Tải bản đầy đủ (.pptx) (92 trang)

Mô phỏng kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.61 MB, 92 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Company A

YEAR 6 TO YEAR 15

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

MÔ PHỎNG KINH DOANH

Giảng viên: Th.S Nguyễn Phạm Phương Nhi

Company A

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

TOTAL SCORE & RANKING

<small>YEAR 6YEAR 7</small>

• Kết quả chung cuộc cơng ty A đạt • Đạt được 3 Bonus Points.

• Điểm tổng (G-T-D Score) tại năm 15 đạt 103.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Bảng tổng quan kết quả kinh doanh của công ty A From Year 6 to Year 15</small>

<small>Các chỉ số tô vàng là những năm công ty A </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

NET REVENUE TRENDS

• Thu nhập rịng của công ty A tăng trưởng mạnh mẽ qua từng năm, nhiều năm đứng nhất thị trường về doanh thu, trừ năm thứ 9 và 15 chứng kiến sự sụt giảm.

• Những năm đầu doanh thu đến từ sản phẩm AC Camera cao hơn, từ năm thứ 10 trở đi, doanh thu từ sản phẩm UAV Drone có phần vượt trội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

EPS TRENDS<sup>• Nhìn chung, EPS của công ty tăng trưởng không đều, giảm vào </sup>các năm thứ 12, thứ 15 và tăng vào các năm cịn lại. • Năm EPS tăng mạnh nhất là năm 13 qua năm 14, EPS tăng đến

• Năm 6 và năm 15 cơng ty khơng đạt kỳ vọng nhà đầu tư.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

ROE TRENDS<sup>• Tốc độ tăng trưởng ROE của công ty không đều, giảm vào các năm </sup>thứ 12, thứ 15 và tăng vào các năm cịn lại. • Hầu hết các năm đều đạt kỳ vọng nhà đầu tư trừ năm 6.

• Năm EPS tăng mạnh nhất là năm 10 qua năm 11, EPS tăng đến 226%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

STOCK PRICE TRENDS

• Nhìn chung, giá cổ phiếu của công ty A lên xuống không ổn định. • Từ năm 6 đến năm 11 giá cổ phiếu có xu hướng tăng, giảm vào

năm 12 và tiếp tục tăng tới mức cao nhất $575.03 vào năm 14. Tuy nhiên do đối mặt với nhiều thách thức của thị trường cạnh tranh, cổ phiếu giảm sâu vào năm 15 còn $267.86

• Ngoại trừ năm 6 và năm 15, các năm còn lại đều đạt kỳ vọng nhà đầu tư.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

IMAGE RATING TRENDS

• Cơng ty A xác định Image Rating làm lợi thế xuyên suốt ngay từ những năm đầu, do đó khơng có năm nào công ty dưới mức kỳ vọng nhà đầu tư.

• Image Rating tăng trong những năm đầu, đạt đỉnh năm thứ 11 với 100 điểm và có xu hướng giảm trong 3 năm cuối.

• Tuy nhiên vẫn giữ mức cao nhất trên Industry ngoại trừ các năm 7, 8, 9.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Year 6 Year 7 Year 8 Year 9 Year 10 Year 11 Year 12 Year 13 Year 14 Year 15

CREDIT RATING TRENDS

• Qua bảng sau, ta có thể thấy điểm Credit Rating công ty A đảm bảo được kỳ vọng của nhà đầu tư với chỉ số A- trong các năm 7, 8, 9, 10 và đạt A+ trong năm thứ 15.

• Các năm cịn lại không đạt kỳ vọng nhà đầu tư, đặc biệt năm thứ 6 chỉ đạt C+ khi tình hình kinh doanh công ty không khả quan.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

WORLDWIDE ACHIVEMENTS

• Cơng ty A được ghi nhận 2 lần lọt top thế giới trên GLO-BUS: ⚬ Xếp hạng 72 cơng ty có ROE cao nhất tuần: 117.4%

⚬ Xếp hạng 90 công ty có điểm tổng (G-T-D Score) cao nhất tuần: 105.5

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

SO SÁNH VÀ CHIẾN LƯỢC Y6

CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA

Tập trung nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố khác như models, bảo

hành.. để thu hút khách hàng.

CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA

Tập trung nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố khác như models, bảo

hành.. để thu hút khách hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

SO SÁNH VÀ CHIẾN LƯỢC Y7

CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA

Tập trung nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố khác như models, bảo hành..

để thu hút khách hàng.

CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA

Tập trung nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố khác như models, bảo hành..

để thu hút khách hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

Tập trung nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố khác như models, bảo hành..

để thu hút khách hàng.

CHIẾN LƯỢC CHẾM LĨNH THỊ PHẦN

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

SO SÁNH VÀ CHIẾN LƯỢC Y9

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó </small>

<small>có được vị thế vững chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người lái một cách </small>

<small>sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.</small>

CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA

Tập trung nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố khác như models, bảo hành.. để thu

hút khách hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

SO SÁNH VÀ CHIẾN LƯỢC Y10

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó </small>

<small>có được vị thế vững chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người lái một cách </small>

<small>sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.</small>

CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HĨA

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

SO SÁNH VÀ CHIẾN LƯỢC Y11

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó </small>

<small>có được vị thế vững chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người lái một cách </small>

<small>sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.</small>

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó </small>

<small>có được vị thế vững chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người lái một cách </small>

<small>sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

SO SÁNH VÀ CHIẾN LƯỢC Y12

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó </small>

<small>có được vị thế vững chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người lái một cách </small>

<small>sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.</small>

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó </small>

<small>có được vị thế vững chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người lái một cách </small>

<small>sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

SO SÁNH VÀ CHIẾN LƯỢC Y13

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó </small>

<small>có được vị thế vững chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người lái một cách </small>

<small>sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.</small>

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó </small>

<small>có được vị thế vững chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người lái một cách </small>

<small>sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

SO SÁNH VÀ CHIẾN LƯỢC Y14

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ </small>

<small>và từ đó có được vị thế vững chắc để bán ACC Camera một cách sinh lợi với mức giá thấp </small>

<small>hơn giá của đối thủ.</small>

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững chắc để bán UAV Drone không </small>

<small>người lái một cách sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững chắc để bán </small>

<small>ACC Camera một cách sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.</small>

<small> Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững chắc để bán UAV Drone không </small>

<small>người lái một cách sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

• Mặc dù chi tiêu hơn trung bình, nhưng đem lại hiệu quả tốt, chi phí nhân công trên mỗi sản phẩm gần như thấp nhất trong ngành qua các năm

• Cơng ty thường xuyên cân nhắc mở để ứng biến với nhu cầu của thị trường.

• Lợi ích từ việc mở robots từ sớm giúp cty nhiều vào những năm cuối.

Năm 6-15

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI

• Cơng ty đầu tư vào CSR ngay từ những năm đầu để lấy lợi thế

Image Rating.

Năm 6-15

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

• Cơng ty A đã thanh tốn tất cả các món nợ, đưa công ty về cấu trúc vốn 13:87.

CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH

• Quyết định sai của phòng tài chính khi bán ra quá nhiều cổ phiếu vào năm cuối cùng mặc dù đạt được A+ Credit Rating nhưng ảnh hưởng trực tiếp tới Stock Price dẫn đến sự thay đổi thứ hạng phút chót.

Từ năm 6 - năm 14

• Cơng ty A quyết định cấu trúc nợ - vốn cao đặt kì vọng vào địn bẩy tài chính.

• Cơng ty mua tối đa cổ phiếu để tối đa hóa thua nhập trên mỗi cổ phiếu EPS. • Năm 14: Công ty phát cổ tức ở mức

15USD/ cổ để tăng ROE.

Năm 15

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small> ACTION-CAPTURE CAMERAUAV DRONE</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 6

Mức giá tăng, P/Q giảm, Model ngang bằng năm thứ 5

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá cao, chất lượng cao: D, F, G, H

• Công ty D, F, H nâng giá ở thị trường NA và E-A cao hơn 2 thị trường cịn lại.

• Cơng ty G để giá bán tất cả các thị trường bằng nhau.

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng giá cao hơn.

Công ty A tăng nhẹ mức P/Q so với năm thứ 5, tăng giá cao tại 2 thị trường NA và EA (75$) và giữ giá tại 2 thị trường còn lại bởi tính chất 2 nhóm thị trường có sự khác biệt (nhạy cảm về giá).

Company A

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 7

Mức giá tăng, P/Q tăng, Model tăng so với năm 6

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá cao, chất lượng cao: B, D, E, F, G

• Cơng ty B nâng mạnh P/Q ở mức cao nhất thị trường, cơng ty E, G tăng nhẹ.

• Cơng ty D, F giữ ngun P/Q • Các cơng ty đều tăng giá.

• Cơng ty G giảm model cịn 1.

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng thấp: A, C, H, I, J

• Tất cả các cơng ty tăng P/Q. • Cơng ty A tăng Model lên 5. • Tăng giá ở tất cả thị trường

trừ công ty B và C giảm giá ở thị trường A-P, L-A.

Công ty A tăng nhẹ mức P/Q so với năm thứ 6 (4.5 lên 4.7) và model lên 5 - cao nhất thị trường, tăng giá cao tại cả 4 thị trường 40$-90). Lợi thế cạnh tranh về model và việc định giá cao, lợi nhuận biên cao giúp công ty vươn lên mạnh mẽ trong ngành)

Company A

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 8

Mức giá tăng, P/Q tăng, Model tăng so với năm 7

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá cao, chất lượng

• Hầu hết các công ty đều tăng Model, trừ E và F giữ ngun.

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng thấp: B, J

• Công ty B giảm nhẹ P/Q, tăng giá, tăng model.

• Cơng ty J tăng mạnh P/Q, tăng mạnh giá, giữ model. Công ty A tăng mạnh P/Q (4.7 lên 5.7) và giảm model. Chiến lược

giá vẫn là giá cao lợi nhuận biên cao tại 2 thị trường NA và EA, 2 thị trường còn lại định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì lợi thế Image Rating.

Company A

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 9

Mức giá tăng, P/Q giảm, Model tăng so với năm 8

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá cao, chất lượng

Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng thấp: A, B, I, F

• Tất cả các công ty tăng P/Q, ngoại trừ cơng ty I giảm.

• Cơng ty I tăng Model lên 5. • Các cơng ty đều tăng nhẹ

giá và không đồng đều ở các thị trường.

Công ty A giữ PQ và models, thấp hơn trung bình ngành, chuyển về chiến lược chi phí thấp với mức giá ưu đãi nhất cả 4 thị trường với mục tiêu chủ động đạt Special Contract.

Company A

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá cao, chất lượng

Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng thấp: A, B, I, F

• Tất cả các công ty tăng P/Q, ngoại trừ cơng ty I giảm.

• Cơng ty I tăng Model lên 5. • Các cơng ty đều tăng nhẹ

giá và không đồng đều ở các thị trường.

Công ty A giữ PQ, thấp hơn trung bình ngành, tiếp tục là câu chuyện chi phí thấp.

Lợi thế để cơng ty theo đuổi chi phí thấp bao gồm sự tổng hợp từ nhiều mặt như tích lũy R&D, đầu tư CSR, nâng cấp robots... dần giúp công ty hoạt động có hiệu quả tại mức giá thấp.

Company A

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Mức giá giảm, P/Q giảm, Model tăng nhẹ so với năm 10

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá cao, chất lượng giá khơng thay đổi đáng kể. Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng

Cơng ty A giữ PQ, thấp hơn trung bình ngành, tiếp tục theo đuổi chi phí thấp (giá thấp và giảm thêm) khi đang nắm quyền lực thị trường lớn hơn với việc các công ty khác dần phản ứng và theo sau. Năm 11, công ty tạm ngừng chi tiêu R&D dẫn tới mức giá ưu đãi và lợi nhuận biên cũng rất cao.

Company A

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Mức giá giảm, P/Q giảm, Model giảm so với năm 11

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH

Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán giá cao, chất lượng giá khơng thay đổi đáng kể. Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng

Công ty A giữ PQ, thấp hơn trung bình ngành, tiếp tục theo đuổi chi phí thấp (giảm giá nhẹ) khi đang nắm quyền lực thị trường lớn hơn với việc các công ty khác dần phản ứng và theo sau.

Company A

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá cao, chất lượng cao: B, E, F, H, I, J

• Cơng ty B, giảm nhẹ P/Q, tăng nhẹ giá ở NA, E-A và giảm giá ở A-P, LA

• Cơng ty E, J tăng P/Q, công ty F giảm P/Q, H giữ nguyên P/Q, đều giảm giá nhẹ.

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng thấp: A, C, D, G

• Công ty A, C giữ P/Q và giảm giá.

• Cơng ty D giữ P/Q tăng giá • Cơng ty G giảm P/Q, tăng

giá ở 2 thị trường A-P và LA. Công ty A giữ PQ, thấp hơn trung bình ngành, tiếp tục theo đuổi chi

phí thấp, giá giảm nhẹ 10$ tại cả 4 thị trường.

Company A

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Mức giá giảm, P/Q trung bình giữ nguyên, Model giảm nhẹ

so với năm thứ 13

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH

Cơng ty A tăng mạnh PQ lên cao hơn thị trường (từ 5.7 lên 6.3) models giữ nguyên, tuy nhiên mức giá giữ nguyên hoặc tăng nhẹ 10$. Chiến lược chi phí thấp.

Company A

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng ổn định: A, C, E, F, H, I, J

• Cơng ty A, C giữ P/Q và giảm giá.

• Cơng ty E, J tăng P/Q, công ty F giảm P/Q, H và I giữ ngun P/Q, đều giảm giá nhẹ.

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng thấp hơn: B, D, G

• Cơng ty D giữ P/Q tăng giá.

• Cơng ty B, giảm nhẹ P/Q, tăng nhẹ giá ở NA, E-A và giảm giá ở A-P, LA.

• Cơng ty G giảm P/Q, tăng giá ở 2 thị trường A-P và LA.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm

số P/Q và model thay đổi

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng cao: C, E, F, H, I

• Cơng ty C, E, F giảm nhẹ P/Q và giảm giá.

• Cơng ty H giảm P/Q, giảm giá ở NA và E-A nhưng tăng ở 2 thị trường cịn lại.

• Cơng ty I giữ nguyên P/Q, giảm ở NA, tăng ở 3 thị trường còn lại

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng thấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá cao, chất lượng cao: D, F, G, I

• Cơng ty D, F, G nâng giá ở thị trường NA và E-A cao hơn 2 thị trường cịn lại.

• Cơng ty I để giá bán tất cả các thị trường bằng nhau.

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng

Công ty A tăng nhẹ mức P/Q so với năm thứ 5 , tăng giá cao tại 2 thị trường NA và EA (300$) và nhẹ hơn tại 2 thị trường còn lại bởi tính chất 2 nhóm thị trường có sự khác biệt (nhạy cảm về giá).

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Mức giá tăng, P/Q tăng, Model cao hơn năm 6

Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán giá cao, chất lượng cao: C, D, F, G, I

• Cơng ty D, F, G nâng giá ở thị trường NA và E-A cao hơn 2 thị trường cịn lại.

• Cơng ty I để giá bán tất cả các thị trường bằng nhau.

Nhóm cơng ty theo đuổi chiến lược bán giá rẻ, chất lượng

Công ty A tăng mạnh mức P/Q so với năm thứ 6 (4.4 lên 5.0) và model lên 3 - cao nhất thị trường, tăng giá cao tại cả 4 thị trường 40$-90). Lợi thế cạnh tranh về model và việc định giá cao, lợi nhuận biên cao giúp công ty vươn lên mạnh mẽ trong ngành)

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×