Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ TRỤ SỞ TỔNG CÔNG TY HUD KẾT HỢP VĂN PHÒNG CHO THUÊ HUD TOWER

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.28 MB, 67 trang )

TONG CONG TY DAU TU PHAT TRIEN NHA VA ĐÔ THỊ
CONG TY TNHH

BAO CÁO ĐỀ XUẤT
CAP GIAY PHÉP MÔI TRƯỜNG

CUA CO SG: “TRU SO TONG CONG TY HUD KET
HOP VOI VAN PHONG CHO THUE — HUD TOWER”

Địa điểm thực hiện: Số 37 đường Lê Văn Lương, phường Nhân Chính,
guận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.

HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 2023

TONG CONG TY DAU TU PHAT TRIEN NHA VA ĐÔ THỊ
CONG TY TNHH

_ BẢO CÁO ĐÈ XUẤT

CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

CUA CO SO: “TRU SO TONG CONG TY HUD KET
HỢP VỚI VĂN PHONG CHO THUE - HUD TOWER”

Địa điểm thực hiện: Số 37 đường Lê Văn Lương, phường Nhân Chính,

quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.

ke DIỆN CƠ SỞ +.
NT, TỔNG GIÁM ĐỐC


BNO TỔNG GIÁM ĐỐ

HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 2023

Báo cáo để xuất cấp giấy pháp môi trường của cø sở
“Tru sở: Tổng cơng ty HUD két hợp văn phịng L5 cho th T— HUP TOWER”

MỤC LỤC
CHƯƠNGT. THÔNG TIN CHUNG VE CO SO

1. Tên chủ cơ sở..

bu ca .....................nna
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuât của Cơ SỞ:......................eccsrieeerirrrrrrrreerree 7

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở nhiên 2tr2... trrriiiririiiniiiirrrirrnre §
3.3. Sản phẩm của CƠ SỞ..................... liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử
4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu,

dụng, nguồn cung cập điện, nước của cơ sở
4.1. Nhu cầu sử dụng điện..........................-----cccrrrrerriirtrrierriiiiiiriiiiiriiiriiie

4.2. Nhu cầu sử dụng nước
4.2. 1. Nhu cầu sử dụng nước và thoát nước thải giai đoạn hiện tại của cơ SỞ.............. 9
4.2.2. Nhu cầu sử dụng nước và thoát nước thải của cơ sở giai đoạn hoạt động tối đa
--ccccccc ồn 2112211111211. 1... 00.00. H0. 00. n0nnnnrrrree 10
Cơng SuẤT.................
4.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất....................-...------- 2122222.222212121...................nnnne 12

............. 13
5. Các thông tin khác liên quan Ni.
5.1. Tiến độ thực hiện
TA ca n6... 11. 13
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ SỞ....................-:-...---ssccecreeerirrerrirrrrrrriirrrrrrririre 13
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường..................---:--:---cctecrnenthhhhtthttrHrrrrdrhtrriddrrriirdrrrriie 15
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường......................---:---- 15
CHƯƠNG IIL. KET QUA HOAN THANH CAC CONG TRINH BAO VE MOI
TRUONG, BIEN PHAP BAO VE MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....................... 18
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, tru gom và xử lý nước thải........................ 18

1.1 Thu gom, thoát nước mưa

1.2. Thu gom, thoát nước thải. .........
1.3. Xử lý nước thải: ....................--------+--ccccccrttrtrtrrrtrtiiiirrrrrtriiiirrrrridirrdirrrdrrirrrrrnriirtrrriie 23
1.3.1. Các cơng trình xử lý sơ bộ các loại nước thải trước khi vào hệ thống thu gom,
xử lý nước thải tập trung:................--‹---:ccccceehheretrheerirrrrtrrrrrrrrdrrmrrerrrrrerrdrrre 23
1.3.2. Hệ thống xử lý nước tập trung công suất 415m/ngày đêm..........................----: 24
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................--.-----cccerenerrreeereredrrree 31

3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn..........................-----eeerisrrrrreeeerreee 34

4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................-:-c5-5ccscrverrer 35

Chủ cơ sở: Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH i

Báo cáo dé xuất cấp giấy pháp môi trường của c0 sở

“Trụ sở Tổng công y HUD kết họp văn phỏng cho thuê— HUD TOWER ”

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng Ơn độ FUHE ;scsesesiibbsiinidecesraiaasesuee 38
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường.................--cccccreereereriierrirerrreee 39

6.1. Phương án ứng phó sự cố tại hệ thống xử lý nước thải............................------cccccceerrree 39
6.2. Phương án ứng phó sự cố môi trường đối wỏÏ:Ehl THÁI suaanssesdaosiaisiiitassnsee 41

7. Công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thâm định báo cáo đánh
ee eee eeeeeeeeeeeeeeneeeeeecseseseseesneneesenneneseeensatsneecanens 45
giá tác động môi trường.....................

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,

phương án bồi hồn đa dạng sinh học (nếu có)

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CẤP GIÁY PHÉP MÔI TRƯỜNG......... 47
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...........................--cccccvvevserrrrrrrrrrrrrriie 47
1.1. Nguồn phát sinh nue thai ...ccessccssssesssssssssssesssssnssssscececesnunsanssnsseeesounssnnesseettassse 47

1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả

FUPGCADAL T76... cố... 47 Nà)

1.2.1. Nguồn tiếp nhận nước thải:......................--:¿-©52c22tttyrterrrrttriiririiiirrirrrrirerrrreee 47 iG3N
1.2.2. Vị trí xã nước thẢI: ¿¿-‹-.......c‹ se cs6ccc2121626122t62224104082011010004221.1.060 0 47
1.2.3. Lưu lượng xả nước thải tối đa..................... UP

1.2.4. Phương thức xả thải: Bơm cưỡng bức Đ€

1.2.5. Chế độ xã nước thẪÍ:..........sa s20 a 1H ggg gi 212124114412 01011000. tr 47 Ll |

1.2.6. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải47
2. Nội dung đề nghị cấp phép đổi với khí thải
2.1. Nguồn: phát:sinh KHÍ thải,.....i.n .tu.24.g.0..B.IBH.1H.12.21.110.00.10.00g100dde.

2.2. VỊ trí phát sinh khí thải .................................------cccceerrrrrirrrrrtirrrrrirrrrirrrrrrririrrienrie

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng Šn, độ rung....................--cccsekecerirrrierire

3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung: ...........................---+ccccrrseererrre

3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung....

4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại ... 49

5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi làm

ngun liệu sản xuất

CHUONG V. KET QUÁ QUAN TRÁC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............... 50

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.................... ----ccccsrreveseere

2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải...........................-..eeeeeeiiiee

3. Kết quả quan trắc mơi trường trong q trình lập báo cáo

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG........................ 53


1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý Ghat WA nunnsuninbtitiotoaeisenaia 53
2. Chuong trinh quan "u00... ............... 33

Chủ cơ số: Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH ii

Báo cáo để xuất cấp giấy pháp môi trưởng của eø sở
“Tru sở Tổng công ty HUD kết hợp văn phéng cho th- HUD TOWER”

2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ........................-------cccccccecceecrrrrrerrrrrrrrree 53
2.2. Chuong trinh quan trắc tự động, liên tục l1 TP n. . —-.......,ÔỎ 53
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của dự án..............................- 53
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm.......................--------cccccsrserrerrrre 54

CHUONG VII. KET QUA KIEM TRA, THANH TRA VE BAO VE MOI

TRUONG DOI VOL CO SO ...ccsssessesscceeccosssnusssssssssseensennssssssesesnsnnnnssseessesecessssnsssseesees 55
CHUONG VIII. CAM KET CUA CHU CO SO.iecccsssssssssssccssnnsnnnnssessooescenssnsnnsseesnes 56

1. Cam kết của chủ cơ sở về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề xuất cấp giấy

phép môi trường...................--------+cttrrhhhthrhhhethHtrrrtrrtrrdrrirrdrrrerrrriirniitrie 36

2. Cam kết của chủ cơ sở về việc xử lý chất thải đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các u cầu về bảo vệ mơi trường khác có liên quan.........................---------: 56

Chủ cơ số: Tổng công ty Dau tu phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH iii

Báo cáo để xuất cấp gidy phép môi trường của cơ sở


“Try sé Tong công (y HUD kết hợp van phong cho thué-HUD TOWER”

DANH MUC

CÁC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT

BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT : Bê tông cốt thép

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường

BNN&PTNT : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

BVMT : Bảo vệ môi trường

COD : Nhu cầu oxy hóa học

QCVN : Quy chuân kỹ thuật quốc gia

QD : Quyết định

TSS : Tổng chất rắn lơ lửng

TNHH : Trách nhiệm hữu hạn

UBND : Ủy ban nhân dân

XLNT : Xử lý nước thải


Chả cơ số: Tổng công ty Dau tư phát triển nhà và đồ thị - Công ty TINH iv

: Báo cáo để xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“Trụ sở: Tổng công ty HUD kết hợp văn phòng cho thuê — HUP TOWER ”

DANH MUC BANG

Bảng 1.1: Các hạng mục cơng trình................. ... ------ccccs+cetethrthtietirerieriitrrrrrrrrirrriiee 4

Bảng 1.2: Các hạng mục cơng trình phụ "JỶ.ˆ na... Ốc TRE 7

Bảng 1.3: Danh mục máy móc, thiết bị trong q trình vận hành cơ sở........................- 7

Bảng 1.4. Lưu lượng nước sử dụng của cơ sở từ tháng 2/2023— 7/2023......................-- 9

Bang 1.5: Bảng lưu lượng nước thải giai đoạn hiện tại của ©Ơ SỞ.........................-.....- 10

Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở khi hoạt động 100% công suất................ 10

Bảng 1.7: Bảng nhu cầu thoát nước của cơ sở khi hoạt động 100% công suất............ 11

Bảng 3.1: Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, tiêu thốt nước mưa.....................-..-- 20

Bảng 3.2: Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải............................ocscccccee 27
Bảng 3.3: Danh mục thiết bị, máy móc lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải.............. 27

Bảng 3.4: Quy trình vận hành cho hệ thống xử lý nước thải........................-----c-cccere 29

Bảng 3.6: Thành phần và khối lượng CTNH phát sinh ................................
Bảng 3.7: Các sự cố thông thường và biện pháp khắc phục


Bảng 4.1: Giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải của cơ sở..... 48

Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn tiếng ồn và độ rung............................. 49

Bảng 5.1: Thông tin kết quả quan trắc môi trường nước thải năm 2022...................... 50

Bảng 5.2: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau xử lý năm 2022....................... 51

Bảng 6.1: Bảng đơn giá các thông số quan trắc 1 năm của Cơ SỞ..........................------ 54

Chủ co số: Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH Vv

/ Báo cáo để xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“Tru s& Tong cong ty HUD kết hop van phéng cho thué- HUD TOWER”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Sơ đồ hoạt động chính gây tác động tới mơi trường của cơ SŨ ben 8
Hình
Hinh 1.2. Sơ đồ sử dụng nước của CƠ SỞ.....................-cceheherhrrrererrrrdrrrrrdrrrrrrrrrre 9
Hình
Hình 1.3. Sơ đồ quản lý nhân sự của cơ SỞ...................--cccreerrrerrrerrrrrrrertrrrrdtertrrre 14

Hình 3.1. Sơ đồ thu gom thoát nước mưa của cơ SỞ...............------rseeeeereerrrtrrrsrerrerrre 18

Hình 3.2. Sơ đề hệ thống cống rãnh thốt nước mưa ngồi nhà...................-....--------- 19
Hình
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom nước thải của cơ SỞ.................---ccccccccseireertttrrrrrrrritrrrrrrere 21
Hình

Hình 3.4. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải của Cơ SỞ..............---:----cceceeeereereireerrire 24

Hình 3.5. Bình lọc cát................. --¿-¿: 2+2 22th tt t1 1tmrtrrrrrrrrrrrrdrrlirdrlrir 31

Hình 3.6. Van đa chiều sáu chức năng............. -----------:+:stetethrthhehhhhthtrhhtrtrrrrrrrrre 31

3.7: Máy phát điện của CƠ SỞ...................---sereerrereetrerrrrrrrrrrrrrtdrrtrtrdrrre 33

3.8. thùng thu gom rác thải sinh hoạt ................--:-ce-cecccseeeeeereerrtrerrttrntrrrrrtrte 34

3.9. Kho lưu giữ chất thái nguy hại..................---55ccccccenreeerrrrrerrrrtrrrrrrrrrrrrrre 37

3.10. Hình ảnh đường ống và bảng tên các bể của hệ thống xử lý nước thải...... 40

Chủ cơ sở: Tổng công ty Đầu tu phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH vi

Báo cáo để xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở

“Tru so Tong céng ty HUD két hop van phong cho thué -HUD TOWER”

CHUONG IL. THONG TIN CHUNG VE CO SO

1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ Cơ sở: Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH.
- Địa chỉ văn phòng: Tang 28, 29, 30, 31, 32 toa nha van phong HUDTOWER,

số 37 đường Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
- Người đại điện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ơng Đỗ Hồi Đông
Chức vụ: Tổng giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 0100106144, do Sở kế hoạch và


đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 02/6/2011; đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày
04/11/2022.

2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: Trụ sở Tổng công ty HUD kết hợp văn phòng cho thuê — HUD

TOWER (sau đây gọi là cơ sở).

- Địa điểm Cơ sở: Số 37 đường Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh

Xuân, thành phố Hà Nội.

Dự án “Trụ sở Tổng cơng ty HUD kết hợp văn phịng cho thuê — HUDTOWER”
do Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH làm chủ đầu tư đã
được Ủy ban nhân dân (UBND) thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận đầu tư số
01121000320 ngày 30/7/2009.

Theo đó, dự án đã lập Cam kết bảo vệ mơi trường và được UBND quận Thanh
Xuân cấp giấy xác nhận cam kết bảo vệ môi trường số 948 ngày 08 tháng 7 năm 2009.

Tháng 6/2017, dự án đã xây dựng và lắp đặt hồn chỉnh máy móc thiết bị của
trạm xử lý nước thải (XLNT) công suất 415m3/ngày.đêm. Chủ cơ sở đã lập báo cáo xin
cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho “Trụ sở Tổng công ty HUD kết hợp văn
phòng cho thuê— HUDTOWER” tại số 37 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, thành phố
Hà Nội (Trước đây là Trụ sở Tổng công ty HUD kết hợp văn phịng cho th tại ơ đất
2.4-NO, đường Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà
Nội) và được UBND thành phố Hà Nội cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số
328/GP-UBND ngày 11/10/2017 với thời hạn 03 (ba) năm.


Ngày 13/11/2020, Chủ dự án thực hiện điều chỉnh chủ trường đầu tư dự an va
duoc UBND thanh phố Hà Nội chấp thuận tại Quyết định số 5100/QĐ-UBND về việc
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án “Trụ sở Tổng cơng ty HUD kết hợp văn phịng cho
th - HUDTOWER” tại số 37 đường Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh
Xuân, thành phố Hà Nội.

Ngày 04/12/2020, “Trụ sở Tổng cơng ty HUD kết hợp văn phịng cho thuê —
HUDTOWER” được UBND thành phố Hà Nội cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước số 405/GP-UBND ngày 04/12/2020 với thời hạn 03 (ba) năm.

Theo đó đến ngày 04/12/2023, cơ sở hết thời hạn của giấy phép xả nước thải vào

nguồn nước số 405/GP-UBND ngày 04/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội. Vì vậy

căn cứ theo khoản 2 điều 39 và khoản 3 điều 41 của Luật BVMT năm 2020, chủ cơ sở
thực hiện báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trình UBND quận Thanh Xuân cấp

Chủ cơ sở: Tổng công ty Đâu tư phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH 1

B30 céo dé xudt cap giấy pháp môi trường của cơ sở
“Tru sé Tong cong ty IUD kết hợp văn phòng cho thuê —- HUD TOWER”

giấy phép môi trường.
* Cơ sở thực hiện mẫu Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở

“Trụ sở Tổng công ty HUD kết hợp văn phòng cho thuê — HUDTOWER” theo Phụ lục
X ban bành kèm theo Nghị định số 08/202 2/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ:

Dự án đã đi vào hoạt động từ năm 2017, đã được UBND thành phố Hà Nội cấp


giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
Tại thời điểm lập hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép môi trường cơ sở đã đi vào hoạt

động và thuộc dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến mơi trường quy định

tại khoản 4 Điều 28 Luật BVMT 2020, do vậy Chủ cơ sở lập hồ sơ đề xuất cấp lại Giấy

phép môi trường của cơ sở “Trụ sở Tổng công ty HUD kết hợp văn phòng cho thuê —
HUDTOWER” theo cấu trúc nội dung quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị

định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phi: “Mau bdo cáo đề xuất cấp,

cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí tương đương với dự án nhóm Ì hoặc nhóm

IT”.
* Vin bản thẩm định thiết kế xây clựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi

trường, phê duyệt đự án:

- Van bản số 210/TM-Tg1 ngày 11/02/2009 của Bộ Tổng tham mưu về việc chấp

thuận độ cao tĩnh không công trình xây dựng.
- Văn bản số 909/QHKT-P2 ngày 29/04/2009 của Sở Quy hoạch — Kiến trúc về

việc quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tòa nhà văn phòng HUDTOWER
tại ô đất 2.4NO đường Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân.

- Giấy phép xây dựng 36 23/GPXD ngày 19/03/2010 của Sở Xây dung cấp cho
Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và cô thị được phép xây dựng công trình Trụ sở

Tổng cơng ty HUD kết hợp văn phòng cho thuê - HUDTOWER.

- Văn bản số 521.CV/NS-TT ngày 18/6/2009 của Công ty Cổ phần đầu tư xây

dựng và kinh đoanh nước sạch về việc thỏa thuận cấp nước cho dự án.
- Thỏa thuận thoát nước số 524/TTNHN ngày 21/5/2009 của Cơng ty TNHH Nhà

nước MTV thốt nước Hà Nội và Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt phương án về PCCC số 508/CNTD-PCCC ngày

11/8/2010 của Phòng cảnh sát PCCC cấp cho cơng trình Trụ sở Tổng cơng ty HUD kết
hợp văn phòng cho thuê — HUDTOWER.

* Quyết định phê duyệt kết quả thấm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

và các giấy phép môi trường thành phân:
- Giấy xác nhận số 948 ngày 08 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận

Thanh Xuân về việc xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường dự án Trụ sở Tổng

công ty HUD kết hợp văn phịng cho th ~ HUDTOWER tại ơ dat 2.4 NO, đường Lê

Văn Lương, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội (nay là số 37 đường Lê Văn Lương —

Theo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 5100/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của
UBND thành phố Hà Nội).

Chủ co'số: Tổng công ty Đầu tư phát triển nà và đồ thị - Công ty TNHH 2

. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở

“Trụ sở Tổng công fy HUD két hop văn phòng cho thuê— HUD TOWER ”
- Giây phép xả nước thải vào nguồn nước số 328/GP- UBND ngày 11 tháng 10
năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp cho Tổng Công ty Đầu tư phát
triển nhà và đô thị - Công ty TNHH (HUD) thoi han 03 (ba) nam;
- Gidy phép xả nước thải vào nguồn nước số 405/GP - UBND ngày 04 tháng 12
năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp cho Tổng công ty Đầu tư phát
triển nhà và đô thị - Công ty TNHH (HUD) thời hạn 03 (ba) năm.
* Quy mô của cơ sở:
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000320 ngày 30/7/2009 của UBND thành
phố Hà Nội cấp cho Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị và Quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư số 5100/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND thành phố Hà
Nội cho dự án “Trụ sở Tổng công ty HUD kết hợp văn phòng cho thuê -
HUDTOWER?” tai 6 đất 2.4 NO, đường Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, thành phố
Hà Nội dự án có tổng vốn đầu tư khoảng 1.480 tỷ đồng. Căn cứ khoản 1 Điều 9 Luật
đầu tư công ngày 13/6/2019 thì dự án có tiêu chí phân loại dự án nhóm A.
- Cơ sở được đầu tư xây đựng trên khu đất có tổng diện tích khoảng 6.487m7,
bao gồm 1 khối tháp cao 32 tang (Khu A) va 1 khối tháp cao 28 tầng (Khu B).
+ Diện tích xây dựng: 2.674m?

+ Mật độ xây dựng: 41,2%

+ Tổng diện tích san: 70.855m?
+ Cơ sở có 3 tầng ham dé xe, khu ky thuật cho bản thân cơng trình cụ thể: Diện
tích sàn tầng hầm BI khoảng 6.367mỶ, tầng hầm B2 khoảng 6.141mỷ, tầng ham B3
khoảng 6.376; Tổng diện tích sàn tầng ham khoảng 18.884m?; Chiều cao 3 tầng hằm

9.9m.

+ Tầng 1 bố trí sảnh, khu thương mại và kỹ thuật toa nhà: điện tích sản xây dựng

là 1.847m2; chiều cao 3,6m.

+ Tầng lửng bố trí khu thương mại và văn phịng diện tích khoảng 1.502m/;

chiều cao 3,3m.

+ Các tầng trên làm văn phòng cụ thể như sau:
Tầng 2 bố trí văn phịng cho th, khơng gian kỹ thuật với diện tích sàn xây dựng

2.423m'; chiều cao 3,6m.
Tầng 3 diện tích sàn xây dựng 2. 478m; cao 3,6m.
Tầng 4 diện tích sàn xây dựng 2. 502m; cao 3,6m.
Tầng 5 diện tích sản xây dựng 2. 553m2; cao 3,6m; bố trí sinh hoạt cơng cộng và

câu lạc bộ.
Diện tích sàn xây dựng tang 6 là 1.880m”; tầng 7 là 2.543m'; tầng 8 là 2.550m?;

tầng 9 là 2.553m”; tầng 10 là 2.543m); tầng 11 là 2.557m’; tầng 12 là 2.507m?; tầng 13
là 2.555m?; tầng 14 là 2.552m?; tang 15 1a 2.550m’; tang 16 là 2.556m?; tang 17 la
2.540m?; tang 18 là 2.535m”; tầng 19 là 2.529m”; tầng 20 là 2.463m?; tang 21 là
2.510m?; tang 22 là 2.500m”; tầng 23 là 2.489m'; tầng 24 là 1.677m”; tầng 25 là
1.656m”; tang 26 là 1.796m2; ting 27 la 2.037m?; tang 28 1a 1.697m’; tầng 29 là
1.034m); tầng 30 là 925m2; tang 31 1a 914m’; tầng 32 là 902m2; trên mái có tum thang

Chủ cơ số: Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Công (y TNHH 3

Báo cáo để xuất cấp giấy pháp môi trưởng của cơ sở &of
“Trụ sở Tổng cơng (y HUD kết hợp văn phịng cho thuê— HUD TOWER ”

và tầng áp mái. Tâng 6 đến tầng 32 có chiều cao mỗi tầng là 3,6m.

+ Tổng điện tích sàn xây đựng tồn cơng trình là 70. 855m? (không kế tàng ham,

tầng áp mái, tum thang); độ cao cơng trình từ sàn tầng 1 đến điểm mái là 100,5m và
118,5m, đến đỉnh tum thang là 107,5m và 125m.

(Quy mô dự án được tuân thủ theo đúng Giấy chứng nhận đầu tư số
01121000320 ngày 30/7/2009 của UBND thành phố Hà Nội cấp cho Tổng công ty Dau
tu phat triển nhà va đô thị và Quyết định điều chỉnh chủ trương, đầu tư số 5100/QĐÐ-
UBND ngày 13/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 909/QHKT-P2 ngày
29/4/2009 của Sở Quy hoạch kiến trúc thành phố Hà Nội về việc quy hoạch tổng mặt
bằng và phương án kiến trúc toà nhà văn phòng — HUDTOWER tai 6 đất 2.4 NO,
đường Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội (nay là số 37 đường Lê
Văn Lương— Theo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 5100/QĐ-UBND ngày
13/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội).

Quy mô cơ sở xin cấp Giấy phép môi trường không thay đổi, điều chỉnh so với
Kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cấp tại Giấy xác nhận số 948 ngày 08 tháng 7 năm
2009 của Ủy ban nhân dân quận Thanh Xuân về việc xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ
môi trường dự án Trụ sở Tổng công ty HUD kết hợp văn phòng cho thuê —
HUDTOWER .

+ Quy mô các hạng mục cơng trình:
Cơ sở đã hoàn thiện tất cả các hạng mục cơng trình và đi vào hoạt động từ năm
2017 (hiện tại đã hoạt động với khoảng 15% quy mô dự án). Quy mô cơ sở được thé
hiện trong bảng dưới day:

Bảng 1.1: Các hạng mục cơng trình Tình |

tim Quy mô trạng hoạt
vi dong

STT Hạng mục
,

Các cơng trình hạng mục chính 6.487
1 Tổng điện tích đất m2

2 Diện tích xây dựng m2 2.674 Daaty
dung

3 Tong dién tich san, trong gỡ 20.855
đó:
m? 18.884
-_ | Diện tích sàn tang ham
m? 70.855
- _ | Diện tích sản tầng cao 41,2
4 Mật độ xây dựng tôi đa %
03
5 Tang ham Tang

Để xe, khu kỹ thuật (phòng
máy phát điện, phòng ttrung | Đang được

Chức năng thế hạ thế, trạm XLNT, kho sử dụng

chứa chất thải nguy hại, kho

chứa vật tư,....)

Chủ cơ só: TỐng cơng ty Đầu tư phát triển nhà và đô thj - Cong ty TNH 4


Báo cáo để xuẤt cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“Trụ sở: Tổng cơng ty HUD kết họp Pp văn phphnngg cho thuê - HUD TOWER”
Diện tích san tang ham Bl mn? 6.367
6.141
Dién tich san tang ham B2 m? 6.376
Dién tich san tang ham B3 mm
Chiéu cao 3 tang ham m 99m
01 khôi tháp 32 tâng và 01
6 | Tang caoŠ khối tháp 28 tầng

a Tang 1 Bồ trí —— Kho thuong mai Đã sử

Chúc năng và kỹ thuật toà nhà dụng

Diện tích m? 1.847 l

Chiều cao tâng m 3,6

b Tang ling Bo tri khu thuong mai va van

Citic wine phong Chưa sử

Diện tích m° 1.502 dụng

Chiều cao tầng m 3,3

6 Tầng 2- 3 Văn phòng cho thuê Tầng 4

Chức năng m? Tầng 2: 2.423m? tháp A — Wa\= S540 sey
chưa được

Diện tích Tầng 3: 2.478m2
Tầng 4: 2.502m2 sử dụng

Chiều cao tầng m- 3,6

, d_ | Tang 6 Bồ ĐT sinh hoạt Gang cộng và Shia wt
Chữa năng
câu lạc bộ (có bê bơi) đụng
|
m2 2.553 .
Diện tích
m 3,6
Chiéu cao tang
-
e Tang 6 - 32 Văn phòng cho thuê

Chức năng Tầng 6: 1.880m”;

Tầng 7: 2.543m?; Tang 11,
Tầng 8: 2.550m3;
Tầng 9: 2.553m?; tầng 27
dén tang
Tầng 10: 2.543m2; 32 thap A
Tang 11: 2.557m’;
ae HỆ Tầng 12: 2.507m?; đang được

Dit feb Tang 13: 2.555m’; sử dụng

Tầng 14: 2.552m”;
Tầng 15: 2.550m”;

Tầng 16: 2.556m2;
Tầng 17: 2.540m);

Chủ cơ số: Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Công (y TNHH 5

Bao cdo để xuất cấp giấy pháp mơi trường của è sở
“Trụ sở Tổng công ty HUD kết hợp văn phòng cho thué-HUD TOWER”

Tầng 18: 2.535m);
Tầng 19: 2.529m';
Tang 20: 2.463m’;
Tang 21: 2.510m?;
Tang 22: 2.500m?;
Tang 23: 2.489m’;
Tang 24: 1.677m?;
Tang 25: 1.656m2;
Tang 26: 1.796m?;
Tang 27: 2.037m?;
Tầng 28: 1.697m?;
Tang 29: 1.034m?;

Tang 30: 925m’;
Tầng 31: 914m2;

Tầng 32: 902m2

Chiều cao tầng 24m

7 Tầng áp mái/ tum thang Đã sử


Chiéu cao tang m 6,5-7 dung

8 Chiề ae ñng sgk m Tịa tháp 32 tầng cao 125m
10 | Quy mơ Toa thap 28 tang cao 107,5m
Khoảng 3.240
Người

B Các hạng mục cơng trình cơng trình bảo vệ mơi trường

HH Hệ thơng thu gom, thốt Hệ 1 Đã xây

nước mưa thống dựng

l2 Hệ thơng thu gom, thốt Hệ 1 Đã xây

nước thải thống dung

13 _ | Kho chita chat thai ran sinh kho | 1 Kho, điện tích khoảng 20m? |_ Đã xây
hoạt đặt ở tầng 1 dựng

Kho chứa chất thải nguy kho 01 kho điện tích khoảng 8m? Đã xây

15 hại § Bê 2 xà ấy BUẦI dựng
Hệ |
16 | Bê2 tự hoại . ¬ đặt ở hâm B2 oa
Đã xây
18 | Héth Z , ly , tha . thông 04 bể gồm 01 bê dung tích52 ; dựn

¢ thơng xử ly nước thái 36,5 mỶ; 01 bê dung tích 41 une
m3, 02 bể dung tích 56,5 mỶ

Đã xây
01 hệ " thống XLNT công suất | dựng và

415m/ng.đ 7

hoạt động

tốt

Nguồn: Tổng công ty Đâu tư phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH (HUD)

Chủ cơ số: Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Công (y TNHH 6

Báo cáo để vuất cấp giấy phép môi trường của cø sở

Trụ sở Tổng công tHyy HUD kết hợp p văn phphoònngg cho thuê— HUD TOWER ”

Danh mục các cơng trình phụ trợ của cơ sở được thê hiện trong bảng dưới đây:

Bảng 1.2: Các hạng mục cơng trình phụ trợ Vị trí bỗ trí
Quy mô + kết cầu
STT Hạng mục Số lượng w
‘ , - Thể tích: 400 m? va 450 m’;
1 | Bể chứa nước hằm: 5ê | và k¬ n n or a0; | Tăng pầm

Bể l chứa nước má . 06 bể , | - Thé tich: Mai bé 25 m’; ;oe Tầng kỹ thuật
ác | Be ahi one eens 6be | _Kétcdu BICT.
~ Dién tich: 74 m?; mai
3 | Phong may phat dién | 01 phong Kế câu: a ae ; .


4 | Phong ha thé. 01 phòng - Diện tích: 51CL mổ; ; Tang ham
kế âu =
al
Tang ham

Phong may bién 4 01 phịng | - Diện tích 45 m’, Tang him

5 lớn nd là Ps 06 phòng - Kết cấu: BTCT. wư

5 01 phòng - Công suất: 3000kVA. Tang ham

7 | Phòng máy bơm 01 phịng - Diện tích 53,5 m?

g Í Phòng trực 01 phòng Kae x BTC 1
01 phòng
9ˆ | Phòng kỹ thuật - Dién tich 17 Cr m’; ; Ta.ng him

10 | Phòng nhân viên côi sấu en ¬—
Sa
- ĐKiêện sấutích B1i1 ếnmổ; Tang him
11 | Phòng điều khiển
- Diện tich 10,5 m?; XS sa

kế câu HỢP Tầng hằm

- Diện tích 19 mỗ; ¬
Kae ân a on Tầng ham

J2 Sân đường nội bộ, cây 01 hệ - Diện tích: 2.345 m?


xanh cảnh quan thống - Kết cấu: Đường rải nhựa

Nguôn: Tổng công ty Đầu tr phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH (HUD)

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ số:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Cơ sở “Trụ sở Tổng cơng ty HUD kết hợp văn phịng cho thuê — HƯDTOWER”
tại số 37 đường Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội được đầu tư xây
dựng và đi vào hoạt động với quy mô gồm 2 tòa nha, 01 khối cao 32 tầng và 01 khối
cao 28 tầng với chức năng làm Trụ sở văn phòng và văn phịng cho th với tổng quy
mơ dân số là 3.240 người.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
a. Thiết bị, công nghệ phục vụ vận hành cơ sở
Bảng 1.3: Danh mục máy móc, thiết bị trong quá trình vận hành cơ sở
.
Danh thiết bị Đơn vị Số ° Tinh trang Xuât xứ
TT an mục „ ngô
máy móc lượng

1. | Thang máy cái 6 Mới 95% | Nhập khẩu

2. | Hệ thơng phịng cháy chữa cháy HT 1 Mới 95% | Nhập khẩn
Mới 95% | Việt Nam
3. | Tú điện tong HT 1

Chủ cơ số: Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đồ thị - Công ty TNHH 7

Báo cáo để xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“Tru sé Tong cong ty HUD két hop van phong cho thué - HUD TOWER”


Leen Dane mane Hes bị Đơn vị ao Tinh trang Xuất xứ
máy móc
Máy lượng
4. | Máy biến áp M6i95% | Nhập khẩu
Máy 1 Mới 95% | Nhập khâu
Máy phát điện dự phòng HT Việt Nam
6. Thiết bị thơng gió và đường ơng chờ 1 Mới 95%
HT 1
điêu hòa ty Đầu Mới 95% | Nhập khẩu
Bộ 1
7. | Hệ thơng điều hịa khơng khí Mới 95% | Nhập khẩu
HT 1
8. | Hệ thống thu sét HT Mới 95% | ViệtNam
HT 1 Mới 95% | ViệtNam
9, | Hệ thống chiếu sáng ngoài nhà 1 Mới 95% | Viét Nam
10. | Hệ thống chiếu sáng trong nhà HT 1
11. | Hệ thống cấp nước lạnh Mới 95% Việt Nam
HT 1
12. | Hệ thống thoát nước HT Mới 95% | Nhập khâu
Lô 1
13. | Hệ thông âm thanh công cộng 1 Mới 95% | Nhập khâu
14. | Hệ thông cáp thông tin tư phát triển 1 Việt Nam
15. | Hệ thống dây dân các loại Mới 95%
nhà và đô
Nguôn: Tổng công thị - Công ty TNHH (HUP)

b. Công nghệ vận hành cơ sở
Giai đoạn vận hành Cơ sở, Chủ cơ sở đã thành lập Ban quản lý tòa nhà và bàn

giao cho Ban quản lý tòa nhà phụ trách quản lý các hoạt động cho thuê văn phòng, quản

lý an ninh tòa nhà, chịu trách nhiệm sửa chữa, khắc phục sự cố và thực hiện các biện
pháp bảo vệ môi trường.

Các hoạt động chính gây tác động đến mơi trường của cơ sở như sau:

Giai đoạn vận hành làm việc - Bụi và khN thải giao thơng;
Hoạt động sinh hoạt của CBCNV - Nước thải sinh hoạt;
- CTR sinh hoạt, CTR công
tại các khu văn phòng nghiệp thông thường, CTR
>| nguy hai
| Host động kinh doanh, thương mại, dịch vụ - Sự có cháy nổ, ngập úng,
mất điện,...

He động bảo dưỡng, sửa chữa tòa nhà

Hình 1.1. Sơ đồ hoạt động chính gây tác động tới môi trường của cơ sở
C 3. ơ 3. sở Sả “ n Trụ ph s ẩ ở m Tổn c g ủa cô c n ơ g s t ở y HUD kết hợp văn phòng cho thuê- HUDTOWER”
được Tổng công ty Đầu tư phát trién nha va d6 thi - Cong ty TNHH (HUD) đầu tư xây
dựng, là tổ hợp cơng trình Trụ sở văn phịng Tổng cơng ty kết hợp văn phịng cho th.
Sản phẩm của cơ sở là 02 khối nhà (khối thấp A cao 32 tang va khối tháp B cao 27 tầng)
với 3 ting ham để xe, khu kỹ thuật; l tang lửng; 1 tầng tum thang để làm văn phòng;

văn phòng cho thuê; để xe và khu thương mại dịch vụ.

Chủ cơ sở: Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đồ thị - Công (y TNHH 8

Báo cáo để xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở

“Trụ sở Tổng cơng Bti HUD kết hợp P văn phịng cho th— HUD TOWER”
4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất

sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4 N . g 1. uồ N n hu cấp cầ đ u iện: sử N d g ụ u n ồ g n c đ ấ i p ện điện cho toàn bộ cơ sở được lẫy từ mạng điện trung
thế 22kV của khu vực, qua hệ thống tủ trung thế và các trạm biến áp hạ áp riêng
(22/0,4kV) của cơng trình để cấp nguồn hạ thế cho các tủ điện tổng của cơ sở.

Trạm biến áp: Gồm 02 máy biến áp công suất 3.000 kVA tuy nhiên hiện tại mới
lắp đặt 01 máy biến áp công suất 3.000 kVA

Máy phát điện dự phòng: Gồm 01 máy phát điện công suất 2.000 kVA.
4 N . g 2. uồn Nhu cun c g ầu cấ s p ử n d ư ụ ớ n c g : N n ư ướ ớ c c sạch do Công ty cả phần Viwaco cấp (heo Hợp
đông số dịch vụ cấp nước cơ quan — doanh nghiệp đính kèm phụ lục báo cáo).

Sơ đồ thể hiện nhu cầu sử dụng nước và phát sinh nước thải của cơ sở như sau:

05 bể nước cấp trên mai (V= 25 m?/bé)

02 Bơm DN100 0150
Luân phiên

Nước cấp TP Cấp nước khối nhà + bé boi ting 5

DN100 | D75
Ra oh D63

Bê nước 7ý ps0 t

ngầm sinh Bê nước Nước thải vệ sinh
PCCC Nước rửa tay, chân
höät Nước lau sàn dịch vụ

. Nước tưởi cây, rửa đường.

Nước vệ sinh kho rác.

Nước cấp bù PCCC.

Hình 1.2. Sơ đồ sử dụng nước của cơ sở
42. 1. Nhu cầu sử dụng nc và thốt nước thải giai đoạn hiện tại của cơ sở
* Nhụ cầu sử dụng nước:
Căn cứ theo hóa đơn tiền nước của cơ sở (hóa đơn tiền nước đinh kèm tại phụ lục
báo cáo), lưu lượng nước cấp cho cổ sở sử dụng trong 6 thang gần nhất thời điểm lập
báo cáo được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.4. Lưu lượng nước sử dụng của cơ sở từ tháng 2/2023— 7/2023
Số ngày sử | Lượng nước c Lượng nước câp trun:
. .
dụng tháng ouside) ° tình rgên oa
err Wiai16irTHNGE 24,3
22 335
l Tháng 2/2023 22,3
24 536
2 Tháng 3/2023 35,1
26 912
3 Tháng 4/2023
23 709 30,8
4 Thang 5/2023

Chủ cơ sở: Téng céng ty Đầu tư phát triển nhà và đồ thị - Công ty TNHH 9

Báo cáo để xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“Trụ sở Tổng công (y HUD kết hop van phong cho thué- HUD TOWER”

1.038 38,5
5 Thang 6/2023 27
44,8
6 Thang 7/2023 25 1.119
32,63
Trung bình 808,17
L Lượng nước cấp đầu vào trung bình (đØzg) qua các tháng gân đây là 32,63
mỶ/ngày.đêm.
Hiện tại cơ sở đã đi vào khai thác, hoạt động với tỷ lệ lấp đầy khoảng 15% quy

mô của cơ Sở.

:- Nhu cầu về thoát nước:

Tính tốn theo nhật ký xả thải của cơ sở giai đoạn hiện tại, lưu lượng nước thải

của 6 tháng gần nhất được thể hiện tại bảng sau:
Bảng 1.5: Bảng lưu lượng nước thải giai đoạn hiện tại của cơ sở

STT Nhat ky xa Tổng lưu lượng nước Số ngày xả a anak
`
thai thai (m?/thang) thai/thang (m”ngày)

1 Tháng 1/2023 492/1 22 22,37
20,55
2 Thang 2/2023 493,2 24
32,27
3 Thang 3/2023 839 26 28,36
23
4 Thang 4/2023 652,3 35,37

27
5 Thang 5/2023 955 41,18
25
6 Thang 6/2023 1.029,5 30,1

Trung binh 4.461
Vậy lưu lượng nước thải trung bình từ tháng 02/2023 đến tháng 7/2023 của cơ sở
là 30,1 mtỶ/ngày. đêm.
4.2.2. Nhu cầu sử dụng nước và thoát nước thải của cơ sở giai đoạn hoạt động tối đa

công suất

* Nhu cau sử dụng nước:
Do cơ sở đang trong quá trình cho thuê nên lượng nước cấp tăng lên theo từng

tháng cho tới khi cơ sở đi vào hoạt độngơơn định 100% cơng suất của tịa nhà.
Hiện tại tỷ lệ lấp đầy sử dụng khoảng 15% quy mô cơ sở. Vậy nhu cầu sử dụng

nước tối đa khi cơ sở đi vào hoạt động 100% công suất của cơ sở được thê hiện tại bảng

Sau: Bang 1.6: Nhu cAu sit dung nwéc cia co sé khi hoat d@ng 100% công suat

Số Chí tiêu áp dụ.ng QCVN |_ Nước cấp
tt Hạng mục 0 lượng 01:2021/BXD (m?/ngd)

I Lưu lượng nước cấp sinh hoạt (Oss) 3111

Nhân viên văn phòng, làm X „ 33/3 259; 2
1 viện bị enbh 3. 240 người 80 llití/ngườ/ngày


2 Bảo vệ, lễ tân,... 50 người 150 litngudi/ngay 7,5

3 San thuong mai dich vu 3.349 m? 2 litm2/ngày 6,7

4 | Vésinh tang ham 18.884 m? 2 lit/m?/ngay 37,7

Chủ cơ số: Tổng công ty Dau tư phát triển nhà và đô thị - Cơng íy TNHH 10

Báo cáo để xuất cấp giấy phép môi trưởng của c0 sở

“Trụ sở Tổng công ty HUD kết hợp văn phòng cho thuê — HUP TOWER”

T + H Dung Số : lu Chỉ tiêu áp dụng QCVN | Nước cấp

0 uựng “2 (mẺ/ngủ)

01:2021/BXD

II | Nước cấp mục đích khác (Qu) 62,16

s | WME@6brdigiyrie Hướng 8% nước sinh hoạt 24,46

6 ints vệve sinh all an nh nba tá nẺhgắy 04

Nước rửa sản

Tac

Bổ sung nước bề bơi hằng Lượng cấp (10% V bê) 28,3
7 | ngày(nướcthấtthoát,nước | ban đầu:283

rửa lọc) mì

‘ Luon“3g cap b k = 29 La đầu -2 9
8 | Nước cấpbùchoPCCC | ban damuô: 450 | B2
ban
lượng cấp

* Tổng lưu lượng nước cấp cho ngày dùng nước trung bình (Q») 373,26

- | Hệ số không điều hòa K màymax 12

7 Tổng lượng nước cấp ngày lớn nhất 447,91

“Ghi chi: - OCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dung; (1)
TCVN 4513:1988: Tiêu chuẩn Việt Nam về cấp nước bên trong;(2) TCVN 2622-1995: Tiéu
chuẩn Việt Nam vềŠ phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình- u câu thiết kế.
Như vậy nhu cầu sử dụng nước lớn nhất của Tịa nhà là 447,91 mỶ/ngày.đêm.
Khơng tính lượng nước cấp ban đầu dùng cho:
+ Phòng cháy chữa cháy khoảng 450 mẻ.
+ Nước cấp lần đầu cho bể bơi khoảng 283mỶ.

* Nhu cau vé thoát nước:
Căn cứ Điểm a, Khoản 5, Điều 11, Quyết định số 41/2017/QĐ- UBND ngày
06/12/2017 cả UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát
nước và xử lý nước thái trên địa bản thành phố Hà Nội, lượng nước thải được tính bằng
100% lượng nước cấp.

Bảng 1.7: Bảng nhu cầu thoát nước của cơ sở khi hoạt động 100%⁄% công suất

TT Hạng mục Tôh thet Tim


1 | Lưu lượng nưóc cấp sinh hoạt (Qw) 3111 3111 (mngở)

1 | Nhân viên văn phòng, làm việc tại tòa nhà 259,2 259.2 “

2 | Bảo vệ, lễ tân... 15 7,5 “

3 | Sản thương mại địch vụ 6,7 6,7 -

4 | Vésinh ting ham 37,7 37,7 -

II | Nước cấp mục đích khác (Qu) 79,3 3,4 2

s _ | Nước tưới cây rửa đường 24,46 - “

Chủ cơ só: Tổng cơng ty Đầu tư phát triển nhà và dé thj - Cong ty TNHH 11

Báo cáo để xuất cấp giấy phép môi trưởng của cơ sở
“Tru sở Tổng công ty HUD két hop van phéng cho thué -HUD TOWER”
, .». | Luong nước
Fi that thoat
trên, vú) tana.
TT Hang muc 8 § (m?/ngd)

6 | Nude rita vé sinh san nha rac 0,4 04 =

Bổ sung nước bê bơi hằng ngày (nước thất 283 : 3@) ` 25,3
7 ee a Mico
thoát, nước rửa loc)
9

8 | Nước cấp bù cho PCCC 9 -

- _ | Tống lưu lượng nước cấp cho ngày dùng 3145 58,76

nước trung bình (Qø) 215/26

- _ | Hệ số khơng điều hịa K ngay.max 1,2 12 1,2

-_ | Tổng lượng nước cấp ngày lớn nhất 447,91 - =

- _ | Tổng lượng nước thải ngày lớn nhất - 377,4 -

-_ | Tổng lượng nước thất thoát ngày lớn nhất - - 70,51

Ghi chii: (*) la nwéc thai rita hé théng loc bé boi: Lượng nước cấp cho bé boi NS =< fy
được sử dụng tuần hồn thơng qua thiết bị lọc nước, khi đồng hé do dp luc tại bình lọc
chỉ thơng số 1,8bar thì phải thực hiện cơng tác sục rửa/ xả ngược để đẩy bỏ phần cặn
bắn của bề bơi mà tầng cát lọc đã giữ lại trong quá trình lọc. Ti Tến hành xả rửa ngược
bình lọc (2 bình lọc) để làm sạch bẩn trên bề mặt cát lọc chừng 3 phút cho từng bình
với cơng suất bơm là 30 mÌ⁄h. Lưu lượng nước thải từ hoạt động sục rửa hệ thong loc
bể bơi là: Ocon = 2x(30 m*/h x(3 phút/60)) = 3 mÌ/ngày.đêm.
(Theo hướng dẫn vận hành bể bơi của bề bơi có dung tích tương tự)
Như vậy, lượng nước thải phát sinh từ hoạt động của cơ sở bao gồm:

- _ Nước thải sinh hoạt Tổng lượng nước thải sinh hoạt lớn nhất của cơ sở là 377,4mỶ/ngày đêm. Lưu
lượng nước thất thoát lớn nhất là 70,51 m°/ngày đêm.

Chủ cơ sở đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải 415 m/ngày.đêm để đảm bảo
thu gom và xử lý nước thải của cơ sở đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột B trước khi xả
nước thải ra môi trường.


Vì vậy lưu lượng nước thải sinh hoạt lớn nhất xin phép xả thải là

415m3/ngay.dém. (Theo giấy phép xả nước thải vào nguồn nước đã được UBND thành
phố Hà Nội cấp)

- Xả kiệt bé boi cố hoặc cần bảo đưỡng bể
Chủ cơ sở sẽ tiến hành vệ
Tại cơ sở có một bể bơi dung tích 283 mẺ, khi gặp sự cho bề bơi. Lượng xả kiệt
bơi, cơ sở sẽ tiến hành xả đáy toàn bộ nước bể bơi ra ngoài. hoạt động xả kiệt kế bơi
sinh bé va x4 kiệt trong một (01) ngày, thay thế toàn bộ nước

bể bơi lớn nhất là 283 m3/lan xả kiệt.

—> Tổng lượng nước thải lớn nhất của cơ sở khi có

tối đa là: 415 + 283 = 698mỶ/ngày đêm.

4.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất

Chủ cơ sỏ: Tổng cơng ty Dau tw phat triển nhà và đô thị - Công ty TNHH 12


×