Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 84 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>BÀI 1: CÁCH CẦM BÚT, DÒNG KẺ, XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐI, ĐỘ CAO CỦA CHỮ I.Mục tiêu </small></b>
<small>-HS biết được tư thế ngồi đúng khi học, biết cầm bút đúng. -Biết được dòng kẻ dọc, dòng kẻ ngang. </small>
<small>-Biết được đường kẻ ngang đậm và đường đi cho chữ -Biết xác định độ cao của nét, chữ </small>
<small>-Biết xây nhà theo độ cao. </small>
<b><small>II.Các hoạt động dạy học 1.Cách cầm bút </small></b>
<small>-GV giới thiệu cách cầm bút cho HS: Sử dụng ba ngón tay: ngón trỏ thẳng với ngịi bút ( khơng cong ngón), ngón giữa: phần chân bút kê vào chân ngón giữa, ngón cái: lùi ra phía đi bút, khoảng cách với ngón trỏ: 0,5- 1cm. </small>
<small>-HS lấy bút ra làm theo -GV quan sát chỉnh sửa. </small>
<b><small>2.Dòng kẻ a.Dòng kẻ dọc </small></b>
<small>-GV cho HS đứng dậy và làm theo mình: +Các con đưa tay phải ra </small>
<small>+Chỉ ngón trỏ tay phải lên trời, kéo xuống ( lặp lại 3- 4 lần) </small>
<small>-GV chỉ ngón trỏ lên bảng lớp: Các con có thấy trên bảng của cơ có những đường đi từ trên xuống dưới khơng? Đây chính là dịng kẻ dọc </small>
<small>-GV: Vậy đường kẻ dọc là kéo từ đâu đến đâu?- Kéo từ trên xuống dưới -HS lấy bảng con, đặt ngang </small>
<small>-GV yêu cầu HS dùng ngón trỏ kéo theo hướng từ trên xuống dưới -GV hỏi lại: Đó là dịng kẻ gì? – Dịng kẻ dọc. </small>
<small>-u cầu HS chỉ vào bảng con, kéo xuống và hơ: “dịng kẻ dọc” -HS dùng phấn viết đồ lên các dòng kẻ dọc theo hướng dẫn của GV -GV kiểm tra, chỉnh sửa </small>
<small>-HS khơng xóa bảng, học tiếp. </small>
<b><small>b.Dịng kẻ ngang </small></b>
<small>-HS đưa ngón trỏ tay phải sang trái rồi kéo sang phải ( lặp lại 3-4 lần) </small>
<small>-Gv chỉ lên bảng: Trên bảng của cơ cũng có những dịng kẻ từ trái sang phải. Đây là dòng kẻ ngang. </small>
<small>-GV hỏi: Vậy dòng kẻ ngang kéo từ đâu sang đâu?- Từ trái sang phải. </small>
<small>-HS lấy bảng con, dùng phấn viết đồ lên các dòng kẻ ngang -GV kiểm tra, chỉnh sửa. </small>
<b><small>2.Đường đi của chữ </small></b>
<small>-Yêu cầu HS nhìn trên bảng: Trên bảng của cơ có những dịng kẻ ngang đậm hơn và mờ hơn. Cô sẽ đánh dấu vào những dịng kẻ đậm hơn. </small>
<small>-HS nhìn, rồi đánh dấu dòng kẻ đậm vào bảng con. -GV kiểm tra, chỉnh sửa. HS xóa bảng. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>-GV: Khi đi, chúng ta đi trên đường. Khi viết chữ thì con chữ cùng cần có đường đi. Giờ cơ và các con cùng tìm đường cho chữ nha. </small>
<small>-GV chọn đường kẻ đậm ở giữa, dùng ngón trỏ kéo từ trái sang phải hô:”đường đi của chữ” ( lặp lại 3-4 lần). Đánh dấu đường đi của chữ, mỗi đường đi cách ra 1 hàng. </small>
<small>-HS xác định đường đi của chữ và đánh dấu đường đi của chữ vào bảng con </small>
<small>-GV kiểm tra, chỉnh sửa. </small>
<b><small>3.Xác định độ cao của chữ </small></b>
<small>-GV: Người ta thường xây nhà ở đâu? – Trên mặt đất </small>
<small>-GV đánh dấu vào đường kẻ ngang đậm: đây là đường đi của chữ hay còn gọi là mặt đất. Ở bảng có những dịng kẻ dọc, tạo thành những ô nhỏ, có chân đặt trên mặt đất. 1 ô là nhà 1 tầng, cô đồ lại nhà 1 tầng. </small>
<small>-Yêu cầu HS lấy bảng con, xác định đường đi và xây nhà 1 tầng. ( xây nhà ở file tập viết) -GV quan sát kiểm tra, chỉnh sửa. </small>
<small>-GV: Lúc nãy cơ có nhà 1 tầng. Bây giờ cơ xây thêm 1 tầng chồng lên là cơ có nhà mấy tầng? – Hai tầng. </small>
<small>-Yêu cầu HS xây nhà 2 tầng. GV kiểm tra, chỉnh sửa. -Tương tự xây nhà 3 tầng, 4 tầng, 5 tầng. </small>
<small>-GV kiểm tra, chỉnh sửa </small>
<small>-GV: Các con xây nhà 2 tầng. Chừ cơ khơng có chỗ để xe, nên cơ xây đào xuống đường đi, xây thêm 2 tầng hầm. </small>
<small>-HS làm theo </small>
<small>-Tương tự đào thêm 3 tầng hầm. </small>
<small>-Yêu cầu HS xóa bảng, xác định đường đi, ơn lại các loại nhà tầng </small>
<b><small>5.Viết vở: </small></b>
<small>-Cho HS lấy vở, xác định đường đi và tập xây nhà. -GV kiểm tra, chỉnh sửa. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b><small>BÀI 2: NÉT SỔ THẲNG 2 Ô LI, 3 Ô LI, 4 Ô LI I.Mục tiêu </small></b>
<small>-HS xác định đường đi, xây nhà thành thạo -Biết viết nét sổ thẳng theo độ cao yêu cầu. </small>
<b><small>II.Hoạt động dạy học 1.Viết bảng </small></b>
<small>-Gv yêu cầu HS lấy bảng con, xác định đường đi. </small>
<small>-GV kiểm tra, chỉnh sửa đúng rồi xác định đường đi lên bảng. -GV yêu cầu HS xây nhà cao 2 tầng. </small>
<small>-HS xây nhà vào bảng con </small>
<small>-GV kiểm tra, chỉnh sửa đúng rồi thì xây nhà lên bảng. </small>
<small>-GV giới thiệu: từ độ cao nhà 2 tầng, cô chấm 1 chấm bên cạnh. Từ chấm đó các con kéo 1 đường đè lên dịng kẻ dọc, chân chạm đất thì dừng lại. Cơ có nét sổ thẳng cao bằng nhà 2 tầng. (GV coi cách viêt trong file tập viết) </small>
<small>-HS nhắc lại: nét sổ thẳng cao bằng nhà 2 tầng -HS viết nét sổ thẳng cao bằng nhà 2 tầng vào bảng con </small>
<small>-GV kiểm tra, chỉnh sửa. </small>
<small>-Tương tự với nét sổ thẳng cao bằng nhà 3 tầng, 4 tầng, 2 tầng và 2 tầng hầm </small>
<small>-HS xóa bảng. </small>
<small>-GV yêu cầu HS xác định đường đi, rồi yêu cầu HS viết nét sổ thẳng có chiều cao theo đúng yêu cầu của GV cho HS thuộc. </small>
<b><small>2.Viết vở: </small></b>
<small>-HS lấy vở xác định đường đi, xây nhà, viết nét sổ -GV kiểm tra, chỉnh sửa </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>BÀI 3: CHỮ I I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm I, biết khẩu hình âm i
-HS đọc được chữ i: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ I viết thường
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Nói: </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình. GV làm khẩu hình âm i. rồi giới thiệu: đó chính là âm i
-HS nhìn miệng cô, phát âm I ( cá nhân, đồng thanh)
<b>2.Đọc </b>
-Gv giới thiệu: âm I được viết bởi chữ i.
-GV giới thiệu: Chữ I in thường: i cả lớp đọc: I in thường
-GV giới thiệu: Chữ I viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại -GV viết mẫu: mỗi nét một màu phấn
-GV hỏi: Chữ I cao bằng nhà mấy tầng? – hai tầng- GV vẽ nhà cao 2 tầng
Chữ I gồm có mấy nét? – 3 nét: nét tay, nét thân có chân đá lên và nét chấm trên đỉnh đầu. – Gv từ từ viết lại
-Như vậy để viết được chữ I, chúng ta cần viết được cái tay, chân chữ i.
-Các con nhìn lên bảng cơ hướng dẫn viết. Đầu tiên ta xác định đường đi, xây nhà cao 2 tầng.
-GV: Khi chúng ta đứng,tay có chạm đất khơng?- Khơng
-Tay chữ I cũng k chạm đất mà nó xuất phát ở độ cao bằng nhà cao 1 tầng ở giữa ô. GV đánh dấu điểm bắt đầu viết.
-HS lấy bảng con: đánh dấu đường đi, xây nhà cao 2 tầng, đánh điểm bắt đầu -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-GV hướng dẫn HS nối điểm giữa ô đến góc ô bằng nhà cao 2 tầng. -Cho HS làm lại nhiều lần
-GV:Các con vừa viết nét gì vậy? – Tay chữ i
-Tay chữ I hay còn gọi là nét hất. Các con đọc cho bào: nét hất -Bây giờ cô hướng dẫn viết chân chữ i
-Chân chữ I cao bằng nhà 2 tầng. từ đỉnh nhà 2 tầng các con chấm 1 chấm. sau đó kéo thẳng xuống theo đường kẻ dọc. Khi chạm mặt đất thì vịng lên 1 ơ, châm
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">-HS viết chân chữ I vào bảng con.
-GV giới thiệu đây chính là nét móc ngược -HS đọc lại vài lần.
-Bây giờ các con cùng cô ghép tay, chân chữ I nha
-Đầu tiên, cô viết tay chữ i. từ đỉnh cơ kéo thẳng xuống, chạm đất thì đá lên 1 ô, chấm 1 chấm trên đầu.
-HS viết vào bảng ( xác định đường đi, xây nhà, viết) -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
GV yêu cầu: xóa bảng, viết cho cô chữ I ( không nhắc từng bước)
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>BÀI 4: CHỮ T I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm t, biết khẩu hình âm t
-HS đọc được chữ t: in thường, in hoa, viết thường, ghép t với i -Viết được chữ t viết thường, ti
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Nói: </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình. GV làm
khẩu hình âm t. rồi giới thiệu: đó chính là âm t -HS nhìn miệng cơ, phát âm t ( cá nhân, đồng thanh)
<b>2.Đọc </b>
-Gv giới thiệu: âm t được viết bởi chữ t.
-GV giới thiệu: Chữ t in thường: t cả lớp đọc: t in thường Chữ t in hoa: T cả lớp đọc: t in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ t có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ ti lên bảng ( như sgk)
-Hôm nay chúng ta học được chữ t, cô viết lên đây. Hôm trước các con đã học chữ gì nào?- chữ i- đúng rồi, cơ viết chữ I lên đây.
-Cơ có chữ t đứng trước, chữ I đứng sau cô đọc: tờ- i- ti- ti. -HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần
<b>3.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ t viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại -GV viết mẫu: mỗi nét một màu phấn
-GV hỏi: Chữ t cao bằng nhà mấy tầng? – ba tầng- GV vẽ nhà cao 3 tầng
Chữ t gồm có mấy nét? – 3 nét: nét hất, nét móc ngược, nét ngang – Gv từ từ viết lại
-Như vậy chữ t giống chữ I ở điểm nào? Nét hất và móc ngược nhưng móc ngược chữ t cao 3 tầng.
-Yêu cầu HS ôn lại nét hất
-Hướng dẫn HS viết nét móc ngược bằng nhà cao 3 tầng: từ đỉnh nhà cao 3 tầng, các con kéo thẳng xuống theo dịng kẻ dọc đến khi chạm đất thì đá lên 1 ơ. -HS viết nét móc ngược- GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">-HS viết- GV kiểm tra
-GV hưỡng dẫn ghép chữ t, HS viết, GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-HS lấy bảng con: đánh dấu đường đi, xây nhà, viết chữ ti -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Cho HS làm lại nhiều lần
-GV u cầu: xóa bảng, viết cho cơ chữ t, ti ( không nhắc từng bước)
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b><small>BÀI 5, 6: </small>DẤU THANH: NGANG, HUYỀN, SẮC, HỎI NGÃ NẶNG Phần A: Thanh ngang, huyền, sắc. </b>
<b>I.Mục tiêu </b>
-HS biết được các dấu thanh ngang, sắc, huyền -Đọc được các tiếng có thanh ngang, sắc, huyền
-Viết được các tiếng có thanh ngang, sắc, huyền: I, í, ị, ti, tí, tị
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Nhận diện </b>
<b>a.Thanh ngang </b>
-GV cho HS nói các hình trong sgk ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: các tiếng cô và các con vừa nói , nghe âm thanh rất nhẹ nhàng vì đều chứa thanh ngang
-Chúng ta đã học được chữ gì? – I và t
-Trong 2 chữ trên, chữ nào đọc lên nghe có thanh ngang?- chữ i -Trên đầu chữ I có thêm kí hiệu nào khơng?- khơng
-Chỉ có chữ I đứng 1 mình. Vậy thanh ngang là vơ hình -HS đọc lại
<b>b.Thanh sắc </b>
-GV cho HS nói các hình trong sgk ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: các tiếng cơ và các con vừa nói , nghe âm thanh có độ cao giống nhau vì đều
-GV cho HS nói các hình trong sgk ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: các tiếng cơ và các con vừa nói , nghe âm thanh nghe rất trầm vì đều chứa thanh huyền
-Thanh huyền được viết bởi dấu huyền
-Chữ I thêm dấu huyền trên đầu đọc là : I- huyền- ì-ì -HS đọc lại
-GV vẽ mơ hình như sgk cho HS đọc
-Cơ có chữ t ghép với I, thêm dấu sắc đọc là tí. T ghép với I đọc là ti. Hai chữ này
-HS lấy bảng con, viết cho cô 3 chữ i
-GV kiểm tra, HS viết đúng rồi mới viết 3 chữ I lên bảng
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Thêm dấu huyền ở chữ I thứ 3 đọc là: i- huyền- ì- ì. -HS đọc đánh vần, đọc trơn
-Tương tự, yêu cầu HS viết 3 chữ ti, thêm dấu, đọc.
<b>b. Viết vở </b>
-HS lấy vở xác định đường đi, xây nhà -Viết theo mẫu ( file viết)
-GV kiểm tra, chỉnh sửa.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>BÀI 7: ÔN TẬP DẤU THANH </b>
-GV viết các dấu thanh trên bảng
-GV gọi HS đọc dấu thanh lộn xộn ( GV chỉ dấu nào đọc dấu đó) -Gọi cá nhân HS sau đó cả lớp đọc đồng thanh.
-GV có thể ghi đoạn văn, yêu cầu học sinh gạch chân các từ có dấu thanh theo yêu cầu.
<b>2.Đọc </b>
-GV vẽ sẵn mơ hình như sgk lên bảng nhưng chừa trống. (GV đọc tới đâu điền tới đó, vừa điền vừa hỏi HS)
-GV: Cả lớp nhìn đây, cơ viết dấu thanh gì đây?....
-GV: Cơ có chữ gì đây cả lớp? – Chữ t- cơ có chữ gì nữa? – Chữ i
-Cơ có chữ t đứng trước, chữ I đứng sau, cơ có chữ này đọc sao?- tờ- i- ti- ti. -Tương tự hướng dẫn HS ráp dấu thanh.
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-GV viết chữ Tí Ti..-Ai đọc được?
-GV hướng dẫn HS cách đánh vần nhẩm, rồi đọc, đoc trơn. -HS đọc lại toàn bộ bảng
<b>3.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV yêu cầu HS lấy bảng con, xác định đường đi -GV yêu cầu HS viết từ ứng dụng
-GV kiểm tra, chỉnh sửa rồi mới viết lên bảng.
<b>b.Viết vở </b>
-HS lấy vở xác định đường đi, xây nhà -Viết theo mẫu ( file viết)
-GV kiểm tra, chỉnh sửa.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>BÀI 8: CHỮ U, Ư I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm u, ư; biết khẩu hình âm u, ư
-HS đọc được chữ u, ư: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ u, ư viết thường và các từ, tiếng ứng dụng
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Nhận diện </b>
<b>a.Chữ U </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình. GV làm khẩu hình âm u. rồi giới thiệu: đó chính là âm u
-HS nhìn miệng cơ, phát âm u ( cá nhân, đồng thanh) -Gv giới thiệu: âm u được viết bởi chữ u.
-GV giới thiệu: Chữ u in thường: u cả lớp đọc: u in thường Chữ u in hoa: U cả lớp đọc: u in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ u có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ tu lên bảng ( như sgk)
-GV viết chữ t. hỏi HS: Đây là chữ gì các con?- chữ t. Hơm nay chúng ta học được chữ u, cô viết lên đây.
-Cơ có chữ t đứng trước, chữ u đứng sau cô đọc: tờ- u- tu-tu.
<b>-HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần </b>
<b>-Tương tự, ôn chữ tu với dấu thanh theo mơ hình sgk </b>
-Chú ý cho HS đọc trơn nhiều lần
<b>b.Chữ Ư </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình. GV làm khẩu hình âm ư. rồi giới thiệu: đó chính là âm ư
-HS nhìn miệng cơ, phát âm ư ( cá nhân, đồng thanh) -Gv giới thiệu: âm ư được viết bởi chữ ư.
-GV giới thiệu: Chữ ư in thường: ư cả lớp đọc: ư in thường Chữ Ư in hoa: Ư cả lớp đọc: ư in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ ư có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ tư lên bảng ( như sgk)
-GV viết chữ t. hỏi HS: Đây là chữ gì các con?- chữ t. Hôm nay chúng ta học được chữ ư, cô viết lên đây.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">-Cơ có chữ t đứng trước, chữ ư đứng sau cô đọc: tờ- ư- tư-tư.
<b>-HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần </b>
<b>-Tương tự, ôn chữ tư với dấu thanh theo mơ hình sgk </b>
-Chú ý cho HS đọc trơn nhiều lần, nếu không đọc trơn được thì cho HS đánh vần nhẩm
<b>2.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ u,ư viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại -GV viết mẫu: mỗi nét một màu phấn
-GV hỏi: Chữ u cao bằng nhà mấy tầng? – 2 tầng- GV vẽ nhà cao 2 tầng
Chữ u gồm có mấy nét? – 3 nét: nét hất, nét bụng rộng, nét móc ngược – Gv từ từ viết lại
-Như vậy chữ u giống chữ I ở điểm nào? –Có tay và chân đá lên. Khác nhau chỗ chữ u béo hơn nên bụng to hơn
-Yêu cầu HS ôn lại nét hất ( tay chữ u giống tay chữ i)
-Hướng dẫn HS viết bụng chữ u: -Bung chữ u cao mấy tầng? 2 tầng. Nhưng nhà chữ U còn thêm 1 phòng nhỏ bên cạnh, to hơn nhà bình thường 1 chút.->HS xây nhà cho bụng chữ u -HS xây nhà cho bụng chữ u vào bảng con.
-GV: viết vào trong nhà: Từ đỉnh nhà cao 2 tầng, các em viết thẳng xuống theo dịng kẻ dọc chân chạm đất thì đá lên hết nhà.
-HS viết lại nhiều lần
-Hưỡng dẫn ghép chữ u: Cùng cô xây nhà 2 tầng viết tay chữ u giống tay chữ I, viết bụng chữ u, rồi có chân đá lên
-HS viết nhiều lần vào bảng con, GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-GV: các con viết cho cô chữ u nào…HS viết xong, GV mới viết lên bảng
-GV giới thiệu: đây là chữ u, cơ thêm 1 xí râu bên cạnh cơ có chữ ư. Các con thêm râu cho chữ u cùng cơ nào…các con có chữ gì đó? Chữ ư
-HS viết lại nhiều lần.
-GV viết mẫu tủ, tư…( tùy mức độ HS), hướng dẫn HS nối như chữ ti -Tay chữ u nắm chân chữ , cơ có chữ tu, thêm dấu hỏi cơ có chữ gì? -Cho HS viết bảng, đối với HS giỏi có thể đọc cho HS viết
-GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Có thể ra thêm bài tập về nhà tùy HS và PH
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>BÀI 9: CHỮ P I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm p, biết khẩu hình âm p
-HS đọc được chữ p: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ p viết thường, từ tiếng ứng dụng.
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Nói: </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình bắt đầu. GV làm khẩu hình âm p. rồi giới thiệu: đó chính là âm p
-HS nhìn miệng cơ, phát âm p ( cá nhân, đồng thanh)
<b>2.Đọc </b>
-Gv giới thiệu: âm p được viết bởi chữ p.
-GV giới thiệu: Chữ p in thường: p cả lớp đọc: p in thường Chữ p in hoa: P cả lớp đọc: p in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ p có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ pi lên bảng ( như sgk)
-Hôm nay chúng ta học được chữ p, cô viết lên đây. Hôm trước các con đã học chữ gì đây( GV ghi chữ i)?- chữ i- đúng rồi, cơ viết chữ I lên đây.
-Cơ có chữ p đứng trước, chữ I đứng sau cô đọc: pờ- i- pi-pi. -HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần
-Gv vẽ mơ hình chữ pi theo dấu thanh, HS đọc cá nhân, đồng thanh -Khuyến khích HS đọc trơn( đánh vần nhẩm)
-Có thể hướng dẫn thêm từ pu nếu còn thời gian -Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ bảng rồi đọc sách
<b>3.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ p viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại -GV viết mẫu: mỗi nét một màu phấn
-GV hỏi: Chữ p cao bằng nhà mấy tầng? – 2 tầng và 2 tầng hầm - GV vẽ nhà cao 2 tầng và 2 tầng hầm
Chữ p gồm có mấy nét? – 3 nét: nét hất, nét sổ thẳng, nét bụng có chân đá lên – Gv từ từ viết lại
-Như vậy chữ p giống các chữ đã học ở điểm nào? Nét hất( tay) -Yêu cầu HS ôn lại nét hất
-Hướng dẫn viết bụng chữ p: từ dịng kẻ ngang 2, giống vị trí tay, đưa vòng lên bằng nhà cao 2 tầng, đưa xuống chạm đất thì chân đá lên.
-HS nhận xét: bụng chữ p giống bụng chữ u là có nhà nhỏ bên cạnh
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">-HS lấy bảng con, xác định đường đi, xây nhà, viết bụng chữ p -GV kiểm tra, chỉnh sửa
-Hướng dẫn ghép chữ p: đầu tiên viết tay chữ p giống tay chữ I, viết nét sổ thẳng bằng nhà cao 2 tầng và 2 tầng hầm, sau đó viết bụng có chân đá lên
-HS lấy bảng con: đánh dấu đường đi, xây nhà, viết chữ pi -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Cho HS làm lại nhiều lần
-GV u cầu: xóa bảng, viết cho cơ chữ p, pi ( không nhắc từng bước)
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>BÀI 10: CHỮ N I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm n, biết khẩu hình âm n
-HS đọc được chữ n: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ n viết thường, từ tiếng ứng dụng.
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Nói: </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình bắt đầu. GV làm khẩu hình âm n. rồi giới thiệu: đó chính là âm n
-HS nhìn miệng cơ, phát âm n ( cá nhân, đồng thanh)
<b>2.Đọc </b>
-Gv giới thiệu: âm n được viết bởi chữ n.
-GV giới thiệu: Chữ n in thường: n cả lớp đọc: n in thường Chữ n in hoa: N cả lớp đọc: n in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ n có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ ni lên bảng ( như sgk)
-Hôm nay chúng ta học được chữ n, cô viết lên đây. Hôm trước các con đã học chữ gì đây( GV ghi chữ i)?- chữ i- đúng rồi, cô viết chữ I lên đây.
-Cơ có chữ n đứng trước, chữ I đứng sau cô đọc: nờ- i- ni-ni. -HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần
-Gv vẽ mơ hình chữ ni theo dấu thanh, HS đọc cá nhân, đồng thanh -Khuyến khích HS đọc trơn( đánh vần nhẩm)
-Có thể hướng dẫn thêm từ khác nếu còn thời gian -Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ bảng rồi đọc sách
<b>3.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ n viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại -GV viết mẫu: mỗi nét một màu phấn
-GV hỏi: Chữ n cao bằng nhà mấy tầng? – 2 tầng - GV vẽ nhà cao 2 tầng
Chữ n gồm có mấy nét? – 2 nét: nét móc xi, nét móc 2 đầu – Gv từ từ viết lại
-Như vậy chữ n giống chữ p ở điểm nào? Nét bụng -Yêu cầu HS ôn lại móc 2 đầu ( bụng)
-Hướng dẫn viết nét móc xi:đặt bút giữa tầng 2, vịng lên bằng nhà cao 2 tầng, cong trịn ở góc rồi kéo xuống theo dịng kẻ dọc. đây là nét móc xi
-HS viết lại nhiều lần -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">-HS viết chữ n nhiều lần - GV kiểm tra, chỉnh sửa
-Gv viết mẫu: chữ n nắm tay chữ I thì cơ có chữ gì?- ni.- HS đọc lại -Muốn viết chữ ni thì ta cơ cần xây mấy ngơi nhà? -2
-HS lấy bảng con: đánh dấu đường đi, xây nhà, viết chữ ni -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Cho HS làm lại nhiều lần
-GV yêu cầu: xóa bảng, viết cho cô chữ p, ni ( không nhắc từng bước) -Cịn thời gian thì viết một số từ ứng dụng khác
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>BÀI 11: CHỮ M I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm m, biết khẩu hình âm m
-HS đọc được chữ m: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ m viết thường, từ tiếng ứng dụng.
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Nói: </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình bắt đầu. GV làm khẩu hình âm m. rồi giới thiệu: đó chính là âm m
-HS nhìn miệng cơ, phát âm m ( cá nhân, đồng thanh)
<b>2.Đọc </b>
-Gv giới thiệu: âm m được viết bởi chữ m.
-GV giới thiệu: Chữ m in thường: m cả lớp đọc: m in thường Chữ m in hoa: M cả lớp đọc: m in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ m có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ mi lên bảng ( như sgk)
-Hôm nay chúng ta học được chữ m, cô viết lên đây. Hôm trước các con đã học chữ gì đây( GV ghi chữ i)?- chữ i- đúng rồi, cơ viết chữ I lên đây.
-Cơ có chữ m đứng trước, chữ I đứng sau cô đọc: mờ- i- mi-mi. -HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần
-Gv vẽ mơ hình chữ mi theo dấu thanh, HS đọc cá nhân, đồng thanh -Khuyến khích HS đọc trơn( đánh vần nhẩm)
-Có thể hướng dẫn thêm từ khác nếu còn thời gian -Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ bảng rồi đọc sách
<b>3.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ m viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại -GV viết mẫu: mỗi nét một màu phấn
-GV hỏi: Chữ m cao bằng nhà mấy tầng? – 2 tầng - GV vẽ nhà cao 2 tầng Chữ m gồm có mấy nét? – 3 nét: nét móc xi, 2 nét bụng ( bụng 1 k có chân, bụng 2 có chân đá lên) – Gv từ từ viết lại
-Như vậy chữ m giống chữ n ở điểm nào? Nét móc xi và bụng 2 -u cầu HS ơn lại nét móc xi và nét móc 2 đầu ( bụng 2)
-Hướng dẫn viết nét bụng 1: bụng 1 giống bụng 2 nhưng k có chân, khi chạm đất thì dừng bút.
-HS viết bụng 1 nhiều lần,
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">-GV hướng dẫn ghép chữ m: Đặt bút ở ô ly 2, viết tay chữ m giống chữ n, đưa vào góc rồi kéo thẳng theo dòng kẻ dọc đến khi chạm đất thì dừng bút. Đặt bút giữa người rồi vịng lên viết bụng 1 khơng có chân. Bụng 2 có chân đá lên giống chữ n. -HS viết lại nhiều lần chữ m
-GV kiểm tra, chỉnh sửa
-Gv viết mẫu, hướng dẫn viết các từ ứng dụng: chữ m nắm tay chữ I thì cơ có chữ gì?- mi.- HS đọc lại
-Muốn viết chữ mi thì ta cô cần xây mấy ngôi nhà? -2 -HS lấy bảng con: đánh dấu đường đi, xây nhà, viết chữ mi -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Cho HS làm lại nhiều lần
-GV yêu cầu: xóa bảng, viết cho cô chữ m, mi ( không nhắc từng bước) -Cịn thời gian thì viết một số từ ứng dụng khác ( mũ, mũ nỉ…)
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>BÀI 12: ƠN TẬP CÁC CHỮ CĨ NÉT MĨC I.Mục tiêu </b>
-Nắm vững độ cao, độ rộng, đặc điểm, điểm dừng các nét móc, các chữ thuộc nhóm có nét móc.
-Viết đúng đẹp các nét, chữ, tiếng, từ có con chữ thuộc nhóm có nét móc -Biết nối và nối đúng các con chữ thuộc nhóm nét móc
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Đọc </b>
-GV kẻ sẵn mơ hình lên bảng như sgk -Viết tới đâu hỏi tới đó để HS nhớ -HS đọc cá nhân, đồng thanh -Gọi HS lên bảng đọc, Gv kiểm tra
<b>2.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-HS lấy bảng con, xác định đường đi, viết các chữ đã học -GV kiểm tra đúng mới viết lên bảng
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>BÀI 13: CHỮ V I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm v, biết khẩu hình âm v
-HS đọc được chữ v: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ v viết thường, từ tiếng ứng dụng.
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Nói: </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình bắt đầu. GV làm khẩu hình âm v. rồi giới thiệu: đó chính là âm v
-HS nhìn miệng cơ, phát âm v ( cá nhân, đồng thanh)
<b>2.Đọc </b>
-Gv giới thiệu: âm v được viết bởi chữ v.
-GV giới thiệu: Chữ v in thường: v cả lớp đọc: v in thường Chữ v in hoa: V cả lớp đọc: v in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ v có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ vi lên bảng ( như sgk)
-Hôm nay chúng ta học được chữ v, cô viết lên đây. Hôm trước các con đã học chữ gì đây( GV ghi chữ i)?- chữ i- đúng rồi, cô viết chữ I lên đây.
-Cơ có chữ v đứng trước, chữ I đứng sau cô đọc: vờ- i- vi- vi. -HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần
-Gv vẽ mô hình chữ vi theo dấu thanh, HS đọc cá nhân, đồng thanh -Khuyến khích HS đọc trơn( đánh vần nhẩm)
-Có thể hướng dẫn thêm từ khác nếu cịn thời gian ( vu, vư..) -Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ bảng rồi đọc sách
<b>3.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ v viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại -GV viết mẫu: mỗi nét một màu phấn
-GV hỏi: Chữ v cao bằng nhà mấy tầng? – 2 tầng - GV vẽ nhà cao 2 tầng
Chữ v gồm có mấy nét? – 3 nét: nét móc xi ( tay), nét bụng, nét thắt – Gv từ từ viết lại
-Như vậy chữ m giống các chữ đã học ở điểm nào? –Nét tay là móc xi giống nữ n, m. Nét bụng giống chữ u, ư
-Yêu cầu HS ôn lại nét móc xuôi và nét bụng
-Hướng dẫn viết nét thắt: đặt bút ở mặt đất các con đưa bút lên đỉnh nhà cao 2 tầng vịng nửa ơ
-HS viết nét thắt nhiều lần,
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">-GV hướng dẫn ghép chữ v: Đặt bút giữa ô ly thứ 2 viết tay chữ v giống chữ n, đưa vòng lên bằng nhà cao 2 tầng rồi kéo thẳng xuống, vòng lên đến giữa ô đưa lên bằng nhà cao 2 tầng thắt lại vịng qua giữa ơ ly, đầu nghiêng về bên trái
-HS viết lại nhiều lần chữ v -GV kiểm tra, chỉnh sửa
-Gv viết mẫu, hướng dẫn viết các từ ứng dụng: chữ v nắm tay chữ I thì cơ có chữ gì?- vi.- HS đọc lại. chú ý chữ v với chữ I nối nhau trên đỉnh
-Muốn viết chữ vi thì ta cơ cần xây mấy ngôi nhà? -2 -HS lấy bảng con: đánh dấu đường đi, xây nhà, viết chữ vi -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Cho HS làm lại nhiều lần
-GV u cầu: xóa bảng, viết cho cơ chữ v, vi ( khơng nhắc từng bước) -Cịn thời gian thì viết một số từ ứng dụng khác ( vu, vư..)
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>BÀI 14: CHỮ R I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm r, biết khẩu hình âm r
-HS đọc được chữ r: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ r viết thường, từ tiếng ứng dụng.
<b>II.Hoạt động dạy học </b>
<b>*Kiểm tra bài cũ: -HS lấy bảng con, viết chữ theo yêu cầu GV (chữ cái hoặc từ </b>
ứng dụng tùy mức độ của HS)
<b>1.Nói: </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình bắt đầu. GV làm khẩu hình âm r. rồi giới thiệu: đó chính là âm r
-HS nhìn miệng cơ, phát âm r ( cá nhân, đồng thanh)
<b>2.Đọc </b>
-Gv giới thiệu: âm r được viết bởi chữ r.
-GV giới thiệu: Chữ r in thường: r cả lớp đọc: r in thường Chữ r in hoa: R cả lớp đọc: r in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ r có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ ri lên bảng ( như sgk)
-Hôm nay chúng ta học được chữ r, cô viết lên đây. Hôm trước các con đã học chữ gì đây( GV ghi chữ i)?- chữ i- đúng rồi, cô viết chữ I lên đây.
-Cơ có chữ r đứng trước, chữ I đứng sau cô đọc: rờ- i- ri- ri. -HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần
-Gv vẽ mơ hình chữ ri theo dấu thanh, HS đọc cá nhân, đồng thanh -Khuyến khích HS đọc trơn( đánh vần nhẩm)
-Có thể hướng dẫn thêm từ khác nếu cịn thời gian ( ru, rư..) -Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ bảng rồi đọc sách
<b>3.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ r viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại -GV viết mẫu: mỗi nét một màu phấn
-GV hỏi: Chữ r cao bằng nhà mấy tầng? – 2 tầng - GV vẽ nhà cao 2 tầng Chữ r gồm có mấy nét? – 2 nét: nét thắt, nét chân – Gv từ từ viết lại -Như vậy chữ r giống các chữ đã học ở điểm nào? –Nét chân giống chân chữ i -u cầu HS ơn lại nét móc ngược
-Hướng dẫn viết nét thắt: đặt bút lên dịng kẻ ngang giữa ơ ly, đưa bút lên qua góc, rồi đưa lên theo dịng kẻ dọc, nhơ lên vừa qua dịng kẻ dọc thì xoắn 1 vịng sau đó đưa sang ngang1 ơ ly
-HS viết nét thắt nhiều lần
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">-GV hướng dẫn ghép chữ r: viết nét thắt rồi đưa bút xuống như chữ I, chân đá lên -HS viết lại nhiều lần chữ r
-GV kiểm tra, chỉnh sửa
-Gv viết mẫu, hướng dẫn viết các từ ứng dụng: chữ r nắm tay chữ I thì cơ có chữ gì?- ri.- HS đọc lại.
-Muốn viết chữ ri thì ta cơ cần xây mấy ngơi nhà? -2 -HS lấy bảng con: đánh dấu đường đi, xây nhà, viết chữ ri -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Cho HS làm lại nhiều lần
-GV yêu cầu: xóa bảng, viết cho cơ chữ r, ri ( khơng nhắc từng bước) -Cịn thời gian thì viết một số từ ứng dụng khác ( ru, rư..)
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>BÀI 15: CHỮ TR I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm tr, biết khẩu hình âm tr
-HS đọc được chữ tr: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ tr viết thường, từ tiếng ứng dụng.
<b>II.Hoạt động dạy học </b>
<b>*Kiểm tra bài cũ: -HS lấy bảng con, viết chữ theo yêu cầu GV (chữ cái hoặc từ </b>
ứng dụng tùy mức độ của HS)
<b>1.Nói: </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình bắt đầu. GV làm khẩu hình âm tr. rồi giới thiệu: đó chính là âm tr
-HS nhìn miệng cơ, phát âm tr ( cá nhân, đồng thanh)
<b>2.Đọc </b>
-Gv giới thiệu: âm tr được viết bởi chữ tr.
-GV giới thiệu: Chữ tr in thường: tr cả lớp đọc: tr in thường Chữ tr in hoa: TR cả lớp đọc: tr in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ tr có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ tri lên bảng ( như sgk)
-Hôm nay chúng ta học được chữ tr, cô viết lên đây. Hôm trước các con đã học chữ gì đây( GV ghi chữ i)?- chữ i- đúng rồi, cơ viết chữ I lên đây.
-Cơ có chữ tr đứng trước, chữ I đứng sau cô đọc: trờ- i- tri- tri. -HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần
-Gv vẽ mơ hình chữ tri theo dấu thanh, HS đọc cá nhân, đồng thanh -Khuyến khích HS đọc trơn( đánh vần nhẩm)
-Có thể hướng dẫn thêm từ khác nếu còn thời gian ( tru, trư..) -Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ bảng rồi đọc sách
<b>3.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ tr viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại -GV viết mẫu: mỗi nét một màu phấn
-GV hỏi: Chữ tr gồm những chữ nào – Gv từ từ viết lại
-GV hướng dẫn ghép chữ tr: viết chữ t rồi kéo chân lên góc viết chữ r -HS viết lại nhiều lần chữ tr
-GV kiểm tra, chỉnh sửa
-Gv viết mẫu, hướng dẫn viết các từ ứng dụng: chữ tr nắm tay chữ I thì cơ có chữ gì?- tri.- HS đọc lại.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">-Muốn viết chữ tri thì ta cơ cần xây mấy ngơi nhà? -3 -HS lấy bảng con: đánh dấu đường đi, xây nhà, viết chữ tri -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Cho HS làm lại nhiều lần
-GV yêu cầu: xóa bảng, viết cho cô chữ tr, tri ( không nhắc từng bước) -Cịn thời gian thì viết một số từ ứng dụng khác ( tru, trư..)
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>BÀI 16: CHỮ S I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm s, biết khẩu hình âm s
-HS đọc được chữ s: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ s viết thường, từ tiếng ứng dụng.
<b>II.Hoạt động dạy học </b>
<b>*Kiểm tra bài cũ: -HS lấy bảng con, viết chữ theo yêu cầu GV </b>
(chữ cái hoặc từ ứng dụng tùy mức độ của HS)
<b>1.Nói: </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình bắt đầu. GV làm khẩu hình âm s. rồi giới thiệu: đó chính là âm s
-HS nhìn miệng cô, phát âm s ( cá nhân, đồng thanh)
<b>2.Đọc </b>
-Gv giới thiệu: âm s được viết bởi chữ s.
-GV giới thiệu: Chữ s in thường: s cả lớp đọc: s in thường Chữ s in hoa: S cả lớp đọc: s in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ s có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ si lên bảng ( như sgk)
-Hôm nay chúng ta học được chữ s, cô viết lên đây. Hôm trước các con đã học chữ gì đây( GV ghi chữ i)?- chữ i- đúng rồi, cơ viết chữ I lên đây.
-Cơ có chữ s đứng trước, chữ I đứng sau cô đọc: sờ- i- si- si. -HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần
-Gv vẽ mơ hình chữ si theo dấu thanh, HS đọc cá nhân, đồng thanh -Khuyến khích HS đọc trơn( đánh vần nhẩm)
-Có thể hướng dẫn thêm từ khác nếu còn thời gian -Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ bảng rồi đọc sách
<b>3.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ s viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại -GV viết mẫu: mỗi nét một màu phấn
-GV hỏi: Chữ s cao bằng nhà mấy tầng? – 2 tầng - GV vẽ nhà cao 2 tầng (rộng 2 ô ly)
Chữ s gồm có mấy nét? – 2 nét: nét thắt, nét cong – Gv từ từ viết lại -Hướng dẫn viết chữ s ( viết mẫu trong nhà): đặt bút trên đường đi, đưa chéo lên đỉnh rồi vịng thắt lại.Sau đó đưa lưng cong sang phải dựa vào tường, dừng bút giữa ô ly 1
-HS viết lại nhiều lần chữ s -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">-Gv viết mẫu, hướng dẫn viết các từ ứng dụng: chữ s nắm tay chữ I thì cơ có chữ gì?- si.- HS đọc lại.
-Muốn viết chữ si thì ta cơ cần xây mấy ngơi nhà? -2 -HS lấy bảng con: đánh dấu đường đi, xây nhà, viết chữ si -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Cho HS làm lại nhiều lần
-GV yêu cầu: xóa bảng, viết cho cô chữ s, si ( không nhắc từng bước) -Cịn thời gian thì viết một số từ ứng dụng khác
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>BÀI 17: ÔN TẬP CÁC CHỮ CÓ NÉT THẮT I.Mục tiêu </b>
-Nắm vững độ cao, độ rộng, đặc điểm, điểm dừng nét thắt, các chữ thuộc nhóm có nét thắt.
-Viết đúng đẹp các nét, chữ, tiếng, từ có con chữ thuộc nhóm có nét thắt -Biết nối và nối đúng các con chữ thuộc nhóm nét thắt
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Đọc </b>
-GV kẻ sẵn mơ hình lên bảng như sgk -Viết tới đâu hỏi tới đó để HS nhớ -HS đọc cá nhân, đồng thanh -Gọi HS lên bảng đọc, Gv kiểm tra
<b>2.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-HS lấy bảng con, xác định đường đi, viết các chữ đã học -GV kiểm tra đúng mới viết lên bảng
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>BÀI 18: CHỮ O, Ô, Ơ I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm o, ơ , ơ; biết khẩu hình âm o, ô, ơ
-HS đọc được chữ o, ô, ơ: in thường, in hoa, viết thường.
-Viết được chữ o, ô, ơ viết thường và các từ, tiếng ứng dụng
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Nhận diện </b>
<b>a.Chữ o </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình kết thúc. GV làm khẩu hình âm o. rồi giới thiệu: đó chính là âm o
-HS nhìn miệng cô, phát âm o ( cá nhân, đồng thanh) -Gv giới thiệu: âm o được viết bởi chữ o.
-GV giới thiệu: Chữ o in thường: o cả lớp đọc: o in thường Chữ o in hoa: O cả lớp đọc: o in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ o có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ tu lên bảng ( như sgk)
-GV viết chữ t. hỏi HS: Đây là chữ gì các con?- chữ t. Hơm nay chúng ta học được chữ o, cô viết lên đây.
-Cơ có chữ t đứng trước, chữ o đứng sau cô đọc: tờ- o- to-to.
<b>-HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần </b>
<b>-Tương tự, ôn chữ to với dấu thanh theo mơ hình sgk </b>
-Chú ý cho HS đọc trơn nhiều lần
-Viết từ ứng dụng, yêu cầu HS đánh vần nhẩm và đọc trơn -Đọc cá nhân, đồng thanh
<b>b.Chữ Ô </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình kết thúc. GV làm khẩu hình âm ơ. rồi giới thiệu: đó chính là âm ơ
-HS nhìn miệng cơ, phát âm ô ( cá nhân, đồng thanh) -Gv giới thiệu: âm ô được viết bởi chữ ô.
-GV giới thiệu: Chữ ô in thường: ô cả lớp đọc: ô in thường Chữ ô in hoa: Ơ cả lớp đọc: ơ in hoa
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ ơ có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ tơ lên bảng ( như sgk)
-GV viết chữ t. hỏi HS: Đây là chữ gì các con?- chữ t. Hơm nay chúng ta học được chữ ô, cô viết lên đây.
-Cô có chữ t đứng trước, chữ ơ đứng sau cơ đọc: tờ- ô- tô-tô.
<b>-HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần </b>
<b>-Tương tự, ôn chữ tô với dấu thanh theo mơ hình sgk </b>
-Chú ý cho HS đọc trơn nhiều lần
-Viết từ ứng dụng, yêu cầu HS đánh vần nhẩm và đọc trơn -Đọc cá nhân, đồng thanh
<b>c.Chữ Ơ </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình kết thúc. GV làm khẩu hình âm ơ. rồi giới thiệu: đó chính là âm ơ
-HS nhìn miệng cơ, phát âm ơ ( cá nhân, đồng thanh) -Gv giới thiệu: âm ơ được viết bởi chữ ơ.
-GV giới thiệu: Chữ ơ in thường: ơ cả lớp đọc: ơ in thường Chữ ơ in hoa: Ơ cả lớp đọc: ơ in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ ơ có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ tơ lên bảng ( như sgk)
-GV viết chữ t. hỏi HS: Đây là chữ gì các con?- chữ t. Hôm nay chúng ta học được chữ ơ, cô viết lên đây.
-Cơ có chữ t đứng trước, chữ ơ đứng sau cô đọc: tờ- ơ- tơ-tơ.
<b>-HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần </b>
<b>-Tương tự, ôn chữ tơ với dấu thanh theo mô hình sgk </b>
-Chú ý cho HS đọc trơn nhiều lần
-Viết từ ứng dụng, yêu cầu HS đánh vần nhẩm và đọc trơn -Đọc cá nhân, đồng thanh
<b>2.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ o viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại
-GV hỏi: Chữ o cao bằng nhà mấy tầng? – 2 tầng- GV vẽ nhà cao 2 tầng, nhưng rộng như chữ u là có nhà nhỏ bên cạnh
Chữ o gồm có mấy nét? – 1 nét: nét bụng rộng– Gv từ từ viết lại
-Hướng dẫn HS viết chữ o: Xây nhà 2 tầng có nhà nhỏ. đặt bút trên đỉnh nhà và vòng trọn trong nhà
-HS viết lại nhiều lần
-GV: các con viết cho cô chữ o nào…HS viết xong, GV mới viết lên bảng
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">-GV giới thiệu: đây là chữ o, cô thêm mũ trên đầu cơ có chữ ơ. Các con mũ cho chữ o cùng cơ nào…các con có chữ gì đó? Chữ ơ
-HS viết lại nhiều lần.
-GV: các con viết cho cô chữ o nào…HS viết xong, GV mới viết lên bảng
-GV giới thiệu: đây là chữ o, cơ thêm râu bên cạnh cơ có chữ ơ. Các con thêm râu cho chữ o cùng cơ nào…các con có chữ gì đó? Chữ ơ
-HS viết lại nhiều lần.
-GV viết mẫu to, tổ …( tùy mức độ HS), hướng dẫn HS nối
<b>b.Viết vở </b>
-HS lấy vở xác định đường đi, xây nhà -Viết chữ
-Viết từ ứng dụng
-GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Có thể ra thêm bài tập về nhà tùy HS và PH
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>BÀI 19: CHỮ C I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm c, biết khẩu hình âm c
-HS đọc được chữ c: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ c viết thường, từ tiếng ứng dụng.
<b>II.Hoạt động dạy học </b>
<b>*Kiểm tra bài cũ: -HS lấy bảng con, viết chữ theo yêu cầu GV (chữ </b>
cái hoặc từ ứng dụng tùy mức độ của HS)
<b>1.Nói: </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình bắt đầu. GV làm khẩu hình âm c. rồi giới thiệu: đó chính là âm c
-HS nhìn miệng cơ, phát âm c ( cá nhân, đồng thanh)
<b>2.Đọc </b>
-Gv giới thiệu: âm c được viết bởi chữ c.
-GV giới thiệu: Chữ c in thường: c cả lớp đọc: c in thường Chữ c in hoa: C cả lớp đọc: c in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ c có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mô hình chữ xi lên bảng ( như sgk)
-Hơm nay chúng ta học được chữ c, cô viết lên đây. Hơm trước các con đã học chữ gì đây( GV ghi chữ o)?- chữ o- đúng rồi, cô viết chữ o lên đây.
-Cơ có chữ c đứng trước, chữ o đứng sau cô đọc: cờ- o- co-co. -HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần
-Gv vẽ mơ hình chữ co theo dấu thanh, HS đọc cá nhân, đồng thanh -Khuyến khích HS đọc trơn( đánh vần nhẩm)
-Có thể hướng dẫn thêm từ khác nếu cịn thời gian -u cầu HS đọc lại tồn bộ bảng rồi đọc sách
<b>3.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ c viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại
-GV hỏi: Chữ c cao bằng nhà mấy tầng? – 2 tầng - GV vẽ nhà cao 2 tầng rộng bằng nhà lớn có thêm nhà nhỏ
Chữ c gồm có mấy nét? – 1 nét: cong – Gv từ từ viết lại
-Hướng dẫn viết chữ c ( viết mẫu trong nhà): Ở trong nhà, các con đặt bút ở nhà nhỏ trên đưa vòng qua lưng tựa vào tường, dừng bút ở nhà nhỏ dưới
-HS viết lại nhiều lần chữ c -GV kiểm tra, chỉnh sửa
-Gv viết mẫu, hướng dẫn viết các từ ứng dụng: chữ c nắm tay chữ o thì cơ có chữ
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">-Muốn viết chữ co thì ta cơ cần xây mấy ngôi nhà? -2 -HS lấy bảng con: đánh dấu đường đi, xây nhà, viết chữ co -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Cho HS làm lại nhiều lần
-GV u cầu: xóa bảng, viết cho cơ chữ c, co ( khơng nhắc từng bước) -Cịn thời gian thì viết một số từ ứng dụng khác: cị, tổ cò…
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>BÀI 20: CHỮ X I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm x, biết khẩu hình âm x
-HS đọc được chữ x: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ x viết thường, từ tiếng ứng dụng.
<b>II.Hoạt động dạy học </b>
<b>*Kiểm tra bài cũ: -HS lấy bảng con, viết chữ theo yêu cầu GV </b>
(chữ cái hoặc từ ứng dụng tùy mức độ của HS)
<b>1.Nói: </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình bắt đầu. GV làm khẩu hình âm x. rồi giới thiệu: đó chính là âm x
-HS nhìn miệng cơ, phát âm x ( cá nhân, đồng thanh)
<b>2.Đọc </b>
-Gv giới thiệu: âm x được viết bởi chữ x.
-GV giới thiệu: Chữ x in thường: x cả lớp đọc: x in thường Chữ x in hoa: X cả lớp đọc: x in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ x có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ xi lên bảng ( như sgk)
-Hôm nay chúng ta học được chữ x, cô viết lên đây. Hôm trước các con đã học chữ gì đây( GV ghi chữ i)?- chữ i- đúng rồi, cô viết chữ I lên đây.
-Cơ có chữ x đứng trước, chữ I đứng sau cô đọc: xờ- i- xi- xi. -HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần
-Gv vẽ mơ hình chữ xi theo dấu thanh, HS đọc cá nhân, đồng thanh -Khuyến khích HS đọc trơn( đánh vần nhẩm)
-Có thể hướng dẫn thêm từ khác nếu cịn thời gian -Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ bảng rồi đọc sách
<b>3.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ x viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại -GV viết mẫu: mỗi nét một màu phấn
-GV hỏi: Chữ x cao bằng nhà mấy tầng? – 2 tầng - GV vẽ nhà cao 2 tầng
Chữ x gồm có mấy nét? – 2 nét: nét c và nét chữ c ngược – Gv từ từ viết lại -Hướng dẫn viết chữ x ( viết mẫu trong nhà): Đặt bút giữa nhà nhỏ đưa vòng lưng tựa vào tường rồi dừng bút giữa nhà nhỏ dưới
-HS viết lại nhiều lần chữ x -GV kiểm tra, chỉnh sửa
-Gv viết mẫu, hướng dẫn viết các từ ứng dụng: chữ x nắm tay chữ I thì cơ có chữ
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">-Muốn viết chữ xi thì ta cơ cần xây mấy ngôi nhà? -2 -HS lấy bảng con: đánh dấu đường đi, xây nhà, viết chữ xi -GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Cho HS làm lại nhiều lần
-GV u cầu: xóa bảng, viết cho cơ chữ x, xi ( khơng nhắc từng bước) -Cịn thời gian thì viết một số từ ứng dụng khác
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>BÀI 21: CHỮ E, Ê I.Mục tiêu </b>
-HS biết phát âm e, ê; biết khẩu hình âm e, ê
-HS đọc được chữ e, ê: in thường, in hoa, viết thường. -Viết được chữ e, ê viết thường và các từ, tiếng ứng
-GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình. GV làm khẩu hình âm e. rồi giới thiệu: đó chính là âm e
-HS nhìn miệng cơ, phát âm e ( cá nhân, đồng thanh) -Gv giới thiệu: âm e được viết bởi chữ e.
-GV giới thiệu: Chữ e in thường: e cả lớp đọc: e in thường Chữ e in hoa: E cả lớp đọc: e in hoa -HS đọc cả 2 chữ ( cá nhân, cả lớp)
-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ e có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mô hình chữ te lên bảng ( như sgk)
-GV viết chữ t. hỏi HS: Đây là chữ gì các con?- chữ t. Hôm nay chúng ta học được chữ e, cơ viết lên đây.
-Cơ có chữ t đứng trước, chữ e đứng sau cô đọc: tờ- e- te-te.
<b>-HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần </b>
<b>-Tương tự, ôn chữ te với dấu thanh theo mô hình sgk </b>
-Chú ý cho HS đọc trơn nhiều lần
-Viết từ ứng dụng, yêu cầu HS đánh vần nhẩm và đọc trơn -Đọc cá nhân, đồng thanh
<b>b.Chữ ê </b>
-Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các sự vật sự việc ở hình trong sgk. -GV nói lại rõ theo khẩu hình
-Cả lớp lặp lại từng hình ( cá nhân, đồng thanh)
-GV: Các con thấy các tiếng các con vừa nói đều có chung một khẩu hình. GV làm khẩu hình âm ê. rồi giới thiệu: đó chính là âm ê
-HS nhìn miệng cô, phát âm ê ( cá nhân, đồng thanh) -Gv giới thiệu: âm ê được viết bởi chữ ê.
-GV giới thiệu: Chữ ê in thường: ê cả lớp đọc: ê in thường Chữ ê in hoa: Ê cả lớp đọc: ê in hoa
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">-GV viết 1 đoạn văn ( bài thơ) ngắn lên bảng. Yêu cầu HS gạch chân chữ ê có trong bài.( nếu đủ thời gian)
-GV viết mơ hình chữ tê lên bảng ( như sgk)
-GV viết chữ t. hỏi HS: Đây là chữ gì các con?- chữ t. Hôm nay chúng ta học được chữ ê, cô viết lên đây.
-Cơ có chữ t đứng trước, chữ ê đứng sau cô đọc: tờ- ê- tê-tê.
<b>-HS đánh vần đọc, đọc trơn nhiều lần </b>
<b>-Tương tự, ôn chữ tê với dấu thanh theo mơ hình sgk </b>
-Chú ý cho HS đọc trơn nhiều lần
-Viết từ ứng dụng, yêu cầu HS đánh vần nhẩm và đọc trơn -Đọc cá nhân, đồng thanh
<b>2.Viết </b>
<b>a. Viết bảng </b>
-GV giới thiệu: Chữ e viết thường ( GV nhìn file viết)- HS đọc lại
-GV hỏi: Chữ e cao bằng nhà mấy tầng? – 2 tầng- GV vẽ nhà cao 2 tầng, nhưng rộng như chữ u là có nhà nhỏ bên cạnh
Chữ e gồm có mấy nét? – 1 nét – Gv từ từ viết lại
-Hướng dẫn HS viết chữ e ( viết trong nhà) : Xây nhà 2 tầng có nhà nhỏ. đặt bút ở gần đất không chạm đất đưa lên kéo qua lưng tựa vào tường, dừng chân ở giữa ô ly -HS viết lại nhiều lần
-GV: các con viết cho cô chữ e nào…HS viết xong, GV mới viết lên bảng -GV giới thiệu: đây là chữ e, cơ thêm mũ trên đầu cơ có chữ ê. Các con mũ cho chữ e cùng cô nào…các con có chữ gì đó? Chữ ê
-HS viết lại nhiều lần.
-GV viết mẫu xe, trễ, rễ …( tùy mức độ HS), hướng dẫn HS nối chữ
-Cô viết mẫu chữ xe. Hỏi: Cơ đang cõ chữ gì đây các con? HS đánh vần nhẩm trả
-GV kiểm tra, chỉnh sửa.
-Có thể ra thêm bài tập về nhà tùy HS và PH
</div>