Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ CỬA HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP MỸ ÚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.31 MB, 33 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÁO CÁO ĐỀ XUẤT </b>

<b>CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ </b>

<b>CỬA HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP MỸ ÚC </b>

<b>Cầu Kè, tháng 01/2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của Cơ sở ... 3</b>

1.3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở ... 3

1.3.2. Quy trình hoạt động của Cơ sở ... 3

1.3.3. Sản phẩm của Cơ sở ... 3

<b>1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở ... 4</b>

<b>1.5.Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở ... 5</b>

1.5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở ... 5

1.5.2. Thiết bị, máy móc chính phục vụ cho hoạt động của cơ sở ... 5

<b>Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ... 6</b>

<b>2.1. Sự phù hợp của Cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có): ... 6</b>

<b>2.2. Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ... 6</b>

<b>Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 7</b>

<b>3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ... 7</b>

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ... 7

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ... 7

3.1.3. Xử lý nước thải ... 7

<b>3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ... 9</b>

<b>3.3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ... 9</b>

3.3.1. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt ... 9

3.3.2. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường ... 9

<b>3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ... 9</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của Cơ sở ... 3</b>

1.3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở ... 3

1.3.2. Quy trình hoạt động của Cơ sở ... 3

1.3.3. Sản phẩm của Cơ sở ... 3

<b>1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở ... 4</b>

<b>1.5.Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở ... 5</b>

1.5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở ... 5

1.5.2. Thiết bị, máy móc chính phục vụ cho hoạt động của cơ sở ... 5

<b>Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ... 6</b>

<b>2.1. Sự phù hợp của Cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có): ... 6</b>

<b>2.2. Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ... 6</b>

<b>Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 7</b>

<b>3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ... 7</b>

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ... 7

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ... 7

3.1.3. Xử lý nước thải ... 7

<b>3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ... 9</b>

<b>3.3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ... 9</b>

3.3.1. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt ... 9

3.3.2. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường ... 9

<b>3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ... 9</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ... 10</b>

<b>3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ... 10</b>

<b>Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ... 11</b>

<b>Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 12</b>

<b>CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 13</b>

<b>6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của Cơ sở ... 13</b>

<b>6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật ... 13</b>

<b>CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ... 14</b>

<b>Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ... 15</b>

<b>PHỤ LỤC BÁO CÁO ... 16</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT </b>

<b><small>Từ viết tắt/Các </small></b>

<b><small>ký hiệu viết tắt </small><sup>Diễn giải </sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU </b>

<b><small>Trang </small></b>

Bảng 1: Tổng hợp diện tích đất của dự án ... 1

Bảng 2: Toạ độ các điểm khống chế vị trí của dự án ... 2

Bảng 3: Danh mục hàng hoá tại cửa hàng ... 3

Bảng 4: Các hạng mục cơng trình của cơ sở ... 5

Bảng 5: Danh mục thiết bị máy móc chính của cơ sở ... 5

Bảng 6: Thành phần chất thải nguy hại và điều kiện lưu giữ ... 10

Bảng 7: Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ... 11

Bảng 8: Giá trị giới hạn đối với độ rung ... 11

<b>DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ <small>Trang </small></b> Hình 1. Vị trí Cơ sở trên ảnh vệ tinh Google Earth ... 2

Hình 2. Quy trình hoạt động của dự án ... 3

Hình 3. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải từ nhà vệ sinh của cơ sở ... 7

Hình 4. Quy trình xử lý nước thải của hầm tự hoại ... 8

Hình 5. Cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn xử lý nước thải sinh hoạt ... 8

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Chương I </b>

<b>THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 1.1. Tên chủ Cơ sở </b>

<b>HỘ KINH DOANH CỬA HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP MỸ ÚC </b>

- Địa chỉ văn phòng: Số 161, ấp 2, xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. - Người đại diện theo pháp luật của cơ sở: (ông) Lương Bá Tịng

<b>CỬA HÀNG VẬT TƯ NƠNG NGHIỆP MỸ ÚC </b>

- Địa điểm thực hiện Cơ sở: Số 161, ấp 2, xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Cơ sở được đầu tư xây dựng với diện tích kiên cố là 60m<small>2</small> trên khu đất có tổng diện tích 261m<small>2</small> thuộc thửa đất số 229, tờ bản đồ số 5, với mục đích sử dụng đất như

Dự án có vị trí tiếp giáp các hướng: + Phía Đơng Bắc: giáp đất vườn

+ Phía Đơng Nam: giáp đường đất, kế đến là nhà dân. + Phía Tây Nam: giáp đường tỉnh 911.

+ Phía Tây Bắc: giáp nhà dân.

Tọa độ các điểm ranh giới khu đất dự án theo hệ tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục 105<small>0</small>30’, múi chiếu 3<small>0</small>) gồm các điểm sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>Bảng 2: Toạ độ các điểm khống chế vị trí của dự án </i>

Vị trí cơ sở trên ảnh vệ tinh như sau:

<i>Hình 1. Vị trí Cơ sở trên ảnh vệ tinh Google Earth </i>

- Quy mô đầu tư của Cơ sở (theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng mức đầu tư Cơ sở 200.000.000 đồng. Thuộc dự án nhóm C (thuộc điểm c Khoản 5 Điều 8 Luật Đầu tư công).

Mục II Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ. Căn cứ Khoản 1 Điều 39 và Khoản 4 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, cơ sở thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường,

<small>Cửa hàng VTNN MỸ ÚC </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Cơ sở 1.3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở </b>

Cửa hàng hoạt động buôn bán chuyên doanh: phân bón, thuốc bảo vệ thực vật. Doanh số bán hàng tối đa 1 tỷ đồng/năm.

<b>1.3.2. Quy trình hoạt động của Cơ sở </b>

Cửa hàng nhập vật tư từ nhà cung cấp và cung ứng cho nhu cầu sản xuất nông nghiệp tại địa phương.

v Quy trình hoạt động

<i>Hình 2. Quy trình hoạt động của dự án </i>

Thuyết minh:

Các loại hàng hóa được nhập và lưu chứa trong kho bao gồm: phân bón, thuốc bảo vệ thực vật. Hàng hoá xuất kho theo doanh số bán hàng mỗi ngày.

<b>1.3.3. Sản phẩm của Cơ sở </b>

Sản phẩm của cơ sở là các hàng hoá đang hoạt động kinh doanh tại cửa hàng:

<i>Bảng 3: Danh mục hàng hoá tại cửa hàng </i>

7 A168 LÂN ĐEN Bao 5

8 A173 LOVO Bao 24

9 A82 KIẾN VÀNG CAM.BSC Can 13 Hàng hoá nhập kho

Lên kệ, lưu kho

Xuất kho bán cho các hộ sản xuất

nông nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>STT MH TÊN HÀNG ĐVT SỐ LƯỢNG </b>

10 a91 Phân Hữu Cơ Dơi TLT -25Kg Bao 26

11 D105 ORGANIC MAX TLT Can 14

12 B07 CUCIN BUL 250GR Gói 2

34 E164 EBALSTAR 200SL Chai 7

35 E90 TINH VƠI 1KG CT Gói 4

36 E95 CACU NANO CT Gói 9

<i>(Nguồn: Chủ cơ sở, 2024) </i>

<b>1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở </b>

<i><b>a. Nguồn cung ứng nguyên vật liệu </b></i>

Từ các nhà cung cấp trong nước.

<i><b>b. Nguồn cung cấp điện </b></i>

dự án sử dụng mạng lưới điện quốc gia do Điện lực Cầu Kè cung cấp để phục vụ cho quá trình hoạt động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>c. Nguồn cung cấp nước </b></i>

Nguồn cấp nước tại dự án là nước cấp sinh hoạt nông thôn. Nhu cầu sử dụng tối đa 100 lít/ngày.

<b>1.5. Các thơng tin khác liên quan đến Cơ sở 1.5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở </b>

Diện tích mặt bằng tổng thể của cơ sở là 2.257 m<small>2</small>. Bao gồm các hạng mục cơng trình sau:

<i>Bảng 4: Các hạng mục cơng trình của cơ sở </i>

<b>1.5.2. Thiết bị, máy móc chính phục vụ cho hoạt động của cơ sở </b>

Một số thiết bị, phương tiện hoạt động của cơ sở

<i>Bảng 5: Danh mục thiết bị máy móc chính của cơ sở </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Chương II </b>

<b>SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG </b>

<b>2.1. Sự phù hợp của Cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có): </b>

Cửa hàng tiền thân là cửa hàng VTNN Hai Cúc 2, và thay đổi chủ sở hữu từ tháng 4/2023.

Hiện nay, tỉnh Trà Vinh chưa thực hiện quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường. Do đó, nội dung báo cáo chưa có cơ sở đánh giá sự phù hợp.

<b>2.2. Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường </b>

Đối với mơi trường khơng khí, cơ sở khơng phát sinh khí thải công nghiệp. Hoạt động của cơ sở là cửa hàng vật tư nông nghiệp nên tác động đối với mơi trường khơng khí là khơng đáng kể chủ yếu là hơi thuốc phát sinh cục bộ bên trong cửa hàng Với lượng hàng hoá tại cửa hàng ít, sản phẩm được đóng bao bì kín, nên tác động là không đáng kể, không phát tán ra môi trường xung quanh.

Đối với môi trường nước: Nước thải sinh hoạt của cơ sở phát sinh với lượng rất thấp chỉ phục vụ cho nhu cầu vệ sinh của 01 nhân viên làm việc tại cửa hàng. Trung bình lượng nước thải phát sinh tối đa khoảng 20 lít/ngày. Lượng nước thải này được thu gom xử lý sơ bộ bằng hầm tự hoại, định kỳ bổ sung chế phẩm sinh học để tăng hiệu quả xử lý. Khi hầm tự hoại đầy, chủ cơ sở thuê đơn vị hút hầm cầu xử lý. Lượng nước thải này không xả thải ra mơi trường xung quanh.

Do đó, hoạt động của cơ sở không gây sức ép và khả năng chịu tải của môi trường xung quanh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Chương III </b>

<b>KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ </b>

<b>3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa </b>

- Nước mưa phần mái: Nước mưa chảy tự nhiên theo độ dốc của mái cơng trình xuống sân đường.

- Nước mưa chảy tràn trên sân nền: tự thấm một phần, phần còn lại theo độ dốc tự nhiên thoát ra mương vườn phía sau cơ sở.

<b>3.1.2. Thu gom, thốt nước thải </b>

<i><b>Nước thải sinh hoạt </b></i>

Nước thải từ nhà vệ sinh được xử lý bằng hầm tự hoại 3 ngăn. Định kỳ bổ sung chế phẩm sinh học để tăng hiệu quả xử lý. Khi hầm tự hoài đầy, thuê đơn vị rút hầm

- Chức năng: Xử lý nước thải sinh hoạt.

- Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt: Hầm tự hoại 3 ngăn thuộc loại cơng trình xử lý nước thải tại chỗ, quy trình xử lý như sau:

Nước thải từ nhà vệ sinh

Hầm tự hoại

Thuê xử lý khi đầy

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>Hình 4. Quy trình xử lý nước thải của hầm tự hoại </i>

<i>Hình 5. Cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn xử lý nước thải sinh hoạt </i>

- Thuyết minh quy trình:

+ Ngăn chứa và phân hủy kỵ khí: Có thể tích tối thiểu chiếm ½ tổng thể tích của hầm tự hoại, đây là ngăn tiếp nhận trực tiếp dòng thải. Thành phần, đặc tính của nước thải sinh hoạt là chứa nhiều chất hữa cơ, cặn lơ lửng hịa tan và khơng tan trong nước, chứa nhiều hàm lượng Nitơ và photpho tồn tại dưới các dạng hợp chất muối. Do đó, tại đây dưới tác động của trọng lực phần cặn có tỷ trọng lớn được lắng xuống đáy bể và giữ lại; các thành phần ô nhiễm sẽ được xử lý bằng các loại vi sinh vật yếm khí tồn tại dưới đáy bể, chúng phân hủy các hợp chất hữu cơ, các thành phần muối amoni thành các khí tự do, tách ra khỏi nước, làm giảm hàm lượng ô nhiễm từ 40% - 45%. Phần váng nổi tích lũy trên bề mặt cũng sẽ được tính tốn và hút định kỳ cùng với lượng cặn đã phân hủy trong bể.

+ Ngăn lắng: Thể tích của ngăn lắng chiếm ¼ tổng thể tích của hầm tự hoại. Dòng nước thải sau khi được xử lý kỵ khí tại ngăn chứa được dẫn vào ngăn lắng nhằm loại bỏ tiếp tục lượng chất rắn lơ lửng còn trong dòng thải và sinh ra từ quá trình phân hủy của vi sinh vật.

+ Ngăn lọc: Thể tích chiếm ¼ tổng thể tích của hầm tự hoại. Tại đây, toàn bộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

sinh khối cũng như cặn lơ lửng còn lại trong nước thải được loại bỏ bằng vật liệu lọc.

<b>3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải </b>

- Nguồn phát sinh: bụi do phương tiện vào ra xuất nhập hàng.

- Quy mô nguồn thải: phát sinh cục bộ bên trong cửa hàng, nguồn thải phân tán. - Biện pháp xử lý:

+ Phương tiện trong lúc chờ lên, xuống hàng phải tắt động cơ. + Trang bị thiết bị thơng gió bên trong khu vực lưu chứa hàng.

<b>3.3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường 3.3.1. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt </b>

Cơ sở có 01 nhân viên làm việc với thời gian làm việc 8 giờ/ngày. Khơng có hoạt động ăn uống tại cơ sở, không phát sinh lượng rác sinh hoạt.

- Bố trí 01 thùng rác sinh hoạt tại khu vực nhà vệ sinh. Loại thùng nhựa, có nắp đậy.

- Định kỳ tập kết chất thải ra thùng rác công cộng. - Thực hiện đóng phí vệ sinh theo đúng quy định.

- Đảm bảo các biện pháp lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt đúng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường.

<b>3.3.2. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường </b>

- Nguồn phát sinh: Bao bì, thùng carton từ các kiện hàng. - Số lượng phát sinh: khoảng 5 kg/tháng.

- Cơng trình lưu giữ: Bố trí khu vực lưu giữ trong kho, tránh mưa, nắng có diện tích khoảng 2m<small>2</small>.

- Biện pháp xử lý: Bán phế liệu.

<b>3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại </b>

- Nguồn phát sinh: từ bóng đèn huỳnh quang thải, sự cố đổ vỡ thuốc BVTV, giẻ lau dính thành phần nguy hại.

- Bố trí thiết bị lưu chứa CTNH: bố trí 01 thùng chứa CTNH dung tích 20 lít, đảm bảo

+ Kết cấu cứng chịu được va chạm, không bị hư hỏng, biến dạng, rách vỡ bởi trọng lượng chất thải trong quá trình sử dụng;

+ Vỏ có khả năng chống được sự ăn mịn, khơng bị gỉ, khơng phản ứng hố

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

học với CTNH chứa bên trong, có khả năng chống thấm hoặc thẩm thấu.

<i>Bảng 6: Thành phần chất thải nguy hại và điều kiện lưu giữ </i>

<b>3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung </b>

- Tất cả các phương tiện vận chuyển đảm bảo đạt tiêu chuẩn Việt Nam về an tồn kỹ thuật và mơi trường; được bảo trì thường xuyên để đảm bảo tình trạng hoạt động tốt.

- Chuyên chở hàng hóa đúng tải trọng quy định, sử dụng nhiên liệu đúng với thiết kế của động cơ.

- Khơng sử dụng cịi hú tạo ra âm thanh lớn tại khu vực Cơ sở, khu vực đông dân cư và vào giờ cao điểm.

- Không hoạt động vào ban đêm. Cơ sở chỉ hoạt động ban ngày, từ 7h-17h. - Tiếng ồn, độ rung tại cơ sở đảm bảo nằm trong giới hạn cho phép của:

o QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Khu vực thông thường.

o QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung – khu vực thông thường.

<b>3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường </b>

Cơ sở trang bị tiêu lệnh PCCC và thiết bị chữa cháy theo quy định. Gồm 02 bình chữa cháy CO<small>2 </small>loại 5kg, 02 tiêu lệnh PCCC.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Chương IV </b>

<b>NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải </b>

Khơng có

<b>4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải </b>

Khơng có

<b>4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung </b>

- Nguồn phát sinh: phát sinh từ hoạt động bốc dỡ hàng hoá. - Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn và độ rung:

+ Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn: QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn, cụ thể như sau:

<i>Bảng 7: Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn </i>

<b>(khu vực thông thường) </b>

<b>Giới hạn cho phép theo QCVN 26:2010/BTNMT (dBA) </b>

+ Giá trị giới hạn đối với độ rung: QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung, cụ thể như sau:

<i>Bảng 8: Giá trị giới hạn đối với độ rung </i>

<b>(khu vực thông thường) </b>

<b>Giới hạn cho phép theo QCVN 27:2010/BTNMT (Mức gia tốc rung cho phép, dB) </b>

</div>

×