=====-=.. SET =—=——= SS ST E SERENE
CONG TY TNHH ADVANCED MULTITECH (VIET NAM)
BAO CAO ĐÈ XUẤT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
CUA
Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất của Công ty TNHH
Advanced Multitech (Việt Nam) tại địa điểm thứ 3, Giai
đoạn 1: sản xuất banh golf, công suất: 172.800.000 sản
phẩm/năm” tại đường số 2, KCN Nhơn Trạch III -
Giai đoạn 2, xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch,
tỉnh Đồng Nai.”
Địa điểm: Đường số 2, KCN Nhơn Trạch III-Giai đoạn 2,
xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.”
Đồng Nai, tháng 02 năm 2024
CÔNG TY TNHH ADVANCED MULTITECH (VIỆT NAM)
BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
CUA
Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất của Công ty TNHH
Advanced Multitech (Viét Nam) tại địa điểm thứ 3, Giai
đoạn 1: sản xuất banh golf, công suất: 172.800.000 sản
phẩm/năm” tại đường số 2, KCN Nhơn Trạch II -
Giai đoạn 2, xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch,
tỉnh Đồng Nai.”
Địa điểm: Đường số 2, KCN Nhơn Trạch II-Giai đoạn 2,
xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.”
Đồng Nai, tháng 02 năm 2024
Báo cáo đề xuát cáp giáy phép môi trường của dự án
MỤC LỤC
MS 002 aa.a4....... ẼẰä. Ặ . i
DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT...
DANH MỤC CÁC BANG ou... ssssssssssssessssecessusssssssssnsssssssseisessssessetnnassssesasssssesesssesn
Chuong I
THONG TIN CHUNG VE DU AN DAU TU seccccccccsssssessessssesssceseeseeeeeeeeeeeeccccc 7
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ:........................-221211210001180011122nnnees 7
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ..........................2-::2221111020112111.1nneeneeenees 7
3.1. Công suất của dự án đầu tư:.....222.222.221.112.2 ..2 ..2 ..c ...c ... 8
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự ấn đầu tƯ..........c.1..n1..1 .t ....r ...e ...-o -c-ccc 8
3.2.1. Quy trinh san xuat banh Qolf..c.cccccceccccsssssesssesssesssesseeseessesssesssesesesesecsseceseeseeseecece. 9
3.3. Sản phâm của dự án dau tur... ceeccecccssessssesssessssessssessussssessssessessssesesessstesesteseveessee 10
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHÁT SỬ DỤNG,
NGUON CUNG CAP DIEN, NUGC CUA DU AN DAU TU veececccccccsssssseseteesesseeeeee 10
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất.........2.sst.2.1 2.2.12.22.2.11-22.1-21-11snsne 10
4.2. Nhu cau str dung lao dOg oe. ecceccceccscssssessesssesssessessssesssssessessessssesseessessreesceneeess 13
4.3. Nhu cau str dung nude ctia dur Oe..ecccccccscesssessssessseessseessessssesssesessesessssesesesseveeeecees 13
4.4. Nhu cau str dụng điện năng cla Cuan co.cc cceccceccecscessecscssesesceseseseesesvevereevereeceseeeses 14
5. CAC THONG TIN KHAC LIEN QUAN DEN DU AN ĐẦU TƯ ...........222222 14
5.1. Cac co sé phap ly 1ién quan dén dy dn dau tt occ cccccccssssessssesessseseseecssseeceseesseeee 14
5.2. Danh muc may moc thiét bi str dung cho giai doan 1 cla du Ane...
15
5.3. Hiện trạng đầu tư, xây dựng các hạng mục cơng trình chính, cơng trình bảo vệ mơi
trường giai đoạn Ï của dự ấm.........2s ...1.211.11.021.1 .EE.r.e.er-e¿r-re-eso 17
5.4. Tiến HỘ LH TT ng ung ng C01001 B6n ch HH TH HH HH TT Hán SE GEN x05 0501051901418007205002 19
5.5. Nhụ câu sử dụng lao động tại dự ấn.........2.s .n2.2E1.21.22.nn.n.en.H ..e -.e.c 20
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CUA MOI TRUONG .................... 222221 1111.2221112 nneEEneesccee 21
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tính, phân vùng mơi trường.....-+.s .x 2.121.112.112.121.1E.2E n.1 .H ...e ..e ..-
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
2.2.1. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường nước.............. 21
2.2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của mơi trường khơng khí...... 24
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chuong III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN DAU TU... 25
Chương IV
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DU AN DAU TU VA DE
XUAT CAC CONG TRINH, BIEN PHAP BAO VỆ MÔI TRƯỜNG ...................... 26
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động..........s..1.1...11.111.111.11.111.121.1-1T--nn-xr-rr-rey
1/ Tác động do bụi, tiếng 0...
2/ Tác động môi trường HưỚC ........¿ .¿5:.22 .5+22.22E.2SE.2EE2.1E2.1211.211.2111.112.11 1.111.11.-1xe 33
đi Phát sinh: chất Khâi wan wisssscaswsovonveansesonsiowssassieasnnnseannanenarsaneanencnessneusonecsnecnsenseessouvs 33
4/ Tác động do hoạt động tập kết, lưu trữ và bảo quản nguyên, nhiên liệu.................. 33
5/ Tác động do hoạt động sinh hoạt của công nhân trên công trường....................----: 34
6/ Ô nhiễm do nước mưa chảy tràn trên khu vực dự ấn................se.c .s.e.x...ss.rx-sxcsez 36
7/ Tác động đến tình hình kinh tế - xã hội khu vực
8/ Các tác động khác ........+: +.+2.2 .2x22.1212.2122.1211.71 .11 1.111.211.1111.111.1211.211.121.121-211:21 -enre
4.1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.......................- 38
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành .........--.:-s.s S.t .E.11.1.1.11.1111.111.111.111.55.1111.11 .EE.En.enr-er-ee
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động
1/Bụi từ quá trình phun cát và mài lõi bóng ...............+.5.2+..E1.2E.EE.t2.E2E.EE.Ec-Ec-Er¿rr-rey 42
2/ Hơi VOC từ quá trình sơn, iT\.................... 1t SE 111111111 1551111 1121111151151 1n nen 42
3/ Nguồn phát sinh nước thải....................---222+c22252211221211111222121111221211112Enereee 44
4/ Nguồn phát sinh chat thai ran sinh hoạt, chất thải công nghiệp không nguy hại và chất
thải nguy hại.......................... ch vn t22112110121121111 21211 H111 re 46
4.a/ Nguồn phát sinh chất thải rắn sinh hoat....cccccscsccsssssssssssecssssesssssssssesssssessesesseveee 46
4.b/ Nguồn phát sinh chất thải công nghiệp không nguy hại...................¿.25.-.5..5c.<.+<-c+ 47
4.c/ Nguồn phát sinh chất thải TỊE Dÿ HẠI,..us‹cscc0sG BsUĐs1B8s1GsG4s82Gs05fGGSnEDES4i000D03d80S400-0S5 48
5/ Nguồn gây tác động không liên quan chất thải.....................-cs-2cs222122255225522251225225se2 49
5.a/ Nhiệt độ, độ âm..................... :
5.b/ Tiếng n..........22t .E.2.11.2.21.12.21..2E.eE.er.er-e-er-re
6/ Tác động đến kinh tế xã hội khu vực dự án
7/ Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án................... 52
7.al Tai man 1a0 GONG... .eeeecsesscsesessescscscscsesvscsesesevsvssscsenevavavsseesasssasssscsessseavscssseeseaeaeee 52
7.b/ Tai nạn, tin tat giao thOng .....cecccccsssssssssesssssssvesesssssesesesssssesssssssseseeeseessseesssseseesseen 52
7.c/ Sut C6 ChAY 06 vesseessssssessscssossessssssevssssssssssvvesssssuveessssssissusssstisasesssssssisesssssssesesaseseeen 53
Báo cdo dé xuat cap giay phép môi trường cua dự án
7.d/ Sự cố rị rỉ ngun liệu, hóa ChAt oc. cceccssssssssssssesssssessssssssessessssesesessssssssseeesveeeeees 53
7.e/ Sự cố cháy nỗ hóa chất.......2.222.211.t2.11.111.111.121.11.111.120.212.11.12 .022.2 ..---eree 54
7.f/ Sự cố môi 0000001 ...1 . ... 54
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện....................... 55
1/ Bién phap giam thiểu ô nhiễm bụi và khí thải từ q trình hoạt động của các phương
0008/00/5081... 55
2/ Biện pháp giảm thiểu bụi từ quá trình san xUat ....cccccccssssesssseecssecesssesssssesesesseessees 55
3/ Biện pháp giảm thiểu hơi VOC (Toluen, Xylen) từ quá trình sản xuắt.................... 57
4/ Bién phap thu gom xtr LY NUGC thai. cececccseecsscesessestesessesscsessesscsesessestsssesesseesenseees 61
5/ Biện pháp thu gom tái sử dụng nước mưa và giảm thiểu ô nhiễm do nước mưa chảy
ïh—......................... 67
6/ Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực từ các nguồn phát sinh chất
THẤ HNhi ung 0ng81cn6 th x05 110 013035061 nga HAT HE TH04081114 1 4001116 15 g1 0g kg 2105002 68
7/ Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và phịng ngừa, ứng phó sự có mơi trường
TỒN Gỗ 90g Ha HE che te 11188 0800601010102414619041018070180859946610000i04104-0001143013110118m00101.35130G114301090100608 70
8/ Biện pháp giảm thiểu các tác động xấu đến an ninh xã hội tại địa phương.............. 70
9/ Phịng ngừa và ứng phó sự cố tai nạn lao GON .......... 72
10/ Phịng ngừa và ứng phó sự cố cháy nỗ.........5.t .t.221.12.211.22.211.22.112-211-2E:E 2sE -cztxe 73
11/ Phòng ngừa và ứng phó sự cố rị rỉ ngun nhiên liệu và hóa chất........................ 76
12/ Phịng chống sự cố hệ thống giảm thiểu ô nhiễm môi trường ngừng hoạt động.... 78
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ........................ 80
4.4. Nhận xét về mức độ chỉ tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo:........... 81
Chuong V
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỎI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG AN BOI HOAN DA
DANG SINH HOC(KHONG YEU CAU ĐÓI VỚI DỰ ÁN).....................-ccscecxc 83
Chương VI
NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CÁP GIÁY PHÉP MÔI TRƯỜNG...........5.s .n.e..n.... 84
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải......2.2s:..22.52.22.22.51.122.25.111.2E.EE.EE.se 84
2. Nội dung đề nghị cấp phép d6i V6i Kh thaie....ccccccccccscssecccssecsesssseesessscessssseessevesssses 85
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ TU] tot 00 tua HO EL80SESIRRISGBSSSE.8S85sees 87
Chuong VII
KE HOẠCH VAN HANH THU NGHIEM CONG TRINH XU LY CHAT THAI VA
CHƯƠNG TRINH QUAN TRAC MOI TRUGNG CUA DU AN.iveccsccsssessteseeseceessees 90
7.1. Trường hợp dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường ...........5.-5.-5:..s.22...E2.1.1...E1.1E..xrey 90
7.1.1. Kế hoạch vận hành thử nghiỆm ...........¿.+2.2 .1S..1S.1.E .E1.1 .11.1 y .-ế-t- 90
Hi
Báo cáo đề xuát cấp giáy phép môi trường của dự án
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình thiết bị
xử lý chất thải......22.2121.1 .t.r....c.2 ....r ..-e 2222- 91
7.2. Chương trình quan trắc chất thai (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
PHAP Wal. ——.............................. 93
7.2.1.Chương trình quan trắc môi trường định IY seivinssnnveemonnenenenennennsenensnnensnenenexeanevenes 93
1/ Quan trAc UGC UnAis eccecccssscecssssseessssssessssssssssvcesssssssseessssssssesessssssssssssssessssesssvecessee 94
7.2.2. Chương tình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................-ccccxccEx2EExcEEt2Ezerree 96
7.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, liên tục khác theo quy định của pháp
luật có liên quan hoặc theo đê xuât của chủ dự án: Khơng có................- .cs.x.cc.c.zz.v-zx 96
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm...............2.c.c.sz.cc.tr.xs.r.rr.rc.ee 96
Chuong VIII
CAM KET CUA CHU DU AN DAU TU
PHU LUC BAO CAO wiicscccscsssesssecsesseessessesssessesseveeses
Báo cdo dé xuat cap giay phép môi trường của dự án
DANH MỤC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT
ATGT - An toan giao thông
BODs
BTNMT - Nhu cau oxy sinh hoá đo ở 20C - đo trong 5 ngày.
- Bộ Tài nguyên & Môi trường
COD - Nhu cầu oxy hóa học.
DO
ĐTM - Oxy hoà tan.
KTXH - Đánh giá tác động môi trường.
QCVN - Kinh tế Xã hội
SS - Quy chuẩn Việt Nam
TCVN - Chat rin lơ lửng.
THC . ~ Tiêu chuẩn Việt Nam.
TNHH - Tổng hydrocacbon.
UBND - Trách nhiệm hữu hạn.
GMP - Uỷ ban Nhân dân.
WHO - Thực hành tốt sản xuất theo tiêu chuẩn Who
XLNT - Tổ chức Y tế Thế giới.
- Xử lý nước thải
Báo cáo đề xuát cáp giáy phép môi trường của dự án BANG
DANH MUC CAC
Hình 1.1. Vi tri thực hiỆH cÏự G1 cecccccccccccccccccccccccscsscsevscvsssesescesscssatsesssvssessesssvesseseaseaseees 8
Hình 1.2. Quy trình sản xuất banh BONS Guug há 1g 3605500103810 508883145806361158.ssxeesessrsee 9
Bảng 1.1: Danh mục nguyên liệu, hóa chất sử dụng trong 0Ì HẶHH............................-. 10
Bảng 1.2: Tổng hợp nhu câu sử dụng nước lơn nhất của dự áh ............cccccccccscccxes 14
Bảng 1.3: Danh mục máy móc thiết bị của (HT Ï:tbxgtin0S51SA40131384GI2GHH10HSY0XCGSSNGSĐS-dtliu 15
Bảng 1.4: Quy hoach ste dung AGE cccccccssccssccesscsssscsssevsssesssecsssessseessressssesssesssessiessseessees 17
Bảng 1.5: Kết qu3 phân tích chất lượng nước thải sau hệ thống XLNT tập trung KCN
Nhơn Trạch lHI, giai đOQH 2....................... tk 815111153 E5511111111 1115111111151 151tr rác 23
Bang 4.1. Hệ số phát thải bui và nồng độ bụi trong quá trình san lấp mặt bằng......... 26
Đảng: 4.2. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải sinh ra từ các phương tiện vận
chuyển đất bóc
Bảng 4.3. Tải lượng và nơng độ các chất ô nhiễm trong không khí thải của các phương
tiện vận CHhHÊH ĐÓC........................ -- cv SE E31 E11 1111111111511 511111 T khan 28
Bảng 4.4. Lượng nhiên liệu sử dụng của các phương tiện thỉ công ......................--cc-s¿ 29
Bang 4.5. Hệ số ô nhiễm và tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải đốt dâu DO... 29
Bảng 46. Hệ số phát thải các chất khí trong q trình hàn điện vật liệu kim loại...... 29
Bảng 4.7. Độ ôn của các thiết bị thi cơng điển hình trên cơng TRHHE trxGsaEi0800y80 30
Bảng 4.8. Mức ôn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị thỉ công ..... 3⁄2
Bảng 4.9. Độ rung của một số máy móc thi cơng điền hình .....................--ccccccccrxerrei 32
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình I.I. VỊ trí thực hiện cÌựf ẾM................... tk Ev SE E111 1 1 1H15 T HH HH key ổ
Hình 4.1. So d6 hé thong xti WS Dui ccecccccsssscsssssssssssvesessssssssssssssessssssssssssssesssssesssssessesessee 57
Hình 4.2. Sơ đồ hệ thống xử lf NOL VOC cescecsssessssssssssssssesssssssisesssisesssssssssasessssssssessesee 60
Hình 4.3. Sơ đô hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, cơng suất 84in3/ngày................. 61
Hình 4.4. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải công đoạn mài cắt, công suất l. 500m3⁄ngày.64
Hình 4.5. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải (công đoạn sơ, làm mát, hệ thống xử lý bụi, hệ
thống xử lý VOC), công suất 50m SINAY 757
646
Hình 4.6. Sơ do hé thong thu ROM NUOC INU via scar cexineansxesnareeeeueNGecewasias8ikvessneqeenensnone 67
Hinh 4.7. So dé nguyén ly ctia hé thong thơng gió fit HÌIÊH...........+ se.s5.2.Sc.sc.c.ss.ss.cs.s+ 70
Hình 4.8. Sơ đơ quy trình ứng phó sự có cháy Hổ.....s.ec...11.21.11.111.11-11- 76
Vi
Báo cáo đề xuất cáp giáy phép môi trường của dự án
Chương I
THONG TIN CHUNG VE DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. TEN CHU DU AN DAU TƯ:
- Tén chu du an : Cong ty TNHH Advanced Multitech (Viét Nam)
- Địa chỉ văn phòng: Đường số 4, KCN Nhơn Trạch II - Giai đoạn 1, huyện Nhơn
Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Địa chỉ tại địa điểm thứ 3: Đường số 2, Khu công nghiệp Nhơn Trạch HI-giai đoạn 2,
xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đông Nai.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
+ Ông CHENG, HSI-CHIEN - Chức vụ : Chủ tịch công ty.
+ Sinh ngày: 7/7/1950 - Quốc tịch: Trung Quốc (Đài Loan)
+ Hộ chiếu số: 360473933; Ngày cấp: 04/10/2022; Nơi cấp: Đài Loan.
+ Thường trú tại: No. 26, Chung Lin Rd, Lin- Hai, Industrial Dist., Kaohsiung,
Taiwan.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH, mã số doanh nghiệp
3600711988 do Phòng Đăng ký kinh doanh- Sở Kế hoạch và Đầu tư tính Đồng Nai
cấp lần đầu ngày 17 tháng 12 năm 2004, thay đổi lần thứ 5 ngày 06 tháng 12 năm
2023.
-Giay chứng nhận đăng ký đầu tư số 9832068415 do Ban quản lý các Khu công nghiệp
Đồng Nai cấp chứng nhận lần đầu ngày 17/12/2004; Chứng nhận thay đổi lần thứ mười
một ngày 17 thang 01 năm 2024.
2. TÊN DỰ ÁN ĐẢU TƯ
- Tên Dự án đầu tư: “Nhà máy sản xuất của Céng ty TNHH Advanced Multitech (Viét
Nam) tai dia điểm thứ 3, Giai đoạn l: sản xuât banh golf, công suất: 172.800.000sản
phẩm/năm” tại đường số 2, KCN Nhơn Trạch III-Giai đoạn 2, xã Long Thọ, huyện
Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Đường số 2, Khu công nghiệp Nhơn Trạch III- giai
đoạn 2, xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đông Nai.
+ Địa điểm thực hiện dự án: có diện tích 28. 546m2 được chủ dự án th đất của Cơng
ty Cổ phần Tổng Cơng ty Tín Nghĩa tại đường số 2, KCN Nhơn Trạch III-Giai đoạn 2,
xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, vi tri du án như sau:
Báo cáo đề xuất cáp giáy phép môi trường của dự án
NHON TRACH 3 IP (SECOND PHASE). DONG NAI PROVINCE
lê - Occupied lang
KỶ HIỆU Leenesee
(7 xetbseieee = nus bas vera
winte
SÍ: CónG kG‹<ÈY bụ rể
oe Sti mie ra
Hình 1.1. VỊ trí thực hiện dự án
- Quy mơ của dự án đầu tư tại địa điểm thứ 03 (phân loại theo tiêu chí quy định của
pháp luật về đầu tư công): vốn đầu tư dự án 439.560.000.000 đồng, dự án nhóm B.
3. CONG SUAT, CONG NGHE, SAN PHAM CUA DU AN DAU TU GIAI
DOAN 1
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Công suất của dự án đầu tư tại địa điểm thứ 03, giai đoạn 1: Sản xuất banh golf, công
suất: 172.800.000sản phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư
Báo cáo đề xuát cáp giáy phép môi trường cua dự án
3.2.1. Quy trình sắn xuất banh golf
Nguyên liệu (cao su, CaCOs, BaSO+
ì €:H:O›, chất kết dính)
Khuấy trộn
Ỷ
Ép nhiệt tạo hình
Ỷ Phun cát, mài lõi banh Golf
Ỷ
Ép phun tạo hình vỏ banh Golf
Cắt Ỷ gọt
r
Sơn phủ banh golf
Say idién
|
In nhiét
Ỷ
Kiểm tra, đóng gói thành phẩm
Hình 1.2. Quy trình sản xuất banh go|Ƒ
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Ngun liệu chính là Cao su, CaCO3, BaSOx, C3H4O> va phu gia kết dính.
- Khuấy trộn: Tất cả các nguyên liệu trên được đưa vào bồn khuấy trộn thành hỗn hợp.
- Ep nhiệt tạo hình: Qua thiết bị ép nhiệt để tạo hình lõi banh.
- Phun cát, mài lõi banh: Qua thiết bị phun cát và mài tạo hình lõi banh.
- Ép phun tạo hình: Lõi banh tiếp tục đưa vào thiết bị ép phun nhựa resin để tạo hình
vỏ banh golf.
- Cất gọt: Tiếp theo qua cơng đoạn cắt, gọt tạo hình quả banh.
- Sơn phủ: Sơn phủ cả quả banh bằng máy sơn lót.
- Sấy điện: sấy khơ banh golf bằng máy sấy điện.
- In nhiệt: In logo.
Báo cáo đề xuất cáp giáy phép môi trường của dự án
- Kiểm tra và đóng gói thành phẩm.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm của dự án đầu tư giai đoạn 1 của Công ty TNHH Advanced Multitech (Việt
Nam) sản xuất tại địa điểm thứ 3:
Stt San phẩm Công suất (sản phẩm/năm)
01 Banh golf 172.800.000
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHÁT SỬ
DỤNG, NGUÒN CUNG CÁP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN DAU TU
4.1. Nhu cau sir dụng nguyên liệu, hóa chất lượng
Khi dự án đi vào hoạt động nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất với
su dụng như sau:
Bảng 1.1: Danh mục nguyên liệu, hóa chất sử đụng trong 0Ì năm
ST a VÀ Nơi
Nguyễn, Nhận Thành phần hóa học Don vị Lượng sản
T liệu, hóa chât sử dụng £
xuât
I_| Nguyên liệu, Hóa chất sử dụng san xuất
1 | Cao su PROSO - Kg/na | 2,892,80 | Dai
m 5 Loan
2 | Cao su PRO4OG - Kemm [1135816 | at
3. | Cao su NdBR40 : Kgmha | 1172520 | -nt-
4 | Cao su PR1025 - ve HÀ | 2o gga | “HỆ
ZnO HA- là kẽm hoạt tính, Kg/nă
m
có font chữ màu cam, xanh
lá cây, xanh da trời, màu 453,217 | LPoaan
5 | Oxitkẽm hoạt tính | đồ: và được ứng dụng phố
biên trong ngành cao su,
mút xôp EVA, gôm sứ, hỗn
hợp dung dịch xử lý kim
loại.
6_ | Canxi cacbonat CaCO3 Kgina 208,888 Dai
m Loan
(MuKố-iCURkEẽ3m39)acrylic | K-CURE 339 là chat keo tu Ke/na Đài
tlhêên đXưếợtc ngsaửngdụknigm clhooại, có [m
7 259375 Loan
chê
phẩm cao su với một chất 10
đóng răn peroxide trong
Báo cáo đề xuát cáp giáảy phép môi Irường của dự án
Ä ` „ Nơi
La Nguyen, ce Thanh phan héahoc | Don vi Leng | san
T liệu, hóa chat sử dụng xuât k
.
Muôi kẽm acrylic q trình lưu hóa, giúp tăng Kg/ x 346,146 | LPoaanais
độ cứng, độ nén và đàn hôi,
8 | (Nucure ZDA 339- cải thiện độ bên cơ học, khả m bine | ine
năng co giãn, khả năng chịu
E) nhiệt, mài mòn, độ bên. Sử 50,125 Ons
dụng rộng rãi vào các sản c
Muối kẽm phâm đúc nhựa như quả
boéng golf, con lan, day cap,
9 | pentachlorothiophe dây đai, vật liệu xây dựng,
nol (Zn-PCTP) V.V,
10 | Bari sunfat -
11 | Kem stearat
12 | Magié cachonat - Kg/na
m
13 | Bộtmân
BaSO4 Kem/nd | 596,574 | Đài
1a. | Chất kết nồi bột
Loan
(Perkadox BC-FF)
Zn(C18H3502)2 Kemna | si772_ | Ba
Chất kết nồi bột
Loan
Tổ (TR29-40B PDE)
16 | SURLYN nhựa MgCO3 KgmHẢ | g.ass | Đài
Hạt màu bô sung Loan
`
- KgmuB | gsaạy | BH
17 | nhựa (SURLYN đã
Loan
thêm chât tạo màu)
/ x Trun
18 | Sơn lót ChoKwang can xưng | 8,
, Quô
c
Kg/nă Hà
m 71,302 Lan
(CH2CH2)X[CH2CH(Co2 | Kg/na | 1,584,77 My
h)]Y m 8
- Kg/ G # lu Mỹ
- x Han
Reins | 52,205,2 | nu
m 38 °
II
Báo cáo đề xuát cáp giáy phép môi trường cua dự án
A ¬ „ Nơi
ne Nguyên, KHIỂN Thành phần hóa học Đơn vị Lượng sản
T liệu, hóa chât sử dụng xuat k
19 | Son (CX-100) - Kg/na | 1,973,55 Ha
m 1 Lan
Son PPG M105-
; Kg/na Dai
20 | 90734 m | 7390 | Loan
- Kg/nă | 26,741,9 | Đài
2¡_ | Chất làm cứng sơn m 75 Loan
(PPG 980-H0124) . eee x —xứ
Son (PPG-M105-
; Kg/nă Nhật
22 | 90869, TWC-
Toluen (C7H8), xylen m 34.2 | Bản
2545) (C8H10)
Bột ngọc trai (T60- La chat long, khong mau, Kg/na 427,680 | Mỹ=
mùi thơm, dê cháy, gây rát, m 641,520 | My ~
3 | 20) đỏ, chảy nước mắt, sưng |
mắt, có thể gây kích ứng da Kg/nă
ne trung bình, nêu hít phải gây m
24 | Dung mdi pha son hoa mặt chóng mặt và nơn
mửa, nêu nt phải có thê
Muc in den (Black gây nôn mửa, tiêu chảy
25 700851)
-
Muc in xanh bién - Kg/na i
26 | 4am (PU-055) s m J0 | Đức
Mực: ín xanh tươi - Kg/nã D ,
27 | (PU-057) m a ue
Mực ¡in den (PU- Kg/nă 845 Duuc
28 073) m
Butyl Acetate (C6H1202) CÓ « |
dâu chuôi công
nghiệp dạng chât lỏng, m
x he ok không màu, trong suôt Sẽ
gg | Dau GHuỔI CÔHE |ạn mm mốt loại đuaợ| Kg/na
nghiệp ni vẽ 2 Rak m o 394 | Đài
môi công nghiệp phô biên
, Loan
voi san xuat sơn, làm mùi Tan/na
trái cây tông hợp trong thực
phâm như kẹo, phô mai m
30 Chât làm cứng (PU 240 Đức
HI)
trường mau trang, | 290 ViétY
II | Hóa chất xử lý mơi Nam
La chat long, khả năng ăn
Ơ
khơng mùi, có
1 | NaQHGS %)
Báo cáo đề xuát cáp giầy phép môi trường của dự án
STT Nguyên, nhiên Lượng
liệu, hóa chất Thành phân hóa học Don vi sử dụng
mịn, gây phỏng, rộp da, có
thể gây chết người nếu nuốt
phải
Là một chât lỏng không
màu, không mùi và sánh, | Tắn/nă 120 Việt
2| HạSOa(32%) hòa tan trong nước, trong m Nam
3 |PAC một phản ứng tỏa nhiệt cao
PAC ở dạng bột màu vàng
4 | Polymer Anion chanh. là loại phèn nhôm | „. „„ Sơ
tồn tai 6 dang cao phân tử Tân Dã 350 Viet
A : A m Nam
(polyme). Công thức phân
tử [AI2(OH)nCI6-n]m
là chất hỗ trợ đông tụ, có
cơng thức hố học
(C3HSON)n, dạng bột,
màu trắng, không mùi, tan
hồn tồn trong nước, có | „ „„
tính ăn mịn A ae se
độ nhớt Tấnm HỆ 5
Wes
cao, hoạt động được trong Nam
môi trường acid lẫn trong
mơi trường bazơ, gây kích
ứng mắt và da nên lưu ý khi
tiếp xúc trực tiếp.
Nguon: Céng ty TNHH Advanced Multitech (Viét Nam)
4.2. Nhu cầu sử dụng lao động
Tổng nhu cầu sử dụng lao động của dự án là 750 người, lao động giai đoạn 1 của
dự án là 500 người.
4.3. Nhu cầu sử dụng nước của dự án
* Nguồn cung cấp nước:
Nhà máy sử dụng nước cấp từ Tổng Công ty Tin Nghia.
Lượng nước sử dụng cho dự án chủ yếu đề cung cấp cho sinh hoạt công nhân, sản
xuất, thảm cỏ, tưới đường, PCCC.
* Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn 1:
(1) Nước dùng cho sinh hoạt (công ty đặt suất ăn công nghiệp bên ngồi nên
khơng phát sinh lượng nước sử dụng từ quá trình chế biến thực phẩm ở nhà ăn). Theo
tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006 của Bộ Xây dựng về cấp nước — mạng lưới đường ốƠ ng
và cơng trình tiêu chuẩn thiết kế, lượng nước sử dụng là 45 lí/người/ca với hệ sơ khơng
điều hịa k= 2,5. Với tổng số lao động 500 người, lưu lượng nước sử dụng:
Qsh= 45 lit/ngudi/ca x 500 ngudi x 2,5~ 56m3/ngay.
(2) Nước cấp cho sản xuất, bao gồm:
- Nước cấp cho công đoạn mài, cắt: 1.140m3/ngay.
- Nước cấp cho công đoạn sơn: 16m3/ngay.
13
Báo cáo đề xuát cáp giấy phép môi trường của dự án
- Nước cấp cho hệ thống làm lạnh trung tâm: 30 m3/ngày.
- Nước cấp cho hệ thống xử lý bụi: 6 m3/ngày.
- Nước cấp cho hệ thống xử lý hơi dung môi: 15 m3/ngày.
(3) Nước phục vụ tưới cây: Diện tích đất quy hoạch cho cây xanh trong khuôn
viên dự án thiết kế là 5709,2m2. Chỉ tiêu cấp nước cho hoạt động tưới tiêu của dự án
cho một lần tưới là 5 lit/m2/ngay (theo bang 3.3 — tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006):
Qt= 5 lit/m2/ngay x 5707,83m2> 28 m3/ngay.
Tính tốn lượng nước dự trữ cần thiết dự phịng cho cơng tác chữa cháy (hoặc
diễn tập PCCC) cân thiết theo TCVN 2262: 1995— Phịng cháy chữa cháy nhà và cơng
trình— u câu kỹ thuật, định mức nước chữa cháy bang 20 lft/s/đám cháy: lượng nước
cần dự trữ chữa cháy trong | giờ liên tục: 2 đám cháy x 20 lit/s x 3,6 x l giờ= 72 m3
(trong đó: giả thiết số đám cháy xảy ra đồng thời là 2 đám cháy; lưu lượng nước tính
tốn cho mơi đám cháy lấy bang 20 lit/s).
Tổng lượng nước cấp cho Dự án không kề nước PCCC:
Bảng 1.2: Tổng hợp nhu câu sử dụng nước lơn nhất của dự án
ST Hang muc Đơn vị Lượng nước sử dụng
1| Nước câp cho sinh hoạt
tinh giai doan 1
mỶ/ngày 56
Nước cấp cho công đoạn mài, 3/nøà 1.140
2 |cắt mimeeY’ | (Nước cấp mới 280
mỶ/ngày: nước tái sử
dụng 860 mỶ/ngày)
3| Nước cấp cho công đoạn sơn m3/ngày 16
4 | Nước cấp cho hệ thống làm m3/ngày 30
lạnh trung tâm
s | Nước cấp cho hệ thống xử lý m3/ngày 6
bụi
6 Nước cấp cho hệ thống xử lý 3/ 5 15
hơi dung môi Bi
7__| Nước phục vụ tưới cây mỶ/ngày 28
Tổng cộng mỶ/ngày 1.291
4.4. Nhu cầu sử dụng điện năng của dự án
Lượng điện sử dụng của dự án ước tính trung bình khoảng 33.500.000 Kwh/năm
được mua lại từ Cơng ty Cổ phần Điện Tín Phát hạ trạm biến thế 220/110KV từ mạng
lưới điện quốc gia thông qua Hệ thống cấp điện của KCN Nhơn Trạch III.
5. CAC THONG TIN KHAC LIEN QUAN DEN DU AN DAU TU
5.1. Các cơ sở pháp lý liên quan đến dự án đầu tư
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH, mã số doanh nghiệp
3600711988 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
cấp lần đầu ngày 17 tháng 12 năm 2004, thay đổi lần thứ 5 ngày 06 tháng 12 năm
2023.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9832068415 do Ban quản lý các Khu công nghiệp
14
Báo cáo đề xuát cáp giảy phép môi trường cua dự án
Đồng Nai cấp chứng nhận lần đầu ngày 17/12/2004: Chứng nhận thay đổi lần thứ mười
một ngày 17 thang 01 năm 2024.
- Hợp đồng thuê đất số 46/HĐTĐ.TCT ngày 10 thang 12 nam 2020 đã ký giữa Công
ty Cổ phần Tổng Cơng ty Tín Nghĩa và Cơng ty TNHH Advanced Multitech (Việt
Nam).
5.2. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng cho giai đoạn 1 của dự án
Nhằm tạo ra những sản phẩm có chất lượng cao, tăng tính cạnh tranh, Công ty sẽ áp
dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, ít gây ơ nhiễm mơi trường, thực hiện đầu tư máy
móc thiết bị mới 100% (chưa qua sử dụng), cụ thể đanh mục máy móc thiết bị được
trình bày chỉ tiết trong bảng sau:
Bảng 1.3: Danh mục máy móc thiết bị của dự án
STT| Tên thiết bị Năm sản Công suất Sô lượng Xuât xứ
(Kw)
xuất
1 | Máy cắt keo 2024 5.5 2 Trung Quốc
2_ |Máy trộn (75L) 2024 167.85 1 Trung Quéc
y | May cin wich) sọ 115.6 2 Trung Quéc
(22")
4 ie) can Sek 2024 75 2 Trung Quốc
Máy khuấy liệu Sẽ
5 (75L) 2024 149.2 2 Dai loan
6 | Bang tải cao su 2024 2 Dai loan
7 | May con lin) 5004 123.09 2 Đài loan
(22)
Máy điều khiển Xử
8 nhiệt độ khuôn 2024 9.9 0 Đài loan
9 | May day liệu 2024 26.9 5 Dai loan
10 | Máy ép nhiệt 2024 59.3 10 Đài loan
11 |Máy ép nhiệ([ 5994 141.6 | Đài loan
cặp 3)
Băng tải phía
12 |sau máy ép 2024 0.9
nhiệt 10 Đài loan
13. | May hit béng 2024 7.5 11 Dai loan
14 | La sấy dùng cho 2024 35 1 Đài loan
Báo cáo dé xuat cap giáy phép môi trường cua dự án
phun định hình
¡s |épLðnshâiyệtdùngchoi 5994 35 3 Đài loan
16 | Máy phun cát 2024 1.5 4 Đài loan
PP b[óƠnNg (1f0el lỗ) ee) ngụ 17.‘ 158 12 Đài loan
Đài loan
I8 | Mvàấysây llàốmi bósnạgch soaa 21.5 3
Đài loan
19 | Máy khuấy 2024 1.5 6
Dai loan
ap |hiMnéhy phun dink! 9004 57.9 48
Dai loan
21 | Máy đồ bóng I 2024 0.2 36
Đài loan
22 | May sty Khe) 9024 4.89 48
Dai loan
23 | vtoányg hop nghiền 9004 3 48
My
aq, | MAY dank Sang! oa 3.73 1
Đài loan
bóng
Dai loan
Máy đánh bóng
25 |(bao gơm cả 2024 4.2 § =
máy câp bóng)
Dai loan
26 | Máy nạp bóng 2024 0.4 1
Đài loan
Thiết bị phát
hiện và đêm cho My
27 ar J 2024 0.3 9
máy đánh sáng Dai loan
bóng Dai loan
Dai loan
28 | mMặấty xử lý bê 004 9.7 6
29 | May lan VM 2024 N/A 48
30 | May dé béng 2 2024 0.2 3
31 | Máy sây khô 2024 22 3
32 | May in7 mau 2024 27.6 3
Báo cáo đề xuất cáp giáy phép môi trường cua du dn
Máy in 7 mau `
33 4UV 2024 27.6 4 Đài loan
34 | May in 18 mau 2024 29.5 | Dai loan
35 | Lo sdy 2024 17.75 2 Dai loan
ag | May phun, son 2024 3.7 6 Pai loan
co mang nuoc
37 | Lò hấp 2024 39 6 Đài loan
38 | Máy trộn 2K 2024 2 3 Đài loan
39 | He thông trộn 20„ 1 3 Dai loan
san can tu dong
4o |Chuyên phon} 4094 22.25 3 Đài loan
son |
ái |soCnhuy2ên phn) suụ 23 3 Pai Toan
42 oa phun son} 594 2 2 Dai loan
43 | May đóng gói 2024 15 3 Dai loan
44 | Máy kéo 2024 0.75 2 My
May thử
45 |nghiệm đánh 2024 3.8 4 Mỹ
bóng (PTM4)
46 k|Miáéym traX-bqounagng| 4994 1.5 1 Oi foan
aq | May tach Iai) ang 6.49 1 Đài loan
bóng
5.3. Hiện trạng đầu tư, xây dựng các hạng mục cơng trình chính, cơng trình bảo
vệ mơi trường giai đoạn 1 của dự án
1. Quy hoạch sử dụng đất xây dựng các cơng trình chính và cơng trình phụ trợ của dự
an
Bảng 1.4: Quy hoạch sử dụng đất
Stt Hang muc Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
Diện tích xây dựng cơng trình 15.253,60 53.44
17
Báo cáo đề xuất cập giáy phép môi trường cua dự án
Stt Hang muc Diện tích (m?) | Tỷ lệ (%)
Dat xây dựng Giai đoạn | 9.013,60 31,58
Đất phát triển tương lai (Giai đoạn 2) 6.240,00 21,86
2_| Đất giao thông, sân bãi nội bộ 7.584.57 26,56
Giai doan 1 7.173, 56 25,12
- |Giai doan 2 411,01 1,44
3 | Cây xanh, thảm cỏ 5.707,83 20
Tổng diện tích 28.546,00 100
Nguôn: Công ty TNHH Advanced Multiteeh (Việt Nam)
2. Hệ thống xử lý bụi đầu tư giai đoạn 1: Lắp đặt 04 hệ thống xử lý bụi.
Stt | Ký hiệu A x : mn k Céng suat Tốc độ vòng
__—= HÀ ate tan
5 HTXL quay
SsAIE. | HỆ thống xử lý bụi (m2/giờ) (Vòng/phút)
1 chuyên phun cát+ 18.5
BỤI I . Kah 18,000 1450
may mai tang |
3A 1E- Hệ thông xử lý bụi
2 BUI 2 4 bàn cân + máy mài 45 40,000 1450
tang |
3A2F- Hệ thông xử lý bụi
3 chuyên phun cát+ 18.5 18,000 1450
BUI 1 z Sas
máy mài tang 2
4 gagp. | Hethong xu ly by
BUI 2 bàn cân + máy mài 45 40.000 1450
À
tang 2
3. Hệ thống xử lý hơi sơn và dung môi đâu tư giai đoạn 1: Lắp đặt 16 hệ thống xử lý
hơi sơn và dung môi:
Ký Công suất Cơng suất Tốc độ vịng
STT tin Cơng năng nhà xưởng mô ie few) HTXL quay
l a0 (m2/giò) | (Vòng/phút)
3A1F- | Hệ thống xử lý hơi 2
a0 30,000 Map
1 | voct | VĨC phịng sơn tầng 1 30,000 1456
SỔ 30,000 1450
3A1F- | Hệ thống xử lý hơi
30,000 P40
2 | voc2 | VOC méy ép in ting 1
3A1F- | Hệ thống xử lý hơi
3| VOC3 | VOC phòng sơn tầng 1
3AIF- | Hệ thống xử lý hơi
4 VOC4 | VOC phòng sơn tầng 1