Tải bản đầy đủ (.pdf) (336 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Của cơ sở: CÔNG TY TNHH CHÍNH XÁC SHIANG YU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.75 MB, 336 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CƠNG TY TNHH CHÍNH XÁC SHIANG YU ---***--- </b>

<b>BÁO CÁO </b>

<b>ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG </b>

(<i>Địa điểm: Lơ CN4, Khu CN Khai Quang, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam) </i>

<b>Khai Quang, 4 /2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường </b>

<b>3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ... 1 </b>

<i>3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ... 1 </i>

<i>3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ... 1 </i>

a) Công nghệ sản xuất khuôn mẫu ... 1

b) Công nghệ sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy ... 7

c) Công nghệ sản xuất phên đan thép ... 8

<i>3.3. Sản phẩm của cơ sở: ... 9 </i>

<b>4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở: ... 10 </b>

<i>4.1. Nguyên vật liệu sản xuất ... 10 </i>

<i>4.2. Nhu cầu hóa chất sử dụng ... 10 </i>

<i>4.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước ... 11 </i>

<i>4.3.1. Nhu cầu sử dụng điện: ... 11 </i>

<i>4.3.2. Nhu cầu sử dụng nước ... 11 </i>

<b>5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: ... 11 </b>

<i>5.1. Vị trí địa lý ... 11 </i>

5.2. Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội xung quanh ... 12

<i>5.2.1. Hiện trạng hệ thống đường giao thông: ... 12 </i>

<i>5.2.2. Hệ thống sông, hồ ... 12 </i>

<i>5.2.3. Khu dân cư, khu đô thị: ... 13 </i>

<i>5.2.4. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: ... 13 </i>

5.3. Các hạng mục cơng trình: ... 13

5.4. Máy móc dây chuyền thiết bị ... 14

5.5. Tổ chức quản lý ... 18

<b>Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ... 19 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường </b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu b

<b>1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch </b>

<b>tỉnh, phân vùng môi trường ... 19 </b>

<b>2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải về môi trường ... 20 </b>

<b>Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 21 </b>

<b>1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ... 21 </b>

<i>1.1. Thu gom, thoát nước mưa ... 21 </i>

<i>1.2. Thu gom, thoát nước thải ... 22 </i>

1.3. Xử lý nước thải... 25

<i>a. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt đặt tại xưởng 1 ... 25 </i>

b. Hệ thống thu hồi tuần hoàn nước từ máy cắt dây ... 28

<b>2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải... 29 </b>

<b>3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại ... 29 </b>

<b>4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ... 34 </b>

<b>5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường: ... 35 </b>

<i>5.1. Cơng trình, phương án phịng cháy, chữa cháy... 35 </i>

<i>5.2. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất ... 37 </i>

<b>6. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác: ... 39 </b>

<b>7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: ... 39 </b>

<b>Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ... 41 </b>

<b>1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ... 41 </b>

<i>1.1. Nội dung cấp phép xả nước thải ... 41 </i>

<i>1.2. Yêu cầu đối với thu gom, xử lý nước thải ... 41 </i>

<b>2. Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ mơi trường đối với thu gom, xử lý khí thải ... 41 </b>

<b>3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:... 42 </b>

<i>3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung: ... 42 </i>

<i>3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung: ... 42 </i>

<i>3.3. Tiếng ồn, độ rung: ... 42 </i>

<i>3.4. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung ... 42 </i>

<b>4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ... 43 </b>

<i>4.1. Quản lý chất thải ... 43 </i>

<i>4.2. Yêu cầu về phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ... 44 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường </b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu c

<b>5. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường... 45 Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 46 Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ... 47 Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ... 48 Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ... 49 PHỤ LỤC BÁO CÁO ... 50 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường </b>

Khu Công nghiệp Khoa học Môi trường Kỹ thuật Môi trường Nghị định – Chính phủ

VOC<small>s</small> Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi VSMT

WHO

Vệ sinh môi trường Tổ chức Y tế thế giới

VPIC1 Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường </b>

Công ty TNHH Chính xác Shiang Yu ii

Bảng 1. Danh mục sản phẩm của Công ty Bảng 2. Danh mục nguyên liệu sản xuất Bảng 3. Danh mục các hóa chất sử dụng Bảng 4. Hệ tọa độ giới hạn khu nhà xưởng Bảng 5. Các hạng mục công trình

Bảng 6. Danh mục máy móc, thiết bị dây chuyền sản xuất

Bảng 7. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tại xưởng 1 công suất 192m<small>3</small>/ngày đêm

Bảng 8. Danh mục chất thải nguy hại phát sinh Bảng 9. Giới hạn tiếng ồn cho phép

Bảng 10. Giới hạn độ rung cho phép

Bảng 11. Phương án ứng phó, khắc phục sự cố hóa chất Bảng 12. Tổ chức huấn luyện về PCCC

Bảng 13. Tổ chức huấn luyện về an tồn hố chất

Bảng 14. Nội dung thay đổi so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt Bảng 15. Giá trị giới hạn tiếng ồn

Bảng 16. Giá trị giới hạn độ rung

Bảng 17. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm Bảng 18. Kết quả phân tích nước thải sau xử lý<small>1</small>

<small> </small>

<small>1 Nguồn: Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường </b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu iii

Hình 1. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất khn mẫu

Hình 2. Các máy phay, máy khoan kết hợp xung điện tại cơ sở Hình 3. Lọc và thu hồi dầu mài

Hình 4. Bã bùn mài sau khi lọc Hình 5. Máy mài phẳng

Hình 6. Máy cắt dây để cắt rãnh, tạo lỗ hay đường biên phức tạp Hình 7. Hệ thống thu hồi tuần hồn nước sạch sau máy cắt bằng dây Hình 8. Bồn chứa nước sau lọc để tuần hồn cho máy cắt

Hình 9. Khn sau khi lắp ráp

Hình 10. Sơ đồ công nghệ sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy Hình 11. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất phên đan thép

Hình 12. Một số sản phẩm sản xuất tại Cơng ty

Hình 13. Sơ đồ vị trí của dự án trong khu cơng nghiệp Khai Quang Hình 14. Sơ đồ tổ chức quản lý Cơng ty

Hình 15. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa

Hình 16. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải của cơ sở trong VPIC1

Hình 17. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 192m<small>3</small>/ngày đêm đặt tại xưởng 1

Hình 18. Sơ đồ xử lý tuần hoàn nước từ máy cắt dây Hình 19. Hệ thống quạt thơng khí nhà xưởng

Hình 20. Thu gom chất thải rắn thơng thường tại cơ sở Hình 21. Thu gom phân loại chất thải nguy hại tại nguồn Hình 22. Khu vực chứa chất thải nguy hại tạm thời

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Công ty TNHH Chính xác Shiang Yu 1

<b>Chương I </b>

- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN4, Khu CN Khai Quang, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:

Ông LIN-FU YUAN Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Điện thoại: 0837250986 Fax: ...; E-mail: ... Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án: 2199874566 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 26/10/2018;

<b>2. Tên cơ sở: Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu </b>

- Địa điểm cơ sở: Lô CN4, Khu CN Khai Quang, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.

- Văn bản số 66/TD-PCCC&CNCH ngày 08/3/2024 của Cảnh sát PCCC – Công an tỉnh Vĩnh Phúc.

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số: 1420/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của 1420/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

- Quy mơ của cơ sở: Nhóm B - phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

Công suất sản xuất các sản phẩm cụ thể như sau: - Sản xuất khuôn mẫu: 150 bộ/năm

- Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy: 520.000 chiếc/năm; - Sản xuất tấm phên đan thép: 1.500 chiếc/năm;

Sơ đồ công nghệ sản xuất như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Công ty TNHH Chính xác Shiang Yu 2

Các mẫu khuôn được thiết kế bản vẽ trên máy tính. Sau đó được chuyển tới bộ phận sản xuất để tiến hành gia công theo thiết kế với từng loại khuôn khác nhau.

- Nguyên liệu phôi sắt được cung cấp bởi Công ty VPIC 1 và các đơn vị đối tác đến Công ty TNHH chính xác Shiang Yu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 3

- Gia công CNC: Công đoạn này sử dụng các máy phay, máy tiện, máy khoan kết hợp xung điện định vị các vị trí trên sản phẩm (các vị trí đã được xác định sẵn trên máy tính); Máy xung điện có tác dụng gia nhiệt, làm nóng vị trí cần khoan trên khuôn mẫu. Tùy vào loại sản phẩm (khác nhau về kích thước, số lượng vị trí các lỗ khoan) sẽ định vị trước vị trí phay theo biên dạng của sản phẩm thiết kế.

Xử lý nhiệt là công đoạn nhằm tăng độ cứng cho sản phẩm. Hoạt động này Công ty th đơn vị ngồi để xử lý sau đó mang trả lại cho Công ty để tiếp tục gia công thành sản phẩm.

Gia công mài phẳng: Sau khi nhập lại, các bán thành phẩm đã được xử lý nhiệt sẽ được đưa vào công đoạn mài bằng các máy mài mặt phẳng bavia cạnh sắt cho sang bóng. Tại cơng đoạn này có sử dụng dầu trong quá trình mài và phát sinh bùn mài. Dầu lẫn bùn mài được đưa vào lưới lọc để lọc bã mài và thu hồi lại dầu để tái sử dụng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Công ty TNHH Chính xác Shiang Yu 4

Bã lọc được thu hồi cho vào các bao chứa thu gom và quản lý theo quy định về quản lý chất thải nguy hại.

Tạo lỗ: Sử dụng máy cắt dây để cắt rãnh, tạo lỗ hay đường biên phức tạp cho sản phẩm khn mẫu (tạo lỗ trịn cho bu long hay lỗ rãnh hướng). Trong q trình vận hành, máy có sử dụng nước sạch để làm mát dây cắt, đồng thời sẽ cuốn theo mạt sắt do quá trình cắt tạo ra. Lượng nước từ quá trình này sẽ được thu hồi để xử lý bằng biện pháp lắng, lọc rồi tuần hồn tái sử dụng, khơng thải bỏ, định kỳ khoảng 30 ngày, cần bổ sung thêm nước cho các máy cắt nhằm bù lại lượng nước bị bốc hơi trong quá trình hoạt động.

<b>Hình 5. Máy mài phẳng <sup>Hình 6. Máy c</sup><sub>hay đường biên phức tạp </sub><sup>ắt dây để cắt rãnh, tạo lỗ </sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 5

Nước từ quá trình cắt được thu xuống các máng bằng kim loại, theo đường ống dẫn đến bể chứa bằng thép tại khu vực sản xuất, sau đó được bơm qua hệ thống lọc và chứa trong các thùng thép để bơm tuần hoàn lại cho máy cắt. Bùn mạt thép được định kỳ thu gom, xử lý theo quy định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 6

- Lắp ráp: Sau khi gia công xong, tiến hành đưa sang bộ phận lắp ráp để lắp các khn với nhau thành một bộ khn hồn chỉnh trước khi bàn giao cho khách hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 7

Quy trình cơng nghệ như sau:

Nguyên liệu đầu vào là các loại thép tấm được nhập về Cơng ty. Căn cứ theo kích thước sản phẩm theo đơn đặt hàng, Công ty sẽ đặt nguyên liệu theo kích thước phù hợp và được mài nhẵn bavia trước khi về kho.

Trước khi đưa vào kho, nguyên liệu được kiểm tra ngoại quan để phát hiện lỗi. Nếu phát hiện lỗi, nguyên liệu được trả lại cho nhà cung cấp, các nguyên liệu đạt yêu cầu mới được đưa sang cơng đoạn dập khn tạo hình. Tùy theo loại sản phẩm Công ty sẽ sử dụng các loại khuôn dập khác nhau.

Sau khi dập, bán thành phẩm tiếp tục được kiểm tra để phát hiện lỗi trước khi đưa sang cơng đoạn lắp ráp, hồn thiện. <small>Dây buộc, nilon, </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Công ty TNHH Chính xác Shiang Yu 8

Tại công đoạn lắp ráp, tuy theo yêu cầu của từng loại sản phẩm sẽ tiến hành lắp ráp thủ cơng (đối với sản phẩm có khớp hoặc ren) hoặc sử dụng máy hàn đối với sản phẩm 2 chi tiết cần cố định bằng các máy hàn MIG với khí trơ bảo vệ Argon.

Sản phẩm sau khi lắp ráp được đưa sang công đoạn mài nhẵn các vị trí hàn để tăng thẩm mỹ. Công đoạn này sử dụng các máy mài phẳng tự động để làm nhẵn mối hàn. Cuối cùng, sản phẩm được đưa sang công đoạn kiểm tra để chờ xuất kho. Các sản phẩm lỗi sẽ được loại bỏ để đảm bảo chất lượng khi bàn giao cho khác hàng.

Sản phẩm phên đan thép được thiết kế sẵn trên bản vẽ tùy theo kích thước khác nhau.

Nguyên liệu đầu vào là các tấm tôn và sắt thanh. Trước tiên tấm tôn sẽ được đưa vào máy cắt thành các thanh tôn nhỏ với kích thước phù hợp với yêu cầu của

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 9

khách hàng. Sau đó, được đưa sang máy hàn điểm đánh dấu các vị trí điểm hàn trên sản phẩm để hàn các thanh nhỏ với các thanh thép (thanh liên kết). Các thanh thép trước khi được đưa tới công đoạn hàn sẽ được cắt thành các đoạn nhỏ có khích thước phù hợp bằng máy cưa thủy lực.

Trước khi hàn với thanh liên kết, các tấm tôn nhỏ sẽ được mài bavia trước khi hàn với các thanh liên kết. Trước khi hành liên kết, sẽ tiến hành hàn khung phên đan bằng các máy hàn tay theo yêu cầu kích thước dài, rộng của khác hàng. Toàn bộ các tấm thep nhỏ sẽ được hàn vào khung với khoảng cách theo bản vẽ thiết kế.

Sau khi hàn các tấm tôn nhỏ với khoảng cách đều nhau, bắt đầu tiến hành hàn liên kết. Hàn các thanh kiên kết với các tấm tơn nhỏ tại các vị trí đã được đánh dấu sẵn từ máy hàn điểm MIG với khí trơ bao vệ Argon.

Tùy loại sản phẩm mà sử dụng các tấm thép có độ dày khác nhau và cắt các theo các kích thước khác nhau.

<i><b>3.3. Sản phẩm của cơ sở: </b></i>

Sản phấm của cơ sở là các khuôn mẫu, phụ tùng ô tô, xe máy, phên đan thep. Số lượng cụ thể trong bản sau:

<b>Bảng 1. Danh mục sản phẩm của Công ty </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Công ty TNHH Chính xác Shiang Yu 10

<b>4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn </b>

<i><b>4.1. Nguyên vật liệu sản xuất </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Công ty TNHH Chính xác Shiang Yu 11

<i><b>4.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước </b></i>

Điện sử dụng cho nhu cầu của cơ sở trung bình khoảng 250.000 kWh/tháng. Nguồn cung cấp: Từ hệ thống cấp điện của Công ty TNHH công nghiệp Chính xác Việt Nam 1 (VPIC1).

Lượng nước cấp cho hoạt động sản xuất: Được sử dụng để cấp bổ sung cho hoạt động của máy cắt khoảng 0,2 m<small>3</small>/ngày (nước này tổn thất do q trình bay hơi, cịn lại nước thải được lắng lọc và tuần hoàn tái sử dụng.

Nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt diện khoảng 3 m<small>3</small>/ngày.

Nguồn cung cấp: Từ hệ thống cấp nước trong nội bộ Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 (VPIC1).

<b>5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: </b>

<i><b>5.1. Vị trí địa lý </b></i>

<b>Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu thực hiện trên diện tích nhà xưởng thuê </b>

lại của Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 có tổng diện tích là 2217 m<small>2</small> trong KCN Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc theo Hợp đồng số: SY/VPIC1-02HĐNX ngày 31/12/2022. Các phía xung quanh đều tiếp giáp với nhà xưởng của Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 (VPIC1).

Tọa độ các điểm khống chế cụ thể như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 12

<i>5.2.1. Hiện trạng hệ thống đường giao thông: </i>

Công ty nằm trong KCN Khai Quang là khu vực rất thuận lợi về giao thơng. Trong đó:

- Đường Nguyễn Tất Thành mặt cắt 36m, kết cấu đường nhựa atphan, cấp đường đô thị tiếp giáp với Công ty TNHH Chính xác Việt Nam 1 về phía Tây.

- Đường Tôn Đức Thắng mặt cắt 36m, kết cấu đường nhựa atphan, cấp đường đô thị cách tiếp giáp với Cơng ty TNHH Chính xác Việt Nam 1 về phía Bắc.

- Vị trí Cơng ty cách nút giao IC3 đường các tốc Nội Bài – Lào Cai địa phận xã Sơn Lơi, huyện Bình Xun khoảng 15 km về phía Đơng Nam; cách đường Quốc Lơ 2A khoảng 3,5 km về phía Nam.

<i>5.2.2. Hệ thống sơng, hồ </i>

- Thủy vực lớn nhất có tác động đến chế độ thủy văn trong khu vực là đầm Vạc thuộc thành phố Vĩnh Yên, cách KCN Khai Quang khoảng 2 km về phía Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 13

<i>5.2.3. Khu dân cư, khu đô thị: </i>

Công ty nằm trong KCN Khai Quang và vị trí của Cơng ty khơng tiếp giáp với các khu dân cư xung quanh.

<i>5.2.4. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: </i>

Trong nội khu của KCN Khai Quang nói chung và Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 nói riêng có các đơn vị sản xuất công nghiệp lớn như: Công ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1; Công ty TNHH BH Flex Vina; Công ty TNHH HJC Vina, Công ty TNHH Jawa Vina, Công ty TNHH Exedy Việt Nam, Công ty TNHH công nghiệp Strongway Vĩnh Phúc…

02 tầng, kết cấu khung thép tiền chế, mái lợp tấm Panel EPS sinh hoạt công suất 192 m<small>3</small>/ngày đêm (tại xưởng 1)

-

<i><b>Hệ thống thoát nước: </b></i>

Hệ thống thoát nước mưa kết hợp giữa hệ thống rãnh xây có nắp đan hở rãnh và hệ thống cống ngầm bê tông cốt thép đúc sẵn, đảm bảo điều kiện thoát nước mưa trên bề mặt trong khu vực VPIC1.

<i><b>Hệ thống xử lý nước thải </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 14

Đối với nước thải sinh hoạt:

Tại nhà xưởng có 01 nhà vệ sinh và 01 nhà vệ sinh tại khu văn phòng. Nước thải của cả 2 nhà vệ sinh được đấu nối chung vào bể tự hoại chung của Công ty VPIC1 và dẫn đến hệ thống xử lý nước thải tập trung của VPIC1 công suất 192 m<small>3</small>/ngày đêm.

Bể tự hoại có kết cấu BTCT đáy dày 250 mm, đá 1x2, M250#. Thành dày 220mm, đá 1x2, M250# trát VXM dày 20mm, M75#. Dưới đáy bể lớp bê ttoonglots dày 100mm M100#; nắp ga thăm bê tơng M250#.

<b>5.4. Máy móc dây chuyền thiết bị </b>

<b>SD </b>

11

Bàn cặp bằng nam châm vĩnh cửu ( bằng kim loại ), hiệu SINGAR, kích thước 60 x 30 x 8 ( CM ), linh kiện dùng cho máy gia công kim loại, mới 100%

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Công ty TNHH Chính xác Shiang Yu 15

Máy vát mép kim loại (loại máy cầm tay ) Model JT-250GS, hoạt động bằng điện ( 2HP, 220~440V/50Hz ), có động cơ điện lắp liền, hiệu Jiun Ting, trọng lượng 24Kg, năm sx: 2019, mới 100% (stt171)

22

Máy phay đứng,để gia công kim loại, Model : S-3A, Machine No:

Double-column gantry type automatic band saw machine (Luohan full stroke) H-300HAF. Máy cưa vòng tự động

24

Máy mài phẳng, model SGS-816M, nhãn hiệu Freeport, điện áp (

380V/50Hz, 3 pha ), hãng sx: Sunny Machinery, năm sx: 11/2021, để gia công kim loại, 1 chiếc / bộ, mới 100%

25

Máy mài phẳng, model SGS-816M, nhãn hiệu Freeport, điện áp (

380V/50Hz, 3 pha ), hãng sx: Sunny Machinery, năm sx: 11/2021, để gia công kim loại, 1 chiếc / bộ, mới 100%

26 <sup>Multi-Hydraulic welding machine </sup>(Máy hàn chập) <sup>YC001 </sup> <sup>Chiếc </sup> <sup>1 </sup> <sup>SXC </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b> hãng sx: LIan Zhan Machine, năm sx: 11/2021, để mài mũi đột kim loại, 1 chiếc / bộ, mới 100%

33 <sup>Máy hàn TIG xung AC/DC Model: </sup>

34 <sup>TYPE CRANKSHAFT PUNCH </sup>SN1-160 (1PCS/SET)(máy dập) <sup>SN1-160 </sup> <sup>Chiếc </sup> <sup>1 </sup> <sup>KM </sup> 35

THREE IN ONE LEVELING FEEDER:NCT3-500 (1PCS/SET)

36 <sup>NC SERVO FEEDER : NC-200 </sup>(1PCS/SET) Máy cấp liệu <sup>NC-200 </sup> <sup>Chiếc </sup> <sup>1 </sup> <sup>KM </sup>

Máy dập kim loại tự động ( kiểu dập khuôn ), model SN1-110, hiệu Seyi,

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Máy dập kim loại tự động ( kiểu dập khuôn ), model SN2-250, hiệu Seyi,

Máy cấp liệu, model GFS-2010NS, serial: R23101, loại không hoạt động bằng điện, năm sx: 03/2023, hãng sx Chuhshin Precision Machine, để dẫn phôi gia công cho máy dập kim loại, mới 100%

42

Máy cấp liệu, model GFS-2010NS, serial: R23102, loại không hoạt động bằng điện, năm sx: 03/2023, hãng sx Chuhshin Precision Machine, để dẫn phôi gia công cho máy dập kim loại, Precision Machine, để cấp phôi cho máy dập kim loại, mới 100% Precision Machine, để cấp phôi cho máy dập kim loại, mới 100%

45 Hệ thống điều hịa cơng nghiệp cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

- Tổng số lao động hiện tại là 39 người.

- Thời gian làm việc: Công ty làm việc 1 ca/ngày; 8 giờ/ca, 26 ngày/tháng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 19

<b>Chương II </b>

<b>SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG </b>

Về quy hoạch bảo vệ môi trường: Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh được quy định tại điều 23, 24 Luật Bảo vệ mơi trường năm 2020. Tính đến thời điểm hiện nay vẫn chưa có Quy hoạch bảo vệ mơi trường quốc gia cịn quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh đã được lồng ghép trong quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2023, tầm nhìn đến năm 2050. Vì vậy theo quy định tại điểm e điều 42 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 việc cấp phép môi trường không căn cứ vào quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia.

+ Về quy hoạch môi trường tỉnh: Quy hoạch đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 06/02/2024, theo đó vị trí dự án nằm trong KCN Khai Quang không thuộc các Vùng bảo vệ nghiêm ngặt; Vùng hạn chế phát thải và phù hợp với quy hoạch phát triển công nghiệp theo quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt.

Về quy hoạch khác liên quan:

Công ty nằm trong KCN Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc phù hợp với định hướng thu hút đầu tư của KCN này theo các Quyết định của cơ quan có thẩm quyền. KCN Khai Quang đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép môi trường số 259/GPMT-BTNMT ngày 19/10/2022 theo đó KCN này có hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 15.000 m<small>3</small>/ngày để xử lý trước khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải và đảm bảo khả năng tiếp nhận xử lý toàn bộ nước thải của các cơ sở hiện hữu trong KCN.

Dự án phù hợp với quy định về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc quy định tại Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Cụ thể:

+ Về phân vùng tiếp nhận nước thải: Theo quy định tại mục 6,7 Bảng 1 Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 phân vùng tiếp nhận nước thải tại khu vực dự án áp dụng cột A theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải. Tuy nhiên do Công ty nằm trong KCN Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên và toàn bộ nước thải được thu gom xử lý tại hệ thống xử lý nwocs thải tập trugn của VPIC1, nước thải sau xử lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 20

tại hệ thống của VPIC1 đáp ứng yêu cầu tiếp nhận của KCN Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên.

+ Về phân vùng tiếp nhận khí thải: theo quy định tại khoản 3, điều 8 Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 phân vùng tiếp nhận khí thải của khu vực áp dụng hệ số vùng Kv=1,0.

Công ty không xả thải trực tiếp vào nguồn nước mặt là sông, hồ mà xả ra hệ thống thu gom nước thải của KCN Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (<i>đã được Bộ TN&MT cấp giấy phép môi trường số 259/GPMT-BTNMT ngày 19/10/2022)</i>. Vì vậy theo quy định tại điều 7 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020, Công ty không phải đánh giá sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường.

Theo quy định tại điểm b khoản 2, điều 8 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 năm 2020: Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện đánh giá khả năng chịu tải của môi trường nước mặt đối với sông, hồ liên tỉnh; tổ chức kiểm kê, đánh giá nguồn thải, mức độ ô nhiễm và tổ chức xử lý ô nhiễm sông, hồ liên tỉnh. Theo quy định tại điểm a, d, khoản 3 điều 8 Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 năm 2020: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm đánh giá khả năng chịu tải, hạn ngạch xả nước thải đối với nguồn nước mặt các sông, hồ nội tỉnh và nguồn nước mặt khác trên địa bàn có vai trị quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường.

Theo quy định tại điểm e, khoản 1 điều 42 Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 năm 2020; thời điểm hiện nay vẫn chưa có cơng bố của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về khả năng chịu tải của môi trường đối với nguồn nước mặt tại khu vực này; vì vậy báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường này không xem xét đến khả năng chịu tải của môi trường nước lưu vực xả thải của cơ sở.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 21

<b>Chương III </b>

<b>KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ </b>

<b>1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải </b>

Tồn bộ hệ thống hạ tầng thu gom thốt nước mưa và nước thải đều được Công ty TNHH cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 (VPIC1) đầu tư xây dựng hoàn chỉnh. Cụ thể như sau:

<i>1.1. Thu gom, thoát nước mưa </i>

Hệ thống thu gom, thoát nước mưa gồm:

<i>* Hệ thống thoát nước mưa trên mái: Nước mưa từ trên mái của nhà xưởng </i>

được thu bằng các ống nhựa uPVC D90 dựng dọc theo tường của nhà xưởng, sau đó đấu nối vào hệ thống rãnh thốt nước mưa được bố trí chạy dọc khu vực nhà xưởng sản xuất và nhà khu vực để xe, sau đó thu vào hố ga để lắng cặn trước khi chảy vào hệ thống thoát nước mưa của KCN Khai Quang.

<i>* Hệ thống rãnh thu gom, thoát nước mưa chảy tràn trên bề mặt: Được Công ty </i>

VPIC1 xây dựng dọc các nhà xưởng và tường rào bằng hệ thống rãnh thu gom 0,4m x 0,4m, có độ dốc i=0,1%.

+ Hướng thốt nước mưa chảy về hướng cổng vào xưởng 1 và cổng sau xưởng 3 trong Công ty VPIC1.

+ Hố ga lắng cặn: H x B X L = 0,4m x 0,4m x 1,2m.

+ Số điểm thoát nước mưa: 06 điểm (bao gồm 02 điểm nằm trên vỉa hè bên ngoài hàng rào phía cổng vào xưởng 1 và 04 điểm nằm trên vỉa hè bên ngồi hàng rào phía cổng sau xưởng 3).

+ Tổng chiều dài hệ thống thu gom thoát nước thải: 635m. - Phương thức xả: Tự chảy.

- Chức năng: Thu gom, tiêu thoát nước mưa trên diện tích của Dự án, tránh gây ngập úng khi có mưa lớn diễn ra trong thời gian dài.

Sơ đồ thốt nước chung của khu vực cơng ty VPIC1

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 22

<i>1.2. Thu gom, thoát nước thải </i>

Thực tế, hoạt động của Công ty không phát sinh nước thải sản xuất, chỉ phát sinh nước thải sinh hoạt tại khu nhà vệ sinh và nhà ăn dung chung của Công ty VPIC1. Đối với nước phát sinh từ công đoạn đục lỗ bằng máy cắt dây, nước thải được thu gom từ máy cắt đến bể lắng bằng đường ống PVC đường kính D110mm. Sauk hi qua các bể lắng 1, 2,3 bằng các ống PCV D34, D70, D90, các ống nhựa mềm đến bể chứa và bớm tuần hồn lại máy cắt, khơng thải ra mơi trường.

<i>* Cơng trình thu gom nước thải sinh hoạt: </i>

+ Nước thải sinh hoạt từ các nhà vệ sinh của Công ty được thu gom bằng ống PVC D90 và D110 chảy về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sơ bộ. Sau đó sẽ theo hệ thống đường ống PVC D315 dẫn về trạm xử lý nước thải công suất 192m<small>3</small>/ngày đêm (đặt tại xưởng 1).

Công ty sử dụng chung nhà ăn của Công ty VPIC1 tại xưởng 3. Nước thải phát sinh từ nhà bếp ăn được thu gom theo đường ống D150 chảy về bể tách mỡ để xử lý sơ bộ. Sau đó dẫn về trạm xử lý nước thải công suất 192m<small>3</small>/ngày đêm (đặt tại xưởng 1).

<i>* Cơng trình thốt nước thải sau xử lý: </i>

- Nước thải của Công ty sau khi xử lý chung với các xưởng khác trong Công ty VPIC1 tại hệ thống xử lý công suất 192 m<small>3</small>/ngày đêm tại xưởng 1 sẽ được thu gom chung vào 01 đường ống PVC D300 dài 10m đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải

<small>Nước mưa trên mái </small>

<small>Đường ống dẫn nước mưa </small>

<small>trên mái (D90) </small> <sup>Hệ thống mương dẫn, hố </sup><small>ga lắng Nước mưa chảy tràn </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 23

chung của KCN Khai Quang tại 01 điểm đấu nằm trên vỉa hè bên ngoài hàng rào xưởng 1.

<i>* Điểm xả nước thải sau xử lý: Cửa xả số 1: Nằm trên vỉa hè bên ngoài hàng </i>

rào xưởng 1. Tọa độ: X = 2357625.4; Y = 564503.7. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước thải chung trong Cơng ty VPIC1 được thể hiện như hình sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 24

<b><small>Hệ thống thu gom nước thải chung của KCN Khai Quang Trạm XLNT tập trung của KCN Khai Quang </small></b>

<b><small>Nước thải sinh hoạt </small></b>

<b><small>tại xưởng 1 </small></b>

<b><small>Bể tự hoại (9 bể) Nước thải từ nhà ăn </small></b>

<b><small>Tách mỡ </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 26

nhận V-101. Nếu như lượng dầu mỡ vẫn còn nước thải tiếp tục được tách dầu mỡ một lần nữa tại Oil Trap (bẫy dầu) rồi về bể tiếp nhận thứ hai V-200A. Nếu nước thải đã hết dầu mỡ sẽ được bơm qua song chắn rác về bể khử Nitrat.

Nước thải từ Toilet sẽ được bơm thẳng qua bể tiếp nhận V-200B để tách rác, váng dầu nổi rồi chảy tràn sang bể tiếp nhận V-200A. Từ đây nước thải tiếp tục được bơm qua song chắn rác để về bể khử Nitrat.

Các bể này có tác dụng điều hòa về lưu lượng và nồng độ trước khi được xử lý. Ngồi ra bể cũng có tác dụng như một bể chứa nước thải khi hệ thống dừng lại để sửa chữa hoặc bảo trì.

Máy thổi khí được dùng để hòa trộn các thành phần ô nhiễm trong chất thải, lượng không khí có thể được điều chỉnh bằng cách chỉnh van để đảm bảo nước thải luôn được khuấy trộn, tránh sự lắng động và tích tụ của chất rắn lơ lửng ở đáy bể.

Tại bể V-200A hóa chất PAC được châm vào để xử lý Photpho.

<i><b>- Song chắn rác: </b></i>

Song chắn rác có tác dụng loại bỏ rác có trong nước thải (túi nilong, cát, sỏi, …) để tránh làm tắc nghẽn đường ống cũng như tránh gây kẹt bơm. Ngoài ra, nó cịn có tác dụng loại bỏ những chất rắn có khả năng gây hỏng màng lọc MBR phía sau như các loại rác cứng, sắc nhọn làm rách màng, tóc bám vào màng làm nghẹt màng, …

<i><b>- Bể khử Nitrat V-102ª: </b></i>

Bể được thiết kế để phân hủy NO<small>3</small><sup>-</sup> (trong dòng tuần hồn từ bể tuần hồn V-103) thành khí Nitơ trong điều kiện thiếu khí theo phản ứng sau:

NO<small>3</small><sup>-</sup> + BOD (Chất hữu cơ trong nước thải)  N<small>2</small>

Máy khuấy chìm A-102 được sử dụng cho quá trình khuấy trộn trong bể. Sau quá trình khử Nitrat, nước thải chảy tràn qua bể xử lý hiếu khí V-102B để thực hiện bước xử lý tiếp theo.

<i><b>- Bể hiếu khí V-102B: </b></i>

Khi qua bể này, BOD và COD có trong nước thải được xử lý bởi bùn hoa ̣t tính. Chất hữu cơ có trong nước thải và oxy hòa tan (được cấp qua máy thổi khí) được các vi sinh vâ ̣t hiếu khí dùng để phát triển sinh khối.

BOD/COD + O<small>2</small>  năng lượng + CO<small>2</small> + sinh khối Bên ca ̣nh đó, vi sinh vâ ̣t hiếu khí cũng thực hiê ̣n quá trình Nitrat hóa:

NH<small>4</small><sup>+</sup> + O<small>2</small>  NO<small>3</small><sup>-</sup>+ năng lượng

Nước thải sau bể hiếu khí sẽ tiếp tục chảy tràn qua bể MBR để tiếp tục xử lý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 27

<i><b>- Bể màng MBR (V-102C): </b></i>

Tại bể này BOD, COD còn lại sẽ tiếp tục được xử lý bằng bùn hoạt tính ở nồng độ cao. Bên cạnh đó q trình Nitrat hóa vẫn tiếp tục diễn ra theo phản ứng :

NH<small>4</small><sup>+</sup> + O<small>2</small>  NO<small>3</small><sup>-</sup>+ năng lượng

Máy thồi khí được thiết kế để cung cấp oxy cho vi khuẩn hiếu khí trong bùn hoạt tính để ăn chất thải cũng như làm sạch bề mặt màng lọc để tránh bị tắc nghẽn.

Nước đã được xử lý được hút qua màng lọc bởi bơm tự mồi tới bể tái sử dụng V-104 hoặc thải bỏ ra ngoài mơi trường.

Việc cấp khí làm sạch và việc hút nước phải được tiến hành đồng thời để tránh gây hư hại tới màng. Khi việc hút nước bị gián đoạn, thổi khí sẽ chạy lặp đi lặp lại 5 phút chạy, 55 phút nghỉ.

Ưu điểm của việc dùng màng MBR so với các công nghệ truyền thống khác là lượng SS đầu ra rất thấp, nước trong, ngăn chặn sự mất bùn hoạt tính do bị trơi ra ngồi theo dịng nước, nồng độ bùn hoạt tính rất cao. Đặc biệt nó cịn giúp tiết kiệm

NO<small>3</small><sup>-</sup> + BOD (Chất hữu cơ trong nước thải)  N<small>2</small>

Đồng thời bùn hoạt tính cũng được tuần hồn để tăng cường nồng độ bùn cho quá trình khử Nitrat.

<i><b>- Bể tái sử dụng (V-104): </b></i>

Bể này chứa được bơm hút hút từ bể MBR và được khử trùng bằng Javen để tái sử dụng vào các mục đích khác nhau theo nhu cầu của nhà máy.

- Các tong số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho xưởng 1, 3 và 4 (tại xưởng 1) được mô tả ở bảng sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường </small></b>

Công ty TNHH Chính xác Shiang Yu 28

<i>[Nguồn: Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Công ty VPIC1] </i>

Sơ đồ cụ thể như sau:

<b>Hình 18. Sơ đồ xử lý tuần hoàn nước từ máy cắt dây </b>

- Vị trí: Tại khu vực để máy cắt dây;

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 29

- Vật liệu: Các máng thu, bể chứa, hệ thống lọc bằng vật liệu thép, Inox SUS304; - Thiết bị: Bơm chân khơng 750 w (6 cái);

<b>2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải </b>

Đối với các máy gia công CNC (máy phay, cắt) được lắp đặt các hộp tấm chắn bằng kính bao quanh vị trí gia cơng đảm bảo kính, khơng để mạt, phoi sắt văng ra bên ngoài, đồng thời dễ dàng thu gom phoi kim loại hàng ngày. Do đó, thực tế hoạt động sản xuất của Công ty không phát sinh bụi, khí thải. Ngồi ra, để thơng khí nhà xưởng, Công ty đã lắp đặt các quạt thổi để tăng cường sự trao đổi lưu thơng khơng khí.

<b>hại </b>

<b>a. Chất thải rắn sinh hoạt </b>

<b> Khối lượng và thành phần phát sinh: </b>

Chất thải rắn sinh hoạt tại Cơ sở chủ yếu phát sinh từ hoạt động tại văn phòng, nhà ăn. Hiện nay, tại cơ sở có 39 cơng nhân viên làm việc, khối lượng chất thải phát sinh khoảng 350 kg/năm. Thành phần chủ yếu như: thực phẩm thức ăn thừa, hộp, vỏ lon, chai lọ, nylon, chất thải văn phòng (giấy, bút, nhựa,… ).

<b> Phương án thu gom, lưu giữ </b>

Tại khu vực văn phòng và xưởng sản xuất bố trí các thùng chứa rác sinh hoạt

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 30

dung tích 20 lít và u cầu tồn bộ nhân viên bỏ rác vào thùng, hàng ngày cử nhân viên chuyển các thùng rác sinh hoạt về kho chứa tập kết rác của Công ty VPIC1 trước khi chuyển giao cho đơn vị có chức năng thu gom, xử lý. Kho số 1 có diện tích 450 m<small>2</small>

bố trí tại xưởng 1 (để lưu giữ CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp thông thường và CTNH phát sinh từ các xưởng 1, 3, 4, trong đó có chất thải của Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu.

<b> Cơng tác chuyển giao </b>

Chất thải rắn sinh hoạt được Công ty VPIC1 thuê Công ty TNHH Môi trường công nghiệp xanh và Công ty Cổ phần môi trường Thuận Thành vận chuyển xử lý.

<b> Khối lượng và thành phần phát sinh </b>

Chất thải rắn sản xuất thông thường phát sinh chủ yếu là bazớ (ba via) từ quá trình dập tấm tôn; phoi sắt thép vụn từ q trình cắt khơng dính dầu mỡ; gỗ, nhựa nilon,… với khối lượng khoảng 1500 kg/năm

<b> Phương án thu gom, lưu giữ </b>

Toàn bộ chất thải rắn sản xuất thông thường được thu gom cho vào thùng sắt, thùng nhựa, bao tải sau đó chuyển đến kho chất thải số 1 có diện tích 450 m<small>2</small> bố trí tại xưởng 1 của Cơng ty VPIC1.

<b> Công tác chuyển giao </b>

Công ty đã ký hợp đồng với Công ty TNHH môi trường công nghiệp Xanh để chuyển giao chất thải rắn sản xuất thông thường đem đi xử lý, tái chế theo Hợp đồng số 04.01.2023/MTX-SHIANG YU ngày 04.01.2023.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 31

<b>c. Cơng trình, biện pháp lưu giữ chất thải nguy hại  Khối lượng phát sinh </b>

Chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở gồm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b><small>Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường </small></b>

Cơng ty TNHH Chính xác Shiang Yu 32

<b>Bảng 8. Danh mục chất thải nguy hại phát sinh </b> phần nguy hại từ quá

8 Dầu tổng hợp thải từ quá

<b> Phương án thu gom, lưu giữ </b>

Chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở được phân loại đúng thành phần, chủng loại và bỏ vào các thùng chứa bằng nhựa, bao tải, thùng phi bằng sắt dung tích 600 lít, thùng đựng bằng sắt dạng hộp vng dung tích khoảng 1 m<small>3</small>.

Cơng ty bố trí nơi lưu giữ tạm thời trong khu vực xưởng sản xuất với diện tích khoảng 50 m<small>2</small>, sau đó cử nhân viên tập kết về kho lưu trữ chất thải nguy hại số 1 có diện tích 450 m<small>2</small> bố trí tại xưởng 1 của Cơng ty VPIC1.

</div>

×