Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

BÁO CÁO ĐẦU TƯ PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT CÔNG TY CỔ PHẦN MAY 40 HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10 MB, 59 trang )

CONG TY CO PHAN MAY 40 HÀ NỘI

BAO CAO DAU TU PHUONG AN SAN XUAT
CONG TY CO PHAN MAY 40 HANOI

DIA CHI: SO 88 PHĨ HẠ ĐÌNH, PHƯỜNG THANH XN TRUNG,
QUẬN THANH XUÂN, THÀNH PHÓ HÀ NOI

HÀ NỘI, NĂM 2022

CONG TY CO PHAN MAY 40 HÀ NOI

BAO CÁO ĐẦU TƯ PHUONG AN SAN XUẤT

CONG TY CO PHAN MAY 40 HA NOT

DIA CHi: SO 88 PHĨ HẠ ĐÌNH, PHƯỜNG THANH XN TRUNG,
QUẬN THANH XUÂN, THÀNH PHÓ HÀ NỘI

“buôn Ghi nk Gayl

HÀ NỘI, NĂM 2022

CỘNG HOÀ XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập — Tự do —- Hạnh phúc

BAO CAO ĐÀU TƯ- PHƯƠNG AN SAN XUAT CUA
CONG TY CO PHAN MAY 40 HA NOI

I. TEN CHU CO SO



CONG TY CO PHAN MAY 40 HA NOI

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiệp

0100101467 do sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp đăng ký lần đầu ngày 07 tháng
12 năm 2005; đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 10 tháng 10 năm 2019

Hà Nội Địa chỉ: 88 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố
Người đại diện theo pháp luật: Bà Nguyễn Thị Ánh Tuyết

Chức vụ: Giám đốc Fax: 024 35580942 ø

Điện thoại: 024 35580941 fs£ Ze, —

Sinh ngày 15/08/1969 Quốc tịch: Việt Nam

Số giấy chứng thực cá nhân: M86358875
Ngày cấp: 30/03/2010; Nơi cấp: Bộ Ngoại giao và Thương mại Hàn Quốc.

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 59 Ngõ Thịnh Hào 3, đường Tôn Đức Thắng, phường

Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phương án sản xuất của công ty như sau với các nội dung như sau:

II. PHUONG AN SAN XUAT VOI NOI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:


CONG TY CO PHAN MAY 40 HA NOI
1.2. Dia điểm thực hiện dự án: 88 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh

Xuân, thành phố Hà Nội.

2. Mục tiêu dự án:

Căn cứ theo giấy đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh của công ty như sau:

- Sản xuất các sản phẩm may mặc, dệt lên, dệt thêu phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng
trong nước và xuât khâu;

- Nhập khâu nguyên phụ liệu, máy móc thiết bị phụ tùng ngành may mặc phục vụ
cho nhu cầu sản xuất của công ty và thị trường;

Trang 3

- Liên kết, liên doanh hợp tác sản xuất, mở cửa hàng đại lí, đại diện, giới thiệu và tiêu
thụ các sản phẩm của công ty;

- Cho thuê nhà xưởng, cửa hàng, kho bãi và cho thuê làm văn phòng đại diện với các
đơn vị kinh tẾ trong và ngoài nước.

Vốn đầu tư của Công ty: 55.000.000.000 tỷ đồng.

3. Công suất

Sản phẩm của Công ty là hàng may mặc xuất khẩu 100% cho các hãng may mặc nổi
tiếng trên thế gidi nhu: Nike, Patagonia, Marmot, Odlo, ...


Công suất hoạt động của công ty là 21.000 sản phẩm/ năm.

~ Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m? hoặc ha): 23.848 m°.

- Quy mơ kiến trúc (điện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao cơng trình,
wpe

Y Nha MAD (4 tầng): có diện tích mỗi tầng 1520m2

e Tầng 1: Phòng kỹ thuật, nhân sy, Im - Ex

s Tầng 2: Khối kinh doanh phát triển mẫu
e Tầng 3: Phòng may mẫu, cắt

e Tầng 4: Khối kinh doanh phát triển mẫu

Y Nha dé (2 ting): có diện tích 2000 m?.

e Tầng 1: Kho NPL, thanh pham, tram y tế công ty, kho rác thải
e Tầng 2: phòng tập thể dục

# Nhà A6 (3 tầng): có diện tích 650 m°. Tịa nhà hiện đang bỏ trống khơng sử dụng.

© Nha MB (2 tầng): có diện tích 550 m?, là khu vực văn phịng Ban giám đốc, phịng kế tốn,LT

4. Công nghệ sản xuẤt:

Quy trình cơng nghệ sản xuất của công ty như sau:


Trang 4

Nguyên liệu (Vải và
các phụ kiện)

Thêu
Chỉ may, nhãn

mác, khóa, cúc

Kiểm tra

Nhập kho chờ xuất

hàng

Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty

+4»Thuyết minh quy trình cơng nghệ

+ Cắt: Nguyên liệu (vải) sau khi nhập về sau khi hồn tất tạo hình sẽ được cắt bằng
máy cắt tốc độ cao. Quá trình cắt phát sinh ra bụi, vụn vải thừa, ....

2. Thêu: Tùy theo yêu cầu mà vải sau khi cắt sẽ được thêu vi tính điện tử từ 6 đến 12

đầu.
3. May: Sử dụng máy may để kế nối các chỉ tiết lại với nhau, di bọ, thùa khuy, đính

cúc, .. Q trình may phat sinh bụi và các loại vải vụn, kim may gãy, chỉ thừa, ...


4. Là hơi/ đán/ cộp ép: công nhân tiến hành là các sản phẩm đã được may hoàn chỉnh.

5. Kiểm tra: Kiểm tra toàn bộ sản phẩm, sản phẩm được kiểm tra bằng. mắt thường về
đường may, chỉ may và kiểu dáng trước khi đóng gói và xuất hang. San pham dat yêu cầu
được đóng gói, xuất hàng; sản phẩm được loại bỏ (sản phẩm lỗi của nhà máy là rat it); san
phẩm lỗi hoảng được quay lại quy trình ngay trước đó dé kiểm tra sửa chữa, nếu lỗi không

sửa chữa được sẽ được hủy, phát sinh chất thải rắn sản xuất.
7. Đóng gói, xuất hàng: Sau khi sản phẩm được hoàn thiện, một bộ phận sẽ tiến hành

đóng gói sản phẩm vào túi nilon (túi nilon được nhà máy nhập về từ các nhà cung cấp) và chờ

Trang 5

xuất hàng.

+ Danh mục máy móc thiết bị của Cơng ty
* Cong ty sử dụng công i nghệ sản xuất tiên tiến, hiện đại, sử dụng các loại máy móc
có xuất xứ từ các quốc gia như Nhật Bản, Trung A Việt Nam. SỐ lượng máy

Quốc,
móc thiết bị hiện tại Công ty đang sử dụng được thông kê tại bằng dưới.

Bang 1. Số lượng máy móc hiện có của Cơng fy

STT Tên Máy lên qình trạng

1 Bàn hút các loại 19 Hoạt động bình thường
2 | Bàn là hơi
3 | Ban là nhiệt hơi 4 Hoạt động bình thường


4 | Bình chứa khí nén 9 Hoạt động bình thường
5 | May | kim chi tết
6_ | Máy l kim cùi trỏ 3 Hoạt động bình thường,

7 | May 1 kim điện tử may xén và bọc viền tự động 2 Hoạt động bình thường
8 May 1 kim dién tir try kim boi
9 | May 1 kim juki điện tử 1 Hoạt động bình thường

10 | Máy 1 kim juki thường 2 Hoạt động bình thường
11 | Máy 1 kim juki xén
4 Hoạt động bình thường
12 | Máy 2 kim chỉ tết cuốn Ống
60 Hoạt động bình thường
13. | May 2 kim juki điện tử
14. | Máy 2 kim juki thường 7 Hoạt động bình thường

15 | Máy 2 kim móc xích 14 Hoạt động bình thường

16 | Máy bọc viền ABLE 1 Hoạt động bình thường
17 | Máy bơm nước
1 Hoạt động bình thường

3 Hoạt động bình thường

4 Hoạt động bình thường

2 Hoạt động bình thường,

8 Hoạt động bình thường


Trang 6

18 Máy cao tần Hoạt động bình thường

19 | Máy cắt đầu bàn 5 Hoạt động bình thường

20. | Máy cắt nhiệt 2 Hoạt động bình thường
21 | Máy cắt rập nhựa /mica
3 Hoạt động bình thường
22 | Máy cắt tay
23 | Máy cắt vải cam tay 6 Hoạt động bình thường

24 | May cắt vịng 4 Hoạt động bình thường

25 |Máy chần đè 3 kim, dé tru 1 Hoạt động bình thường
26 | Máy chương trình
27 | May dan đường May 1 Hoạt động bình thường
28 | Máy đánh chỉ weiji 4 cuộn
2 Hoạt động bình thường
29 | Máy đánh suốt
30 | Máy đảo lông vũ 10 Hoạt động bình thường

31 | Máy dập cúc hơi I đầu 2 Hoạt động bình thường
32 | Máy dập tạo hình kim loại
33 | May di bo dién tir Juki 1 Hoạt động bình thường
34 | Máy đo độ bền của cúc
1 Hoạt động bình thường
35 | Máy dị kim cầm tay
3 Hoạt động bình thường

36 | Máy dò kim hashima
37 | Máy đo màu 1 Hoạt động bình thường
38 | Máy ép mech hashima
39 | Máy ép nhiệt 2 đầu nóng lạnh, tự động 6 Hoạt động bình thường

1 Hoạt động bình thường

1 Hoạt động bình thường

2 Hoạt động bình thường i{Zao\e 2À

1 Hoạt động bình thường

1 Hoạt động bình thường

18 Hoạt động bình thường

Trang 7

40 | Máy giặt Hoạt động bình thường

41 | Máy kansai 21 kim cự ly 3.2mm Hoạt động bình thường
42. | Máy khắc sử dụng tỉa laser Hoạt động bình thường
43 | Máy khoan dưỡng Hoạt động bình thường
44 | Máy kiểm tra độ co giãn vải Hoạt động bình thường
45 | May lam mat Hoạt động bình thường

46 | Máy laser hai đầu Hoạt động bình thường

47 | May may 2 kim Hoạt động bình thường

48 | May may CN | kim Hoạt động bình thường
49 | May may Kansai tran chun Hoạt động bình thường
50 | May may lập trình Hoạt động bình thường
51 | Máy nén khí hitachi Hoạt động bình thường

52 | Máy nhồi lông + máy lông vũ Hoạt động bình thường

53 | Máy san chỉ Hoạt động bình thường
54 | Máy sang chỉ Hoạt động bình thường
55 | Máy sấy khí Hoạt động bình thường

56 | Máy sấy quần áo Hoạt động bình thường
57 | Máy thêu 4 đầu Hoạt động bình thường

58 | Máy thử độ bền độ ẩm của vải Hoạt động bình thường
59 | Máy thử độ bên nhiệt am Hoạt động bình thường
60 | Máy thử độ thấm nước của vật liệu dệt máy may Hoạt động bình thường

Trang 8

61 | Máy thử độ thâm thấu khí 1 Hoạt động bình thường

62 | Máy thùa khuy đầu bằng 2 Hoạt động bình thường

63. | May tran dé 3k5c để ống shingling 30 Hoạt động bình thường

s* Nhu cầu ngun liệu của Cơng ty

Nhu cầu nguyên liệu của công ty như sau:


Bảng 2. Nhu cau sử dụng nguyên vật liệu của Công ty

STT| Tên nguyên vật liệu Pow fap Lâm 2 ke Ghi chú

\ Kim bang Keo | | 36204 | 3.017 - |[Nhậpkhẩu và mua tong nước

2 |Vải dệtthoi mét | 38.747 3.229 _. |Nhập khẩu va mua trong nước

3. |Vai dét kim mét 12.562 1.047 _ |Nhập khẩu và mua trong nước

4_ |Vải có tráng mét 25.971 2.164 INhập khâu và mua trong nước

5 |túinilong Chiếc 5.745 479 Nhập khâu và mua trong nước

6 |Chỉithêu cuộn 109 9 'Nhập khẩu và mua trong nước
7 |Chỉmay
cuộn 1.563 130 Nhập khẩu và mua trong nước

8 |Chun, dây chun mét 26.604 2.217 __ [Nhập khẩu và mua trong nước

9_ |cúc Chiếc | 91.829 7.652 _ [Nhập khẩu và mua trong nước

10 re ee met S216 448 Nhập. khẩu và mua trong nước

I1 |khóa kéo Chiếc | 20.762 1.730 Nhập khẩu va mua trong nước

12 |Băng gai, băng lông | mét 412 34 Nhập khẩu và mua trong nước

13 |Nhãn mác Chiếc | 94.324 7.860. [Nhập khẩu và mua trong nước


14 |Thùng carton Chiếc 241 20 Nhập khâu và mua trong nước

15 |Bông mét 2.104 175 Nhập khẩu và mua trong nước XS y

16 |Băng dính cuộn 159 13 [Nhập khẩu và mua trong nước

5. Vốn đầu tư: 55.000.000.000 đồng (năm mươi lim ty dong).

6. Nhu cầu về lao động: (néu cu thé số lượng lao động Irong nước, số lượng lao động là
người nước ngoài cân cho dự án theo từng giai đoạn cụ thé)

Nhu cầu sử dụng lao động của dự án như sau: 284 người.

Trang 9

7. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:

- Tang thu cho ngân sách: Khi dự án đi vào hoạt động sẽ tạo ra nguồn thu thực tiếp cho

ngân sách nhà nước của địa phương thông qua nguồn thuế do doanh nghiệp đóng góp như

thuế thu nhập doanh nghiệp, thuê thu nhập cá nhân ...
- Người lao động: Dự dn gop phan giải quyết chỗ làm cho người lao động tại địa

phương và một số lao động ở các vùng lân cận, giảm bớt một phân tình trạng thât nghiệp hiện

nay. Tao die} kiện cho người lao động phát triển, nâng cao trình độ bản thân và có nguôn thu
nhập ổn định, phù hợp với năng lực.

- Tao việc làm cho người lao động;


- Nâng cao mức sống của người dân;

- Đóng góp vào ngân sách địa phương, góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội tại
địa phương.
8. Đánh giá sơ bộ tác động của dự án tới môi trường:

Dự án phát sinh nước thải, bụi, tiếng Ôn, chất thải; chủ dự án có những phương án xử
lý, thu gom đảm bảo chất lượng môi trường:

Cơng ty hồn thiện hệ thống thu gom nước thải, nước mưa; hệ thống xử lý nước thải

sinh hoạt công suất 36 mỶ/ngày.đêm.

Cơng ty bố trí hệ thống các thùng rác, khu vực vị trí để lưu trữ các loại chất thải phát

sinh tại công ty..

TIL CAM KET

a)_ Về tính chính xác của nội dung đầu tư: Nhà đầu tư cam kết tính chính xác của hỗ sơ.

Nhà đầu tư chịu trách nhiệm trước pháp luật vẻ tính chính xác của hồ sơ nêu trên.
b) Nha đầu tư cam kết Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.

Zo2 CRU CO SO

NOI

GIÁM ĐỐC


Aquyén Chi Anh Gayl

Trang 10

CÔNG TY CỎ PHẢN MAY 40 HÀ NỘI

BAO CÁO DE XUAT CAP :

GIÁY PHÉP MỖI TRƯỜNG CỦA
CONG TY CO PHAN MAY 40 HA NOI

DIA CHỈ: SO 88 PHO HA BINH, PHUONG THANH XUAN TRUNG,

QUAN THANH XUAN, THANH PHO HA NOI

HA NOI, THANG 10 NAM 2022

CONG TY CO PHAN MAY 40 HA NOI

BAO CAO DE XUAT CÁP -

GIAY PHEP MOI TRUONG CUA
CONG TY CO PHAN MAY 40 HA NOI

DIA CHi: SO 88 PHO HA ĐÌNH, PHƯỜNG THANH XUAN TRUNG, QUAN
THANH XUAN, THANH PHO HA NOI
GIÁM ĐỐC

Ayn Chi Ak Gayl


HA NOI, THANG 10 NAM 2022

MỤC LỤC

MỤC LỤC.....................-

DANH MỤC BẢNG

DANH MỤC HÌNH.
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VE CƠ SỞ.........................--255c:cccccrtrrrrrrrrrrrrrre 1

1¿1LTÊh GHỦ GỚ ÄÖ suy g6 5280 0611 1 610144111111640182145415091400011081101801050301x0m3eessnmsnsseAl4414AĐIE 1

1.2. Giới thiệu về cơ sở...

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở...........

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ SỞ: c2... 5

1.3.3. Danh mục máy móc thiết bị.................. điện năng, nước của cơ SỞ.................---.:---:::--+ 8

1.4. Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất

1.4.1. Nhu cầu nguyên vật liệu

1.4.2. Nhu cầu sử dụng nước................--.---:::cv+svsttttrtrtrtrreetrirrtrrrerrrrrrrrrrrirrrirrrirrirr §


1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
CHƯƠNG 2.SỰ PHÙ HỢP CỦA
hoạch bảo vệ 10
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
môi trường, quốc gia, quy hoạch tỉnh,
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy 10
phân vùng môi trường

3.1.3. Xử lý nước thải:..

3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:...........

3.3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường:
3.3.1. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt...

3.3.2. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường................... 21
3.4. Cơng trình lưu giữ, xử lý Ghất thải ngủÿ bại sa gu Hn À ngg 4 2g ge 22

3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:.......................--.----eerrrrrrrrer 23

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự GO POL THORS vacecusessesssvescancerteronensateneetinernee 24

CHƯƠNG 4.NỘI DUNG DE NGHI CAP, CAP LAI GIAY P! EP MOI TRUONG. 26

4.1.Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nẾu có):.....................------ccccccceevvece: 27
4.2. Nội dung đề cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:......................---.:----+:++rtrrrrrrrrrtet 27
CHƯƠNG 5.KET QUA QUAN TRAC MOI TRUONG CỦA CƠ SỞ.................... 29
5.1. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021, 2022
5.2. Kết quả quan trắc khí thải năm 2021, 2022...
5.3. Kết quả quan trắc chất lượng không khí xung quanh năm 2021, 2022

5.4. Kết quả quan trắc khơng khí làm việc năm 2021, 2022 của cơng ty..................... 36
CHUONG 6. Cung VI: CHƯƠNG TRINH QUAN TRAC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ
SỞ... reas 39

6.1.KéÊ hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý ch: thị

6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên

pháp luật

6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định k;

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường, hằng năm.

CHUONG 7.KET QUA KIEM TRA, THANH TRA VE BAO VE, MOI TRUONG
ĐỒI VỚI CƠ SỞ.........tt.: .ttt.ttt.hht.ttt.rr.htt.ttr.rrr.rrr.rri.trr.rri.irr-irr-iii-rrr:ii:rir:riie 41

CHƯƠNG 8.CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ

8.1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trudng.42

8.2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan.....................--.-------‹-- 42

8.3. Các cam kết khác..

PHỤ LỤC BÁO CÁO

ii


DANH MỤC CÁC TU VIET TAT VA KY HIEU

BODs Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT
COD Bộ Tài nguyên và Môi trường,
PCCC Nhu cầu oxy hóa học
QCVN Phòng cháy chữa cháy
TCVN
TSS Quy chuẩn Việt Nam
TT-BTNMT Tiêu chuẩn Việt Nam
TT-BXD
UBND “Tổng lượng chất rắn lơ lửng

“Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thông tư của Bộ Xây dựng

Uỷ ban nhân dân

iii

DANH MUC BANG

Bang 1. Số lượng máy móc hiện có của Cơng ty ........
Bang 2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của Công ty

Bang 3. Nhu cầu sử dụng nước của Công ty............

Bang 4. “Thông số ký thuật của hệ thống xử lý nước thải
Bang 5. Kết quả phân tích nồng độ bụi trong khơng khí năm 2021, 2022................. 19


Bang 6. Danh mục chất thải sản xuất tại Công ty.

Bang 7. Khối lượng CTNH của Công ty 3 năm gần nhật
Bang 7. Giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước th

Bang 8. Giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải

Bang 9. Giới hạn tiếng ồn

Bảng 10. Giới hạn độ rung...................-...---¿-‹c::c5+cesttterterrrrtrrrttttrtrttirerterrrrrrrrrrrrdte 28
Bang 11. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021

Bang 12. Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của Công ty năm 2022

Bảng 13. Kết quả quan trắc khí thải năm 2021
Bảng 14. Kết quả quan trắc khí thải năm 2022

Bảng 15. Kết quả quan trắc không khí xung quanh năm 2021
Bang 16. Két qua quan trắc khơng khí xung quanh năm 2022

Bảng 17. Kết quả quan trắc khơng khí làm việc năm 2021

Bảng 18. Kết quả quan trắc khơng khí làm việc năm 2021 ........................----------+:--++

Bảng 19: Danh mục các thông số quan PAG THOT TOU sao no tuc Hà ha g ga Hàn a ga nao 39

Bảng 20. Dự trù kính phí quan {thie Cll COME EŸ búa gg bo gibRa0 GHRA11.10A3030.0681.) 40

iv


DANH MỤC HÌNH

Hình 1. Vị trí Cơng ty cổ phần May 40 Hà Nội ......................-....---+cc-cccsccccccrrieerrirrrer 1

Hình 2. Sơ đồ quy trình sản xuất của cơng Ẳy....................eseeiieeiieriiiiiiiieniegieclS6 4

Hình 3. Sơ đồ hệ thống thu gom thốt nước mưa của cơng ty
Hình 4. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải của Cơng ty
Hình 5. Vị trí điểm xả thải của Cơng ty..
Hình 6. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thả
Hình 7. Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải Công ty.......................----+-+c-eccrrrrrrereerrer 19
21
Hình 8. Khu vực lưu giữ [0niá10 1-1187...

Hinh 8. Khu vực lưu giữ hắt thai Hợi Nai kaihgà HhHghhhhahrieneiEinnuE 23

Hinh 9. Một số hình ảnh của Cơng ty
Hình 10. Hệ thống hồ nước tại khuôn viên công ty...................----:---:eecccrerceeeeereerecee 24

CHƯƠNG 1. THONG TIN CHUNG VE CO SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở

-_ Công ty Cổ phần May 40 Hà Nội
~ _ Người đại diện theo pháp luật: Bà Nguyễn Thị Ánh Tuyết

-_ Chức vụ: Giám đốc Fax: 024 35580942

-_ Điện thoại: 024 35580941

-_ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiệp
0100101467 do sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp đăng ký lần đầu
ngày 07 thánz 12 năm 2005; đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 10 tháng 10 năm
2019.

1.2. Giới thiệu về cơ sở

~_ Tên cơ sở: Công ty cổ phần May 40 Hà Nội

- Dia chi: 88 phé Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành

phơ Hà Nội.

-_ Cơng ty có các vị trí tiếp giáp như sau:

+Phía Bắc giáp phố Hạ Dinh;

+Phía Nam khu dân cư phường Hạ Đình;

+Phía Tây giáp Viện cơng nghệ thực phẩm;

+Phía Đơng giáp khu dân cư phường Thanh Xuân Trung.

Vị trí địa lý của Cơng ty thể hiện ở hình dưới:
Lave F ( P

TÀI lầy ERLE) ra

Hinh 1. Vj tri Cong ty cé phan May 40 Hà Nội


Công ty đã đi vào hoạt động từ năm 2005, quá trình hoạt động Công ty đã và
đang thực hiện đầy đủ các thủ tục môi trường và được cấp các giấy phép liên quan đến
môi trường cũng như các giấy phép khác như sau:

+Giấy xác nhận Đăng ký đề án Bảo vệ môi trường Số 127/GXN-UBND của

Công ty Cổ phần May 40 Hà Nội do UBND quận Thanh Xuân cấp ngày
10/02/2010.

+Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (gia hạn lần 1) số 283/GP-UBND do

UBND thành phố Hà Nội cấp ngày 29/07/2019.
+86 dang ký Chủ nguồn thai chất thải nguy hại số QLCTNH:01.000430.T do

Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội câp ngày 12/04/2010.

+Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AÐ 493529 do UBND thành phó Hà

Nội cấp ngày 8/2/2007.

+Giấy phép xây dựng số 222/GPXD do Sở Xây dựng thành phố Hà Nội cấp
ngày 9/7/2003 và Giấy phép xây dựng, số 10/GPXD do Sở Xây dựng thành
phố Hà Nội cấp ngày 17/01/2007.

+Giấy chứng nhận thấm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 172/CNTD-

PCCC do Công An thành pho Hà Nội cấp ngày 1/12/2008.
-_ Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư

công):


+ Theo lần thay đổi gần nhất vốn công ty là 55.000.000.000 VNĐ. Theo khoản
3 điều 10 Luật Đầu tư Công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Dự án công nghiệp (thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 4, Điều 8 Luật đầu tư

cơng) có tơng mức đầu tư dưới 60 tỷ đồng thuộc dự án nhóm C.
+Căn cứ mục 2 phụ lục V Nghị định số 08/2022/NĐ- CP; Dự án thuộc Danh

mục các dự án đầu tư nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy
định tại khoản Š điều 28 Luật Bảo vệ môi trường.

+Căn cứ khoản 4, điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường 2020, Dự án thuộc đối
tượng lập Giấy phép môi trường cấp huyện, trình UBND quận Thanh Xuân
cấp Giấy phép môi trường.

+Công ty cổ phần May 40 là cơ sở đang hoạt động; hồ sơ đề nghị cấp giấy phép

môi trường được thực hiện theo mẫu Phụ lục XII nghị định số 08/2022/ND-
CP ngay 10/1/2022 của Chính Phi (Phu luc XII- Mẫu báo cáo đỀ xuất cấp,
cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoại động có tiêu chí và mơi

trường tương đương với dự án nhóm 111).

+ Hiện trạng Công ty cỗ phần May 40 Hà Nội

> Hiện trạng nhà xưởng

Công ty đã đi vào hoạt động từ năm 2005; toàn bộ cơ sở hạ tầng hiện đã hoàn
thiện. Cụ thể quy mô, hiện trạng của công ty như sau:


Diện tích mặt bằng và hạng mục cơng trình

~_ Tổng diện tích đất là 23.848 m?, được bố trí các hạng mục chính sau:

⁄“_ Nhà MAD (4 tầng): có diện tích mỗi tầng 520m?

e Tầng 1: Phòng kỹ thuật, nhân sự, Im - Ex
e Tầng 2: Khối kinh doanh phát triển mẫu

e Tầng 3: Phòng may mẫu, cắt

e Tầng 4: Khối kinh doanh phát triển mẫu

v⁄“. Nhà đỏ (2 tầng): có diện tích 2000 m?.

e Tang 1: Kho NPL, thành phẩm, trạm y tế công ty, kho rác thải

e Tầng 2: phòng tập thể dục

+“. Nhà A6 (3 tầng): có diện tích 650 m?. Tịa nhà hiện đang bỏ trống khơng sử dụng.

se Nhà MB (2 tầng): có diện tích 550 m2, là khu vực văn phòng Ban giám đốc, phòng kế

toán,[T

> Hiện trạng hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước mưa

Cơng ty đã hồn thiện hệ thống thu gom nước thải, nước mưa; hệ thống xử lý

nước thải sinh hoạt công suất 36 m*/ngay.dém. Chi tiết hệ thống, cơng nghệ xử lý,

hình ảnh được trình bày tại mục 3.1 của báo cáo.

>_ Hiện trạng hệ thống thu gom, lưu trữ chất thải rắn thông thường, chất thải

nguy hại

Cơng ty đã bố trí hệ thống các thùng rác, khu vực vị trí để lưu trữ các loại chất

thải phát sinh tại công ty. Chỉ tiết số lượng, kích thước, hình ảnh khu vực lưu trữ chất
thải được trình bày tại mục 3.3 báo cáo.

1.3. Cơng suất, công nghệ, san phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

sản phẩm của Công ty là hàng may mặc xuất khẩu 100% cho các hãng may
mặc nỗi tiếng trên thế giới như: Nike, Patagonia, Marmot, Odlo, ...

Công suất hoạt động của công ty là 21.000 sản phẩm/ năm.

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Quy trình cơng nghệ sản xuất của công ty như sau:


×