Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY GIA CÔNG PHỤ TÙNG Ô TÔ CÔNG SUẤT GIA CÔNG TỪ 3.950 TẤN SẢN PHẨMNĂM LÊN 4.550 TẤN SẢN PHẨMNĂM, CÔNG SUẤT ĐÚC PHỤ TÙNG Ô TÔ TỪ NHỰA TỪ 65 TẤNNĂM LÊN 300 TẤNNĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>(VIỆT NAM)------- </b>

<b>BÁO CÁO ĐỀ XUẤT </b>

<b>CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG </b>

<b>CỦA NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY GIA CÔNG PHỤ TÙNG Ô TÔ - CÔNG SUẤT GIA CÔNG TỪ 3.950 TẤN SẢN PHẨM/NĂM LÊN 4.550 TẤN SẢN PHẨM/NĂM, CÔNG SUẤT ĐÚC </b>

<b>PHỤ TÙNG Ô TÔ TỪ NHỰA TỪ 65 TẤN/NĂM LÊN 300 TẤN/NĂM </b>

<i><b>Địa chỉ: Lô BI-3, khu công nghiệp Tân Hương, xã Tân Hương, </b></i>

huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở: ... 7

3.1. Công suất của cơ sở: ... 7

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ... 7

3.3. Sản phẩm của cơ sở: ... 11

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở: ... 12

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu ... 12

4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất ... 16

4.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ... 16

4.4. Nhu cầu sử dụng nước ... 16

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ... 17

<b>CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ... 20 </b>

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ... 20

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: ... 20

<b>CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 21 </b>

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ... 21

1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ... 21

1.2. Thu gom, thoát nước thải: ... 22

1.3. Xử lý nước thải: ... 24

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ... 31

5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ... 32

6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ... 33

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: ... 35

<b>CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .. 36 </b>

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ... 36

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ... 36

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ... 37

3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ... 37

3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung: ... 37

3.3. Tiếng ồn, độ rung: ... 37

<b>CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 38 </b>

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ... 38

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. ... 39

<b>CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 41 </b>

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải: ... 41

2. Chương trình quan trắc chất thải ... 41

2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ... 41

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ... 41

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ do chủ cơ sở đề xuất: ... 42

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm: ... 42

<b>CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ... 43 </b>

<b>CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ... 44 </b>

<b>PHỤ LỤC BÁO CÁO ... 45 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU </b>

Bảng 1.1. Công suất thiết kế của cơ sở ... 7

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu ... 12

Bảng 1.3. Nhu cầu hóa chất sử dụng ... 16

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở ... 17

Bảng 1.5. Các hạng mục cơng trình xây dựng ... 18

Các máy móc, thiết bị đã lắp đặt tại cơ sở như sau: ... 18

Bảng 1.7. Máy móc, thiết bị sản xuất của cơ sở ... 18

Bảng 3.1. Khối lượng, chủng loại CTNH phát sinh thường xuyên: ... 31

Bảng 3.2. Khối lượng, chủng loại chất thải công nghiệp phải kiểm soát: ... 31

Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải năm 2022 ... 38

Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải năm 2023 ... 38

Bảng 5.3. KQQT hơi dung môi từ công dán keo năm 2022 ... 39

Bảng 5.4. KQQT hơi dung môi từ công dán keo năm 2023 ... 39

Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ... 41

Bảng 6.2. Kế hoạch chi tiết thời gian dự kiến lấy các mẫu chất thải trước khi thải ra môi trường ... 41

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH </b>

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí cơ sở trong KCN Tân Hương ... 6

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình gia cơng phụ tùng ơ tơ ... 8

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình mài nh n phụ tùng ô tô ... 9

Hình 1.4. Quy trình đ c phụ tùng ô tô từ máy đ c nhựa ... 10

Hình 1.5. Các sản phẩm của cơ sở ... 12

Hình 3.1. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thốt nước mưa... 21

Hình 3.2. Các hố ga thu nước mưa trong cơ sở ... 22

Hình 3.3. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thốt nước thải ... 23

Hình 3.4. Các hố ga thu nước thải trước khi đấu nối ... 24

Hình 3.5. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ... 24

Hình 3.6. Sơ đồ bể tách dầu mỡ ... 25

Hình 3.7. Sơ đồ HTXL hơi dung mơi cơng đoạn dán keo ... 26

Hình 3.8. HTXL hơi dung môi công đoạn dán keo ... 28

Hình 3. . Sơ đồ thu gom, xử lý chất thải rắn tại cơ sở ... 29

Hình 3.10. Khu vực bố trí thùng rác sinh hoạt ... 30

Hình 3.11. Kho chứa chất thải thơng thường ... 31

Hình 3.12. Kho chứa chất thải nguy hại ... 32

Hình 3.13. Sơ đồ ứng cứu sự cố khi cháy nổ ... 34

Hình 3.14. Thiết bị PCCC của cơ sở ... 35

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ </b>

<b>1. Tên chủ cơ sở: </b>

- Chủ cơ sở: Công ty TNHH Master C & D (Việt Nam).

- Địa chỉ văn phịng: Lơ BI-3, khu công nghiệp Tân Hương, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.

- Người đại diện theo pháp luật: + Ông Stephen Sangsoo Lee. + Chức vụ: Tổng Giám đốc. + Quốc tịch: Mỹ.

- Điện thoại: 0273. 3937807 Fax: 0273.3 937 808

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mã số doanh nghiệp 1201162080, đăng ký lần đầu ngày 22/7/2011, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 25/5/2021 do Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8745781445, chứng nhận lần đầu ngày 27/2/2011, chứng nhận thay đổi lần thứ 9 ngày 17/6/2021 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang cấp.

<b>2. Tên cơ sở: </b>

- Tên cơ sở: Nâng công suất nhà máy gia công phụ tùng ô tô - công suất gia công từ 3.950 tấn sản phẩm/năm lên 4.550 tấn sản phẩm/năm, công suất đ c phụ tùng ô tô từ nhựa từ 65 tấn/năm lên 300 tấn/năm.

- Địa điểm cơ sở: Lô BI-3, khu công nghiệp Tân Hương, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.

- Vị trí cơ sở: Lô BI-3, khu công nghiệp Tân Hương, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.

- Vị trí tiếp giáp của cơ sở như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Hình 1.1. Sơ đồ vị trí cơ sở trong KCN Tân Hương </b>

- Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền đối với cơ sở:

+ Quyết định số 24 /QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo ĐTM dự án Nâng công suất nhà máy gia công phụ tùng ô tô - công suất gia công từ 13.150.000 sản phẩm/năm lên 17.150.000 sản phẩm/năm (tương đương 3. 50 tấn sản phẩm/năm lên 4.550 tấn sản

<b>Vị trí cơ sở </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

phẩm/năm), công suất đ c phụ tùng ô tô từ nhựa từ 65 tấn sản phẩm/năm lên 300 tấn sản phẩm/năm.

+ Giấy phép xây dựng số 20/GPXD ngày 18/11/2011 của Ban Quản lý các KCN tỉnh Tiền Giang.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền trên đất số CT01163 do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp ngày 20/5/2013.

+ Các Văn bản thẩm duyệt PCCC của Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH – Cơng an tỉnh Tiền Giang (đính kèm tại phụ lục báo cáo).

- Quy mơ: Cơ sở có vốn đầu tư 60,64 tỷ đồng, cơ sở thuộc nhóm C phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

- Cơ sở đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt Báo cáo ĐTM nên Giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang theo quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường.

<b>3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở: </b>

<i><b>3.1. Công suất của cơ sở: </b></i>

- Công suất thiết kế của cơ sở đã được phê duyệt như sau:

<b>Bảng 1.1. Công suất thiết kế của cơ sở </b> <i>1.5 Phụ kiện ô tô khác Sản phẩm/năm 8.000.000 </i>

<b>2 Đúc phụ tùng xe ô tô từ nhựa <sub>phẩm/năm </sub><sup>Tấn sản </sup>300 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Cơ sở hoạt động với 3 quy trình sản xuất. Chi tiết các quy trình như sau:

<b>a) Qu trình 1 Gia cơng phụ tùng ơ tơ </b>

<b>Hình 1.2. Sơ đồ quy trình gia cơng phụ tùng ơ tơ Thu ết minh u trình gia cơng phụ tùng ô tô: </b>

Nguyên liệu da được nhập khẩu theo hợp đồng gia công từ Hàn Quốc và Trung Quốc. Sau khi được vận chuyển đến công ty, nguyên phụ liệu sẽ được kiểm đếm trước khi đưa vào sản xuất.

Nguyên phụ liệu đủ tiêu chuẩn được chuyển đến bộ phận cắt ép theo khuôn rập. Sau đó, được bào hoặc lạng mỏng trước khi chuyển đến bộ phận may. Tại đây, da sau khi được may sẽ được chuyển đến bộ phận quét keo và dán

<small>Da các loại, keo, chỉ, lõi, vô lăng, </small>

<small>khung nhựa </small>

<small>Máy cắt, máy dập </small>

<small>Nguyên liệu đầu vào </small>

<small>Gia công theo mẫu </small>

<small>Hơi dung môi </small>

<small>Kiểm xuất xưởng </small>

<small>Nhiệt dư Keo dán, dung môi </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

keo. Sau đó, được chuyển tới bộ phận sấy da bằng máy khị nhiệt để hồn tất. Sản phẩm sau khi hoàn tất được kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói xuất khẩu.

<b>b) Qu trình 2 M i nh n phụ tùng ơ tơ </b>

<b>Hình 1.3. Sơ đồ u trình m i nh n phụ tùng ơ tơ Thu ết minh u trình m i nh n phụ tùng ô tô: </b>

Nguyên liệu đầu vào của quy trình này là các sản phẩm đã hồn thiện tại dây chuyền sản xuất 1, cần được mài nh n hoặc các phụ tùng nhập khẩu từ nước ngồi, sau đó được cơng nhân mài nh n bằng giấy nhám trơn, sao cho bề mặt nh n (độ nh n của sản phẩm được công nhân cảm nhận bằng tay mà không sử dụng sự trợ gi p của máy móc, thiết bị nào).

Sau đó được đóng gói, nhập kho thành phẩm, trước khi xuất hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Hình 1.4. Qu trình đúc phụ tùng ơ tơ từ m đúc nhựa Thu ết minh u trình đúc phụ tùng ô tô từ m đúc nhựa </b>

Quy trình sản xuất này có 2 cơng đoạn, công đoạn 1 là đ c các sản phẩm từ hạt nhựa hoặc phơi nhựa chính phẩm, cơng đoạn 2 là cơng việc của quy trình gia cơng của nhà máy hiện hữu.

Công đoạn 1: Hạt nhựa, lõi nhựa chính phẩm được nhập từ Hàn Quốc được kiểm tra và cho vào máy đ c phụ tùng theo khuôn mẫu, tùy theo yêu cầu của khách hàng mà sản phẩm của giai đoạn này sẽ tiếp tục được b c da hoặc xuất bán luôn.

Công đoạn 2: Nguyên liệu da được nhập khẩu theo hợp đồng gia công từ Hàn Quốc và Trung Quốc. Sau khi được vận chuyển đến công ty, nguyên phụ liệu sẽ được kiểm đếm trước khi đưa vào sản xuất.

Nguyên phụ liệu đủ tiêu chuẩn được chuyển đến bộ phận cắt ép theo khuôn rập. Sau đó, được bào hoặc lạng mỏng trước khi chuyển đến bộ phận

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

may.

Tại đây, da sau khi được may sẽ được chuyển đến bộ phận quét keo và dán keo cùng với lõi nhựa đã đ c ở công đoạn 1.

Sau đó, được chuyển tới bộ phận sấy da bằng máy khị nhiệt để hồn tất. Sản phẩm sau khi hoàn tất được kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói xuất khẩu.

<i><b>3.3. Sản phẩm của cơ sở: </b></i>

Các sản phẩm bao gồm: các sảm phẩm từ gia công phụ tùng ô tô (nắm cần số xe ô tô; vô lăng xe; vỏ b c cần số; gác tay; phụ kiện ô tô khác) và các sản

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

phụ tùng xe ô tô đ c từ nhựa phụ tùng xe ô tô đ c từ nhựa

<b>Hình 1.5. Các sản phẩm của cơ sở </b>

<b>4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở: </b>

<i><b>4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu </b></i>

Nguyên, vật liệu cho quá trình hoạt động sản xuất của cơ sở như sau:

<b>Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Stt Tên thương mại <sup>Đặc </sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Stt Tên thương mại <sup>Đặc </sup></b>

<b>3 </b> <i><b>Nguyên liệu phục vụ quá trình gia cơng tay nắm cần số xe ơ tơ </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Stt Tên thương mại <sup>Đặc </sup>tính </b>

<b>Đơn </b>

<b>vị <sup>Số lượng </sup></b>

3.13 N t đệm bằng nhựa A-SLS Rắn cái 228.76 3.14 N t nhấn bằng nhựa A-SLS Rắn cái 214.76

<b>4 </b> <i><b>Nguyên liệu phục vụ quá trình gia cơng gác tay </b></i>

4.1 Lõi gác tay xe ô tô QI Rắn cái 136.868 4.2 Da nhân tạo đã cắt A-QI ( 29.5x10cm) Rắn cái 171.905

4.4 Lõi gác tay xe ô tô AE Rắn cái 6.362 4.5 Da nhân tạo đã cắt AE (15.5x4.5cm) Rắn cái 19.810 4.6 Da nhân tạo đã cắt AE ( 14x5cm) Rắn cái 39.620

<b>5 </b> <i><b>Nguyên liệu phục vụ q trình gia cơng phụ kiện khác (nắp chụp) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Stt Tên thương mại <sup>Đặc </sup>tính </b>

<b>Đơn </b>

<b>vị <sup>Số lượng </sup></b>

ABS)

<i><b>4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất </b></i>

Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở như sau:

<b>Bảng 1.3. Nhu cầu hóa chất sử dụng </b>

1 Keo các loại Tấn/năm 12,2 Dán chi tiết

3 Hoá chất vệ sinh Tấn/năm 1 Vệ sinh sản phẩm

- Hóa chất vệ sinh: có thành phần bay hơi chủ yếu là Methyl Ethyl Keto. - Các tính chất hóa lý khác được đính kèm Phiếu an tồn hóa chất (MSDS) của các hóa chất tại phần phụ lục báo cáo.

<i><b>4.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu </b></i>

<i>a) Điện năng: </i>

- Sử dụng cho mục đích chiếu sáng và hoạt động máy móc thiết bị.

- Nguồn cấp điện chính cho nhà máy được lấy từ mạng lưới điện khu công nghiệp Tân Hương. Từ điểm cấp điện cho nhà máy sẽ được dẫn về trạm biến áp của nhà máy để hạ áp sau đó cấp đến các cơng trình tiêu thụ điện trong nhà máy bằng hệ thống cáp ngầm đi trong vỏ b c bảo vệ.

- Nhu cầu sử dụng khoảng 50.000 – 60.000 Kwh/tháng.

<i>b) Dầu DO: </i>

- Sử dụng cho mục đích chạy xe nâng.

- Nhu cầu sử dụng khoảng 250 – 300 lít/năm.

<i><b>4.4. Nhu cầu sử dụng nước </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

- Nguồn cấp nước: Hệ thống cấp nước sạch của KCN Tân Hương. - Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở được tổng hợp như sau:

<b>Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở </b>

<i>- Cấp cho các nhà vệ sinh m<sup>3</sup>/ngày 18 </i>

<b>Thuyết minh nhu cầu sử dụng nước của cơ sở như sau </b>

<i>- Nước cấp cho sinh hoạt: </i>

+ Đối với khu vực nhà vệ sinh: Số lượng công nhân viên tối đa của cơ sở là 400 người. Theo tiêu chuẩn nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp 45 lít/người/ngày (TCXDVN 33:2006 - Cấp nước mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn thiết kế). Khối lượng nước thải sinh hoạt đối với các nhà vệ sinh được ước tính như sau:

Q = 400 người x 45lít/người/ngày = 18m<sup>3</sup>/ngày. + Đối với khu vực nhà ăn:

Số lượng suất ăn là 400 suất/người. Theo tiêu chuẩn nước cấp sử dụng nấu ăn 25 lít/người/ngày (TCXDVN 33:2006 - Cấp nước mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn thiết kế). Khối lượng nước thải sinh hoạt đối với nhà được ước tính như sau:

Q = 400 người x 25lít/suất/ngày = 10m<sup>3</sup>/ngày.

- Nước cấp cho mục đích tưới cây: 1 m<sup>3</sup>/ngày.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Cơ sở có tổng diện tích 8074,1 m , trong đó các hạng mục cơng trình xây dựng của cơ sở như sau:

<i><b>b) Các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất </b></i>

Các máy móc, thiết bị đã lắp đặt tại cơ sở như sau:

<b>Bảng 1.7. Máy móc, thiết bị sản xuất của cơ sở </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Stt Tên m móc thiết bị Số lượng Công suất Xuất xứ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG </b>

<b>1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: </b>

- Khu công nghiệp Tân Hương do Công ty TNHH Nhựt Thành Tân làm chủ đầu tư hạ tầng. Khu cơng nghiệp có địa chỉ tại xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang với diện tích 197,33 ha.

- Khu cơng nghiệp được Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 và Quyết định điều chỉnh số 3462/QĐ-UBND ngày 11/11/2016.

- Khu công nghiệp được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang cấp giấy xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ mơi trường của Dự án Điều chỉnh quy hoạch và đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng KCN Tân Hương số 1224/GXN-STNMT ngày 21/10/2016.

- Cơ sở được thực hiện tại Lô BI-3 của Khu công nghiệp Tân Hương là phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh

<b>phê duyệt tại Quyết định số 2 74/QĐ-UBND ngày 04/11/2021. </b>

<b>2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: </b>

Nước thải của cở sở đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN Tân Hương, do đó khơng thuộc đối tượng đánh giá khả năng chịu tải của nguồn tiếp nhận nước thải.

Khí thải được thu gom, xử lý đạt QCVN 20:2019/BTNMT trước khi thải ra môi trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ </b>

<b>1. Cơng trình, biện ph p tho t nước mưa, thu gom v xử lý nước thải </b>

<i><b>1.1. Thu gom, thoát nước mưa: </b></i>

- Sơ đồ mạng lưới thu gom, thốt nước mưa của cơ sở:

<b>Hình 3.1. Sơ đồ mạng lưới thu gom, tho t nước mưa </b>

- Mơ tả mạng lưới thu gom, thốt nước mưa của cơ sở:

+ Nước mưa từ mái nhà được thu gom bằng ống nhựa PVC 140mm, được thu gom cùng với nước mưa chảy tràn bằng hệ thống cống li tâm Φ400, 600mm, tổng chiều dài khoảng 340m.

+ Nước mưa có cơ sở được đấu nối với hệ thống thu gom nước mưa của KCN Tân Hương tại 01 hố ga thuộc đường N4 KCN.

Đấu nối Hệ thống thoát nước mưa KCN Tân Hương

01 điểm đường N4

</div>

×