Tải bản đầy đủ (.docx) (113 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở “Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô 24.000 tấn bắp tráinăm, tương đương 10.800 tấn bắp hạtnăm”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.67 MB, 113 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Cơ sở...4

3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở...4

3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở...4

3.3. Các sản phẩm của Cơ sở...10

4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất; điện năng và nước phục vụ nhu cầu sản xuất của Cơ sở...11

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất...11

4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước...12

5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở...17

5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở...17

5.2. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị tại Cơ sở...19

5.4. Nhu cầu lao động...21

5.5. Hiện trạng nhà máy hiện hữu...21

5.6. Tổ chức nhân sự tại Cơ sở...22

5.7. Tiến độ thực hiện Cơ sở...24

<b>CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊUTẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...25</b>

1. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...25

2. Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường...26

<b>CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢOVỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...31</b>

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...31

1.1. Cơng trình, biện pháp thu gom và thốt nước mưa chảy tràn...31

1.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải...33

1.3. Xử lý nước thải...35

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

2.1. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải từ các phương tiện vận chuyển...36

2.2. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu bụi phát sinh từ quá trình tách hạt và làm sạch hạt sơ bộ tại nhà máy 1...37

2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu bụi phát sinh từ quá trình sản xuất tại nhà máy 2 và nhà máy 3...40

2.4. Bụi và khí thải phát sinh từ q trình đốt lị...52

2.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu khí thải phát sinh từ máy phát điện dự phịng...55

3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường...55

3.1. Chất thải rắn sinh hoạt (CTRSH)...57

3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường (CTRCNTT)...58

4. Chất thải nguy hại (CTNH)...60

5. Công trình, biện pháp giảm thiếu tiếng ồn và độ rung...62

6. Phương án phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố môi trường...63

6.1. Giảm thiểu sự cố tai nạn lao động...63

6.2. Phòng chống sự cố cháy nổ, nổ sét đánh...63

6.3. Sự cố hóa chất và khu chứa hóa chất...65

6.4. Phịng chống sự cố hệ thống xử lý khí thải...69

6.5. Đối với quá trình lưu giữ chất thải rắn và chẩt thải nguy hại...69

7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác...70

7.1. Giảm thiểu tác động do mùi hôi và nhiệt thừa...70

7.2. An tồn giao thơng...70

7.3. Biện pháp giảm thiểu tác động đến kinh tế - xã hội...71

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...71

8.1. Bụi phát sinh từ các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu và từ các hoạt động tập kết, bốc dở nguyên vật liệu xây dựng...71

8.2. Khói hàn...72

8.3. Tác động và biện pháp giảm thiểu đến môi trường nước...72

8.4. Tác động và biện pháp giảm thiểu đến môi trường chất thải rắn...72

8.4.1. Tác động và biện pháp giảm thiểu đến môi trường chất thải rắn sinh hoạt...72

8.4.2. Tác động và biện pháp giảm thiểu đến môi trường chất thải từ hoạt động xây dựng73 8.4.3. Tác động và biện pháp giảm thiểu đến môi trường chất thải nguy hại...73

8.5. Tác động và biện pháp giảm thiểu đến Nhà máy hiện hữu...73

8.6. Tác động và biện pháp để phòng ngừa và ứng phó liên quan các sự cố...73

8.6.1. An tồn lao động...73

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

8.6.2. Sự cố cháy nổ...74

9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp...75

10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học...75

<b>CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...76</b>

1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải...76

2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải...77

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...79

4.Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải...80

4.1. Chất thải rắn sinh hoạt...80

4.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường...81

4.3. Chất thải nguy hại...82

<b>CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...84</b>

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải...84

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải...87

<b>CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...94</b>

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của Cơ sở...94

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm...94

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý các cơng trình, thiết bị xử lý chất thải... 94

2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định...98

2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...98

2.1.1. Giám sát chất lượng khí thải...98

2.1.2. Giám sát chất lượng nước thải...98

2.1.3. Giám sát chất thải rắn...99

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải...99

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của Cơ sở...99

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm...99

<b>CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNGĐỐI VỚI CƠ SỞ...100</b>

<b>CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...101</b>

<b>PHỤ LỤC BÁO CÁO...103</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<b>DANH MỤC BẢNG</b>

Bảng 1.1. Tọa độ địa điểm hoạt động của Cơ sở...2

Bảng 1.2. Công suất hoạt động của Cơ sở...4

Bảng 1.3. Các công đoạn sản xuất thực hiện thử công, tự động...10

Bảng 1.4. Sản phẩm của Cơ sở...10

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất của Cơ sở...11

Bảng 1.6. Bảng cân bằng nguyên liệu của Cơ sở...11

Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Cơ sở...12

Bảng 1.8. Lượng điện năng sử dụng...12

Bảng 1.10. Lượng nước thực tế sử dụng tại Cơ sở...13

Bảng 1.11. Nhu cầu sử dụng nước và khối lượng nước thải giai đoạn mở rộng...15

Bảng 1.12. Các hạng mục cơng trình chính của Cơ sở...17

Bảng 1.14. Danh mục máy móc thiết bị tại Cơ sở...19

Bảng 1.15 Số lượng lao động...21

Bảng 1.16. Tiến độ thực hiện Cơ sở...24

Bảng 2.1. Hiện trạng chất lượng nước thải của KCN Định Quán...28

Bảng 3.1. Chức năng xử lý nước thải của từng cơng trình...35

Bảng 3.2. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn hiện hữu...36

Bảng 3.3. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi tại khu vực máy tách hạt – nhà máy 1...39

Bảng 3.4. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi tại khu vực máy làm sạch sơ bộ – nhà máy 1...39

Bảng 3.5. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi số 1 – nhà máy 3 hiện hữu...43

Bảng 3.6. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi số 2 – nhà máy 3 hiện hữu...45

Bảng 3.7. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi số 3 đặt tại nhà máy 3...48

Bảng 3.8. Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom và xử lý bụi số 4 tại nhà máy 3 hiện hữu...52

Bảng 3.9. Thông số kỹ thuật HTXL bụi và khí thải lị nước nóng...54

Bảng 3.10. Dự báo khối lượng, chủng loại CTRSH...58

Bảng 3.11. Dự báo khối lượng, chủng loại CTRCNTT...59

Bảng 3.12. Dự báo khối lượng, chủng loại CTNH...61

Bảng 3.13. Tiêu chuẩn các yếu tố vi khí hậu đối với loại hình lao động...70

Bảng 4.1. Giới hạn thông số và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải...76

Bảng 4.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa từng cơng trình xử lý khí thải của Cơ sở...78

Bảng 4.3. Giới hạn thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải...78

Bảng 4.4. Giá trị giới hạn tiếng ồn theo QCVN của BTNMT và BYT...79

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Bảng 4.6. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt...80

Bảng 4.7. Khối lượng và chủng loại chất thải rắn sinh hoạt...81

Bảng 4.8. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lưu chứa chất thải rắn cơng nghiệp thông thường...81

Bảng 4.9. Khối lượng và chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường...81

Bảng 4.10. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lưu chứa chất thải nguy hại...82

Bảng 4.11. Khối lượng và chủng loại chất thải nguy hại...82

Bảng 5.1 Bảng vị trí và số lượng mẫu quan trắc nước thải...84

Bảng 5.2 Thông số quan trắc nước thải...85

Bảng 5.3 Kết quả quan trắc nước thải năm 2022 và năm 2023 tại Cơ sở...86

Bảng 5.4 Bảng vị trí và số lượng mẫu quan trắc bụi và khí thải...87

Bảng 5.5 Thơng số quan trắc tại Cơ sở...88

Bảng 5.6 Kết quả quan trắc khơng khí mơi trường lao động tại Cơ sở năm 2022 và 2023 90 Bảng 5.7. Kết quả quan trắc mơi trường khí thải tại Cơ sở năm 2022 và 2023...92

Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành các công trình xử lý chất thải của cơ sở...94

Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý chất thải của các cơng trình bảo vệ mơi trường...96

Bảng 6.3. Dự kiến kinh phí thực hiện quan trắc môi trường định ký hằng năm...99

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<b>DANH MỤC HÌNH ẢNH</b>

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Cơ sở...2

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất của Cơ sở...5

Hình 1.3. Quy trình sản xuất chi tiết tại nhà máy 1 và nhà máy mở rộng...6

Hình 1.4. Khu vực nhập bắp trái và lựa chọn trái bắp...7

Hình 1.5. Khu vực lị sấy bắp trái...7

Hình 1.6. Quy trình sản xuất chi tiết tại nhà máy 2...7

Hình 1.7. Khu vực lị sấy bắp hạt...8

Hình 1.8. Quy trình sản xuất chi tiết tại nhà máy 3...8

Hình 1.9. Cơng đoạn phân loại hạt theo kích cỡ và trọng lượng...9

Hình 1.10. Cơng đoạn đóng gói...9

Hình 1.11. Vị trí thực hiện xây dựng nhà xưởng mở rộng của Cơ sở...21

Hình 1.12. Hình ảnh tổng quan hiện trạng của Nhà máy hiện hữu...22

Hình 1.13. Hình ảnh chi tiết vị trí xây dựng nhà xưởng mở rộng...22

Hình 1.14. Sơ đồ tổ chức tại Cơ sở...23

Hình 2.1. Quy tình HTXL nước thải tập trung, cơng suất 1.800 m<small>3</small>/ngày.đêm...27

Hình 3.1. Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa tổng thể hiện hữu tại Cơ sở...32

Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước mưa tổng thể tại Cơ sở sau khi mở rộng33 Hình 3.3. Sơ đồ thốt nước thải tổng thể tại Cơ sở...34

Hình 3.4. Cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn...35

Hình 3.5. Hiện trạng thiết bị xử lý bụi tại nhà máy 1 hiện hữu...38

Hình 3.6. Sơ đồ quy trình xử lý bụi hiện hữu tại nhà máy 1...38

Hình 3.7. Sơ đồ quy trình hệ thống thu gom và xử lý bụi số 1 tại nhà máy 3...40

Hình 3.8. Một vài hình ảnh đường ống thu gom bụi tại các khu vực phát sinh của hệ thống xử lý bụi số 1 – nhà máy 3 hiện hữu...42

Hình 3.9. Hình ảnh hệ thống xử lý bụi số 1 – nhà máy 3 hiện hữu...43

Hình 3.10. Sơ đồ quy trình thu gom và xử lý bụi số 2 tại nhà máy 3...44

Hình 3.11. Hình ảnh hệ thống thu gom và xử lý bụi số 2 tại nhà máy 3...45

Hình 3.12. Sơ đồ quy trình thu gom và xử lý bụi số 3 tại nhà máy 3 hiện hữu...47

Hình 3.13. Máy cân sản phẩm...48

Hình 3.14. Hệ thống xử lý bụi số 3 tại nhà máy 3 hiện hữu...48

Hình 3.15. Sơ đồ quy trình thu gom và xử lý bụi số 4...50

Hình 3.16. Một vài hình ảnh vị trí phát sinh bụi và hệ thống đường ống thu gom bụi...51

Hình 3.17. Hệ thống xử lý bụi số 4 tại nhà máy 3...51

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Hình 3.18. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý bụi và khí thải lị nước nóng...53

Hình 3.19. Một vài hình ảnh hệ thống xử lý bụi và khí thải lị nước nóng tại Cơ sở...54

Hình 3.20. Máy phát điện tại Cơ sở...55

Hình 3.21. Sơ đồ tổng thu gom, phân loại và xử lý chất thải rắn tại Cơ sở...56

Hình 3.22. Các khu vực lưu chứa chất thải rắn tại Cơ sở...57

Hình 3.23. Sơ đồ quy trình chi tiết thu gom chất thải rắn sinh hoạt...57

Hình 3.24. Các thùng chứa rác sinh hoạt được bố trí xung quanh Cơ sở...58

Hình 3.25. Sơ đồ quy trình thu gom rác cơng nghiệp thơng thường tại Cơ sở...59

Hình 3.26. Sơ đồ quy trình thu gom CTNH tại Cơ sở...60

Hình 3.27. Khu vực lưu chứa CTNH của Cơ sở...61

Hình 3.28. Sơ đồ hướng dẫn ứng phó khi sự cố xảy ra...65

Hình 3.29. Phịng cháy chữa cháy tại Cơ sở...65

Hình 3.30. Khu vực lưu chứa hóa chất...69

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<b>DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT</b>

BTNMT : Bộ Tài Nguyên và Môi trường

CTRCNTT : Chất thải rắn công nghiệp thông thường CTRSH : Chất thải rắn sinh hoạt

PN&ƯPSCMT : Phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ</b>

− Điện thoại: 02513853584 Fax: 02513853584 − Đại diện theo pháp luật của chủ Cơ sở:

+ <b>Họ và tên: Ông WARA ROJSIRISUP</b>

+ Chức danh: Tổng giám đốc

− Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn với mã số doanh nghiệp 3600358402 đăng ký lần đầu vào ngày 20 tháng 03 năm 1998 và đăng ký thay đổi lần thứ 3 vào ngày 24 tháng 09 năm 2020 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai – Phòng Đăng ký kinh doanh cấp.

− Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số Cơ sở: 4314884316 chứng nhận lần đầu vào ngày 20 tháng 03 năm 1998, chứng nhận thay đổi lần thứ mười một ngày 07 tháng 12 năm 2020 do Ban quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai cấp.

 <i><b>Thông tin về chủ sở hữu</b></i>

<b>−Tên tổ chức: CHAROEN POKPHAND PRODUCE COMPANY LIMITED−</b> Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: 0105510002548

<b>−</b> Địa chỉ trụ sở chính: 97 Yenchit, Chan Road, Toongwaddorn Sub-district, Sathorn District, Bangkok, Thái Lan.

<b>2. Tên Cơ sở</b>

<b>−</b> <i><b>Tên Cơ sở: Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loạihạt giống khác với tổng quy mô 24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắphạt/năm</b></i>

<b>−</b> Địa điểm thực hiện Cơ sở: Lô I-4, Đường số 1, KCN Định Quán, xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai với các mặt tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc : Giáp với Khu nhà dân và khu đất trống.

+ Phía Nam : Giáp với Đường số 1 – Đường nội bộ khu cơng nghiệp. + Phía Tây : Giáp với Khu đất trống và Cơng ty TNHH Hồng Văn.

+ Phía Đơng : Giáp với Công ty TNHH Sản xuất thương mại dịch vụ Quốc Huy và khu đất trống.

− Sơ đồ vị trí hoạt động của Cơ sở:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<i>Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Cơ sở</i>

− Tọa độ địa điểm hoạt động của Cơ sở

<b>Bảng 1.1. Tọa độ địa điểm hoạt động của Cơ sở</b>

<b>Tọa độ (theo hệ tọa độ VN 2000, kinhtuyến trục 107<small>o</small>45’, múi chiếu 3<small>o</small>)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>STTVị trí</b>

<b>Tọa độ (theo hệ tọa độ VN 2000, kinhtuyến trục 107<small>o</small>45’, múi chiếu 3<small>o</small>)</b>

<i>(Nguồn: Công ty TNHH Hạt Giống C.P. Việt Nam)</i>

− Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần:

+ Phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường Cơ sở: Thành lập Công ty TNHH Hạt giống CP Việt Nam số 580/QLMT cấp ngày 23/10/1998 do UBND tỉnh Đồng Nai thông qua Sở KH, CN và Môi trường cấp.

+ Giấy xác nhận bản đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của Cơ sở “Mở rộng xây dựng Nhà xưởng nghiên cứu, sản xuất và gia công sản xuất giống bắp lai cao sản và các loại giống khác với sản lượng 5.800 tấn bắp hạt/năm của Công ty TNHH Hạt giống CP. Việt Nam tại KCN Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai” số 152/XN-KCNĐN ngày 25/12/2009 do Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai cấp.

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 75.001932.T (Cấp lần đầu ) số 05/SĐK-CCBVMT cấp ngày 11/01/2013 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai thông qua Chi cục bảo vệ môi trường cấp.

− Quy mô của Cơ sở (Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): + <i><b>Căn cứ vào tổng vốn đăng ký đầu tư của Cơ sở là 170.619.817.300 (một trăm bảymươi tỷ, sáu trăm mười chín triệu, tám trăm mười bảy nghìn, ba trăm đồng Việt Namtheo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của Cơ sở) và ngành nghề sản xuất của Cơ sở là</b></i>

sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác nên Cơ sở thuộc nhóm ngành sản xuất giống cây trồng, vật nuôi, giấy cây lâm nghiệp và giống thủy sản được quy định tại điểm c (Cơ sở sản xuất giống cây trồng, vật nuôi giống cây lâm nghiệp và giống thủy sản), khoản 1 (Cơ sở theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 8 của Luật đầu tư công), Cơ sở thuộc mục số thứ tự IIIB (phân loại Cơ sở nhóm B theo quy định tại khoản 4 Điều 8 của Luật đầu tư cơng). Và Cơ sở thuộc nhóm B theo quy định tại Phụ lục I, NĐ 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ.

+ Căn cứ theo theo STT I.2, phụ lục IV, NĐ 08/2022/NĐ-CP Quy định chi tiết một số

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

khơng thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường. Suy ra Cơ sở thuộc Cơ sở nhóm II – không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng thuộc đối tượng phải có giấy phép mơi trường theo quy định, thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thuộc UBND cấp tỉnh.

+ Cơ sở được viết theo mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với Cơ sở nhóm I hoặc nhóm II quy định tại Phụ lục X của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.

− Phạm vi cấp GPMT của Cơ sở: Cơ sở xin cấp GPMT cho toàn bộ các nhà xưởng đang hoạt động của Cơ sở và cho nhà xưởng mở rộng chuẩn bị xây dựng và đi vào hoạt động của Cơ sở.

<b>3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Cơ sở3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở</b>

Công suất hoạt động của Cơ sở được trình bày cụ thể như sau:

<b>Bảng 1.2. Cơng suất hoạt động của Cơ sở</b>

<b>Công suất (tấn bắp hạt/năm)Theo hồ sơ đăng</b>

1 <sup>Giống bắp lai cao sản và các</sup><sub>loại hạt giống khác</sub> 10.800 4.271 5.220 10.800

<i>(Nguồn: Công ty TNHH Hạt Giống C.P. Việt Nam, 2022, 2023)</i>

Theo như giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của Cơ sở, thì Cơ sở đăng ký 05 mục tiêu ngành nghề hoạt động theo quy định của pháp luật. Tuy nhiên thì tại địa điểm thực hiện Cơ sở thì

<i>Cơ sở chỉ thực hiện duy nhất 01 ngành nghề là “Nghiên cứu, sản xuất và gia công giốngbắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với quy mô 24.000 tấn bắp trái/năm, tươngđương 10.800 tấn bắp hạt/năm”, còn đối với những ngành nghề hoạt động khác mà Cơ sởđã đăng ký thì khơng hoạt động tại địa điểm của Cơ sở. </i>

Cơ sở thực hiện mở rộng thêm nhà máy sản xuất, khơng thực hiện nâng cơng suất. Vì thế sau khi mở rộng, công suất hoạt động của Cơ sở là không thay đổi.

<b>3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở</b>

 <b>Sơ đồ quy trình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Phân loại hạt theo kích cỡ

Phân loại hạt theo trọng lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

 <b>Thuyết minh quy trình chi tiết</b>

 <i>Thuyết minh quy trình sản xuất tại nhà máy 1 và nhà máy mở rộng của Cơ sở:</i>

<i>Hình 1.3. Quy trình sản xuất chi tiết tại nhà máy 1 và nhà máy mở rộng</i>

− Nguyên liệu ban đầu là bắp trái các loại được lựa chọn kỹ với những trái cho sản lượng cao nhất, những trái bắp không đạt chuẩn sẽ được đưa vào băng chuyền khác để vào khu vực bắp loại bỏ. Sau đó, bắp trái được sấy khơ tại lị sấy ngun trái và qua bộ phận tách hạt để tách hạt từ bắp trái, hạt sau đó sẽ được làm sạch sơ bộ và theo băng chuyền sang nhà máy 2 để tiếp tục các cơng đoạn tiếp theo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>Hình 1.4. Khu vực nhập bắp trái và lựa chọn trái bắp</i>

<i>Hình 1.5. Khu vực lị sấy bắp trái</i>

 <i>Thuyết minh quy trình sản xuất tại nhà máy 2 hiện hữu của Cơ sở</i>

<i>Hình 1.6. Quy trình sản xuất chi tiết tại nhà máy 2</i>

− Tại nhà máy 2: Bắp hạt sau khi được làm sạch sơ bộ sẽ được đưa đến nhà máy 2 để tiếp tục thực hiện công đoạn sấy hạt. Bắp hạt sẽ được sấy cho đến khi đạt độ ẩm quy định

Bắp hạt sau khi làm sạch tại nhà máy 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

là 12%. Sau khi bắp hạt đã đạt được độ ẩm quy định thì từ sàng làm thống và hạ nhiệt, bắp hạt sẽ theo băng chuyền sang nhà máy 3 để tiếp tục thực hiện các cơng đoạn tiếp theo.

<i>Hình 1.7. Khu vực lị sấy bắp hạt</i>

 <i>Thuyết minh quy trình sản xuất tại nhà máy 3 hiện hữu của Cơ sở</i>

<i>Hình 1.8. Quy trình sản xuất chi tiết tại nhà máy 3</i>

Làm sạch hạt

Phân loại hạt theo kích cỡ

Phân loại hạt theo trọng lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

− Tại nhà máy 3: Bắp hạt sau khi sấy sẽ được chuyển đến hệ thống quạt, sàng lọc làm sạch và phân loại sản phẩm theo kích cỡ và trọng lượng. Những hạt giống khơng đạt kích cỡ và trọng lượng sẽ được loại loại bỏ thành bắp loại. Đối với những hạt giống đạt kích thước và trọng lượng sau khi phân loại sẽ được xử lý bằng hóa chất (phun ẩm) để chống nấm mốc, bảo quản lâu dài và đảm bảo tỷ lệ nảy mầm cao. Đây là khâu quan trọng quyết định chất lượng của hạt giống. Hạt giống sau khi được xử lý bằng hóa chất một thời gian thích hợp thì sẽ được chuyển qua cơng đoạn đóng gói và nhập kho chờ ngày xuất hàng, bán cho người dân.

<i>Hình 1.9. Cơng đoạn phân loại hạt theo kích cỡ và trọng lượng</i>

<i>Hình 1.10. Cơng đoạn đóng gói</i>

<b>Bảng 1.3. Các cơng đoạn sản xuất thực hiện thử công, tự động</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

7. Phân loại hạt theo kích cỡ Thủ cơng và tự động

<i>(Nguồn: Cơng ty TNHH Hạt Giống C.P. Việt Nam)</i>

<b>4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất; điện năng và nước phục vụ nhucầu sản xuất của Cơ sở</b>

<b>4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất</b>

 <b>Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

− Danh mục nguyên liệu và hóa chất của Cơ sở cho quá trình hoạt động sản xuất được trình bày cụ thể tại bảng sau:

<b>Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất của Cơ sở</b>

<i>IIHóa chất sử dụng trong quá trình sản xuẩt </i>

3. <sup>Thuốc trừ bệnh cho cây </sup><sub>trồng</sub> lít/năm 4.120 8.691 Việt Nam 4. <sup>Hóa chất xử lý hạt giống </sup><sub>1</sub> lít/năm 3.500 7.383 Ấn Độ 5. <sup>Hóa chất xử lý hạt giống </sup><sub>2</sub> lít/năm 1.200 2.531 Ấn Độ 6. <sup>Hóa chất xử lý hạt giống </sup><sub>3</sub> lít/năm 336 709 Việt Nam

<i>(Nguồn: Cơng ty TNHH Hạt Giống C.P. Việt Nam, 2023)</i>

 <b>Cân bằng nguyên vật liệu của Cơ sở</b>

<b>Bảng 1.6. Bảng cân bằng nguyên liệu của Cơ sở</b>

<i>(Nguồn: Công ty TNHH Hạt Giống C.P. Việt Nam, 2023)</i>

 <b>Nhu cầu sử dụng nhiên liệu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<b>Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Cơ sở</b>

<i>(Nguồn: Công ty TNHH Hạt Giống C.P. Việt Nam, 2023)</i>

<b>4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước</b>

 <b>Nhu cầu sử dụng điện</b>

Hệ thống cung cấp điện cho hoạt động của Cơ sở được lấy từ mạng lưới điện chung của Điện lực miền Nam thông qua trạm biến thế hạ áp của KCN Định Quán.

Nhu cầu sử dụng điện tại Cơ sở trung bình khoảng 240.050 kWh/tháng tương đương 9.232,69 kWh/ngày. Việc sử dụng điện phục vụ cho mục đích thắp sáng và hoạt động của các máy móc sản xuất của Cơ sở. Ngồi ra, điện cịn được sử dụng với mục đích làm mát như quạt, máy điều hòa, thiết bị văn phòng,... trong hoạt động làm việc của Cơ sở.

<b>Bảng 1.8. Lượng điện năng sử dụng</b>

<i>(Nguồn: Công ty TNHH Hạt Giống C.P. Việt Nam,2022, 2023)</i>

 <b>Nhu cầu sử dụng nước</b>

 <i>Nhu cầu nước thực tế hiện tại theo hóa đơn sử dụng nước</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>−</i> Nguồn cấp nước cho hoạt động của Cơ sở (chủ yếu là nước sinh hoạt) được mua từ nhà dân phía ngồi và nước giếng khoan trong khu vực của Cơ sở. Tổng lượng nước trung bình thực tế là 165,92 m<small>3</small><i>/tháng (Dựa vào hóa đơn sử dụng năm 2023).</i>

− Nhu cầu sử dụng nước tối đa trong ngày của Cơ sở chủ yếu từ:

<b>+</b> Nhu cầu cấp nước cho hoạt động sinh hoạt của Cơ sở ước tính khoảng Q<small>sh </small>= 5,0 m<small>3</small>/ ngày đêm.

<b>+</b> Nhu cầu cấp nước cho lị nước nóng phục vụ q trình sản xuất của Cơ sở ước tính khoảng Q<small>lh</small> = 0,096 m<small>3</small>/ngày đêm.

<b>+</b> Nhu cầu cấp nước cho hoạt động tưới cây của Cơ sở ước tính khoảng Q<small>tc </small>= 10

<b>Bảng 1.10. Lượng nước thực tế sử dụng tại Cơ sở</b>

<i>(Nguồn: Công ty TNHH Hạt Giống C.P. Việt Nam,2022, 2023)</i>

 <i>Nhu cầu sử dụng nước của dự san sau khi mở rộng</i>

Nhu cầu sử dụng nước cho các hoạt động của Cơ sở trong quá trình nhà máy đi vào vận hành như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô 24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<b>5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở</b>

Các hạng mục cơng trình của Cơ sở được trình bày chi tiết tại bảng sau:

<b>Bảng 1.12. Các hạng mục cơng trình chính của Cơ sởST</b>

<b>T<sup>Hạng mục</sup><sup>Diện tích đất xây</sup>dựng hiện hữu<sup>Diện tích</sup>mở rộng<sup>Tỷ lệ</sup>(%)IHạng mục cơng trình chính</b>

2 <sup>Nhà xưởng mở rộng (nhà xưởng</sup><sub>mới)</sub> -- 2.550 4,08

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

4 <sup>Khu vực lưu chứa chất thải rắn</sup><sub>sinh hoạt</sub> 5 0,01 5 <sup>Khu vực lưu chứa chất thải công</sup><sub>nghiệp thông thường</sub> 75 -- 0,11 6 <sup>Khu vực lưu chứa chất thải nguy</sup>

<i>(Nguồn: Công ty TNHH Hạt Giống C.P. Việt Nam)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô 24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<b>5.2. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị tại Cơ sở</b>

Máy móc, thiết bị hiện nay tại Cơ sở đều đang trong trạng thái qua sử dụng và vẫn hoạt động bình thường. Danh mục các loại máy móc, thiết bị sử dụng cho quá trình sản xuất, hoạt động hiện tại với chế độ sản xuất 1 ca (8 giờ/ngày) của Cơ sở được thể hiện ở bảng dưới đây:

<b>Bảng 1.14. Danh mục máy móc thiết bị tại Cơ sở</b>

--7. Máy phân loại theo kích thước hạt 01 Mỹ 1998 75% 8. <sup>Máy phân loại theo trọng lượng </sup><sub>hạt</sub> 02 Mỹ <sup>1998</sup>

75%

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

--13. Hệ thống xử lý bụi và khí thải 07 Việt Nam 2010 85%

<i>(Nguồn: Công ty TNHH Hạt Giống C.P. Việt Nam)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<b>5.4. Nhu cầu lao động</b>

<b>Bảng 1.15 Số lượng lao động</b>

<b>Hiện hữuMở rộng</b>

2 Nhân viên nhà xưởng 65 15 80 8h/ca, 26 ngày/tháng 3 Nhân viên môi trường 01 0 01 8h/ca, 26 ngày/tháng

<i>(Nguồn: Công ty TNHH Hạt Giống C.P. Việt Nam)</i>

<b>5.5. Hiện trạng nhà máy hiện hữu</b>

Vị trí nhà xưởng mở rộng của Cơ sở được thể hiện ở hình dưới đây:

<i>Hình 1.11. Vị trí thực hiện xây dựng nhà xưởng mở rộng của Cơ sở</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>Hình 1.12. Hình ảnh tổng quan hiện trạng của Nhà máy hiện hữu</i>

<i>Hình 1.13. Hình ảnh chi tiết vị trí xây dựng nhà xưởng mở rộng</i>

<b>5.6. Tổ chức nhân sự tại Cơ sở</b>

Nhân sự tại Cơ sở được tổ chức theo sơ đồ như sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô 24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<i>Hình 1.14. Sơ đồ tổ chức tại Cơ sở</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>5.7. Tiến độ thực hiện Cơ sở</b>

<b>Bảng 1.16. Tiến độ thực hiện Cơ sở</b>

1. <sup>Tháng 11/2023 – </sup><sub>05/2024 </sub> <sup>Hoàn thành các thủ tục pháp lý về môi trường và xây </sup><sub>dựng</sub>

2. <sup>Tháng 05/2024 – </sup><sub>07/2024</sub>

Nhà máy hiện tại vẫn hoạt động bình thường Khởi cơng xây dựng và hồn thành nhà xưởng mở rộng giai đoạn 2

3. <sup>Tháng 08/2024 – </sup><sub>10/2024</sub> <sup>Nhà máy hiện tại vẫn hoạt động bình thường</sup><sub>Nhập, lắp đặt máy móc thiết bị tại nhà máy mở rộng</sub>

4. <sup>Tháng 10/2024 – </sup><sub>12/2024</sub> <sup>Tiến hành vận hành thử nghiệm nhà máy mở rộng</sup> Đồng thời tiến hành vận hành thử nghiệm

5. <sup>Tháng 01/2025 </sup> <sup>Đi vào hoạt động chính thức</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<b>CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊUTẢI CỦA MÔI TRƯỜNG</b>

<b>1. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,phân vùng môi trường</b>

− Lĩnh vực hoạt động của Cơ sở là nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác. Lĩnh vực hoạt động của Cơ sở hoàn toàn phù hợp với quy hoạch của KCN Định Quán.

− Năm 1998 trước khi đi vào hoạt động, Cơ sở đã được cấp Phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường Cơ sở: Thành lập Công ty TNHH Hạt giống CP Việt Nam số 580/QLMT cấp ngày 23/10/1998 do UBND tỉnh Đồng Nai thông qua Sở KH, CN và Môi trường cấp.

− Năm 2009, Cơ sở thực hiện mở rộng sản xuất và đã thực hiện đăng ký cam kết bảo vệ môi trường cho Cơ sở mở rộng và đã được cấp Giấy xác đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của Cơ sở “Mở rộng xây dựng Nhà xưởng nghiên cứu, sản xuất và gia công sản xuất giống bắp lai cao sản và các loại giống khác với sản lượng 5.800 tấn bắp hạt/năm của Công ty TNHH Hạt giống CP. Việt Nam tại KCN Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai” số 152/XN-KCNĐN ngày 25/12/2009 do Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai cấp.

 <i>Thông tin về KCN Định Quán:</i>

− Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp 3600623241; đăng ký lần đầu ngày 26/08/2010; đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 28/12/2020.

− Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1880/QĐ-BTNMT ngày 26/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Cơ sở “Xây dựng Khu công nghiệp Định Quán mở rộng (diện tích 56,76ha lên 164ha)” tại xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

− Văn bản số 304/TNMT-CCBVMT ngày 18/02/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai về việc kiểm tra vận hành thử nghiệm hệ thống xử lý nước thải tập trung của Công ty phát triển hạ tầng KCN Định Quán.

− Giấy xác nhận số 2444/GXN-UBND ngày 18/08/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc xã nhận đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường phục vụ giai đoạn vận hành.

− Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 376/GP-UBND ngày 01/12/2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai cấp.

− Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 354/GP-UBND ngày 01/12/2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai cấp.

− Giấy phép môi trường số 257/GPMT-BTNMT ngày 21/07/2023 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp.

− Các ngành nghề được phép thu hút đầu tư vào KCN Định Quán:

+ Công nghiệp nhẹ, cơng nghiệp sạch, vi tính chính xác, cơng nghiệp lắp ráp, sản xuất hàng tiêu dùng;

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

+ Cơng nghiệp sản xuất bao bì (khơng xeo giấy), da dày (không thuộc da), may mặc; + Công nghiệp sản xuất lắp ráp điện tử, cơ khí (khơng xi mạ);

+ Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng trang trí nội thất (khơng tráng men); + Cơng nghiệp sản xuất chế biến nông sản (không bao gồm chế biến tinh bột mì); + Các ngành cơng nghệ kỹ thuật cao;

+ Nhà máy sản xuất phân bón sinh hóa hữu cơ, sản xuất hạt giống; + Chế tạo kim khí điện máy;

+ Chế biến gỗ, sản xuất chế biến thực phẩm, sản xuất chất tẩy rửa (bột giặt, nước tẩy rủa, thuốc bảo vệ thực vật (gia công chiết rót), kho bãi (chứa sản phẩm nơng nghiệp));

+ Sản xuất bê tông đúc sẵn, gạch không nung;

+ Thiết bị điện, thiết bị viễn thông, thiết bị thông minh; + Sản xuất lắp ráp ô tô điện, xe máy điện;

+ Sản xuất bao bì nhựa, màng bọc nhựa (phục vụ xuất khẩu nông sản); + Dược phẩm, thức ăn gia súc;

+ Dệt (không nhuộm);

+ Sản xuất dây điện, cáp điện.

 Cơ sở hoạt động với ngành nghề hoàn toàn phù hợp với quyết định phê duyệt quy hoạch và ngành nghề thu hút đầu tư của KCN Định Quán. Do đó, sẽ phù hợp với quy hoạch bảo vệ mơi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.

− Ngoài ra, Cơ sở còn phù hợp với hệ thống pháp luật của nhà nước, cụ thể như sau: +Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

+Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

+Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

<b>2. Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường</b>

− Vị trí thực hiện của Cơ sở là KCN Định Quán, KCN đáp ứng yêu cầu bảo vệ mơi trường; KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt yêu cầu.

− Hệ thống thoát nước thải của KCN đã được xây dựng hoàn chỉnh. Nước thải Cơ sở được đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của KCN theo hợp đồng xử lý nước thải tại KCN Định Quán số 01/HĐXLNT-KCNĐQ và được dẫn về trạm xử lý nước thải chung của KCN.

− Quy trình hệ thống xử lý nước thải cơng suất 1.800 m<small>3</small>/ngày.đêm của KCN Định Quán như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<i>Hình 2.1. Quy tình HTXL nước thải tập trung, công suất 1.800 m<small>3</small>/ngày.đêm</i> Trạm bơm nước thải B01

Thiết bị lược rác tinh SCR02

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Hiện trạng chất lượng nước thải của KCN Định Quán:

<b>Bảng 2.1. Hiện trạng chất lượng nước thải của KCN Định Quán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô 24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/</small></b></i>

<i>(Nguồn: Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Định Quán, 2023)</i>

− Nhận xét: Kết quả chất lượng nước thải đầu ra sau xử lý của Nhà máy XLNT tập trung của KCN Định Quán cho thấy: Tất cả các chỉ tiêu phân tích đều đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột A với Kq = 1,0, Kf = 1,1. Điều này cho thấy hệ thống vẫn đang vận hành ổn định và hiệu quả.

− Theo báo cáo định kì hằng năm tại KCN Định Quán, báo cáo tổng hợp quan trắc mơi trường khơng khí trên địa bản tỉnh Đồng Nai, chất lượng khơng khí tại khu vực đạt quy chuẩn quy định, chất lượng khơng khí tại khu vực tốt, có thể tiếp nhận nhiều Cơ sở mới.

− Ngồi ra, Đồng Nai cịn lại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, là cửa ngõ phía Đơng của TP.HCM và là một trung tâm kinh tế lớn của khu vực phía Nam, nối Nam Trung Bộ, Nam Tây Ngun với tồn bộ vùng Đơng Nam Bộ. Với vị trí nằm giữa các trung tâm trọng điểm phát triển công nghiệp là TP.HCM, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, tỉnh Bình Dương; Đồng Nai có nhiều Cơ sở, cơng trình trọng điểm quốc gia đã và đang được triển khai trên cơ sở các tuyến giao thông huyết mạch kết nối các trung tâm lớn (Quốc lộ 1, Quốc lộ 51, đường cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây, sân bay quốc tế Long Thành,…) mang lại lợi thế lớn về phát triển cơng nghiệp cho tồn tỉnh.

− Đồng Nai có các khu xử lý chất thải rắn tập trung như khu xử lý chất thải xã Tây Hòa (huyện Trảng Bom), khu xử lý chất thải xã Quang Trung (huyện Thống Nhất) đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hợp vệ sinh, khu xử lý chất thải xã Xuân Mỹ (huyện Cẩm Mỹ), khu xử lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

chất thải xã Bàu Cạn (huyện Long Thành), khu xử lý chất thải xã Xuân Tâm (huyện Xuân Lộc), khu xử lý chất thải xã Túc Trưng (Định Quán); đảm bảo thu gom, xử lý chất thải phát sinh từ hoạt động của Cơ sở.

− Vì vậy, vị trí của Cơ sở tại KCN Định Quán phù hợp với Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 theo Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05/09/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<b>CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢOVỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ</b>

<b>1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải1.1. Cơng trình, biện pháp thu gom và thốt nước mưa chảy tràn</b>

 <b>Giai đoạn hiện tại</b>

Hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Cơ sở đã được tách riêng hồn tồn với hệ thống thốt nước thải.

− Nước mưa trên mái được thu gom vào các ống xối loại PVC 300 và PVC 114 . Các ống xối này thu gom nước mưa trên mái, dẫn thẳng xuống các hố ga trên mặt đất.

− Các nguồn nước mưa trên mặt đất một phần thấm vào đất và bề mặt vật liệu, một phần bốc hơi, phần còn lại sẽ thoát vào hệ thống thoát nước mưa chảy tràn trên mặt đất là hệ thống mương dẫn vòng quanh các nhà xưởng, các hạng mục xây dựng và đường nội bộ. Mương dẫn được xây dựng bằng bê tơng cốt thép có bề rộng 500mm, i = 0,3%, các mương này sẽ kết nối với các hố ga để đổ vào cống thu gom chạy dọc theo các tuyến đường nội bộ. Tại các hố ga có bố trí song chắn rác để giữ lại các loại rác có kích thước lớn như lá cây, bao bì, giấy,… Khoảng cách bố trí hố ga là 30 – 40m bố trí 1 hố ga.

− Tồn bộ lượng nước mưa sẽ được thu gom theo cống thoát nước mưa nội bộ bằng bê tống cốt thép D300 và D400 với độ dốc i = 0,3% sau đó được đấu nối vào 01 điểm hệ thống thoát nước mưa của KCN Định Quán trên đường số 01 bằng ống bê tông cốt thép D600.

− Số lượng:

+ 25 hố ga BTCT thu gom nước mưa (700 x 700 x 800mm, BTCT); + 28 hố ga BTCT thu gom nước mưa (800 x 800 x 1.0000mm, BTCT);

+ 15 mương thoát nước mưa nối các hố ga với nha (500 x 500mm), mương thoát nước thải chạy dọc xung quanh nhà xưởng, các hạng mục xây dựng và tuyến đường nội bộ;

+ 15 tuyến cống BTCT D300 nối các hố ga với nhau; + 10 tuyến cống BTCT D400 nối các hố ga với nhau. − Sơ đồ thoát nước mưa hiện tại tại Cơ sở

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i>Hình 3.1. Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa tổng thể hiện hữu tại Cơ sở</i>

<i>(Bản vẽ hệ thống thu gom, thoát nước mưa tổng thể của Cơ sở được đính kèm ở Phụ Lục)</i>

 <b>Giai đoạn sau khi mở rộng</b>

− Nước mưa trên mái của nhà xưởng mở rộng được thu gom vào các ống xối loại PVC 114 . Các ống xối này thu gom nước mưa trên mái, dẫn thẳng xuống các hố ga trên mặt đất có kích thước là (800 x 800 x 1.000mm, BTCT).

− Các nguồn nước mưa trên mặt đất một phần thấm vào đất và bề mặt vật liệu, một phần bốc hơi, phần cịn lại sẽ thốt vào hệ thống thốt nước mưa chảy tràn trên mặt đất là hệ thống các đường ống vòng quanh các nhà xưởng, các hạng mục xây dựng và đường nội bộ của nhà xưởng mở rộng.

− Toàn bộ nước mưa của nhà xưởng mở rộng sẽ được thu gom theo cống thốt nước bê tơng cốt thép D300, nối các hố ga với nhau và sau đó thốt vào hố ga thốt nước mưa hiện hữu tại nhà máy 1. Sau đó sẽ được dẫn theo hệ thống thoát nước mưa hiện hữu để thoát vào hệ thống thoát nước mưa của KCN Định Quán.

− Số lượng: 01 tuyến cống BTCT D300; 09 hố ga thu gom nước mưa (800 x 800 x

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở</small></i>

<i><b><small>“Nghiên cứu, sản xuất và gia công giống bắp lai cao sản và các loại hạt giống khác với tổng quy mô24.000 tấn bắp trái/năm, tương đương 10.800 tấn bắp hạt/năm”</small></b></i>

<i>Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước mưa tổng thể tại Cơ sở sau khi mở rộng(Bản vẽ hệ thống thu gom, thoát nước mưa tổng thể của Cơ sở mở rộng được đính kèm tại</i>

<i>Phụ Lục)</i>

<b>1.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải</b>

Giai đoạn mở rộng, Cơ sở không thực hiện xây dựng thêm nhà vệ sinh, các công nhân làm việc tại nhà máy mở rộng sẽ sử dụng nhà vệ sinh hiện hữu tại Cơ sở đã có sẵn. Đồng thời, Nhà máy mở rộng cũng không phát sinh nước thải sản xuất. Vì thế, hệ thống thu gom nước thải sinh phát sinh tại nhà máy sẽ không có gì thay đổi sau khi mở rộng nhà máy.

Hệ thống thu gom, thốt nước thải trong tồn cơ sở đã được xây dựng hoàn chỉnh và tách riêng hoàn tồn với hệ thống thốt nước mưa.

Nước thải phát sinh tại nhà máy được thu gom theo quy trình như sau:

Hệ thống thu gom nước mưa trên đường số 01 của KCN

</div>

×