GS.TS. Nguyễn Hải Thủy Nam
—PhGóA NHA! Chủ NA NHANH SH An Tịch SưAn: `6 ^-Ệy 5x ^x^s^eew^eex” Hôi Nội Tiết-ĐTĐ V—_—_— iệt
VN_GM_PRE-DIA_71
1.TIEN DAI THAO DUONG ?
VN_GM_PRE-DIA_71
Prediabetes >
“Prediabetes” is the term used for indi- Tiên Đái tháo đường
viduals whose glucose levels do not meet là từ dùng cho người
the criteria for diabetes but are too high có nông độ glucose
to be considered normal (29,30). Patients máu chưa đạt tiêu chí
Diabetes Care Volume 43, Supplement 1, January 2020 chẩn đoán DTD
nhưng cao hơn so với
bình thường.
© Tiêu chuẩn chan đoán Tiên đái tháo đường
GLUCOSE HbA1C 2 GIO SAU NGHIEM
HUYET TUONG PHAP DUNG NẠP
GLUCOSE
KHI ĐÓI
Don vi: mg/dL
ĐÁI THÁO DUONG
TIEN DTD
BÌNH THƯỜNG
Diagnosing Diabetes and Learning
About PredisDetes. ADA website.
Nttp-//www .disbetes.org/disbetes-
basics/disqnosis/ - 05.2015
VN_GM_PRE-DIA_71
2. Classification and Diagnosis of
Diabetes: Standards of Medical
Care in Diabetes—202O
Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1):S14—S31 | />
Table 2.1—Staging of type 1 diabetes (8,9) Stage 2 Stage 3
Stage 1
Characteristics e Autoimmunity e New-onset hyperglycemia
Diagnostic criteria e Autoimmunity ® Dysglycemia e Symptomatic
® Normoglycemia ® Presymptomatic
® Presymptomatic e Multiple autoantibodies e Clinical symptoms
e Multiple autoantibodies đâ Dysglycemia: IFG and/or IGT
@ No IGT or IFG @ Diabetes by standard criteria
e FPG 100-125 me/dL (5.6—-6.9 mmol/L)
@ 2-h PG 140-199 mg/dL (7.8—-11.0 mmol/L)
®© A1C 5.7-6.4% (39-47 mmol/mol) or =10%
increase in A1C
Diabetes Care Volume 43, Supplement 1, January 2020
VN_G lai 9 A ii
468} -PE0PLE LIVIN6
million WITH DIABETES
Conterts available at ScenceDirect
Diabetes Research
and Clinical Practice
fae ELSEVIER 5S 9S
Í —.._.————~- eee <—..
GD il DTD tip 2
VN_GM_PRE-DIA_71
Số liệu về TÂN SUÁT TIÊN ĐTĐ trên the
giới 2???
« Năm 2017, Liên đồn Đái tháo đường Quốc tế (IDF) ước tính tỷ lệ mắc IGT
trên toàn thế giới là 318 triệu - một con số dự kiến sẽ tăng lên 482 triệu vào
năm 2040
° Dữ liệu từ Khảo sát kiểm tra sức khỏe và dinh dưỡng quốc gia (National
Health and Nutrition Examination Survey=NHANES) cho rằng tỷ lệ mắc IFG
cao gấp đơi so với IGT (tiêu chí ADA), cho thấy tỷ lệ tiền ĐTĐ trên toàn thế
giới (IFG và / hoặc IGT) hiện nay có thể 950 triệu.
* Dang bao dong nhất là 1/3 mắc IGT (và IFG) từ 20 đến 39 tuổi
VN_GM_PRE-DIA_71
@ Dịch tế tién DTD & DTD - Viét Nam
Theo TDF tại Việt nam số bn Tiên ĐTĐ cao hơn ĐTĐ 2
‡ 2019
3.8
7.9 triệu
triêu
VN_GM_PRE-DIA_71
DTD la 3,£
ĐTĐ Tiên ĐTĐ
1.Nguyễn Hải Thủy và CS (Huê-2008): Tién DTD là 18,59% 2530 người trên 18 tuổi (Go)
2. Nguyễn Hải Thuỷ. Nguyễn Hứa Quang (Huế, 2004-2005) 101 đôi tượng > 40 tuổi là con của
bn DTD thé 2, ty lệ Tiên ĐTĐ là là 17,82% (NPDNG).
3.Lê Anh Tuấn và Nguyễn Hải Thủy (Đà Năng - 2010): Tiên ĐTĐ là 26,49% (134/508 đôi trên
18 tuổi) tại quận Hải Châu-Đà Nang (NPDNG).
4.Cao Mỹ Phượng. Nguyễn Hải Thủy và Đinh Thanh Huê (Trà Vinh - 2008):tién DTD 1a
24.27% trén 589 bn THA trén 18 tudi ( Go)
5 Nguyén Thi Kim Anh, Nguyén Hai Thay va Lé Van Chi ( Hué , 2017-2018) trén 311 déi
tượng ăn chay trường trên 15 tuôi ghi nhận tién DTD la 32.5% (HbAIc > 5.7%)
6.Lê Thị Thu Trang-Nguyễn Hải Thủy (2010-2012) Tỷ lệ tiên DTD trên bệnh nhân GNMI trên
18 tuổi có HCCH là 88.4% (HbAlc > 5,7%) và 67,49% (Gạ > 5,6 mmol/l).
DAN SO VIET NAM (2018) : 95.54 TRIỆU - TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG SẼ LÀ BAO NHIÊU ???
VN_GM_PRE-DIA_71
Phân loại sai phổ biến là do sự thay đổi hàng ngày
- Nơng độ glucose lúc đói (15%)
-Nồng độ glucose sau 2 giờ (46%)
- Nông độ HbA1c
+ Ảnh hưởng bởi một số bệnh lý kèm (bệnh thận, thiếu máu và bệnh huyết sắc tố)
+ Phải thực hiện bằng PP được chứng nhận bởi Chương trình chuẩn hóa Glucose
liên kết hemoglobin của quốc gia (National Glycohemoglobin Standardization
Program = NGSP).
+ Chưa được Tổ chứcY tế Thế giới công nhận.
Nghiên cứu Israel đề xuất giá trị Go > 87 mg/dl (4,8 mmol/l)
Việc sử dụng giá trị G1 > 155 mg/ dl.
VN_GM_PRE-DIA_71
Các phương pháp kiểm tra đường máu hiện tại
Glycemic Management Markers Blood Glucose
(Plasma Glucose, SMBG, CGM)
Fructosamine, 1 5AG
N \
A1C
VN_GM_PRE-DIA_71 100 9 8 7 6 5 4 3 2 1 @
— "tnt Weeks Before Measurement
2.CƠ CHẾ BỆNH SINH VÀ PHẦN LOẠI
TIEN DAI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2
VN_GM_PRE-DIA_71
Basal blood glucose (<5.5mM) fe do Stimulatory blood glucose (>5.5mM)
Glucose cee ° °
Glucose @
B-cell
VN_GM_PRE-DIA_71
Cac Adipocytokin & FFA gay khang Insulin trén cơ quan đích
Insulin Action in muscle or adipose TWF-a, IL-6, Leptin
Free fatty acid
ta
MeF LG Glucose
- GLUT4
i eee “ne 4 Translocation s= |
pect
f% `.ứ—m
|
alan
Metabolism/
‹Mitogenesis Protein: ' ‹
storage
Glycogen Glucose
synthesis synthesis transport
Source! Fauc AS, Kasper OL, Braunwald E. Hauser SL. Longo OL, Jameson JL, Loscalzo J)
Marriron’s Prinapler of Internal Medhone, 37th Edrion: tp: // www, acces srmedicine.com
Insulin tạo tín hiệu cho GLUT4 vận chuyễn Các Adipocytokin & FFA ức chế insulin tạo các tin hiệu làm
glucose ngoại bào vào nội bào GLUT4 mất chức năng vận chuyễn glucose vào nội bào
VN_GM_PRE-DIA_71
Normal Insulin Insulin ©
Glucose ©
VN_GM_PRE-DIA_71
` cơ chế bệnh sinh Tiền đái tháo đường
Chức năng tế Chức năng tế
Bảo PB) bào Bbi tô
thườ th
“nh, J ï Tăng đường huyết:
Đường máu bình thường. Tien DTD
(Hội chứng chuyên hóa) ũ
Bệnh DTD tip 2
71
+—— Environment Promoting Insulin Resistance ——~
Normal glucose tolerance Prediabetes Type 2 DM
Susceptible | R-cell
B-cells Failure
Transition B-cell Dys/Hypofunction
B-cellmass &8-cell mass
lowered 40% lowered 60%
Acquired Lipotoxicity
&-cell Overwork ER/Oxidative stress
Inflammation
Impaired Incretin
effect
VN_GM_PRE-DIA_71
= Insulin Resistance
A °
Insulin Level
©
20^ 25 „30
©
3 Beta cell dysfunction
re
=
=
=
©
=
oe
°
bề
Years of Diabetes
SS ee ee sa VN_GM_PRE-DIA_71
VN_GM_PRE-DIA_71