Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.15 MB, 334 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>BÀI GIẢNG</small></b>
<b><small>ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG VÀ </small></b>
<b><small>TIỀN LƯƠNG</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b><small>NỘI DUNG</small></b>
<small></small> <b><small>CHƯƠNG 1 MỨC LAO ĐỘNG CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG</small></b>
<small></small> <b><small>CHƯƠNG 2 XÂY DỰNG MỨC LAO ĐỘNG</small></b>
<small></small> <b><small>CHƯƠNG 3 KHẢO SÁT THỜI GIAN LÀM VIỆC</small></b>
<small></small> <b><small>CHƯƠNG 4 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG</small></b>
<small></small> <b><small>CHƯƠNG 5 CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG </small></b>
<small></small> <b><small>CHƯƠNG 6 XÂY DỰNG HỆ THỐNG TIỀN LƯƠNG CHO DOANH NGHIỆP </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Chương 1</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b><small>Ý NGHĨA CỦA MỨC LAO ĐỘNG </small></b>
<b><small> Cơ sở để xây dựng các kế hoạch của doanh </small></b>
<b><small> Cơ sở để phân cơng, tổ chức lao động và tổ chức </small></b>
<b><small>sản xuất trong doanh nghiệp </small></b>
<b><small> Căn cứ để xác định quyền lợi và nghĩa vụ của </small></b>
<b><small>mỗi người lao động</small></b>
<b><small> Căn cứ để theo dõi, kiểm tra và đánh giá kết quả </small></b>
<b><small>làm việc của người lao động</small></b>
<b><small> Căn cứ để xác định đơn giá tiền lương</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Các dạng mức lao động</b>
<b><small>Mức thời gianMức sản lượng</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>Trình độ nghề nghiệp tương ứng với cấp bậc công việc</small></b>
<b><small>Là mức trung bình tiên tiếnĐảm bảo các điều kiện tổ chức kỹ thuật phù hợp</small></b>
<b><small>Có tính đến các đặc điểm tâm sinh lý của người lao động</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Nội dung công tác định mức lao động</b>
<b><small>1. Nghiên cứu và phân loại tiêu hao thời gian làm việc</small></b>
<b><small>2. Chọn phương pháp định mức phù hợp cho doanh nghiệp</small></b>
<b><small>3. Xây dựng và tổ chức áp dụng mức mới vào thực tế</small></b>
<b><small>4. Theo dõi và đánh giá tình tình hồn thành mức</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Các phương pháp tổng hợp</b>
<b><small>Thống kê đơn thuầnƯớc tính kinh nghiệm</small></b>
<b><small>Dân chủ bình nghịThống kê phân tích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Là phương pháp định mức dựa trên các số liệu thống kê về năng suất lao động của những ngừơi làm cơng việc đó
Là phương pháp định mức dựa trên kinh nghiệm bản thân của cán bộ định mức, đốc công hoặc nhân viên kỹ thuật, công nhân lâu năm, lành nghề
Là phương pháp định mức dựa trên các số liệu thống kê về năng suất lao động của ngừơi làm cơng việc đó kết hợp với kinh nghiệm bản thân của cán bộ định mức, đốc công hoặc nhân viên kỹ thuật, công nhân lâu năm, lành nghề
Các bước tính:
1. Thống kê NSLĐ của những người làm công việc cần định mức
2. Tính NSLĐ trung bình
3. Tính NSLĐ trung bình tiên tiến
4. Kết hợp với kinh nghiệm của cán bộ định mức, đốc công hoặc nhân viên kỹ thuật
<b>Định mức lao động theo thống kê kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Ví dụ : có dãy số liệu thống kê như sau: 9,7,10,12,9, 14, 7,8,15,13 (sp/ca)
Hãy xác định mức theo phương pháp TKKN
<b>Định mức lao động theo thống kê kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Ví dụ:
1. Theo số liệu thống kê: 13 sp/ca 2. T<sub>LP </sub>= 90’/ca
3. M<sub>SL</sub> = ?
<b>Định mức lao động theo thống kê phân tích</b>
Định mức lao động bằng phương pháp thống kê, có phân tích thêm tình hình sử dụng thời gian làm việc
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>Các phương pháp phân tích</b>
<b><small>Khảo sát phân tíchTính tốn phân tích</small></b>
<b><small>Định mức mở rộngSo sánh điển hình</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><i>Đặc điểm chung : xây dựng mức trên cơ sở </i>
phân tích một cách khoa học các điều kiện tổ chức-sản xuất-kỹ thuật-tâm sinh lý-kinh tế-xã hội, đồng thời quan tâm thích đáng tới các
phương pháp làm việc hợp lý và các kinh nghiệm sản xuất tiên tiến
<i>Yêu cầu: - cán bộ định mức vững về nghiệp vụ </i>
và am hiểu kỹ thuật
- điều kiện sản xuất tương đối ổn định
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Phân công và hiệp tác lao động Tổ chức và phục vụ nơi làm việc Cải thiện điều kiện làm việc </b>
<b>Chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lýHợp lý hóa phương pháp và thao tác lao động </b>
<small>……….</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Theo vai trị của người lao động trong sản xuất </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Bài toán về phân cơng lao động</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">Tổ chức tổ sản xuất
Tổ chức ca sản xuất
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><i><b>Điều kiện làm việc chỉ tồn bộ những yếu tố thuộc mơi trường xung quanh có ảnh hưởng tới sức khỏe, trạng thái tinh thần, khả năng làm việc và năng suất lao độngcủa con người </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b><small>Điều kiện làm </small></b>
<b><small>Tổ chức và phục </small></b>
<b><small>vụ nơi làm việc </small><sup>Các yếu tố vệ sinh </sup><small>phòng bệnh</small></b>
<b><small>Các yếu tố tâm lý xã hội</small></b>
<b><small>Các yếu tố thẩm mỹ lao động </small></b>
<b><small>Chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b><small>Yêu cầu về tổ chức và phục vụ nơi làm việc </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b>Các yếu tố VSPB</b>
<b>Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ </b>
<b>nhiệt, độ thơng thống, bụi bẩn, khí độc, tiếng ồn, độ chiếu sáng</b>
<b>Các yếu tố thẩm mỹ lao động</b>
<b>Màu sắc, mùi vị, trang trí nội thất, trang phục, âm nhạc </b>
<b>chức năng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><b><small>1. Seiri: Sàng lọc 2. Seiton: Sắp xếp 3. Seiso: Sạch sẽ </small></b>
<b><small>4. Seiketsu: Soát xét 5. Shisuke: Sẵn sàng </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><small>$</small> <b><small>Nền xưởng nền nhà</small></b>
<b><small>$ Giá, kệ tủ</small></b>
<b><small>$ Máy móc phụ tùng$ Dụng cụ đo lường$ Thiết bị văn phòng$ Văn phòng phẩm$ Nhà vệ sinh </small></b>
<b><small>……… … … …… ………</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><i><b><small>Nơi có nhiều vi trùng nhấtï</small></b></i><b><small>: Mặt bàn giấy, ống nghe điện thọai, bàn phím vi tính, quả đấm cửa, tay cầm vịi nước , nút điều khiển thang máy….</small></b>
<i><b><small>Khu vực có ít vi trùng nhất</small></b></i><b><small>: bệ ngồi toilet, máy fax, chuột máy tính, remote máy lạnh</small></b>
<i><b><small>Mức độ ơ nhiễm khơng khí:</small></b></i> <b><small>cao gấp 4 đến 6 lần so với bên ngòai</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><b><small>Xanh lá mạ: 0.7Đỏ tươi: 0.23</small></b>
<b><small>Vàng nhạt: 0.62Xanh lá đậm: 0.16Vàng tươi: 0.55 Xám đậm: 0.15</small></b>
<b><small>Da trời nhạt:0.45Đỏ đậm: 0.1</small></b>
<b><small>Xanh lá tươi 0.42Xanh biển đậm: 0.16Nâu nhạt: 0.38 Đen: 0.04</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">Khả năng làm việc trong ca
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">Khả năng làm việc trong tuần
<b><small>KNLV</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><b>Hãy tạo điều kiện để con người được làm việc khi họ muốn làm việc </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><b>Chương 2</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><i><b>Kết thúc chương này, sinh viên sẽ:</b></i>
<b>- Nắm được các bộ phận hợp thành trong </b>
<b>một quá trình sản xuất .</b>
<b>- Hiểu được các loại thời gian tiêu hao trong </b>
<b>quá trình làm việc của người lao động </b>
<b>- Phân biệt được “Mức lao động tổng hợp” </b>
<b>và “Mức lao động cho bước công việc “</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><b>• Là một phần của q trình sản xuất do </b>
<b>một hay một nhóm người lao độngthực hiện tại một nơi làm việcvới một đối </b>
<b>tượng lao độngnhất định</b>
<b>• Đặc trưng bởi 3 yếu tố cố định</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57"><b>• Là một phần của bước cơng việc được </b>
<b>thực hiện liên tục với một dụng cụ, thiết bị nhất định tại một nơi làm việc nhất định nhằm đạt một mục đích nhất định</b>
<b>• Ví dụ Bước cơng việc đính túi vào thân </b>
<b>áo bao gồm 4 thao tác: định vị túi và thân áo trên bàn máy, may, cắt chỉ, xếp thành phẩm vào giỏ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58"><b>• Là một phần của thao tác được thực </b>
<b>hiện liên tục nhằm mục đích nhất định và thể hiện sự khơng đổi của yếu tố vật chất trong thời gian thực hiện </b>
<b>• Ví dụ : Thao tác định vị túi và thân áo </b>
<b>trên bàn máy bao gồm 3 động tác : lấy thân áo kẹp vào chân vịt, lấy túi áo kẹp vào chân vịt, định vị chắc chắn trước khi may</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59"><b>• Là một phần của động tác, là yếu tố đơn giản </b>
<b>nhất trong hoạt động có mục đích của con người, chỉ sự di chuyển một lần của một bộ phần nào đó trên cơ thể người </b>
<b>• Ví dụ Động tác lấy thân áo kẹp vào chân vịt bao </b>
<b>gồm các cử động: tay trái đưa ra, nắm lấy thân áo, đưa thân áo đến bàn máy may, tay phải nhấc chân vịt lên, tay trái đẩy thân áo vào, tay phải thả chân vịt xuống </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60"><b>Quá trình sản xuất (mặt lao động)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><b><small>Thời gian làm việc theo quy định (Tca)</small></b>
<b><small>Thời gian làm việcThời gian không làm việc</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64"><b>-Thời gian làm những việc </b>
<b>không được quy định</b>
<b>-Thời gian làm những </b>
<b>việc được quy định</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65"><b>• Thời gian làm những việc không thuộc </b>
<b>nhiệm vụ được giao, bao gồm thời gian thực hiện công tác đột xuất và thời gian làm việc khơng năng suất</b>
<b>• Ví dụ : </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66"><b><small>• Thời gian thực hiện những công việc chuẩn bị </small></b>
<b><small>và kết thúc cho khối lượng cơng việc được giao</small></b>
<b><small>• Phụ thuộc loại hình sản xuất, trình độ tổ chức </small></b>
<b><small>lao động, đặc tính của MMTB, quy trình cơng nghệ</small></b>
<b><small>• Ví dụ : </small></b>
<b><small>• Lưu ý: Chỉ tiêu hao một lần cho một loạt sản </small></b>
<b><small>phẩm, không phụ thuộc số lượng sản phẩm và thời gian của ca làm việc </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><b><small>• Thời gian trực tiếp thực hiện bước công việc, </small></b>
<b><small>được lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm. </small></b>
<b><small>• Thời gian dùng để thay đổi hình dạng, kích </small></b>
<b><small>thước, tính chất hay vị trí trong khơng gian của đối tượng lao động (T</small><sub>TN </sub><small>chính) + thời gian thực hiện các tác động phụ cần thiết cho sự thay đổi đó (T</small><sub>TN</sub><small>phụ)</small></b>
<b><small>• Phụ thuộc tính chất của đối tượng lao động, tình </small></b>
<b><small>trạng MMTB, mức độ phức tạp của công việc và mức độ lành nghề của người lao động </small></b>
<b><small>• Ví dụ : </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69"><b>• Thời gian tiêu hao để thực hiện các cơng </b>
<b>việc mang tính chất tổ chức (T<sub>PVTC</sub>) hoặc kỹ thuật (T<sub>PVKT</sub>) nhằm đảm bảo cho nơi làm </b>
<b>việc hoạt động liên tục trong suốt ca làm việc.</b>
<b>• Phụ thuộc trình độ tổ chức phục vụ nơi làm </b>
<b>việc, tình trạng MMTB </b>
<b>• Ví dụ : </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70"><b>-Thời gian ngừng việc do yêu cầu công nghệ-Thời gian ngừng việc do nhu cầu cá nhân</b>
<b>-Thời gian ngừng việc do nguyên nhân tổ chức kỹ </b>
<b>-Thời gian ngừng việc do vi phạm kỷ luật lao động</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71"><b>• Thời gian gián đoạn do u cầu kỹ thuật </b>
<b>sản xuất mà người lao động bắt buộc phải ngừng việc </b>
<b>• Ví dụ : </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72"><b>• Thời gian nghỉ ngơi và đáp ứng nhu cầu tự </b>
<b>nhiên của người lao động để duy trì khả năng làm việc bình thường</b>
<b>• Phụ thuộc vào thời gian và điều kiện làm </b>
<b>việc, tính chất cơng việc, đặc tính tiểu sử cá nhân người lao động </b>
<b>• Ví dụ : </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73"><b>• Thời gian lãng phí khách quan vì người lao </b>
<b>động phải ngừng việc do các điều kiện tổ chức kỹ thuật khơng đảm bảo</b>
<b>• có thể gây ra bởi bên trong hoặc bên ngồi </b>
<b>doanh nghiệp </b>
<b>• Ví dụ : </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74"><b>• Thời gian ngừng việc do người lao động </b>
<b>không tuân thủ kỷ luật lao động </b>
<b>• Ví dụ : </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">Vậy những loại thời gian nào là cần thiết, những loại thời gian nào là lãng phí ?
</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76"><b>Để quy đinh và hạch tốn chi phí lao động sống cho một đơn vị sản phẩm </b>
<b>hàng hóa</b>
<b>Làm cơ sở cho việc lập các kế hoạch lao động tiền lương của doanh nghiệp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83"><b>Tính trên cơ sở xác định, xem </b>
<b>xét, kiểm tra các mức ngun cơng (Mtg)</b>
<b>Tính cho đơn vị sản phẩm nào phải theo quy trình cơng nghệ sản xuất ra sản phẩm đó, khơng tính sót, tính trùng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84"><b><small>Tcn: tổng chi phí lao động cơng nghệTpt: tổng chi phí lao động phụ trợ</small></b>
<b><small>Tql: tổng chi phí lao động quản lý </small></b>
<b>T<sub>CN</sub>là tổng hợp các chi phí lao động định mức (Tngc-i) của tất cả các ngun cơng trong quy trình cơng nghệ (</b>
<b>Lưu ý : Cần có bước quy đổi đơn vị tính của các ngun cơng về đơn vị tính của sản </b>
<b>phẩm cuối cùng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89"><small>Sản phẩm A được gia cơng trên 3 máy khác nhau, có mức nguyên công và sản lượng thực hiện trên mỗi máy thể hiện ở bảng trên. Hãy tính T</small><sub>CN</sub> <small>cho </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">• Cơng đoạn rèn một loại chi tiết trên búa
máy 750 kg cần biên chế là 5 công nhân vận hành. Mức thời gian để rèn một chi tiết là
0,6 h. Vậy Tcn là bao nhiêu?
</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">• Bước nung cọc than ở một nhà máy pin có mức biên chế là 7 công nhân . Sau một chu kỳ sản xuất là 82h, đã có 300.000 cọc than được nung. Vậy Tcn là bao nhiêu?
</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">• Ở một nhà máy sản xuất đồ sứ, mức thời gian cho ngun cơng tạo hình tơ canh là
0.05h. Tỷ lệ hỏng cho phép là 5%. Vậy Tcn là bao nhiêu?
• Tổn thất thời gian làm ra hàng hỏng được tính vào mức
</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94"><small>•</small> <b>Một đội cơng nhân có 6 người đảm nhận việc đào một đường hầm xuyên núi có tiết diện 2m x 3m. Việc đào hầm phải trải qua 6 nguyên </b>
<b>công với mức của các nguyên công như sau:-Khoan lỗ đặt mìn: 0,6 h-ng/m3</b>
<b>-Nổ mìn: 0,1 h-ng/m3-Dọn sạch đất đá: 0,05 h-ng/m3-Chở đất đá đi: 0,4 h-ng/m3</b>
<b>-Đặt cột chống : 0,6 h-ng/cột; 5 cột/ m -Lát trần đường hầm: 0,5 h –ng /m</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">Ba phương pháp:
1-Tính theo chi phí lao động định mức cho đơn vị dịch vụ và số lượng dịch vụ định mức cho đơn vị sản phẩm
2-Tính theo tỷ trọng chi phí lao động cơng nghệ định mức
3-Tính theo tỷ trọng biên chế công nhân phụ trợ so với công nhân cơng nghệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">• Để sản xuất NAOH, cần 3 loại dịch vụ phụ trợ : cung cấp điện, cung cấp nước, vận
chuyển nguyên liệu. Định mức cho 1 tấn
NAOH như sau: 2 người vận hành máy bơm nước trong 0,06h; 3 người trực máy phát
điện trong 0,08h; 4 người vận chuyển trong 0,05h. Tính T<sub>PT</sub> để sản xuất 1 tấn NAOH
</div>