Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De toan ts 10 thanh hoa 23 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.43 KB, 7 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>THANH HĨANĂM HỌC: 2023 – 2024Khố thi ngày: 10/6/2023</b>

<i>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)</i>

2. Cho phương trình <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup>2</sup><i><sup>mx m</sup></i> <sup>2</sup> <sup>2 0</sup> (<i><sup>m</sup></i> là tham số). Tìm các giá trị của <i><sup>m</sup></i> để phương trình có hai nghiệm <i><small>x x</small></i><small>1,2</small> (với <i><small>x</small></i><small>1</small><i><small>x</small></i><small>2</small>) thỏa mãn hệ thức

<i><small>x</small></i> <small></small> <i><small>x</small></i> <small></small> <i><small>x x</small></i> <small></small> <i><small>m</small></i> <small></small> <i><small>m</small></i><small></small> .

Cho đường tròn

<sup> </sup>

<i><sup>O</sup></i> và một điểm <i><small>M</small></i> nằm ngồi đường trịn. Từ điểm <i><small>M</small></i> kẻ hai tiếp tuyến <i><sup>MA MB</sup></i><sup>,</sup> đến

<sup> </sup>

<i><sup>O</sup></i> (với <i><sup>A B</sup></i><sup>,</sup> là các tiếp điểm). Gọi <i><sup>C</sup></i> là điểm đối xứng với <i><small>B</small></i> qua

<i><small>O</small></i>, đường thẳng <i><sup>MC</sup></i> cắt đường tròn

<sup> </sup>

<i><sup>O</sup></i> tại <i><sup>D (D</sup></i> khác <i><sup>C</sup></i><sup>)</sup>. 1. Chứng minh <i><sup>MAOB</sup></i> là tứ giác nội tiếp.

2. Gọi <i><small>N</small></i> là giao điểm của hai đường thẳng <i><small>AD</small></i> và <i><small>MO</small></i>. Chứng minh <i><sup>MN</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>ND NA</sup></i><sup>.</sup> .

3. Gọi <i><small>H</small></i> là giao điểm của <i><small>MO</small></i> và <i><small>AB</small></i>. Chứng minh

Cho các số thực không âm <i><sup>x y z</sup></i><sup>, ,</sup> thỏa mãn <sup>4</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><small></small><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><small></small><sup>4</sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup> <small></small><sup>6</sup><i><sup>y</sup></i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <sup>2</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

kết hợp với điều kiện ta có <i><sup>x </sup></i><sup>4</sup>.

2.Cho phương trình <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup>2</sup><i><sup>mx m</sup></i> <sup>2</sup> <sup>2 0</sup> ( <i><sup>m</sup></i> là tham số). Tìm các giá trị của <i><sup>m</sup></i> để phương trình có hai nghiệm <i><small>x x</small></i><small>1,2</small> (với <i><small>x</small></i><small>1</small><i><small>x</small></i><small>2</small>) thỏa mãn hệ thức Vậy tập nghiệm của phương trình là <i><sup>S </sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 2</sup>

<sup></sup>

.

2.Ta có <i><sup>a c</sup></i> <i><sup>m</sup></i><sup>2</sup> <sup>2</sup>„  <sup>2 0</sup> nên phương trình có hai nghiệm trái dấu

<i><small>xxx</small></i> <small> 0</small> <i><small>x</small></i> <small></small> <i><small>x</small></i> <small></small><i><small>x</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Cho đường tròn

<sup> </sup>

<i><sup>O</sup></i> và một điểm <i><small>M</small></i> nằm ngồi đường trịn. Từ điểm <i><small>M</small></i> kẻ hai tiếp tuyến <i><sup>MA MB</sup></i><sup>,</sup> đến

<sup> </sup>

<i><sup>O</sup></i> (với <i><sup>A B</sup></i><sup>,</sup> là các tiếp điểm). Gọi <i><sup>C</sup></i> là điểm đối xứng với <i><small>B</small></i> qua

<i><small>O</small></i>, đường thẳng <i><sup>MC</sup></i> cắt đường tròn

<sup> </sup>

<i><sup>O</sup></i> tại <i><sup>D</sup>(D khác C</i>). 1.Chứng minh <i><small>MAOB</small></i> là tứ giác nội tiếp.

2.Gọi <i><small>N</small></i> là giao điểm của hai đường thẳng <i><small>AD</small></i> và <i><small>MO</small></i>. Chứng minh <i><sup>MN</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>ND NA</sup></i><sup>.</sup> .

3.Gọi <i><small>H</small></i> là giao điểm của <i><sup>MO</sup></i> và <i><small>AB</small></i>. Chứng minh:

<i>1) Chứng minh <sup>MAOB</sup> là tứ giác nội tiếp</i>

- Có <i><sup>MAO MBO</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>90</sup> ( Do <i><sup>MA MB</sup></i><sup>,</sup> là các tiếp tuyến của

 

<i>O tại A và B)</i>

Xét tứ giác<i><sup>MAOB</sup></i> có <i><sup>MAO MBO</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>90</sup> <sup>90</sup> <sup>180</sup>

mà hai góc này đối nhau nên tứ giác<i><sup>MAOB</sup></i> nội tiếp đường trịn đường kính <i><small>MO</small></i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Có <i>BAC   ( Góc nội tiếp chẳn nửa đường tròn) </i><sup></sup> <sup>90</sup>  <i>AC</i> <i>AB</i> (1)

<i>MA MB</i> ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) <i><sup>OA OB</sup></i> ( bán kính của

 

<i>O )</i>

Nên <i><sup>MO</sup> là trung trực của đoạn thẳng AB </i> <i><sup>MO</sup></i><i><sup>AB</sup></i> (2)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Vì <i><sup>MA MB</sup></i><sup>,</sup> <b> là hai tiếp tuyến cắt nhau kẻ từ </b><i>M</i> đến đường tròn

 

<i>O</i> nên <i>MA MB</i> , và

<i>MA</i> là tia phân giác của góc <i>AMB</i>

Xét <i><sup>MAB</sup></i> cân tại <i><sup>M</sup></i> có <i><sup>MH</sup></i> là đường phân giác đồng thời là đường cao

Xét <small>D</small><i><small>MAD</small></i> và <sup>D</sup><i><sup>MCA</sup></i> có: <i><small>·AMC</small></i> <sub> chung ; </sub><i><sup>MDA</sup></i><sup>·</sup> <sup>=</sup><i><sup>MCA</sup></i><sup>·</sup> <sup>=</sup><sup>1</sup><sub>2</sub><sub>sđ</sub><i><sub>»AD</sub></i><sub> ( góc nội tiếp và góc </sub>

tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn <i><small>»AD</small></i><sub>) </sub>

Suy ra: <sup>D</sup><i><sup>MAD</sup></i><b><sup>∽</sup></b><sup>D</sup><i><sup>MCA g g</sup></i><sup>( . )</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <sup>2</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×