Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN NHÀ TRỌ SÁU HUỲNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.69 MB, 34 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÁO CÁO ĐỀ XUẤT </b>

<b>CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN </b>

<b>NHÀ TRỌ SÁU HUỲNH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BÁO CÁO ĐỀ XUẤT </b>

<b>CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN </b>

<b>NHÀ TRỌ SÁU HUỲNH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ... 5 </b>

<b>1. Tên chủ dự án đầu tư: ... 5 </b>

<b>HỘ KINH DOANH HUỲNH VĂN SÁU ... 5 </b>

<b>2. Tên dự án đầu tư: ... 5 </b>

<b>3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ... 6 </b>

3.1. Công suất của dự án ... 6

3.2. Quy trình hoạt động ... 6

3.3. Sản phẩm của dự án ... 7

<b>4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của dự án đầu tư ... 7 </b>

4.1. Nguồn cung cấp điện ... 7

4.2. Nguồn cung cấp nước ... 7

<b>5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ... 7 </b>

5.1. Nhu cầu sử dụng lao động ... 7

5.2 Các hạng mục cơng trình của dự án ... 7

<b>Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ... 9 </b>

<b>1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có) ... 9 </b>

<b>2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của mơi trường ... 9 </b>

<b>Chương III HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ... 10 </b>

<b>1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ... 10 </b>

1.1. Dữ liệu về đặc điểm hiện trạng môi trường vật lý ... 10

1.2. Dữ liệu về đặc điểm tài nguyên sinh vật ... 12

1.3. Mô tả đối tượng nhạy cảm về môi trường gần nhất có thể bị tác động của dự án ... 12

<b>2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ... 12 </b>

2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải .... 12

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2.4. Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải 14

<b>3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí </b>

<b>nơi thực hiện dự án ... 14 </b>

<b>Chương IV ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ... 15 </b>

<b>1. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ... 15 </b>

1.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ... 15

1.2. Về công trình, biện xử lý bụi, khí thải ... 15

1.3. Về cơng trình, biện pháp xử lý chất thải rắn ... 16

1.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật về mơi trường ... 17

<b>2. Đề xuất cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành ... 17 </b>

2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải ... 17

2.2. Về cơng trình, biện xử lý bụi, khí thải ... 20

2.3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn ... 20

2.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật về mơi trường ... 21

2.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ... 21

<b>3. Tổ chức thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường ... 21 </b>

<b>4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ... 22 </b>

<b>CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .. 24 </b>

<b>1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải ... 24 </b>

<b>2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn ... 25 </b>

<b>Chương VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ... 26 </b>

<b>1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư ... 26 </b>

<b>2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật ... 26 </b>

2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ... 26

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ... 26

<b>3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ... 26 </b>

<b>CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ... 27 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT </b>

<b>Stt <sub>Từ viết tắt </sub><sub>Diễn giải ý nghĩa </sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU </b>

<b>Trang </b>

Bảng 1. Toạ độ các điểm khống chế vị trí của dự án ... 5

Bảng 2. Các hạng mục cơng trình của dự án ... 8

Bảng 3. Chất lượng môi trường không khí khu vực thị trấn Cầu Kè ... 10

Bảng 4. Kết quả thử nghiệm nước mặt môi trường tác động huyện Cầu Kè ... 11

Bảng 5. Kết quả thử nghiệm chất lượng mơi trường khơng khí tại dự án ... 14

Bảng 6. Thành phần chất thải nguy hại và điều kiện lưu giữ ... 16

Bảng 7. Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom xử lý nước thải ... 19

Bảng 8. Thành phần chất thải nguy hại và điều kiện lưu giữ ... 20

Bảng 9. Danh mục và kế hoạch lắp đặt cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ... 21

Bảng 10. Tổng hợp kinh phí thực hiện cơng trình bảo vệ môi trường ... 22

Bảng 11. Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giá trị giới hạn của chất ơ nhiễm theo dịng nước thải ... 24

Bảng 12. Giá trị giới hạn của tiếng ồn đề nghị cấp phép ... 25

<b>DANH MỤC HÌNH Trang </b> Hình 1. Vị trí dự án trên ảnh vệ tinh Google Earth ... 6

Hình 2. Quy trình hoạt động của nhà trọ ... 7

Hình 3. Sơ đồ thu thu gom và thốt nước thải tại dự án ... 18

Hình 4. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ... 18

Hình 5. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt ... 19

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Chương I </b>

<b>THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1. Tên chủ dự án đầu tư: </b>

<b>HỘ KINH DOANH HUỲNH VĂN SÁU </b>

- Địa chỉ văn phịng: Khóm 6, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

- Người đại diện theo pháp luật của dự án đầu tư: (ông) Huỳnh Văn Sáu - Chức danh: Chủ dự án

- Điện thoại liên hệ: 0353429477

- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số: 58D8003694 do Phịng Tài chính - Kế hoạch huyện Cầu Kè cấp lần đầu ngày 01/3/2024.

Dự án tiếp giáp với các đối tượng: - Hướng Đông: giáp đường nhựa 6m. - Hướng Tây: giáp đất vườn và nhà dân. - Hướng Tây Nam: giáp đất vườn dừa.

- Hướng Đông Bắc: giáp nhà dân dọc theo đường 30/4.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Vị trí dự án trên bản đồ vệ tinh như sau:

<i>Hình 1. Vị trí dự án trên ảnh vệ tinh Google Earth </i>

- Quy mô dự án đầu tư: Dự án “Nhà trọ Sáu Huỳnh” có tổng mức đầu tư là 1.500.000.000 đồng (Một tỷ năm trăm triệu đồng). Theo tiêu chí phân loại dự án theo Luật đầu tư công, dự án thuộc loại dự án nhà ở thuộc điểm đ, khoản 5, Điều 8, Luật đầu tư công. Dự án có tổng mức đầu tư dưới 45 tỷ đồng thuộc dự án nhóm C.

Dự án “Nhà trọ Sáu Huỳnh” thuộc mục số 2, phụ lục V Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường Theo Khoản 1 Điều 39 và Khoản 4 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 Dự án do Ủy ban nhân dân huyện Cầu Kè cấp Giấy phép môi trường.

<b>3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 3.1. Cơng suất của dự án </b>

Dự án có cơng suất hoạt động phục vụ khách lưu trú tối đa là 22 khách cùng lúc (11 phòng).

<b>3.2. Quy trình hoạt động </b>

Quy trình hoạt động tại dự án là kinh doanh nhà trọ. Cụ thể quy trình hoạt động tại dự án như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>Hình 2. Quy trình hoạt động của nhà trọ </i>

Khách đến thuê phòng và diễn ra các hoạt động sinh hoạt. Trong quá trình sinh hoạt sẽ phát sinh các loại chất thải rắn và nước thải. Khách trả phòng, chủ dự án sẽ cho khách mới thuê và tiếp tục quy trình hoạt động.

<b>3.3. Sản phẩm của dự án </b>

Đối với loại hình dự án, sản phẩm của dự án là các phòng trọ cho thuê.

<b>4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của dự án đầu tư </b>

<b>4.1. Nguồn cung cấp điện </b>

- Nguồn cung cấp điện: điện lưới quốc gia do trung tâm điện lực khu vực huyện Cầu Kè cung cấp.

<b>4.2. Nguồn cung cấp nước </b>

Nguồn cung cấp nước cho dự án là: Nước cấp sinh hoạt do Công ty Cổ phần cấp thoát nước Trà Vinh (TRAWACO) cung cấp.

Nhu cầu sử dụng nước tại dự án cho nhu cầu sinh hoạt: Lượng nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt của nhân viên và khách lưu trú: theo QCVN 01:2021/BXD bình qn mỗi người sử dụng khoảng 80 lít/ngày.đêm. Khi dự án đi vào hoạt động với công suất tối đa là 22 khách + 01 quản lý. Tổng nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt tại dự án là 1,84 m<small>3</small>/ngày.

<b>5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư 5.1. Nhu cầu sử dụng lao động </b>

Dự án hoạt động với 01 nhân viên quản lý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Các hạng mục cơng trình bắt đầu xây dựng từ tháng 3/2024. Dự kiến hoàn thiện và đưa vào sử dụng từ tháng 06/2024. Các hạng mục công trình xây mới 100%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Chương II </b>

<b>SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG </b>

<b>1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có) </b>

Mục đích sử dụng đất của dự án là đất ở, loại hình hoạt động của dự án là xây dựng phòng trọ, đáp ứng nhu cầu và nhà ở của người dân xung quanh dự án.

Khu vực dự án theo quy hoạch là cụm tuyến dân cư. Do hoạt động đầu tư của dự án là phù hợp với mục đích, kết hoạch sử dụng đất của huyện và đáp ứng nhu cầu về chỗ ở cho người dân trong khu vực.

<b>2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường </b>

Dự án khơng có phát sinh nguồn khí thải cơng nghiệp, về mơi trường khơng khí hồn tồn đáp ứng nhu cầu phát thải của các hoạt động sinh hoạt của dự án.

Đối với môi trường nước:

- Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án là hệ thống thốt nước chung của khu vực Khóm 6 trên đường 30/4.

- Theo Quyết định số 1905/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cầu Kè về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cơng trình Nhà máy xử lý nước thải huyện Cầu Kè.

- Theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cầu Kè về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng Nhà máy xử lý nước thải huyện Cầu Kè. Tổng diện tích của dự án là 7.725,7 m<small>2</small>, vị trí tại ấp Chông Nô 1, xã Hịa Tân. Cơng suất giai đoạn 1 tối thiểu 200m<small>3</small>/ngày đêm. Phạm vi thu gom: Khu vực trung tâm thị trấn Cầu Kè gồm khóm 4, khóm 5 và 1 phần khóm 6 trong giai đoạn 1. Trong đó có thu gom nước thải đường 30/4 (khóm 6).

Do đó, tồn bộ lượng nước thải phát sinh tại dự án sẽ được hệ thống thu gom nước thải trên đường 30/4 thu gom dẫn về Nhà máy xử lý nước thải huyện Cầu Kè để xử lý đạt quy chuẩn xả thải trước khi xả thải ra nguồn tiếp nhận. Vì vậy nước thải phát sinh tại dự án hồn tồn khơng tác động đến nguồn nước mặt xung quanh dự án. Nước thải sau khi qua Nhà máy xử lý nước thải huyện Cầu Kè thì nguồn tiếp nhận hồn tồn đủ sức chịu tải đối với nguồn thải phát sinh.

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Chương III </b>

<b>HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật </b>

<b>1.1. Dữ liệu về đặc điểm hiện trạng môi trường vật lý </b>

Căn cứ vào loại hình, nguồn thải điển hình, đặc trưng của dự án (nhà trọ), thì các thành phần mơi trường vật lý khu vực thực hiện dự án được thu thập gồm có: mơi trường khơng khí xung quanh, nước mặt. Dữ liệu các thành phần môi trường vật lý phục vụ cho Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường như sau:

<b>1.1.1. Dữ liệu về chất lượng môi trường khơng khí </b>

Tham khảo Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường tỉnh Trà Vinh năm 2022, dữ liệu về mơi trường khơng khí khu vực lân cận của dự án - Chợ Cầu Kè (QL 54 - TT. Cầu Kè) có chất lượng như bảng sau:

<i>Bảng 3. Chất lượng mơi trường khơng khí khu vực thị trấn Cầu Kè </i>

<i><small>(Nguồn: </small>Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường tỉnh Trà Vinh năm 2022<small>) </small></i>

Kết quả tham khảo cho thấy chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh khu vực dự án cịn rất tốt, chưa có dấu hiệu ơ nhiễm.

<b>1.1.2. Dữ liệu về chất lượng môi trường nước mặt </b>

Dữ liệu về chất lượng nước mặt khu vực lân cận của dự án gồm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Sơng Hậu tại xã Hịa Tân (NM<small>9</small>).

Kết quả quan trắc có chất lượng như bảng sau:

<i>Bảng 4. Kết quả thử nghiệm nước mặt môi trường tác động huyện Cầu Kè </i>

<i><small>(Nguồn: </small>Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường tỉnh Trà Vinh năm 2022<small>) </small></i>

Kết quả tham khảo cho thấy:

Kết quả thử nghiệm cho thấy phần lớn các thơng số quan trắc có giá trị nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT (cột B1), ngồi ra có 02-04/20 thơng số còn vượt giới hạn cho phép tại một số thời điểm đợt quan trắc như: DO, TSS, coliform và sắt. Trong đó, phát hiện dấu hiệu ơ nhiễm chủ yếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

giá trị tối thiểu cho phép tại 02/04 đợt quan trắc đầu năm 2022; Coliform vượt quy chuẩn từ 3,2 – 320 lần trong cả 04 đợt quan trắc.

- Đối với môi trường nước mặt sơng Hậu tại xã Hịa Tân (NM<small>9</small>): TSS vượt quy chuẩn 1,22 lần vào đợt 4; DO không đạt giá trị tối thiểu cho phép tại 02/04 đợt quan trắc (đợt 2, đợt 3); Coliform vượt dao động từ 1,24 – 3,20 lần tại 03/04 đợt quan trắc, trừ đợt 1.

<b>1.2. Dữ liệu về đặc điểm tài nguyên sinh vật Đa dạng hệ thực vật </b>

Đa dạng hệ thực vật trên cạn tại huyện Cầu Kè chủ yếu là các loại cây ăn trái: điển hình nổi tiếng của khu vực là dừa sáp và các loại cây ăn trái khác.

Ngoài ra, hệ sinh thái nước ngọt cịn có quần hợp thực vật trên đất nông

<i>nghiệp: khá phức tạp và chủ yếu phát triển trên đất nông nghiệp như lúa (Oryza </i>

<i>savita …), ngô (Zea may), đỗ (Phaseolus spp),… </i>

Đa dạng hệ thực vật thủy sinh: đa dạng thực vật vùng cửa sông như dừa nước, bần chua và các lồi thuỷ sinh khác như lục bình, bèo tai tượng, beo tấm, cỏ ống,… và các loài tảo nước ngọt.

<b> Đa dạng hệ động vật </b>

Đặc trưng và chiếm số lượng lớn trong hệ sinh thái huyện Cầu Kè gồm có hệ động vật có xương sống và khơng có xương sống. Phân bố trên cạn lẫn dưới nước, vùng nước ngọt: cá nước ngọt, bị sát, cơn trùng,…

Đặc điểm sinh vật tại vị trí thực hiện dự án: xung quanh là đất vườn dừa, xen lẫn các loài cỏ dại. Hệ động vật có các lồi: cơn trùng, bị sát,…

<b>1.3. Mơ tả đối tượng nhạy cảm về môi trường gần nhất có thể bị tác động của dự án </b>

Căn cứ Điểm c, Khoản 1, Điều 28, Luật Bảo vệ môi trường 2020, Khoản 4, Điều 25, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP dự án khơng có các yếu tố nhạy cảm về môi trường.

<b>2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án </b>

<b>2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải 2.1.1. Đặc điểm địa lý </b>

Khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải của dự án là hệ thống thu gom và thoát nước trên đường 30/4.

Vị trí thực hiện dự án là khóm 6, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, tiếp giáp với tuyến dân cư dọc theo trục đường 30/4.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

- Phía Đơng: giáp với đường giao thơng. - Phía Tây: giáp đất vườn và nhà dân. - Phía Nam: giáp đất vườn dừa.

- Phía Bắc: giáp đất nhà và nhà dân.

<b>2.1.2. Đặc điểm địa hình </b>

Địa hình huyện Cầu Kè mang tính chất chung của vùng đồng bằng sông Cửu Long nên tương đối bằng phẳng. Ngồi những giồng cát có địa hình cao đặc trưng (>1,8m). Dọc theo Sơng Hậu có địa hình khá cao (cao ven sơng) và thấp dần về hướng Đơng (vào nội đồng).

Địa hình thấp nhất (0,4 - 0,6m) ở khu vực phía Đơng Nam thuộc các địa bàn (Phong Thạnh, Phong Phú) và nằm rải rác ở các khu vực Đông Bắc (Thạnh Phú, Thơng Hịa). Đặt biệt có khu vực địa hình trũng thấp (< 0,4 m) ở ấp Sóc Kha (xã Hồ Ân); Cây Gịn (xã Phong Thạnh).

Nhìn chung, địa hình huyện Cầu Kè thích hợp cho canh tác lúa, hoa màu và cây lâu năm. Tuy nhiên ở một số khu vực trũng thấp và gò cao cục bộ thường bị ngập úng, khô hạn.

<b>2.1.3. Điều kiện thủy văn </b>

- Sông Cầu Kè là sông chạy qua khu vực trung tâm thị trấn, thuyền bè có trọng tải 20 - 30 tấn giao thơng dễ dàng. Bề rộng của sông 20 - 24m, sâu 4m, chịu tác động chế độ bán nhật triều không đều trên biển Đông; mực nước đỉnh triều hàng tháng thay đổi từ 1,0 đến 1,4m.

- Huyện Cầu Kè chịu ảnh hưởng triều sông Hậu với 21 km chiều dài nằm dọc bờ sông Hậu và hệ thống sơng rạch chính đều bắt nguồn từ sơng Hậu như sơng Bơng Bót - Tổng Tồn - Bà Nghệ, rạch Tân Định. Ngồi ra huyện cịn chịu ảnh hưởng triều của sông Cổ Chiên khá mạnh thông qua kênh Trà Ngoa ở phần đất xã Thạnh Phú.

- Huyện chịu ảnh hưởng chế độ bán nhật triều không đều ngày lên xuống 2 lần; mỗi tháng có 2 lần triều cường, sau ngày 1 và 15 âm lịch và 2 lần triều kém, sau ngày 7 và 23 âm lịch từ 2 - 3 ngày.

<b>2.2. Mô tả chất lượng nguồn nước tiếp nhận </b>

Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án là hệ thống thu gom, thoát nước chung của khu vực trên đường 30/4. Toàn bộ lượng nước thải này sẽ được dẫn về Nhà

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>2.3. Mô tả các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải </b>

Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án khơng có các hoạt động khai thác sử dụng nước. Toàn bộ lượng nước thải được thu gom về Nhà máy xử lý nước thải huyện Cầu Kè để xử lý.

<b>2.4. Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải </b>

Ngoài hoạt động xả nước thải của dự án, thì hệ thống thu gom nước thải tiếp nhận toàn bộ nước thải sinh hoạt của các hộ dân dọc theo đường 30/4 để dẫn về Nhà máy xử lý nước thải huyện Cầu Kè để xử lý.

<b>3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện dự án </b>

Do đặc thù loại hình dự án là nhà trọ và điều kiện thực tế tại dự án không tác động đến nguồn nước mặt xung quanh. Do đó, dự án chỉ thực hiện quan trắc mơi trường khơng khí nơi thực hiện dự án. Kết quả quan trắc môi trường không khí tại dự án vào thời điểm lập BCĐX cấp GPMT như sau:

<i>Bảng 5. Kết quả thử nghiệm chất lượng mơi trường khơng khí tại dự án </i>

Kết quả thử nghiệm cho thấy tất cả các thông số quan trắc đều nằm trong giới hạn cho phép theo quy định. Vị trí thực hiện dự án làm khu nhà trọ có chất

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Chương IV </b>

<b>ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ </b>

<b>1. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án </b>

<b>1.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải </b>

Nguồn phát sinh: nước thải phát sinh trong giai đoạn thi cơng xây dựng gồm có nước thải sinh hoạt của công nhân và nước thải từ hoạt động xây dựng (rửa, vệ sinh thiết bị).

Khối lượng phát sinh: lúc cao điểm có tối đa 10 cơng nhân tham gia xây dựng tại công trường. Lưu lượng phát sinh nước thải được tính bằng 80% nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt: 10 người * 80 lít/người/ngày * 80% = 0,64 m<small>3</small>/ngày. (theo QCVN 01:2021/BXD). Tuy nhiên, tại cơng trường khơng có các hoạt động nấu ăn, tắm giặt. Công nhân là người lao động tại địa phương, cuối ngày làm việc sẽ về nhà. Nên khối lượng nước thải thực tế phát sinh ước tính khoảng 20% lượng nước thải theo định mức.

Khối lượng nước thải phát sinh là: 0,64 * 20% = 0,128 m<small>3</small>/ngày.

Thành phần phát sinh: Do đặc tính của nước thải sinh hoạt có thành phần ơ nhiễm chính là chất dinh dưỡng, chất hữu cơ và vi sinh vật. Riêng đối với nước thải xây dựng thành phần chủ yếu là chất rắn lơ lửng, vô cơ.

Biện pháp thu gom:

- Nước thải sinh hoạt của công nhân xây dựng: chủ dự án cho công nhân sử dụng nhà vệ sinh hiện hữu của chủ dự án (liền kề vị trí xây dựng dự án). Nước thải sau hầm tự hoại được thoát ra hố ga và đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải trên đường 30/4 để dẫn về Nhà máy xử lý nước thải huyện Cầu Kè để xử lý. - Nước thải phát sinh từ hoạt động xây dựng: lượng nước thải phát sinh được tận dụng tưới ẩm giảm bụi tại cơng trình, khơng xả thải ra mơi trường xung quanh.

<b>1.2. Về cơng trình, biện xử lý bụi, khí thải </b>

- Nguồn phát sinh: bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển, tập kết vật liệu xây dựng, hoạt động thi cơng.

- Về tính chất, mức độ tác động:

+ Đối với hoạt động vận chuyển: Tác động dọc theo tuyến vận chuyển, đặc

</div>

×