thoại: 0292.366.7670; Fax:………..; E-mail:……… - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số: 1801707025 đăng ký lần đầu ngày 29 tháng 06 năm 2021 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ cấp.

- Các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của cơ sở:

+ Giấy xác nhận Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 18/GXN-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ cấp cho cơ sở ‘Sản xuất, gia công các loại hàng may mặc công suất 9.800.000 sản phẩm/năm”.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

+ Cơ sở Sản xuất, gia công các loại hàn may mặc cơng suất 9.800.000 sản

<i>phẩm/năm có tổng vốn đầu tư 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng). </i>

+ Cơ sở thuộc dự án đầu tư nhóm III theo quy định tại STT 2 Mục II Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Cơ sở có quy mơ tương đương với dự án Nhóm C theo quy định tại Mục III Phần C Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính

<i>phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công (tổng mức đầu tư dưới </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>60 tỷ đồng) và khơng thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô </i>

nhiễm môi trường).

→ Do đó cơ sở thuộc đối tượng Cấp giấy phép môi trường, thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân quận Ơ Mơn.

<b>3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: 3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: </b>

Công suất hoạt động của cơ sở là 9.800.000 sản phẩm/năm.

<b>3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: </b>

Cơ sở lắp đặt 01 dây chuyền sản xuất. Quy trình sản xuất tại cơ sở với cơng suất 9.800.000 sản phẩm/năm, quy trình sản xuất khơng có cơng đoạn giặt tẩy:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Hình 1.1 Quy trình sản xuất của cơ sở Thuyết minh quy trình: </b>

Ngành nghề kinh doanh chính là sản xuất và gia công các mặt hàng may mặc, theo đơn đặt hàng.

<i>+ Nguyên phụ liệu: Nguyên phụ liệu được chở đến công ty bằng xe, khi về đến </i>

Công ty được nhập kho.

<i>+ Công đoạn cắt: Sau khi tiếp nhận vải từ kho sẽ tiến hành công việc cắt vải </i>

theo mẫu đã được khách hàng cung cấp. <small>Chất thải nguy hại, </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>+ Công đoạn in logo: những mã hàng nào khách hàng yêu cầu cần được in logo </i>

thì sau khi cắt xong sẽ được chuyển qua công đoạn in logo. Những mã hàng khơng u cầu in logo thì bộ phận cắt sẽ chuyển trực tiếp sang bộ phận may.

<i>+ Công đoạn may: Các chi tiết sẽ được may theo đúng yêu cầu của thiết kế thành </i>

phẩm.

<i>+ Công đoạn ủi: Tiếp đến sản phẩm được ủi hơi nước (hơi nước được cung cấp </i>

từ hệ thống nồi hơi (nồi hơi sử dụng điện).

<i>+ Công đoạn kiểm hóa: Các sản phẩm sau khi được may xong sẽ được kiểm tra </i>

theo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật của sản phẩm.

<i>+ Cơng đoạn đóng gói: Các sản phẩm sau khi hoàn chỉnh và được kiểm tra sẽ </i>

được đóng gói thành phẩm chờ xuất xưởng.

Trong q trình sản xuất của cơ sở có phát sinh các loại chất thải như: Bụi, chất thải rắn (vải vụn, kim gãy, phụ liệu hư hỏng,..), chất thải nguy hại (bao bì chứa mực in, giẻ lau dính mực in,…) và khí thải từ cơng đoạn in. Ngồi ra cịn phát sinh nhiệt thừa từ cơng đoạn ủi, tiếng ồn. Chủ cơ sở đã thực hiện các biện pháp quản lý và xử lý các loại chất thải phát sinh đảm bảo không phát tán gây ô nhiễm môi trường.

<b>3.3. Sản phẩm của cơ sở: </b>

Các sản phẩm may mặc: quần, áo,… với công suất 9.800.000 sản phẩm/năm.

<b>4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở: </b>

<b>4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu: </b>

Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng quá trình hoạt động của dự án được trình bày trong bảng sau:

<b>Bảng 1.1 Danh mục ngun, nhiên liệu TT Ngun liệu </b>

<b>thơ/hóa chất <sup>Trạng thái </sup><sup>Đơn vị </sup><sup>Khối lượng </sup></b>

<b>Đơn vị cung cấp </b>

02 Chỉ, nút dán Rắn <sub>phẩm/năm </sub><sup>Triệu sản </sup> 130 Việt Nam

<i><small>(Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Long Giang, năm 2022) </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>4.2. Nhu cầu điện nước: </b>

<i>- Nhu cầu điện sử dụng: Điện sử dụng tại cơ sở được cung cấp và phân phối từ </i>

mạng lưới điện quốc gia, đấu nối thông qua hệ thống cấp điện hiện hữu trên đường đá xanh. Điện được sử dụng chủ yếu chạy thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất, thiết bị văn phòng và các thiết bị thắp sáng trong khu vực hoạt động. Tổng nhu cầu điện khi cơ sở là khoảng 130.000 kWh/tháng.

<i>- Nhu cầu nước sử dụng: Nguồn cung cấp nước phục vụ cho sinh hoạt của CNV </i>

và hoạt động sản xuất tại cơ sở được được cấp từ nguồn cấp nước cấp thủy cục tại địa phương. Nhu cầu sử dụng nước thực tế tại cơ sở như sau:

+ Lượng nước cấp cho sinh hoạt của CNV: khoảng 112,5 m<small>3</small>/ngày (cơ sở có 2.500 CNV, định mức sử dụng nước 45 lít/người.ngày).

+ Nước phục vụ căn tin (cơ sở không tổ chức nấu ăn, sử dụng suất ăn công nghiệp) lượng nước sử dụng thực tế khoảng là 2,5 m<small>3</small>/ngày.

+ Lượng nước cấp cho hoạt động sản xuất (cơ sở có sử dụng 45 lị hơi điện với cơng suất lị hơi 15kg hơi/giờ) khoảng 1,8m<small>3</small>/ngày.

+ Lượng nước cấp cho mục đích tưới cây, rửa đường: khoảng 19,21 m<small>3</small>/ngày. + Nước cấp phòng cháy chữa cháy (15 lít/giây, tính cho 2 đám cháy cùng lúc, mỗi đám cháy 30 phút) là 54 m<small>3</small>/ngày.

<b>Bảng 1.2 Nhu cầu sử dụng nước và lượng nước thải phát sinh của cơ sở </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Tiêu chuẩn cấp nước áp dụng gồm: </small>

<small>- QCXDVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam. </small>

<small>- TCXDVN 33:2006-Cấp nước-Mạng lưới đường ống và cơng trình-Tiêu chuẩn thiết kế. - Tính từ số liệu cấp nước thực tế tại cơ sở </small>

Tổng nhu cầu dùng nước lớn nhất trong ngày là 190,9 m<small>3</small>/ngày.đêm (không bao gồm lượng nước cấp tưới cây, rửa đường, PCCC) và lượng nước thải phát sinh ước tính khoảng 115 m<small>3</small>/ngày.đêm.

<b>5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 5.1 Vị trí địa lý của cơ sở: </b>

Cơ sở có diện tích 31.598,4 m<small>2</small> tại thửa đất số 960, tờ bản đồ số 3, Quốc lộ 91, Phường Phước Thới, Quận Ơ Mơn, Thành phố Cần Thơ được chủ cơ sở thuê lại từ

<i>Tổng Công ty Cổ phần May Việt Tiến (thuê mặt bằng, nhà xưởng). Tứ cận tiếp giáp của cơ sở như sau: </i>

+ Phía Bắc: giáp Quốc lộ 91 + Phía Nam: giáp Nhà dân + Phía Đơng: giáp Nhà dân

+ Phía Tây: giáp Công ty in Cần Thơ II

Tọa độ địa lý giới hạn khu đất (VN 2000), xem bảng sau:

<b>Bảng 1.3 Bảng tọa độ địa lý giới hạn của dự án </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

7 Cửa hàng trưng bày sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>III. Hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường </b>

17 Khu tập kết chất thải rắn sinh

18

Kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường (2 kho

<b>5.3. Máy móc, thiết bị của cơ sở: </b>

Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của cơ sở như sau:

<b>Bảng 1.5 Danh mục trang thiết bị tại cơ sở <small>TT Tên thiết bị Xuất sứ </small><sup>Đơn vị </sup></b>

<b><small>tính </small><sup>Số lượng </sup></b>

<b><small>Tình trạng thiết bị </small></b>

<small>02 Máy bơm nước </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>03 Quạt thơng gió Nhật Bản Cái 20 90% </small>

<small>06 Máy biến thế điện 560 </small>

<small>14 Máy biến thế điện 400 </small>

<i><small>Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Long Giang, năm 2022 </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Chương II </b>

<b>SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG </b>

<b>1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: </b>

<i>- Về sự phù hợp với mục tiêu, chiến lược phát triển kinh tế xã hội: cơ sở phù </i>

hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 theo Quyết định số 1533/QĐ-TTg ngày 30/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

<i>- Về sự phù hợp với kế hoạch sử dụng đất: Hiện tồn bộ diện tích đất của cơ sở </i>

là đất cơ sở sản xuất kinh doanh, phù hợp với kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Ơ Mơn tại Quyết định số 4382/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ.

<b>Do đó, cơ sở trên phù hợp với quy hoạch thành phố. </b>

<b>2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: </b>

Cơ sở đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ cấp giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường ngày 09 tháng 11 năm 2021.

Do đó, hoạt động của cơ sở phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Chương III </b>

<b>KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ </b>

<b>1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 1.1. Thu gom, thoát nước mưa: </b>

Hệ thống thu gom và thoát nước mưa sẽ được tách riêng với hệ thống thu gom nước thải. Quy trình thu gom và thốt nước mưa tại cơ sở được thể hiện theo sơ đồ dưới đây:

<b>Hình 3.1 Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa * Thuyết minh quy trình: </b>

Hệ thống thốt nước mưa: Nhà xưởng có thiết kế máng xối bằng tole (độ dốc 10%) để thu nước mưa, nước mưa theo đường ống PVC ɸ114 qua các hố ga và thoát ra khu vực theo hệ thống thoát nước chung của dựa án. Đối với nước mưa chảy tràn trên bề mặt sân bãi sẽ theo đường cống qua hố ga và thoát ra chung với hệ thống cống thoát nước của cơ sở.

Tại các hố ga thu nước mưa sẽ có bộ phận chắn rác trước khi vào hệ thống thoát nước mưa. Toàn bộ hố ga thu nước mưa dọc nhà xưởng được xây dựng với độ dốc i=5% nên nước mưa có thể tự chảy về hố ga chung trước cổng cơ sở theo đường ống BTCT DN 300 rồi thoát vào hệ thống thu gom và thoát nước mưa của khu vực (cống thốt nước cơng cộng nằm dọc theo quốc lộ 91) qua điểm đấu nối.

<small>Nước mưa chảy tràn trên mặt đất </small>

<small>Chảy tràn </small>

<small>Hố ga mặt đất </small>

<small>Hệ thống thu gom nước mưa của khu vực Nước mưa trên mái </small>

<small>Hố ga mặt đất PVC 114 </small>

<small>BTCT DN300 </small>

<small>BTCT DN300 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1.2. Thu gom, thoát nước thải: </b>

<i>- Nước thải sinh hoạt: của CNV khoảng 112,5 m</i><small>3</small>/ngày (100% lượng nước cấp) được xử lý sơ bộ bằng hầm tự hoại 3 ngăn, có ngăn lọc (tại cơ sở có 3 khu nhà vệ sinh, với tổng thể tích các bể tự hoại là 150m<small>3</small>) sau đó được dẫn qua hệ thống đường ống thu gom nước thải HDPE DN200 đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của công suất 120 m<small>3</small>/ngày.đêm.

<i>- Nước thải từ căn tin: khoảng 2,5 m</i><small>3</small>/ngày được thu gom về hệ thống xử lý nước thải tập trung của cơ sở.

Tất cả các loại nước thải phát sinh từ hoạt động của cơ sở sẽ được dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cơ sở trước khi thoát ra cống thốt nước cơng cộng dọc theo quốc lộ 91 qua 01 điểm đấu nối. Theo tính tốn, tổng lượng nước thải phát sinh tại cơ sở là 115 m<small>3</small>/ngày.đêm, được dẫn về HTXLNT tập trung có cơng suất 120 m<small>3</small>/ngày.đêm.

<b>1.3. Xử lý nước thải: </b>

Nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn, có ngăn lọc (cơ sở có 3 bể tự hoại, tổng thể tích 150m<small>3</small>. Kết cấu các bể hình chữ nhật, được xây dựng âm dưới nền đất với cao độ nền thuận lợi cho việc thu gom nước thải chảy vào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Chú thích: </b>

<i><small>A: Ngăn tự hoại (ngăn thứ nhất); 4 - Nắp để hút cặn; </small></i>

<i><small>B: Ngăn lắng (ngăn lắng (ngăn thứ hai); 5 - Đan bê tông cốt thép nắp bể; C: Ngăn lọc (ngăn thứ ba); 6 - Lỗ thông hơi; </small></i>

<i><small>D: Ngăn định lượng với xi phông tự động; 7 - Vật liệu lọc; 1 - Ống dẫn nước thải vào bể tự hoại; 8 - Đan rút nước; 2 - Ống thông hơi; </small></i>

<i><b>* Nguyên lý hoạt động của hầm tự hoại 3 ngăn: </b></i>

Bể xử lý được chia làm 03 ngăn với các chức năng xử lý như sau:

- Ngăn 1: Có vai trị là ngăn chứa và lắng các chất ơ nhiễm, đồng thời điều hoà lưu lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải để giúp các ngăn phía sau đảm bảo hiệu suất xử lý. Mặt khác dưới tác dụng của hệ vi sinh vật yếm khí trong bể các chất ơ nhiễm cũng được phân giải.

- Ngăn 2&3: Là các ngăn hướng dòng; khi nước thải vào các ngăn này sẽ chuyển động theo chiều từ dưới lên trên và tiếp xúc với các vi sinh vật kỵ khí hình thành trong lớp bùn ở đáy bể nên các chất bẩn được các vi sinh vật này hấp thụ và chuyển hoá, đồng thời cho phép tách riêng 2 pha (lên men axit và lên men kiềm). Ở ngăn 3 có thêm vật liệu lọc, có chức năng ngăn cặn lơ lửng trôi ra theo nước thải và xử lý các chất ô nhiễm nhờ các vi sinh vật kỵ khí phát triển trên bề mặt của lớp vật liệu lọc.

Nước thải sinh hoạt sau khi xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại sẽ đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của cơ sở.

<b>* Hệ thống xử lý nước thải: </b>

- Số lượng: 01 hệ thống.

- Công suất: 120 m<sup>3</sup>/ngày.đêm (24 giờ). - Công nghệ xử lý: Hóa - Sinh.

- Quy trình cơng nghệ xử lý:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Hình 3.3 Sơ đồ công nghệ HTXL nước thải công suất 120 m<small>3</small>/ngày.đêm </b>

<i><small>(cống thốt nước cơng cợng dọc theo quốc lợ 91) </small></i>

</div>

×