Tải bản đầy đủ (.pdf) (276 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.42 MB, 276 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CÔNG TY CỔ PHẦN MẠ KẼM CÔNG NGHIỆP VINGAL -VNSTEEL </b>

<b>---øù--- </b>

<b>BÁO CÁO ĐỀ XUẤT </b>

<b><SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM THÉP MẠ CÔNG </b>

<b>ĐỊA ĐIỂM: SỐ 4, ĐƯỜNG SỐ 2A, KCN BIÊN HOÀ II, PHƯỜNG LONG BÌNH TÂN, THÀNH PHỐ BIÊN HỒ, TỈNH ĐỒNG NAI </b>

<b>CHỦ CƠ SỞ </b>

<i><b>ĐỒNG NAI, NĂM 2024 </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MĂC LĂC </b>

<b>MĂC LĂC ... i </b>

<b>DANH MĂC CÁC TĈ VÀ CÁC KÝ HIàU VI¾T TÂT ... iv </b>

<b>DANH MĂC CÁC BÀNG ... v </b>

<b>CH¯¡NG I. THÔNG TIN CHUNG Vị CĂ Sọ ... 6 </b>

<b>1. Tờn ch c sá: Công ty Cổ phần Mạ k攃̀m công nghiệp Vingal-Vnsteel. ... 6 </b>

<b>2. Tên c¢ sá ... 6 </b>

<b>3. Cơng st, cơng nghệ, s¿n phẩm s¿n xt cāa c¢ sá ... 8 </b>

3.1. Cơng st hoạt động cāa c¢ sá ... 8

3.3. S¿n phẩm cāa c¢ sá ... 13

<b>4. Nguyên liệu, nhiên liệu, v¿t liệu ... 15 </b>

4.1. Ngun liệu, hóa chÁt sử dÿng cāa c¢ sá ... 15

4.2. Nhu cầu và nguãn cung cÁp điện, nước cāa dự án ... 16

<b>5. Các thông tin khác liên quan đến dự án ... 17 </b>

<b>CH¯¡NG II. SĀ PHÙ HĀP CĄA C¡ Sä VàI QUY HO¾CH, ... 19 </b>

<b>KHÀ NNG CHàU TÀI CĄA MÔI TR¯âNG ... 19 </b>

1.Sự phù hợp cāa c¢ sá với quy hoạch b¿o vệ mơi trưßng qc gia, quy hoạch <b>tỉnh, phân vùng mơi trưßng ... 19 </b>

<b>2. Sự phù hợp cāa c sỏ ỏi vi kh nng chòu ti ca mụi tròng ... 20 </b>

<b>CHĂNG III. KắT QU HON THNH CC CƠNG TRÌNH, BIàN PHÁP BÀO Và MƠI TR¯âNG CĄA C¡ Sä ... 22 </b>

<b>1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước th¿i ... 22 </b>

1.1. Thu gom, thoát nước mưa ... 22

1.2. Thu gom, thoát nước th¿i ... 23

<b>1.3. Xử lý nước th¿i ... 23 </b>

<b>2. Cơng trình, biện pháp xử lý bÿi, khí th¿i ... 40 </b>

2.1. Biện pháp gi¿m thißu ô nhiám bÿi và khí th¿i từ hoạt động cāa cỏc phÂng tin vn chuyòn ... 40

2.2. Bin pháp gi¿m thißu khí th¿i từ cơng đoạn mạ k攃̀m ... 41

3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ chÁt th¿i rÁn thơng thưßng………..…43

3.1. Chāng loai, khái lượng chÁt th¿i rÁn thơng thưßng phát sinh ... 43

3.2. Biện pháp lưu giữ chÁt th¿i rÁn sinh hoạt, chÁt th¿i rÁn cơng nghiệp thơng thưßng ... 43

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3.3. Cơng trình lưu giữ chÁt th¿i rÁn sinh hoạt, chÁt th¿i rÁn cơng nghiệp thơng

thưßng ... 44

<b>4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ chÁt th¿i nguy hại ... 45 </b>

4.1. Chāng loại, khái lượng chÁt th¿i nguy hại phát sinh ... 45

4.2. Biện pháp lưu giữ chÁt th¿i nguy hại ... 46

4.3. Công trình lưu giữ chÁt th¿i nguy hại... 47

<b>5. Cơng trình, biện pháp gi¿m thißu tiếng ãn, độ rung... 48 </b>

5.1. Gi¿m thißu tiếng ãn, độ rung từ hoạt động máy móc, thiết bß ... 48

5.2. Gi¿m thißu tiếng ãn, độ rung từ các phư¢ng tiện lưu thơng ra vào nhà máy ... 49

<b>6. Phư¢ng án phịng ngừa, ứng phó sự cá mơi trưßng ... 50 </b>

6.1. PhÂng ỏn phũng nga, ng phú s cỏ mụi tròng khí th¿i ... 50

6.2. Phư¢ng án phịng ngừa, ứng phó sự cá mơi trưßng nước th¿i ... 50

6.3. Phư¢ng án phịng ngừa, ứng phó sự cá kho chứa chÁt th¿i ... 51

6.4. Phư¢ng án phịng ngừa, ứng phó sự cá hóa chÁt ... 52

6.5. Phư¢ng án phịng ngừa, ứng phó sự cá cháy nổ ... 54

<b>7. Các nội dung thay đổi so với GiÁy phép mơi trưßng đã được cÁp: ... 60 </b>

<b>CH¯¡NG IV. NịI DUNG ị NGH CP, CP LắI GIY PHẫP MễI TR¯âNG ... 61 </b>

<b>1. Nội dung đề nghß cÁp phép đái với nước th¿i ... 61 </b>

<b>2. Nội dung đề nghß cÁp phép đái với khí th¿i ... 63 </b>

<b>3. Nội dung đề nghß cÁp phép đái với tiếng ãn, độ rung (nếu có): ... 63 </b>

4. Nội dung đề nghß cÁp phép cāa dự án đầu tư thực hiện dßch vÿ xử lý chÁt th¿i nguy hại (nếu có): Dự án khơng đầu tư thực hiện dßch vÿ xử lý chÁt th¿i nguy <b>hại. ... 64 </b>

5. Nội dung đề nghß cÁp phép cāa dự án đầu tư có nh¿p khẩu phế liệu từ nước ngồi làm ngun liệu s¿n xt (nếu có): Trong q trình hoạt động s¿n xuÁt, dự <b>án không sử dung phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu s¿n xuÁt. ... 64 </b>

6. Nội dung đề nghß cÁp phép đái về qu¿n lý chÁt th¿i, phịng ngừa và ứng phó <b>sự cá mơi trưßng (nếu có): Khơng có ... 64 </b>

<b>CH¯¡NG V. K¾T Q QUAN TRÂC MƠI TR¯âNG CĄA C¡ Sä ... 67 </b>

1.Kết qu¿ quan trÁc môi trưßng đßnh kỳ đái với nước th¿i cāa Cơng ty trong năm <b>2022 và 2023 ... 67 </b>

<b>2. Kết qu¿ quan trÁc mơi trưßng đßnh kỳ đái với khơng khí. ... 69 CH¯¡NG VI. CH¯¡NG TRÌNH QUAN TRÂC MƠI TR¯âNG CĄA C¡ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Sä ... 71 1. Kế hoạch v¿n hành thử nghiệm cơng trình xử lý chÁt th¿i ... 71 </b>

1.1. Thßi gian dự kiến v¿n hành thử nghiệm ... 71 1.2. Kế hoạch quan trÁc chÁt th¿i, đánh giá hiệu qu¿ xử lý cāa các cơng trình, thiết bß xử lý chÁt th¿i ... 71 2. Chư¢ng trình quan trÁc chÁt th¿i (tự động, liên tÿc và đßnh kỳ) theo quy ònh

<b>ca phỏp lut ... 73 </b>

2.1. ChÂng trỡnh quan trÁc mơi trưßng đßnh kỳ ... 73 2.2. Chư¢ng trình quan trÁc tự động, liên tÿc chÁt th¿i ... 73 2.3. Hoạt động quan trÁc mơi trưßng đßnh kỳ, quan trÁc mơi trưßng tự động, liên tÿc khác theo quy đßnh cāa pháp lu¿t có liên quan hoặc theo đề xuÁt cāa chā dự án ... 74

<b>3. Kinh phí thực hiện quan trÁc mơi tròng hng nm ... 74 CHĂNG VII. KắT QU KIM TRA, THANH TRA VÞ BÀO Và MƠI TR¯âNG ĐàI VàI C¡ Sä ... 75 CH¯¡NG VIII. CAM K¾T CĄA CHĄ C¡ Sä ... 76 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH MĂC CÁC TĈ VÀ CÁC KÝ HIàU VI¾T TÂT </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DANH MĂC CÁC BÀNG </b>

B¿ng 1.1. Diện tích các hạng mÿc cơng trình cāa dự án... 6

B¿ng 1.2. Danh mÿc s¿n phẩm và công suÁt s¿n phẩm ... 8

B¿ng 1.3. Danh mÿc máy móc, thiết bò chớnh sn xut ca c sỏ ... 11

Bng 1.4. Danh mÿc và đßnh mức ngun liệu thơ, nhiên liệu, hoá chÁt sử dÿng cho s¿n xuÁt ... 15

B¿ng 1. 5.Nhu cầu sử dÿng nước cāa c¢ sá ... 17

B¿ng 3. 1.B¿ng tháng kê lượng nước th¿i phát sinh cāa dự án ... 23

B¿ng 3. 2.Thông sá kā thu¿t cāa hệ tháng xử lý nước th¿i 40 m<small>3</small>/ngày.đêm ... 30

B¿ng 3.3. Thông sá thiết kế hệ tháng xử lý nước th¿i s¿n xuÁt 12 m<small>3</small>/ngày.đêm ... 34

B¿ng 3. 4. Danh mÿc, sá lượng hóa chÁt sử dÿng cho hệ tháng xử lý nước th¿i 37 B¿ng 3.5. Giới hạn tiếp nh¿n nước th¿i cāa KCN Biên Hoà II ... 37

B¿ng 3.6. B¿ng giới hạn khí th¿i cho phép khi x¿ ra mơi trưßng ... 43

B¿ng 3. 7. Khái lượng chÁt th¿i rÁn sinh hoạt và chÁt th¿i công nghiệp thông thưßng phát sinh trong năm 2023 ... 43

B¿ng 3. 8. Thơng tin cơng trình lưu giữ chÁt th¿i rÁn thơng thưßng ... 44

B¿ng 3.9. Khái lượng chÁt th¿i nguy hại phát sinh trong năm 2023 ... 45

B¿ng 5.1. Tháng kê vß trí đißm quan trÁc nước th¿i ... 67

B¿ng 5.2. Kết qu¿n quan trÁc nước th¿i cāa hệ tháng xử lý nước th¿i năm 2022 ... 67

B¿ng 5.3. Kết qu¿n quan trÁc nước th¿i cāa hệ tháng xử lý nước th¿i năm 2023 ... 68

B¿ng 5. 4.Tháng kê vß trí đißm quan trÁc khơng khí ... 69

B¿ng 5.5. ChÁt lượng khơng khí khu vực khn viên Cơng ty ... 69

B¿ng 5. 6. ChÁt lượng khơng khí khu vực s¿n xuÁt ... 70

B¿ng 6.1. Thßi gian dự kiến v¿n hành thử nghiệm ... 71

B¿ng 6.2. Vß trí lÁy mẫu ... 71

B¿ng 6.3. Kế hoạch đo đạc, lÁy và phân tích mẫu chÁt th¿i ... 72

B¿ng 6.5. Kinh phí thực hiện quan trÁc mơi trưßng hàng năm ... 74

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hình 3. 3.C¢ chế khử Nit¢ trong nước th¿i theo cơng nghệ sinh hác... 29 Hình 3. 4.S¢ đã cơng nghệ xử lý nước th¿i s¿n xuÁt 12 m<small>3</small>/ngày.đêm ... 32 Hình 3. 5. Hình ¿nh hệ tháng XLNT sinh hoạt 40 m<small>3</small><b>/ngày ... Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 3. 6.Hình ¿nh hệ tháng XLNT s¿n xuÁt 12 m<small>3</small>/ngày ... 38 Hình 3. 7. Quy trình hệ tháng xử lý khí th¿i mạ k攃̀m cơng st 30.000 m<small>3</small>/giß . 41 Hình 3.8. Hình ¿nh khu lưu giữ chÁt th¿i nguy hại ... 48 Hình 3.9. Quy trình ứng phó sự cá cháy nổ ... 59

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>CH¯¡NG I. THƠNG TIN CHUNG VÞ C¡ Sä </b>

<b>1. Tên chą c¢ så: Cơng ty Cổ phần M¿ kgm cơng nghiáp Vingal-Vnsteel. </b>

- Đßa chỉ văn phịng: Sá 4 đưßng 2A, KCN Biên Hịa II,P. Long Bình Tân, TP. Biên Hịa, Tỉnh Đãng Nai.

- Ngưßi đại diện theo pháp lu¿t cāa chā dự án đầu tư: Ông NGUYàN HUY THà. - Điện thoại: 02513. 836 661 Fax: 02513. 836 726

- Chức vÿ: Tổng Giám Đác.

- GiÁy chứng nh¿n đăng ký doanh nghiệp sá 3600239028 do Sá kế hoạch và đầu tư tỉnh Đãng Nai cÁp lần đầu ngày 30/06/1995, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 17/04/2023 cho Công ty Cổ phần Mạ k攃̀m công nghiệp Vingal-Vnsteel.

- GiÁy chứng nh¿n đầu tư sá 5426281561 cāa Ban qu¿n lý các Khu công nghiệp tỉnh Đãng Nai cÁp lần đầu ngày 30/06/1995, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày13/05/2020.

<b>2. Tên c¢ så </b>

<

S¿n xuÁt các s¿n phẩm thép mạ công nghiệp với quy mô 40.000 tÁn s¿n phẩm/năm=.

- Đßa đißm thực hiện dự án đầu tư Sá 4 đưßng 2A, KCN Biên Hịa II,P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đãng Nai.

- Báo cáo thẩm đßnh mơi trưßng sá 15/QLMT ngày 07/01/1995 do UBND tỉnh Đãng Nai cho dự án: S¿n xuÁt s¿n phẩm mạ công nghiệp VINGAL cāa Công ty liên doanh DELTA GROUP AUSTRALIA PTY.LTD và Công ty thép Miền Nam tại KCN Biên Hồ II.

- Quy mơ cāa dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy đßnh cāa pháp lu¿t về đầu

<i>tư cơng): Dự án nhóm A (Tổng ván: 185.816.000.000 (Một trăm tám mươi lăm tỷ tám </i>

<i>trăm mười sáu triệu). </i>

- Quy mô sử dÿng đÁt cāa dự án:

Dự án <S¿n xuÁt các s¿n phẩm thép mạ công nghiệp với quy mô 40.000 tÁn s¿n phẩm/năm= được thực hiện trên khu đÁt có diện tích 39.722m<small>2</small>. Các hạng mÿc cơng trình dự án đã được xây dựng hồn thiện, bá trí các hạng mÿc cơng trình như sau:

<b>BÁng 1.1. Dián tích các h¿ng măc cơng trình cąa dā án </b>

<b><small>STT H¿ng măc Dián tích (m2) Tÿ lá (%) </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>6 Nhà vệ sinh + phòng thay đã + phịng giặt đã 186,7 0,57 7 Kho chứa hố chÁt + kho v¿t tư kā thu¿t 204,8 0,63 </small>

<small>10 Kho chứa hố chÁt + phịng máy nén khí 146,3 0,45 </small>

<small>15 Sân chứa s¿n phẩm (bao gãm hàng đen) 1.746 5,34 </small>

<b><small>III Cơng trình mơi tr°ãng </small></b>

<b><small>IV Đ°ãng giao thơng nßi bß và đÃt dā trÿ 7.018 24,4 V Dián tích cây xanh, thÁm cß 8.000 24,5 </small></b>

<small>- </small> <b><small>Tổng dián tích khu đÃt 39.722 100 </small></b>

<i><small> (Nguồn: Cơng ty Cổ phần Mạ k攃̀m công nghiệp Vingal-Vnsteel)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>3. Công suÃt, công nghá, sÁn phẩm sÁn xuÃt ca c sồ 3.1. Cụng sut hot òng ca c så </b>

Công suÁt s¿n xuÁt các s¿n phẩm tại nhà máy cÿ thß:

<b>BÁng 1.2. Danh măc sÁn phẩm và công suÃt sÁn phẩm </b>

<b><small>Tên sÁn phẩm Công suÃt Công suÃt nm 2023 </small></b>

<small>S¿n xuÁt các s¿n phẩm thép </small>

<small>mạ công nghiệp </small> <sup>40.000 tÁn s¿n phẩm/năm </sup> <sup>39.502 tÁn s¿n phẩm/năm </sup>

<i><small>(Nguồn: Công ty Cổ phần Mạ k攃̀m cơng nghiệp Vingal-Vnsteel) </small></i>

<b> Quy trình sÁn xt áng thép </b>

<b>Hình 1. 1.Quy trình cán áng </b>

<i><b>ThuyĀt minh cơng nghệ: </b></i>

Phôi thép được nh¿p về dưới dạng d¿i cuộn được đưa vào dây chuyền cán áng. D¿i thép được ép thẳng trước khi được tạo hình. àng thép được n thành hình trịn với kích cỡ theo yêu cầu cāa khách hàng. Sau đó, áng được hàn lại và gát bớt phần dư thừa. à đây s攃̀ phát sinh những vÿn thép th¿i. Sau khi đã tạo hình thành hình trịn, áng thép được làm mát và ép thành hình vng nếu khách hàng yêu cầu. Cuái cjng là công đoạn cÁt áng, thoa nhẵn đầu áng và kißm tra bề mặt s¿n phẩm trước khi đóng bó đß xt xưáng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b> Quy trình m¿ kgm gia cơng </b>

<b>Hình 1. 2.Quy trình m¿ kgm Thut minh cơng nghá: </b>

S¿n phẩm mạ bß dính dầu, mỡ trước tiên được tẩy dầu, s¢n bằng axít lạnh (Keboclean; VSZ). Sau đó, được tẩy rửa bằng nước thưßng và tẩy rỉ trong dung dßch HCl. Sau khi tẩy rỉ thép được nhwng trong dung dßch trợ dung Hegaflux Ferokill (ZnCl<small>2</small>.NH<small>4</small>Cl) đß chuẩn bß cho q trình mạ k攃̀m. TÁt c¿ các loại dung dßch axít lạnh, HCl, và ZnCl<sub>2</sub>.NH<sub>4</sub>Cl và nước á dây chuyền này sau thßi gian hợp lý, cơng nhân s攃̀ tiến hành x¿ bß vào bß chứa nước th¿i s¿n xt cāa Cơng ty. S¿n phẩm được mạ bằng cách nhwng trong bß k攃̀m nóng ch¿y á nhiệt độ 455<small>o</small>C. Sau khi tiến hành mạ k攃̀m, s¿n phẩm được nhwng trong bß thÿ động hóa bề mặt Sodium Bichomate (Na<small>2</small>Cr<small>2</small>O<small>7</small>) và cho ra thành phẩm cuái cùng đạt chÁt lượng cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Hình ¿nh quy trình s¿n xuÁt cāa nhà máy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>3.2.4. Danh măc máy móc thiët bá phăc vă ho¿t đßng cąa dā án </b>

<b>BÁng 1.3. Danh măc máy móc, thiët bá chính sÁn xuÃt cąa c¢ så </b>

<b><small>STT Tên thiët bá </small><sub>l°āng </sub><sup>S</sup><sup>á </sup><small>Hãng sÁn xt Cơng st </small><sub>tr</sub><sup>Tình </sup><sub>¿ng </sub><small>I MÁY MĨC THI¾T Bà X¯äNG CÁN àNG </small></b>

<small>3 </small> <sup>Dàn cán: Forming, Finishing, </sup><sub>Sizing </sub> <small>1 OTTO MILLS 10 kW 60% </small>

<small>9 Máy nén khí Alascopco 45kW 1 ATLASCOPCO 45 kW 60% </small>

<b><small>II MÁY MĨC THI¾T Bà X¯äNG C¡ KHÍ </small></b>

<small>4 Máy hàn hã quang ARC </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>5 Máy hàn rßnglok 1 LONGRUN 1.1kW 60% </small>

<small>13 Máy d¿p khí AMADA </small>

<small>15 Máy d¿p khí AMADA </small>

<small>23 Máy d¿p c¢ NOGUCHI PRESS </small>

<small>30 Máy taro khí nén TRADE MAX 2 TRADEMAX 0.75kW 60% </small>

<small>32 Quạt thơng gió khu vực hàn nhôm 2 AFAN 1.1kW 60% </small>

<small>36 Máy tiện vạn năng WASINO 0230 1 WASINO 5.5kW 60% 37 Máy tiện vạn năng KURAKI </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>38 Máy tiện CNC 1 WASINO 7.5kW 60% </small>

<small>43 Máy nén khí trÿc vít Renner 5,5kW 1 RENNER 5.5kW 60% 44 Máy nén khí pitong PUMA 2,5 kw 2 PUMA 2.5kW 60% </small>

<i><small>(Nguồn: Công ty Cổ phần Mạ k攃̀m cơng nghiệp Vingal-Vnsteel) </small></i>

<b>3.3. SÁn phẩm cąa c¢ så </b>

Hình ¿nh mẫu s¿n phẩm cāa dự án:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>4. Nguyên liáu, nhiên liáu, vÁt liáu </b>

<b>4.1. Ngun liáu, hóa chÃt sử dăng cąa c¢ så </b>

Danh mÿc nguyên liệu, nhiên, v¿t liệu hóa chÁt sử dÿng cho hoạt động s¿n xuÁt cāa dự án được trình bày trong b¿ng sau:

<b>BÁng 1.4. Danh măc và đánh mćc ngun liáu thơ, nhiên liáu, hố chÃt sử dăng cho sÁn xuÃt </b>

<b><small>I Nguyên liáu phăc vă cho ho¿t đßng sÁn xuÃt </small></b>

<small>1 SÁt thép các loại TÁn 897 </small> <sup>Nga, Úc, Hàn </sup><small>Quác </small>

<b><small>II Nhiên liáu, hóa chÃt sử dăng cho sÁn xuÃt </small></b>

<b><small>III Hóa chÃt sử dăng cho cơng trình bÁo vá mơi tr°ãng </small></b>

<i><small>(Nguồn: Công ty Cổ phần Mạ k攃̀m công nghiệp Vingal-Vnsteel) </small></i>

<i>Ghi chú:</i> Công ty không sử dÿng phế liệu nh¿p khẩu làm nguyên liệu s¿n xuÁt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>4.2. Nhu cầu và nguồn cung cÃp đián, n°ác cąa dā án </b>

a) Nhu cầu và nguãn cung cÁp điện * Nguãn cung cÁp điện:

Nguãn cung cÁp điện phÿc vÿ cho quá trình hoạt động cāa Dự án được lÁy từ lưới điện lực Quác gia. Việc cung cÁp điện do Công ty TNHH MTV Điện lực óng Nai thc hin thụng qua Ân vò h tầng đß cung cÁp.

* Nhu cầu tiêu thÿ điện:

- Nhu cầu điện tiêu thÿ cāa nhà máy hiện hữu là 105.964 kWh/tháng (theo hóa đ¢n sử dÿng điện tháng 2023);

b) Nhu cầu và nguãn cung cÁp nước * Nguãn cung cÁp nước:

Nhà máy sử dng nc cp thụng qua Ân vò h tng KCN Biên Hoà II.

<b>* Nhu cầu sử dăng n°ác: </b>

Nhu cầu sử dÿng nước cÿ thß bao gãm: nước phÿc vÿ s¿n xuÁt, nước sinh hoạt cāa công nhân viên, nước dùng đß tưới cây, phịng cháy chữa cháy.

<b>(1) N°ác sử dăng cho sinh ho¿t: </b>

Đái với cơng nhân viên ngưßi Việt Nam: căn cứ Mÿc 2.10.2- Nhu cầu sử dÿng nước cāa QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kā thu¿t quác gia về quy hoạch xây dựng được ban hành tại Thông tư 01:2021/TT – BXD ngày 19/05/2021 cāa Bộ Xây dựng:

Chỉ tiêu cÁp nước sạch dùng cho sinh hoạt tái thißu là 80 lít/ngưßi/ngày, hướng tới mÿc tiêu sử dÿng nước an tồn, tiết kiệm và hiệu qu¿. Cơng ty khơng thực hiện nÁu ăn mà đặt xuÁt ăn công nghiệp:

Lượng nước sinh hoạt sử dÿng tái đa tại C¢ sỏ. C thò nh sau:

- CÂ sỏ: 80lớt/ngòi/ca × 250 ngưßi = 20.000lít/ngày  20 m<small>3</small>/ngày.đêm.

<b>(2) N°ác sử dăng cho quá trình sÁn xuÃt: </b>

- Nước sử dÿng cho cơng đoạn mạ k攃̀m nhwng nóng : 10m<small>3</small>/ngày.

<b>(3) N°ác sử dăng cho ho¿t đßng t°ái cây: </b>

- Nước sử dÿng cho tưới cây: nhu cầu 4 lít/m<small>2</small> Theo tiêu chuẩn QCVN 01/2021 (chā đầu tư s攃̀ thực hiện việc qu¿n lý cây xanh và làm rõ nhu cầu nước tưới cây xanh).

+ Qtc = 4lít/m<small>2</small> × 8.000 m<small>2</small> = 32.000 lít/m<small>2</small> ngày = 32,0 m<small>3</small>/ngày.đêm + Q<sub>đưßng. sân bãi</sub> = 0,4 lít/m<small>2</small> x 7.018 = 2,8 (m<small>3</small>/ngày)

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>(4) L°āng n°ác dā phòng đá phăc vă cơng tác PCCC: </b>

Tính tốn lượng nước dự trữ cần thiết dự phịng cho cơng tác chữa cháy (hoặc dián t¿p PCCC) cần thiết theo TCVN 2622:1995 – Phịng cháy chữa cháy nhà và cơng trình – yêu cầu kā thu¿t, đßnh mức nước chữa cháy bằng 20 lít/s/đám cháy; lượng nước cần dự trữ chữa chỏy trong 1 giò liờn tc: 2 ỏm chỏy ì 20 lớt/s ì 3,6 ì 1 giò = 72 m<small>3</small> (trong đó: gi¿ thiết sá đám cháy x¿y ra đãng thßi là 2 đám cháy; lưu lượng nước tính tốn cho mỗi đám cháy lÁy bằng 20 lít/s).

Tổng hợp nhu cầu sử dÿng nước cāa dự án được thß hiện á b¿ng bên dưới:

<b>BÁng 1. 5.Nhu cầu sử dăng n°ác cąa c¢ så </b>

<b><small>STT H¿ng măc </small><sub>dăng (m</sub><sup>L°āng n°ác sử </sup><small>3/ngày) L°āng n°ác thÁi </small></b>

<small>5 Nước tạo ẩm đưßng nội bộ, rửa </small>

<i><small>(Nguồn: Cơng ty Cổ phần Mạ k攃̀m công nghiệp Vingal-Vnsteel) </small></i>

<b>5. Các thông tin khác liên quan đën dā án </b>

Căn cứ pháp lý cāa dự án:

- GiÁy chứng nh¿n đăng ký doanh nghiệp sá 3600239028 do Sá kế hoạch và đầu tư tỉnh Đãng Nai cÁp lần đầu ngày 30/06/1995, đăng ký thay đổi lần thứ 02 ngày 28/04/2016.

- GiÁy chứng nh¿n đầu tư sá 5426281561 cāa Ban qu¿n lý các Khu công nghiệp tỉnh Đãng Nai cÁp lần đầu ngày 30/06/1995, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 13/05/2020. - Hợp đãng thuê lại đÁt và sử dÿng hạ tầng tại KCN Biên Hoà 2 sá 19/HĐTĐ-BH2 ngày 30/06/2010 giữa Công ty CP Sonadezi Long Bình với Cơng ty s¿n xt s¿n phẩm mạ k攃̀m công nghiệp Vingal.

- Báo cáo thẩm đßnh mơi trưßng sá 15/QLMT ngày 07/01/1995 do UBND tỉnh Đãng Nai cho dự án: S¿n xuÁt s¿n phẩm mạ công nghiệp VINGAL cāa Công ty liên

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

doanh DELTA GROUP AUSTRALIA PTY.LTD và Công ty thép Miền Nam tại KCN Biên Hoà II.

- Hợp đãng xử lý nước th¿i sá 70/HĐNT-SDV giữa Công ty S¿n xuÁt s¿n phẩm mạ công nghiệp VINGAL với Cơng ty cổ phần dßch vÿ Sonadezi

- Hợp đãng v¿n chun, xử lý chÁt th¿i cơng nghiệp sá 15-2024/HĐNT.XLNT ngày 02/01/2024 giữa Công ty Cổ phần Mạ k攃̀m công nghiệp Vingal-Vnsteel với Công ty Cổ phần Mơi trưßng Sao Việt.

- Hợp đãng ngun tÁc mua bán phế liệu năm 2024 Sá: 015/2024/VCS-VGL ngày 09/01/2024 giữa Công ty Cổ phần Mạ k攃̀m công nghiệp Vingal-Vnsteel với Công ty Cổ phần thép Vicasa – Vnsteel.

- Hợp đãng v¿n chun, xử lý chÁt th¿i cơng nghiệp sá 02-2024/HĐNT.XLCT ngày 02/01/2024 giữa Công ty Cổ phần Mạ k攃̀m công nghiệp Vingal-Vnsteel với Công ty Cổ phần dßch vÿ Sonadezi.

- Hợp đãng v¿n chuyßn, xử lý CTNH sá 03 -2024/HĐ/HC&MTVH-MT ngày 03/01/2024 giữa Công ty Cổ phần Mạ k攃̀m công nghiệp Vingal-Vnsteel với Cơng ty TNHH Hố chÁt và Mơi trưßng Vj Hồng.

- Hợp đãng v¿n chun, xử lý CTNH sá 03 -2024/HĐ/HC&MTVH-MT ngày 03/01/2024 giữa Công ty Cổ phần Mạ k攃̀m công nghiệp Vingal-Vnsteel với Công ty TNHH Khoa hác cơng nghệ mơi trưßng Qc Việt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>CH¯¡NG II. SĀ PHÙ HĀP CĄA C¡ Sä VàI QUY HO¾CH, KHÀ NNG CHàU TÀI CĄA MƠI TR¯âNG </b>

<b>1. Sā phù hāp cąa c¢ så vái quy ho¿ch bÁo vá môi tr°ãng quác gia, quy ho¿ch tßnh, phân vùng mơi tr°ãng </b>

<i><b>1.2. Sā phù hāp cąa c¢ så vái quy ho¿ch bÁo vá mơi tr°ãng quác gia </b></i>

Hiện nay do chưa có quy hoạch b¿o vệ mơi trưßng qc gia do đó Cơng ty khụng cú c sỏ ò ỏnh giỏ s phự hợp cāa dự án với quy hoạch b¿o vệ môi trưßng Quác Gia. Tuy nhiên về các quy hoạch khác có liên quan, dự án nằm trong KCN Biên Hịa II đã được quy hoạch hồn thiện, đ¿m b¿o phù hợp với các quy hoạch liên quan khác như: - Kế hoạch quác gia về qu¿n lý chÁt lượng mơi trưßng khơng khí giai đoạn 2021-2025 (Quyết đßnh sá 1973/QĐ-TTg ngày 23/11/2021 cāa Thā tướng Chính phā).

- Chiến lược quác gia về qu¿n lý tổng hợp chÁt th¿i rÁn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 (Quyết đßnh sá 2149/QĐ-TTG ngày 17/12/2009 cāa Thā tướng Chính phā).

- Chiến lược quác gia về tăng trưáng xanh giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Quyết đßnh sá 1658/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 cāa Thā tướng Chính phā).

- Chiến lược b¿o vệ mơi trưßng qc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Quyết đßnh sá 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022).

Công ty cam kết s攃̀ đ¿m b¿o tuân thā theo quy hoạch b¿o vệ mơi trưßng qc gia sau khi có quy hoạch.

<b>1.2. Sā phù hāp cąa c¢ så vái quy ho¿ch tßnh, phân vùng mơi tr°ãng </b>

Hiện tại trên đßa bàn tỉnh Đãng Nai đã ban hành Quyết đßnh sá 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 cāa UBND tỉnh Đãng Nai về việc phân vùng mơi trưßng tiếp nh¿n nước th¿i và khí th¿i cơng nghiệp trên đßa bàn tỉnh Đãng Nai và Quyết đßnh sá 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 cāa UBND tỉnh Đãng Nai về việc Sửa đổi, bổ sung Kho¿n 1, Kho¿n 2, Điều 1 cāa Quyết đßnh sá 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 cāa UBND tỉnh về việc phân vùng mơi trưßng tiếp nh¿n nước th¿i và khí th¿i cơng nghiệp trên đßa bàn tỉnh Đãng Nai.

Về quy hoạch xây dựng: tỉnh Đãng Nai ban hành Quyết đßnh 1460/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đãng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050. Dự án nằm trong KCN Biên Hòa II đã hồn thiện hạ tầng cjng, vß trí

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

thực hiện dự án đ¿m b¿o tuân thā theo Quyết đßnh 1460/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 cāa Āy Ban nhân dân tỉnh Đãng Nai.

Về ngành nghề hoạt động cāa dự án đ¿m b¿o phù hợp với ngành nghề thu hwt đầu tư cāa KCN theo Quyết đßnh sá 174/QĐ-Mtg ngày 31/1/1997 về việc phê chuẩn Báo cáo đánh giá tác động mơi trưßng cāa Bộ Khoa hác Cơng nghệ và Mơi trưßng.

- Đái với nước th¿i: Vß trí thực hiện dự án tại KCN Biên Hòa II, KCN đáp ứng yêu cầu b¿o vệ mơi trưßng; KCN có hệ tháng xử lý nước th¿i t¿p trung đạt yêu cầu, KCN đã được Bộ TNMT xác nh¿n hồn thành b¿o vệ mơi trưßng theo GiÁy xác nh¿n sá 08/GXN-TCMT ngày 29/8/2012 do đó khơng đánh giá sự phù hợp cāa dự án theo Quyết đßnh sá 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 và Quyết đßnh sá 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 cāa UBND tỉnh Đãng Nai. Chi tiết mạng lưới thu gom nước th¿i cāa dự án:

+ Toàn bộ nước th¿i sinh hoạt cāa dự án được xử lý s¢ bộ qua hệ tháng xử lý nước th¿i sinh hoạt 40 m<small>3</small>/ngày.đêm đ¿m b¿o đạt giới hạn đÁu nái cāa KCN trước khi đÁu nái về HTXL nước th¿i t¿p trung cāa KCN.

+ Đái với nước th¿i s¿n xuÁt được thu gom về HTXL nước th¿i s¿n xuÁt công suÁt 12 m<small>3</small>/ngày.đêm đß xử lý trước khi đÁu nái về hệ tháng xử lý nước th¿i cāa KCN tại 1 đißm trên đưßng sá 2A chung với nước th¿i sinh hoạt cāa dự án.

- Đái với khí th¿i: dự án phát sinh khí th¿i cơng đoạn mạ k攃̀m. Tồn bộ khí phát sinh s攃̀ được thu gom về hệ tháng xử lý khí th¿i cơng sut 30.000 m<small>3</small>/giò.

<b>2. S phự hp ca c sồ đái vái khÁ nng cháu tÁi cąa mơi tr°ãng </b>

Vß trí thực hiện dự án là KCN Biên Hịa II, KCN đáp ứng u cầu b¿o vệ mơi trưßng; KCN có hệ tháng xử lý nước th¿i t¿p trung đạt yêu cầu, KCN đã được Bộ TNMT xác nh¿n hồn thành cơng trình b¿o vệ mơi trưßng theo GiÁy xác nh¿n sá 08/GXN-TCMT ngày 29/8/2012.

Hiện tại nhà máy xử lý nước th¿i t¿p trung KCN Biên Hịa II được đầu tư xây dựng với cơng suÁt thiết kế: 8.000 m<small>3</small>/ngày.đêm, chia làm 02 giai đoạn hoạt động độc l¿p với nhau, trong đó: Giai đoạn 1 là 4.000 m<small>3</small>/ngày.đêm (v¿n hành từ năm 1999) và Giai đoạn 2 là 4.000 m<small>3</small>/ngày.đêm (v¿n hành từ quý III/2011) đß tiếp nh¿n và xử lý nước th¿i cāa các doanh nghiệp trong KCN Biên Hòa II.

Hiện tại theo báo cáo đßnh kỳ cuái năm 2021 là: 5.104 m<small>3</small>/ngày.đêm, công suÁt thiết kế HTXLNT cāa KCN là 8.000 m<small>3</small>/ngày.đêm đ¿m b¿o kh¿ năng thu gom xử lý nước th¿i phát sinh từ hoạt động cāa dự án.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Theo báo cáo quan trÁc mơi trưßng đßnh kỳ tại KCN Biên Hòa II trong 3 năm gần nhÁt, báo cáo tổng hợp quan trÁc mơi trưßng khơng khí trên đßa bàn tỉnh Đãng Nai, chÁt lượng khơng khí tại khu vực đạt quy chuẩn quy đßnh, chÁt lượng khơng khí tại khu vực tát, có thß tiếp nh¿n thêm dự án mới.

- Đãng Nai thuộc vùng kinh tế tráng đißm phía Nam, là cửa ngõ phía Đơng cāa thành phá Hã Chí Minh và là một trung tâm kinh tế lớn cāa khu vực phía Nam, nái Nam Trung Bộ, Nam Tây Nguyên với tồn bộ vùng Đơng Nam Bộ. Với vß trí nằm giữa các trung tâm tráng đißm phát trißn cơng nghiệp là thành phá Hã Chí Minh, tỉnh Bà Ròa Vjng Tu, tnh Bỡnh DÂng; óng Nai có nhiều dự án, cơng trình tráng đißm qc gia ó v ang c triòn khai trờn c sỏ các tuyến đưßng giao thơng huyết mạch kết nái các trung tâm lớn (Quác lộ 1, Quác lộ 51, đưßng cao tác thành phá Hã Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây, đưßng cao tác Biên Hịa – Vjng Tàu, đưßng cao tác Biên Hịa – Vjng Tàu, sân bay quác tế Long Thành,…), mang lại lợi thế lớn về phát trißn cơng nghiệp cho tồn tỉnh.

- Đãng Nai có các khu xử lý chÁt th¿i rÁn t¿p trung: khu xử lý chÁt th¿i xã Tây Hòa (huyện Tr¿ng Bom), khu xử lý chÁt th¿i xã Quang Trung (huyện Tháng NhÁt) đáp ứng yêu cầu kā thu¿t và hợp vệ sinh, khu xử lý chÁt th¿i xã Xuân Mā (huyện Cẩm Mā), khu xử lý chÁt th¿i xã Bàu Cạn (huyện Long Thành), khu xử lý chÁt th¿i xã Xuân Tâm (huyện Xuân Lộc), khu xử lý chÁt th¿i xã Twc Trưng (Đßnh Quán); đ¿m b¿o thu gom, xử lý chÁt th¿i phát sinh từ hoạt động cāa dự án khi đi vào hoạt động.

Vì v¿y, vß trí thực hiện dự án tại KCN Biên Hòa II phù hợp với Chiến lược b¿o vệ mơi trưßng qc gia năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 theo Quyết đßnh sá 1216/QĐ-TTg ngày 05/09/2012 cāa Thā tướng Chính phā phê duyệt Chiến lược B¿o vệ mơi trưßng qc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>CH¯¡NG III. K¾T Q HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIàN PHÁP BÀO Và MƠI TR¯âNG CĄA C¡ Sä </b>

<b>1. Cơng trình, bián pháp thoát n°ác m°a, thu gom và xử lý n°ác thÁi 1.1. Thu gom, thốt n°ác m°a </b>

Cơng ty đã xây dựng hệ tháng thu gom nước mưa tách riêng hoàn toàn với hệ tháng thu gom nước th¿i.

Nước mưa ch¿y tràn qua mặt bằng cāa Nhà máy s攃̀ cuán theo rác th¿i, đÁt cát, các chÁt bẩn khác. Do đó, dự án đã thực hiện các biện pháp sau đây đß gi¿m thißu ơ nhiám đái với nước mưa:

- Khu vực sân bãi thòng xuyờn dỏn dp sch s, khụng ò vÂng vói rác trên mặt bằng khn viên, đưßng nội bộ được quét dán sạch s攃̀ tránh trưßng hợp chÁt th¿i rÁn, bÿi bẩn ch¿y vào đưßng thốt nước mưa.

Đß điều tiết nước mưa, cháng ng¿p wng cÿc bộ, Cơng ty đã thiết kế hệ tháng mư¢ng thốt nước mưa phù hợp xung quanh nhà xưáng mạ k攃̀m nhwng nóng, khu xử lý nước th¿i và các khu vực khác, nước mưa được thu gom vào các mư¢ng há bên trên có lưới chặn, dác theo mÂng thoỏt nc cú bỏ trớ cỏc hỏ ga ò lÁng cặn và đÁu nái với đưßng thốt nước mưa cāa KCN Biên Hịa II.

Hệ tháng thốt nước mưa được thiết kế chạy dác theo đưßng giao thơng nội bộ và giáp ranh đÁt cāa dự án. Nước mưa trong khuôn viên dự án được thu gom và được đÁu nái vào hệ tháng thoát nước mưa chung cāa Khu cơng nghiệp tại 02 đißm trên đưßng sá A2

Ngồi ra, Cơng ty có bá trí cơng nhân qt dán, thu gom vệ sinh hàng ngày đß hạn chế các chÁt bẩn có trên mặt bằng Nhà máy nhằm gi¿m thißu ơ nhiám ngn nước cjng như tạo mơi trưßng sạch s攃̀ trong Nhà máy.

Thơng sá kā thu¿t cāa hệ tháng thốt nước mưa với các thông sá kā thu¿t: + Há ga (1,1m x 1,1m);

+ Đưßng áng PCV Ø90, thốt nước mưa mái nhà đến mư¢ng thốt nước; + Cáng bêtơng cát thép thốt nước Ø400, Ø600 và Ø800, Ø1.500;

+ Song chÁn rác có bề dày 5mm, kho¿ng cách giữa các thanh là 15 mm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Quy trình như sau:

<b>1.2. Thu gom, thốt n°ác thÁi </b>

<i><b>1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải </b></i>

- Nước th¿i sinh hoạt: chā yếu từ hoạt động s¿n xuÁt và sinh hoạt, vệ sinh cāa công nhân viên Công ty. Nước th¿i từ các nhà vệ sinh được dẫn vào các bß tự hoại 3 ngăn đß xử lý s¢ bộ. Cơng ty đã bá trí 05 bß tự hoại có tổng thß tích 40 m<small>3</small>. Nước th¿i sau khi qua bß tự hoại được đưa về hệ tháng xử lý nước th¿i sinh hoạt cāa nhà máy 40m<small>3</small>/ngày đêm đß xử lý. Sau đó ch¿y vào há ga cāa KCN gộp chung với nước th¿i s¿n xuÁt bằng đưßng áng HDPE D300 về HTXL cāa KCN Biên Hoà II.

- Nước th¿i s¿n xuÁt: Dự án phát nước th¿i s¿n xuÁt là nước rửa axit và nước th¿i cromat toàn bộ lượng nước th¿i này s攃̀ được Công ty thu gom về HTXL nước th¿i cơng st 12 m<small>3</small>/ngày.đêm đß xử lý. Sau hệ tháng xử lý nước th¿i s攃̀ đÁu nái về hệ tháng XLNT cāa KCN Biên Hòa II hoặc tái sử dÿng nước cho s¿n xuÁt.

<i><b>1.2.2. Điểm xả nước thải sau xử lý </b></i>

Nước th¿i sau xử lý được đÁu nái vào hệ tháng thu gom nước th¿i cāa KCN Biên Hoà II tại 01 đißm trên đưßng sá 2A.

Ví trí đÁu nái nước th¿i nằm trên tuyến thu gom cāa KCN Biên Hoà II trên đưßng sá 2A. Há ga được bá trí bên ngồi hàng rào cāa nhà máy. Há ga đÁu nái nước th¿i có ký hiệu vß trí đÁu nái nước th¿i, có lái đi thu¿n lợi cho việc kißm tra, kißm sốt ngn

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>STT H¿ng măc </small><sub>dăng (m</sub><sup>L°āng n°ác sử </sup><sub>3</sub><sub>/ngày) </sub><sup>L°āng n°ác thÁi </sup><sub>(m</sub><sub>3</sub><sub>/ngày) </sub></b>

<small>1 Nước cÁp cho hoạt động sinh hoạt </small>

<small>5 Nước tạo ẩm đưßng nội bộ, rửa </small>

a. Đái với nước th¿i sinh hoạt

Nước th¿i phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt và tÁm giặt cāa nhân viên trong Nhà máy qua bß tự hoại, được thu gom về hệ tháng xử lý nước th¿i nội bộ 40m<small>3</small>/ngày đêm đß xử lý sau đó đÁu nái vào hệ tháng xử lý nước th¿i t¿p trung cāa KCN Biên Hoà II. Đái với nước th¿i sinh hoạt nãng độ ô nhiám cāa nước th¿i sinh hoạt đ¿m b¿o nằm trong giới hạn cāa Khu cơng nghiệp Biên Hồ II.

- Bß tự hoại 3 ngăn có ngăn lác. Bß này có hai chức năng chính là lÁng và phân hāy cặn lÁng. Thßi gian lưu nước trong bò khong 20 ngy thỡ 90% cht rn l lng s攃̀ lÁng xuáng đáy bß. Cặn được giữ lại trong đáy bß từ 6-8 tháng, dưới ¿nh hưáng cāa các vi sinh v¿t kß khí, các chÁt hữu c bò phõn hy mt phn, mt phn to ra các chÁt khí và một phần tạo thành các cht vụ c ho tan. Nc thi ỏ trong bò một thßi gian dài đß đ¿m b¿o hiệu suÁt lÁng cao rãi mới chun qua ngăn lác và thốt ra ngồi đưßng áng dẫn. Mỗi bß tự hoại u cú ỏng thụng hÂi ò gii phúng khớ t quá trình phân hāy. Biện pháp này s攃̀ giwp gi¿m bớt nãng độ các chÁt hữu c¢, chÁt rÁn l lng trong nc thi.

Cu to bò t hoi 3 ngăn được thß hiện á hình sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Hình 3. 1. Bá tā ho¿i kët hāp lÃng, lãc </b>

Chā dự án đã xây dựng 05 bß tự hoại với tổng thß tích là 40 m<small>3</small>.

Hệ tháng áng thoát nước th¿i từ khu nhà vệ sinh xuáng bß tự hoại làm bằng áng nhựa PVC chßu áp lực có đưßng kính là ф 168, ф 114, ф 90, ф 60.

- àng và các thiết bß, phÿ kiện trên đưßng áng ph¿i có chứng chỉ kißm đßnh chÁt lượng và đạt yêu cầu áp lực xuÁt xưáng phù hợp với yêu cầu sử dÿng.

- ChÁt lượng nước th¿i sinh hoạt sau khi xử lý s b bng bò t hoi s c a về hệ tháng xử lý nước th¿i 40m<small>3</small>/ngày.đêm, lượng nước th¿i sinh hoạt sau xử lý s¢ bộ s攃̀ được đÁu nái trực tiếp vào KCN Biên Hoà II.

Quy trình xử lý nước th¿i sinh hoạt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Hình 3. 2.S¢ đồ quy trình cơng nghá HTXL NTSH công suÃt 40 m<small>3</small>/ngày.đêm. </b>

Thuyết minh quy trình cơng nghệ.

<b>• Bá tā ho¿i: </b>

Nước th¿i từ các khu WC được thu gom về các bß t hoi. Sau khi x lý s bụ bò t hoi, nc thi s c bÂm v bò iu hịa đặt tại Trạm xử lý t¿p trung.

<b>• Bá Tách mÿ: </b>

Nước th¿i từ Căng tin, Nhà bếp, được thu gom về các bß tách dầu mỡ (hiện tại chưa có và nhà máy s攃̀ xây dựng). Nước th¿i sau khi tách mỡ s攃̀ theo đưßng áng thu gom ch¿y tràn về há gom.

<b>• Há gom n°ác thÁi tÃm gi¿t: </b>

Há gom s攃̀ thu gom dịng nước th¿i giặt và nước th¿i tÁm có chứa kim loại đß xử <small>Nước th¿i Toilet </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

lý hóa lý riêng. Trong bß có lp bÂm chỡm v phao ò kiòm soỏt bÂm chy t ng. Nc thi Âc bÂm lờn Bò x lý kim loại đß khử kim loại trong nước th¿i.

<b>• Há gom n°ác thÁi sinh ho¿t( tÁn dăng bá hián hÿu làm há gom n°ác thÁi này): </b>

Các dịng nước th¿i sau bß tự hoại và bß tách mỡ s攃̀ được thu gom chung và được xử lý bằng cơng nghệ sinh hác. Trong bß s攃̀ lÁp bÂm chỡm v phao ò bÂm t ng vn chuyòn nc v bò iu hũa.

<b>ã Bỏ xử lý kim lo¿i: </b>

Đóng vai trị xử lý kim loại trong nước th¿i tÁm giặt. Nước sau khi xử lý SÁt, k攃̀m bằng ph¿n ứng mẻ và x¿ nước trong sau xử lý về bß điều hịa đß tiếp tÿc xử lý sinh hác. Bß được làm bằng thép và đặt nằm nổi á trên các bß khác. Vì v¿y, sau khi ph¿n ứng xong s攃̀ má van đß nước tự ch¿y xuáng mà khơng cần dùng b¢m giwp tiết kiệm điện năng chi phớ.

<b>ã Bỏ iòu ho </b>

- Bß có tác dÿng thu gom các dịng nước th¿i khác nhau đß điều hịa lưu lượng, ổn đßnh nãng độ & thành phần các chÁt ô nhiám trong nước th¿i trước khi sang bß xử lý sinh hác. Trong bß điều hồ có lÁp đặt hệ tháng sÿc khí thơ dưới đáy bß đß trộn các dịng nc thi vi nhau.

- Bò cú 2 bÂm chìm chạy tự dộng ln phiên theo tín hiệu phao. Nc c bÂm v bò thiu khớ ò x lý sinh hác thiếu khí.

- Bß có thßi gian lưu khá lớn nên khi hệ tháng trÿc trặc có thß chứa nước lại đß khÁc phÿc sự cá.

<b>• Bá thiëu khí </b>

Nước th¿i từ điều hồ c bÂm sang bò thiu khớ. Bò úng vai trũ xử lý Nitrat từ dịng nước tuần hồn từ bò lng giwp gim ni t trong nc thi

NO<small>3</small> +C(carbon)→ N<small>2 </small>

Máy khuÁy chìm giwp xáo trộn nước th¿i với vi sinh v¿t nhằm đ¿m b¿o hiệu qu¿ xử lý ni t¢. Sau khi xử lý nước th¿i ch¿y tràn về bß hiếu khí.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Dưới đáy bß có lÁp hệ tháng phân phái khí dạng bát mßn nhằm mÿc đích cung cÁp oxy cho q trình phát trißn cāa vi sinh v¿t qua đó làm tăng hiệu qu¿ xử lý các chÁt hữu c ho tan cú trong nc thi. óng thòi hệ tháng sÿc khí đáy bß cịn có chức năng là khuÁy trộn đều nước th¿i với lượng bùn hoạt tính tuần hồn về. Ngồi ra cịn nhằm tăng cưßng kh¿ năng tiếp xwc giữa vi sinh v¿t với nước th¿i và nâng cao kh¿ năng khuyếch tán oxy. Nước sau xử lý s攃̀ tự ch¿y về bò lng.

<b>ã Bỏ lng: </b>

B lng úng vai trò tách pha giữa bùn cặn và nước. Phần cặn và bùn s攃̀ lÁng xuáng đáy bß và được tuần hồn về bề thiếu khí đß xử lý nitrat trong nước th¿i. Phần nước trong s攃̀ ch¿y tràn trên bề mặt và chày về hệ tháng thu gom cāa KCN. Phần bùn dư đßnh kỳ hwt x¿ bò.

<b>ã Bỏ bựn: </b>

Bò cha lng bựn phỏt sinh từ hệ tháng. Phần bùn dư từ bß xử lý sinh hỏc c ònh k c bÂm hwt đi xử lý hợp vệ sinh bái Công ty môi trưßng đơ thß. Cịn bùn từ ph¿n ứng xử lý kim loại s攃̀ được gom về bß chứa và b¢m về máy ép bùn cāa HTXLNT cơng nghiệp cāa nhà máy. Khi nào máy ép bùn cāa HTXLNT công nghiệp quá t¿i s攃̀ nâng cÁp máy ép bựn sau.

<b>ã Nguyờn lý & c chở ca q trình xử lý </b>

❖<b> C¢ chë xử lý n°ác thÁi chća SÃt, Kgm: </b>

Bß hoạt động mẻ theo các bc sau:

a) in nc: BÂm nc vo bò cho đến khi phao báo đầy và dừng lại

b) Ph¿n ứng keo tÿ: Hóa chÁt keo tÿ, NaOH được b¢m vào s攃̀ ph¿n ứng với kim loại và kết tāa:

Fe,Zn+ OH→ Fe(OH)<small>3</small>+ Zn(OH)<small>2</small>

c) Tạo bông: Polymer c bÂm vo kt thnh bụng to ò lÁng hiệu qu¿ h¢n d) LÁng: Bơng bùn và kim loại s攃̀ lÁng sau khoang thßi gian

e) X¿ nước trong rãi x¿ bùn

❖<b> C¢ chë khử Nit¢ trong n°ác thÁi đ°āc mơ tÁ nh° sau: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Hình 3. 3.C¢ chë khử Nit¢ trong n°ác thÁi theo cơng nghá sinh hãc </b>

<i>Theo hình v攃̀ thì quá trình khử Nito bằng phương pháp sinh học trải qua các bước như </i>

<i>Khoảng 20-40% NH<small>4</small><sup>+</sup>bị đồng hóa thành vỏ tế bào. Phản ứng tổng hợp thành sinh khối được viết như sau: </i>

<i>4CO<small>2</small> + HCO<small>3</small><sup>-</sup> + NH<small>4</small><sup>+</sup> + H<small>2</small>O ---> C<small>5</small>H<small>7</small>O<small>2</small>N + 5O<small>2</small></i>

<i>C<small>5</small>H<small>7</small>O<small>2</small>N: là công thức biểu diễn tế bào vi sinh vật được hình thành Tổng hợp các quá trình trên bằng phản ứng sau: </i>

<i>NH<small>4</small><sup>+</sup> + O<small>2</small> + HCO<small>3</small><sup>-</sup> ---> C<small>5</small>H<small>7</small>O<small>2</small>N + NO<small>3</small><sup>- </sup>+ H<small>2</small>O + H<small>2</small>CO<small>3</small></i>

<i>Q trình sinh học khử NO<small>3</small><sup>-</sup> thành khí N<small>2</small>diễn ra trong mơi trường thiếu khí (anoxic) dưới tác dụng của các vi sinh vật thiếu khí. Q trình khử NO<small>3</small><sup>-</sup> thành khí N<small>2 </small>có thể mơ tả bằng các phản ứng sau: </i>

<small>Vi khuẩn Nitrit hóa </small>

<small>Vi khuẩn Nitrat hóa </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i>NO<small>3</small><sup>-</sup> + C + H<small>2</small>CO<small>3</small> ---> C<small>5</small>H<small>7</small>O<small>2</small>N + N<small>2</small> + H<small>2</small>O + HCO<small>3</small><sup>- </sup></i>

<i>NO<small>2</small><sup>-</sup> + C + H<small>2</small>CO<small>3</small> ---> C<small>5</small>H<small>7</small>O<small>2</small>N + N<small>2</small> + H<small>2</small>O + HCO<small>3</small><sup>- </sup></i>

<i>O<small>2</small><sup>-</sup> + C + NO<small>3</small><sup>-</sup> ---> C<small>5</small>H<small>7</small>O<small>2</small>N + N<small>2</small> + H<small>2</small>O + H<small>2</small>CO<small>3</small> + HCO<small>3</small><sup>- </sup></i>

<b>BÁng 3. 2.Thông sá kā thuÁt cąa há tháng xử lý n°ác thÁi 40 m<small>3</small>/ngày.đêm </b>

<b><small>STT Tên thiët bá THƠNG Sà THI¾T K¾ </small><sup>XT </sup><sub>XĆ </sub><small>Đ¡N Và L¯ĀN</small><sup>SƠ </sup><small>G </small></b>

<small>1 B¢m nước th¿i giặt B¢m chìm nước th¿i Q=2.1m</small><sub>H=5m, nhúng chìm </sub> <sup>3</sup><sup>/h; </sup> <small>Taiwan bộ/set 2 2 Bãn xử lý kim loại </small> <sup>Công suÁt: 4m</sup><sub>epoxy, </sub> <sup>3</sup><sup>/mẻ, Bãn thép s¢n </sup> <sub>Nam </sub><sup>Việt </sup> <small>bộ/set 1 3 Máy khuÁy bãn xử </small>

<small>lý kim loại </small> <sup>1hp, 380V, 3 pha, 50Hz </sup> <sup>Taiwan </sup> <sup>bộ/set </sup> <sup>1 </sup> <small>4 B¢m bùn </small> <sup>B¢m chìm nước th¿i Q=2.1m</sup><sub>H=5m </sub> <sup>3</sup><sup>/h; </sup> <small>Taiwan bộ/set 2 5 B¢m nước th¿i há </small>

<small>gom B¢m chìm nước th¿i Q=2.1m3/h; </small>

<small>H=5m, nhúng chìm - Taiwan </small> <sup>Taiwan </sup> <small>bộ/set 2 6 Lưới lác rác Loại tinh: khe lác 5mm, Inox 304 </small> <sub>Nam </sub><sup>Việt </sup> <small>bộ/set 1 7 B¢m nước th¿i bò </small>

<small>iu hũa </small> <sup>BÂm chỡm nc thi Q=2.1m</sup> <small>3/h; </small>

<small>H=5m, nhúng chìm - Taiwan </small> <sup>Taiwan </sup> <small>bộ/set 2 8 Hộp kißm sốt lưu </small>

<small>lượng </small> <sup>Kích thước: 0.4 x 0.6x0.25m </sup><small>V¿t liệu Inox Nam </small><sup>Việt </sup> <small>Tbß/Unit 1 9 Hệ tháng sÿc khí bß </small>

<small>điều hịa </small> <sup>Phân phái khí dạng đĩa </sup> <sup>Đức/Việ</sup><small>t nam b/set 1 10 Mụ t khuy chỡm </small>

<small>bò thiu khớ </small> <sup>1hp, 380V, 3 pha, 50Hz nhúng </sup><small>chìm </small> <sup>Taiwan </sup> <small>bộ/set 1 11 Máy kißm sốt pH </small> <sup>0-</sup><sub>cực </sub><sup>14, loại màn hình, bao gãm điện </sup> <sup>Taiwan/</sup><small>Mā/ </small>

<small>Rumani bộ/set 2 </small>

<small>13 Giá thß vi sinh </small> <sup>Thß tích: Loại diện tích bề mặt </sup><small>>200m2/m3</small>

<small>Giá đỡ giá thß: inox 304 </small> <sup>Đức </sup> <sup>bộ/set </sup> <sup>1 </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>16 Hệ tháng thu nước </small>

<small>bß lÁng </small> <sup>V¿t liệu Inox 304, dày 1mm </sup> <small>Nam </small><sup>Việt </sup> <small>Tbß/Unit 1 17 àng phân phái </small>

<small>trung tâm Đưßng kính: 0.4m, dài: 1.5m </small>

<small>V¿t liệu Inox 304, dày 1mm Nam </small><sup>Vit </sup> <small>Tbò/Unit 1 18 BÂm bựn airlift Loi khí nâng Q=1.6m3/h; PVC </small> <sub>Nam </sub><sup>Việt </sup> <small>Tbß/Unit 1 19 Máy thổi khí </small> <sup>Q=1.5m</sup><sub>cÁp), h=3m </sub><sup>3</sup><sup>/min ( tính theo khí cung </sup> <small>Taiwan bộ/set 2 </small>

b. Đái với nước th¿i từ nhà ăn

Nước th¿i từ hoạt động nhà ăn nước rửa tay nhà ăn được đưa qua há ga tách dầu mỡ đß loại bß phần dầu mỡ ra khßi nước th¿i. Nước theo hệ tháng thoát nước cāa nhà máy dẫn về hệ tháng xử lý nước th¿i sinh hoạt 40m<small>3</small>/ngày.đêm cāa Công ty đß xử lý. Sau đó đÁu nái vào HTXLNT t¿p trung cāa KCN Biên Hoà II.

c. Đái với nước th¿i từ hoạt động tÁm, giặt, rửa tay cāa công nhân xưáng s¿n xuÁt. Nước th¿i từ hoạt động tÁm, giặt, rửa tay cāa các công nhân tại xưáng mạ và xưáng cán s攃̀ được thu gom qua bß xử lý kim loại và dẫn về hệ tháng xử lý nước th¿i sinh hoạt 40 m<small>3</small>/ngày.đêm cāa cơng ty đß xử lý. Sau đó đÁu nái vào HTXLNT t¿p trung cāa KCN Biên Hoà II.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

d. Đái với nước th¿i s¿n xuÁt:

Nước th¿i s¿n xuÁt từ công đoạn mạ k攃̀m nhwng nóng 10m<small>3</small>/ngày bao gãm nước rửa axit và nước cromat th¿i và s攃̀ được thu gom xử lý tại hệ tháng xử lý nước th¿i cāa cơng ty cơng st 12m<small>3</small>/ngày.đêm cāa Cơng ty đß xử lý. Nước th¿i sau hệ tháng xử lý đ¿m b¿o đạt tiêu chuẩn đÁu nái với Khu côngnghiệp Biên Hòa II hoặc tái sử dÿng cho s¿n xuÁt.

<b>Quy trình xử lý n°ác thÁi n°ác thÁi sÁn xuÃt: </b>

<b>Hình 3. 4.S¢ đồ cơng nghá xử lý n°ác thÁi sÁn xt 12 m<small>3</small>/ngày.đêm * Thut minh quy trình cơng nghá </b>

Nước th¿i cromat /nước rửa axit dẫn về Bß tip nhn cú li chn rỏc ò loi s bò <small>Nước rửa axit, dd cromat th¿i </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

rác thơ có kích thước lớn h¢n 10mm,nhằm tránh gây tÁc ngh攃̀n đưßng áng dẫn nước cjng như bÂm, sau ú chyvo bò iu hũa.

Ti bò iu hòa nước th¿i được trộn đều và cân bằng nãng độ bằng cách sÿc khí, ngồi ra cịn có thiết bß thu gom và x¿ bát, váng nổi nhằm giwp tách bß lượng dầu mỡ trong dịng nước th¿i dẫn về hệ tháng xử lý

Nước th¿i c bÂm vo Bò phn ng ò iu chnh pH kho¿ng 2-3 bằng axit H<small>2</small>SO<small>4 </small>60% và sử dÿng NaHSO<small>3 </small>20%nhằm khử Cr<small>+6</small> về Cr<small>+3</small> theo ph¿n ứng sau:

2 Na<small>2</small>Cr<small>2</small>O<small>7</small> + 6 NaHSO<small>3</small> + 5 H<small>2</small>SO<small>4</small> = 2 Cr<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small> + 5 Na<small>2</small>SO<small>4</small> + 8 H<small>2</small>O Nước th¿i tiếp tÿc ch¿y qua bß hiệu chỉnh và châm Vơi 10%, NaOH 32% đß nâng pH đạt 10, nhằm tạo điều kiện phù hợp cho quá trình kết tāa hoàn toàn các kim loại á dạng hidroxit (như Cr(OH)<small>3</small>; Zn(OH)<small>2; </small>Fe(OH)<small>3; </small>Ni(OH)<small>2</small>, Mn(OH)<small>2</small>,….) và đãng thßi tạo thành FePO<small>4</small>, CaSO<small>4</small>. Trong bß này clouraamoni cjng được chuyßn hóa thành hidroxit amoni do ph¿n ứng với NaOH:

NH<small>4</small>Cl + NaOH³ NH<small>4</small>OH + NaCl

Tại bß đơng tÿ, polymer được châm vào đß tạo điều kiện thu¿n lợi cho q trình tạo bơng và đẩy nhanh q trình lÁng

Nước sau bß đơng tÿ, tự ch¿y sang bß lÁng, nhằm tách bùn và các hạt keo lớn ra khßi nước th¿i, hàm lượng các ion kim loại trong nước có nãng độ nhß h¢n 10<small>-3</small>M. Phần nước trong sau lÁng s攃̀ được dẫn qua bß kißm tra và bùn lÁng s攃̀ được bÂm sang bò cha bựn

Ti bò kiòm tra, bổ sung axit HNO<small>3</small> đß xử lý lượng amonium trong nước th¿i, đãng thßi gi¿m pH cāa nước th¿i về 8,0 ÷ 9

NH<small>4</small>OH + HNO<small>3</small>³ N<small>2</small>Oý+3H<small>2</small>O

Nước sau bò kiòm tra c bÂm qua ct trao i ion đß xử lý triệt đß các cation cịn lại trong nước như: Cr<small>3+</small>, Fe<small>3+</small>, Zn<small>2+</small>, NH<small>4</small><sup>+</sup>… Tại đây s攃̀ dián ra quá trình trao đổi cation Na<small>+</small> với các ion kim loại trong nước th¿i. Nước sạch sau khi qua cột trao đổi ion s攃̀ tự ch¿y vào bß chứa nướcc sau xử lý.

Việc hồn ngun nhựa trao đổi ion s攃̀ được thực hiện bằng dung dßch NaCl 10%; dung dßch rửa gi¿i, sau khi qua cột trao đổi ion s攃̀ được dẫn về Bß điều hịa đß tiếp tÿc xử lý. Chu kỳ tái sinh nhựa 1 lần/ngày.

Tại bß sau xử lý, s攃̀ thực hiện kißm tra chÁt lượng nước; nếu chÁt lượng nước sau xử lý đạt tiêu chuẩn tiếp nh¿n cāa KCN Biên Hịa II, cơng ty s攃̀ cho đÁu nái về hệ tháng XLNT cāa KCN Biên Hòa II hoặc tái sử dÿng nước cho s¿n xuÁt. Trong trưßng hợp chưa đạt yêu cầu, nước s攃̀ c bÂm v bò iu hũa ò tỏi x lý.

Xử lý bùn:

Bùn trong bß chứa bùn s攃̀ được châm polymer và khuÁy trộn tại bß trộn bùn, sau đó ép thành bánh bùn và tách nước qua thiết bß ép bùn. Bùn sau khi ép s攃̀ được thu

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

gom và chuyßn giao cho Ân vò cú chc nng x lý nh cht thi nguy hại theo Hợp

<small>- Thổi bong bóng, loại đĩa; - Hiệu qu¿ cÁp khí oxy 45%. </small>

<small>- Màng bằng EPDM ‐Etylen Propylene ‐ cháng tia cực tím, hóa chÁt, thßi tiết ...; </small>

<small>- Các phÿ kiện khác bằng Inox - XuÁt xứ: Việt Nam </small>

<small>Lưới chÁn rác cái inox 1 mÁt lưới 10mm 2 Bß điều hịa V-102 cái FRP 1 Dung tích: 6 m3</small>

<small> BÂm chuyòn nc thi cỏi </small>

<small>4 Bò hiu chnh V-302 cái FRP 1 Dung tích : 1.000 L </small>

<small> Máy khuÁy bß hiệu chỉnh cái inox 1 - V¿n tác: 295 rpm, mơ t¢ hộp sá gi¿m tác - Công suÁt : 0,75 kW, 1 mH </small>

<small>- XuÁt xứ: Milton Roy – Mā. Bộ điều khißn hiệu chỉnh </small>

<small>pH </small> <sup>cái </sup> <sup> </sup> <sup>1 </sup> <sup>-</sup><small> Thang đo : 0-14; nhiệt độ: 0oC đến 80oC - XuÁt xứ: HACH-MĀ </small>

<small>5 Bß đơng tÿ V-303 cái FRP 1 Dung tích1.000 L Máy khy bß đơng tÿ cái inox 1 </small>

<small>- V¿n tác: 88 rpm, mô t¢ hộp sá gi¿m tác - Cơng st : 0,4 kW, 1 mH </small>

<small>- XuÁt xứ: Milton Roy – Mā. 6 Bß lÁng V-103 cái FRP 1 - Kích thước : = đ,m h=ịmm </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>- XuÁt xứ: ABS – Thÿy Đißn. 8 Bß kißm tra V-106 cái FRP 1 Dung tích : 4 m3</small>

<small>B¢m nước sạch cái </small> <sup>gang </sup><small>và - V¿t liêu: gang và inox. - XuÁt xứ: ABS – Thÿy Đißn. 9 Cột trao đổi ion cái FRP 1 - Kích thước = đ,0m; h=ịmm </small>

<small>- Xt xứ : Việt Nam B¢m rửa ngược cái inox 1 - Lưu lượng 2m3/h </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b><small>TT THI¾T Bà ĐV VL SL Đ¾C TÍNH KĀ THT </small></b>

<small>14 Máy nén khí và bình tăng áp cái 1 </small>

<small>Máy nén khí áp lực cao: Fusheng </small>

<small>- XuÁt xứ : Trung Quỏc 15 BÂm nc tun hon (v bò điều hòa) </small> <sup>cái </sup> <sup>gang 4 </sup>

<small>- Lưu lượng 2m3/h; công suÁt: 1Hp, - Điện áp: 380V </small>

<small>- XuÁt xứ: EBARA – Ý 16 Bãn H2SO4 60% V-201 cái FRP 1 Dung tích: V=500 L </small>

<small> B¢m H2SO4cái PP 1 - Cơng st: 1lit/h ; Cột áp: 6,7m - Điện áp: 0,01 kWx 3pha; 15A - XuÁt xứ : Milton Roy – Mā 17 Bãn NaHSO3 20% V-202 cái FRP 1 Dung tích V=500 L </small>

<small>- Cột áp: 6,7m ; Công suÁt: 2lit/h - Điện áp: 0,02 kWx 3pha; 15A - XuÁt xứ : Milton Roy – Mā 18 Bãn NaOH 32% V-203 cái FRP 1 Dung tích V=500 L </small>

<small>- Cột áp: 6,7m ; Công suÁt: 2lit/h - Điện áp: 0,02 kWx 3pha; 15A - XuÁt xứ : Milton Roy – Mā 19 Bãn Pollymer 0,1% V-204 cái FRP 1 Dung tích V= 500 L </small>

<small>- Cột áp: 6,7m ; Công suÁt: 1lit/h - Điện áp: 0,01 kWx 3pha; 15A - XuÁt xứ : Milton Roy – Mā 20 Bãn vơi-Ca(OH)210%V-205 cái FRP 1 Dung tích V=500 L </small>

<small> BÂm dung dòch vụi cỏi PP 1 </small>

<small>- Cột áp: 6,7m - Công suÁt: 2lit/h </small>

<small>- Điện áp: 0,02 kWx 3pha; 15A - XuÁt xứ : Milton Roy – Mā 22 Bãn HNO3 V-206 cái FRP 1 Dung tích V= 500 L </small>

<small>- Cột áp: 6,7m ; Công suÁt: 1lit/h - Điện áp: 0,01 kWx 3pha; 15A - XuÁt xứ : Milton Roy – Mā 23 Công tÁc mức cái PVC 4 Loại phao </small>

<small>24 Hộp điều khißn dịng ch¿y cái FRP 2 Điều tiết lưu lượng hợp lý. 25 Tā điều khißn cái 1 PLC – Tự động </small>

<small>- Bộ ngÁt nhiệt tự động, .. </small>

<small>- XuÁt xứ: Đức/ Nh¿t/ Hàn Quác/Đài Loan, … 26 Bộ điều khißn pH cái 2 - XuÁt xứ HACH-MĀ </small>

<small>27 Hệ tháng cháng sét lan truyền </small> <sup>kim </sup> <sup>1 - Bán kính bao trùm: 107m </sup> <small>28 Bß sau xử lý V-107 cái FRP 1 Dung tích : 5 m3</small>

</div>

×