Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.92 KB, 45 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
<b>*Theo cÊu t¹o bé khung carbon: </b>
- Chuyển vị trong các hợp chất no,
- Chuyển vị trong các hợp chất cha no, - Chuyển vị trong các hợp chất thơm.
<b>*Theo bản chất của điểm khởi đầu (A) và điểm cuối (B):</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>- Víi dÉn xt halogen hc amin (Demjanov):</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>3.1.2. Chun vÞ pinacolic (R.Fittig -1860)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>- Chuyển vị của các , -aminoalcol (Tiffeneau):</b>
- Chuyển vị pinacolic: Trong acid sulfuric 10-20%. - Chun vÞ Tiffeneau: gièng chun vÞ Demjanov.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>3.1.3. Chun vÞ Favorskij (A.E.Favorskij -1913):</b>
<small>- Các -halogen ceton, tác dụng của bazơ mạnh tạo thành ester:</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>*ứng dung: làm giảm số carbon của các ceton vòng.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>iu kiện phản ứng:</b>
- Thực hiện trong dung môi trơ. - L
- Nhiệt độ phản ứng: -20<small>0</small>C đến 30<small>0</small>C.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">3.1.4. Tỉng hỵp Arndt-Eistert-chuyển vị Wolff:
<b>- Chuyển vị Wolff:</b>
- Diazoceton dới tác dụng của nhiệt, xúc tác bạc oxyd chuyển vị thành xeten. Xeten phân hủy thành dẫn xuất của acid carboxylic.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Các ,-aryl-diceton d
- Dới tác dụng của kiềm mạnh (alcolat, amid kim loại kiềm), 1,1-diaryl-2-brom-ethylen chuyển thành
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Điều kiện phản ứng:</b>
<small>- S¶n xuÊt acid antranilic tõ phthalimid.</small>
<small>- Với các amid có nối ba CC ở vị trí , khi chuyển vị sẽ cho nitrin giảm một carbon .</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>3.2.2. Chuyển vị Curtius (1894)</b>
<small>Đun azit của acid carboxylic (R-CON</small><sub>3</sub><small>) trong dung môi trơ, tạo thành nitren và chuyển vị thành isocianat.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Isocianat dễ phản ứng với tác nhân ái nhân cho sản
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">- Với alcol tạo uretan:
- Với amin bậc nhất hoặc bậc hai, tạo carbamid:
<small>RNCO+R</small><sub>1</sub><small>NH</small><sub>2</sub> <sub>RNH CO NHR</sub><sub>1</sub>
<small>RNCO+R</small><sub>1</sub><small>NHR</small><sub>2</sub> <sup>RNH CO NR</sup><sub>1</sub><sup>R</sup><sub>2</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>3.2.3. Chuyển vị Beckman (E.Beckman-1886)</b>
<small>Aldoxim, cetoxim dới tác dụng của acid Lewis hoặc tácnhân loại nớc tạo thành amid hoặc amid thế:</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>3.2.4. Chuyển vị Schmidt (1924)</b>
<small>-Dới tác dụng của acid, sản phẩm cộng hợp của azoimid (HN</small><sub>3</sub><small>) với aldehit hoặc ceton chuyển vị tạo thành amid.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>-Phản ứng phụ đợc ứng dụng điều chế Cardiazol:</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>3.3. Chuyển vị -1,2 từ carbon đến oxy:</b>
<small>-Hiệu suất tốt với ceton mạch thẳng có ít nhất 1R là alkyl bậc hai. - Phản ứng dễ thực hiện khi mạch carbon R càng phân nhánh.</small>
<small>- Các ceton thơm cho hiệu suất phản ứng tốt hơn.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">- Cycloalkanon cho lacton có vòng lớn hơn mét c¹nh:
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>Điều kiện phản ứng:</b>
- Tác nhân (H<sub>2</sub>O<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>5</sub>, acid perbenzoic, acid
perphthalic, acid peracetic, acid pertrifloacetic) sử dụng trên một đương lượng.
- Các peracid đủ mạnh thì khơng cần xúc tác.
- Với H<sub>2</sub>O<sub>2</sub>, RCOOOH xúc tác là acid sulfuric, HF, percloric hoặc p-toluensulfonic với lượng 1-5%. - Phản ứng ở nhiệt độ phòng, thời gian 20-30 phút
hoặc một vài ngày. Khơng được làm nóng vì dễ
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>ứng dụng:</b>
- Xác định cấu trúc của các ceton có cấu tạo phức tạp. - Chuyển hóa một số ceton thành ester ở quy mô
công nghiệp,
- Sản xuất caprolactam từ cyclohexanon:
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b><small>3.3.2. Chuyển vị của hydroperoxyd:</small></b>
<small>Các hydroperoxyd của alcol bậc ba chứa tối thiểu một nhóm aryl, dưới tác dụng của acid, chuyển vị thành O-aryl bán </small>
<small>acetal, sau đó phân huỷ thành ceton v phenol.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small>- Điều chế phenol và aceton tõ cumol (tỉng hỵp Hock):</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b><small>3.4. Chuyển vị -1,2 từ nitơ đến carbon:</small></b>
<small>Chuyển vị Stevens (1928):</small>
<small>- Các muối amin bậc bốn dưới tác dụng của bazơ mạnh (phenyl lithium, natrium amid, natri alcolat), chuyển vị </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><b><small>3.5. Chuyển vị -1,2 từ oxy đến carbon:</small></b>
</div>