Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Xác định tỉ lệ nuốt vướng sau phẫu thuật tuyến giáp và tìm hiểu một số yếu tố liên quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 50 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỌGIÁODỤCVÀ</b>

<b> ĐÀO </b>

<b>TẠO</b>

<b>BỌ </b>

<b>Y</b>

<b> TÉ</b>

<b>TRƯỜNG </b>

<b>DẠI </b>

<b>HỌCYHÀNỘI</b>

<b>TRÁN’ </b>

<b>THỊMAI</b>

<b> QUỲNH</b>

<b>XÁCĐỊNH</b>

<b> Ti </b>

<b>LỆ</b>

<b> NTÓ IVƯỚNG </b>

<b>SAU</b>

<b>PHÂU </b>

<b>THUẬTTUYẾNGIÁP</b>

<b>VÀ TÌM </b>

<b>HIẺUMỘT</b>

<b> SƠ </b>

<b>YẾUTĨLIÊN</b>

<b> QUAN</b>

Ngành

đào

lạo:

CừnhânDiêuDưỡng Măngành :7720301

<b>KHÓA </b>

<b>LUẬN</b>

<b> TÓT NGHIỆP cũ</b>

<b> NHẤNYKHOA</b>

<b>KHÓA 2019 </b>

<b>-2023</b>

Chu tịch

Hộiđồng Giangviên

hướng

đần TS. PhạmTlìịThuHường

TlìS.

Phúng

Vân Thắng

<b>HÀNỘI 2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>Di' </i>

<i>hốnthành</i>

<i> khóa</i>

<i> luận </i>

<i>này.</i>

<i> tỏi</i>

<i> .xin chán</i>

<i> thành</i>

<i> cam</i>

<i> ơn: Rangưìm hiện. Phịng </i>

<i>Dàotạo</i>

<i> dạt </i>

<i>học. KhoaDiềudường-</i>

<i> Hộ sinh- </i>

<i>TrướngDạihọc</i>

<i> Y Hà </i>

<i>NỘI.</i>

<i>Dộc biệt,tỏi \m </i>

<i>bàvto</i>

<i> lịng biết </i>

<i>ơn</i>

<i> sâu </i>

<i>sắc</i>

<i> tơiThS.</i>

<i> Phùng Vân </i>

<i>Thắng, người </i>

<i>dà </i>

<i>hết lòng </i>

<i>daybào.giù/ỉ</i>

<i> dờ tỏi </i>

<i>trong</i>

<i> suốt </i>

<i>quá</i>

<i> ninh </i>

<i>học</i>

<i> tập và </i>

<i>trực </i>

<i>tiềp hường </i>

<i>dẫn</i>

<i> tỏi </i>

<i>hồnthànhkhóa</i>

<i> luận </i>

<i>này.</i>

<i>TƠI </i>

<i>XIIIchânthành</i>

<i> Cam ơn </i>

<i>các </i>

<i>Thầy. Cị </i>

<i>trong</i>

<i> Hội </i>

<i>dồngchầm</i>

<i> ìuụn</i>

<i> vàn dãcho</i>

<i> tịi nhiều </i>

<i>Vkiếnquỳhâu</i>

<i> di’ </i>

<i>hồn</i>

<i> rhtỳn </i>

<i>khóaluận.</i>

<i>TỊI</i>

<i> xin </i>

<i>chân</i>

<i> thành cam im </i>

<i>cácThầyCơ</i>

<i> giáo </i>

<i>KhoaDiềudưỡng-</i>

<i> Hộ sinh </i>

<i>Trưởng Dại</i>

<i> họcY </i>

<i>Hà</i>

<i> Nội </i>

<i>dà </i>

<i>hết lịng </i>

<i>dựy</i>

<i> dỗ.chi bao tơi</i>

<i> nongqtrình học</i>

<i> tập và </i>

<i>thựchit'llkhóa</i>

<i> luận.</i>

<i>TỊI </i>

<i>XU!</i>

<i> chân</i>

<i> thành</i>

<i> Cam ơn </i>

<i>Ran giám</i>

<i> dồc Bệnh việnBạch </i>

<i>Mat, </i>

<i>Ban </i>

<i>lãnh dạo vãtập </i>

<i>thekhoaPhau Thuật</i>

<i> Lồng </i>

<i>Ngirc</i>

<i> Bộnh </i>

<i>việnBạch Mai. </i>

<i>dà </i>

<i>tạodiều kiện cho </i>

<i>tịttrong </i>

<i>q trình</i>

<i> thu</i>

<i> thập</i>

<i> sồ liệuvà </i>

<i>hồn </i>

<i>thành </i>

<i>khóa </i>

<i>luận.</i>

<i>Cuổicùng,</i>

<i> tịi </i>

<i>cùngxindượcbâytị</i>

<i> lỏng bìềt </i>

<i>ơnchânthànhlới </i>

<i>gia </i>

<i>dinh, bạn </i>

<i>bè và </i>

<i>nhùngngười </i>

<i>thân yêu nhất dã dànhchotòi </i>

<i>sựyêu thương,châm </i>

<i>sóctận </i>

<i>linh,dà dộng viên, </i>

<i>giúp </i>

<i>dờ</i>

<i> vàtạomọi </i>

<i>diều kìỳn</i>

<i> thuận </i>

<i>lợicho </i>

<i>tỏi trong suốt qiíã </i>

<i>trinhhọc</i>

<i> tập và hồn </i>

<i>thànhkhóa</i>

<i> luận.</i>

<i>Hà </i>

<i>Nội.ngàyỉ</i>

<i> I tháng </i>

<i>3nám2023 </i>

<b>TrầnThịMaiQuỳnh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LỜI CAM DOAN</b>

Kinhgưi: PhòngQuanli và

Đào tạo

Dạihọc Trường

Dại học

Y HáNội KhoaDiềudưỡng

Hộsinh

Hộidồngchấmluậnvãn

tốt

nghiệp

Tòi

xin cam

đoan rằngbài luậnvân

lã cua

tỏi vã

không

xuất hiện trong bầt kỳ luận văn

hay

nghiên

cứu nào khác đã

dượccôngbố. Tôi

xin

camđoan

số

liệu

kct quanghiêncứu

trong

luận

vãnnày là

trung thực

và chưa

dược còngbố

trẽn

bắtkỳtáiliệukhoahọcnào.

Tôi

xin

chịu

mọi trách nhiệm VC

thôngtin.

số

liệu

cúa

luậnvãn

này.

<i>Hà </i>

<i>Nội.ngày</i>

<i> ì </i>

<i>ì</i>

<i> thùng </i>

<i>ỉnãm2023</i>

Người

thựchiện

<b>Trần</b>

<b> Thị </b>

<b>.MaiQuỳnh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

ĐTĐ Dáitháođường

UTTG

Ungthư

tuyến

giáp

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MỤC</b>

<b> LỤC</b>

<b>ĐẠT </b>

<b>VÀN</b>

<b> ĐÈ... 1</b>

<b>CHƯƠNGI. TÔNG QUAN TÀI</b>

<b> LIỆU</b>

<b>...</b>

<b>3</b>

1.1.

Đại

cương về tuyền giáp... 3

1.1.1.

Tuyến giáp... 3

1.1.2.

Tuyến cận giáp... 4

1.1.3. Giáiphẫu

dày

thầnkinh liênquanđen

luyến giápỉ:... 5

1.2.

Ungihưtuyển

giáp...

6

1.2.1. Dịchte

học...

6

1.2.2.

Các

yểu

tố nguy

...7

1.2.3. Lãmsàng

...7

1.2.4.Biênchửng

sau

phẫu

thuật luyến

giáp

cáchxưiri

...s

1.2.5.

Nuối

vướngvảcác

yếu lố

liênquan

...

10

1.2.6. Nghiên

cứu

về

tý lệ

nuốtvướngsauphẫu

thuật luyến

giáp

...12

<b>CHƯƠNG 2. </b>

<b>ĐỐITƯỢNGVÀ PHƯƠNGPHÁPNGHIẾN</b>

<b> cứt'...</b>

<b>15</b>

2.1. Địa diêm,

đốilượng

thòigiannghiêncúu

...15

2.1.1.

Đốitượngnghiêncứu

...

15

2.1.2.

Tiêu

chuấn

lựachọn

đối

tượngnghiêncứu

...15

2.1.3. Tiêu

chuẩn

loạitrừdốilượng

nghiên

cứu

...15

2.1.4. Thờigianvàđịa

diêm

nghiêncửu

...15

2.2.

Phươngphápnghiên

cữu...15

2.2.1. Thiết ke ngỉiỉẻn cứu... 15

2.2.2. Cờ

mầuvàcáchchọn

mầu... 15

2.3.

Tiếnhànhnghiên

cứu...

16

2.3.1.

Phươngphápxư

lý sổ liệu...

18

2.3.2.

Saisố

cách

khắc

phụcsai

số... 18

2.3.3. Dạo

direnghiêncứu

...

18

<b>CHƯƠNG 3. KÉT QUÁ </b>

<b>NGHIÊN</b>

<b> cửu...</b>

<b>20</b>

3.1.

Đặc

diêm

nhânkhẩuhọccuađỗitượng

tham gia nghiên

cứu

...

20

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CHƯƠNG</b>

<b> 4. BÀN LUẬN...</b>

<b>25</b>

4.1.

Dặc

điếm

chung

...25

4.2.

Dặc

diem

lâmsàng

và tinh

trạngbệnh

cua dổi

tượng

nghiên

cứu

...

26

4.3.

Ti lệ nuốt

vướng

sau

phẫu

thuật tuyến giáp...

26

4.4.

Một

so

ycu

to

liênquan

den nuốt

vướngsauphản

thuật

tuyển

giáp...

2S

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Ilinh

I

.

I.

Tuyền giáp,

mạchmáu

tuyến

giápvàcác

vùng

liên

quan... 4

Hình

1.2.

Giaiphần

tuyển

giápvà

tuyến cận giáp... 5

Hình

1.3. Hĩnh ánh

giaiphauthầnkinhliên

quan

dentuyếngiáp

...6

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Bang 3.2. Bang

týlệtheocácbệnh

lý đi

kẽm

...21 Bang 3.3.

Bangtý

lộ

suy

giam

khanăngnuốtcua

người

bệnh

sau

phẫu

thuật tuyến giáp...

22

Bang3.4.Bàng

phân

tích

hồi quy

đa

biến

logistic với

một

sổyếu

tố liên quanđen

tinh

trạng

nuốt

vướng

...23

<b>DANH </b>

<b>MỤC</b>

<b> BIÉU</b>

<b> DỜ</b>

Biêu

đồ

3.1.

Tilệcácbệnh

mạn

tinh đi kem...

21

Biêu

đồ

3.1.

Týlệ

nuốt

vướng

...22

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>TÓM TẤT KHÓA LUẬN</b>

<i>Dặtvấn </i>

<i>đề: ưng</i>

thư

tuyền

giáplàbệnh

lý tuyển nội tiết ác tinh chiếm ti

lệ

cao

trên thể giới

Việt Nam hiện nay.

Nuốt

vướng sau phẫu thuật

ƯTTG

một

vấn

dề

gãy

ra

sựkhó

chịu,

bất

tiện

mà NB

thường

gặp phai

nhưng chưa

đượcquantâmnhiều.

Nghiên

cứunãy

với

mụcđíchxác

định

tilệ

nuốtvướng sau

phẫu

thuật

tuyến giáp trẽn

NB

sauphản

thuật

ƯTTG và tim hiên

một sổ

liênquan

đen nuốt

vướng.

<i>Dôi</i>

<i> tượng</i>

<i> và </i>

<i>phươngpháp </i>

<i>nghiêncứu: Nghiên</i>

cứu

mỏta

cắt ngangtrẽn

110

NBsauphẫu

thuật ƯTTG

từ

sau 1

tháng.

<i>Kết quá: ti </i>lệ

nuốt

vướng

sau

phẫu

thuật

UTTG

là20.9% vớinhiều

mứcđộ

khác nhau: Nuốt vướng anh

hườngtới

NB

ờmứcđộnhọ:

16.4%:

anh hướngmứcđộvừa:

4.5%: 79.1%

NBkhơng

bị anh

hướngvã

khơng có NB bị

ánh hướngmứcđộnặng.

Không tim thấy yếu

tố liênquan

đen

nuổtvướng

sau

phẫu

thuật

UTTG

vói

p<0.05.

<i>Ketluận: ti lộ nuốt </i>vướngờNB sauphẫu

thuật

ungthư

tuyền

giáp

20.9%.

Cácyếu tố:

gióitinh. tuổi. BMI. bệnhmạn

tính

kèm theo

khơng

phái

cácyếutổliênquan

den nuốt vưổng sau

phẫu

thuật

UTTG.

<i>Từ</i>

<i> khóa:</i> nuốt

vướngsauphẫu

thuật tuyến giáp. UTTG.

dysphagia

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>ĐẶT </b>

<b>VÀN</b>

<b> DÈ</b>

Ung thư tuyến giáp (ƯTTO)là tinh trạng tàng sinh bất (hường

các

tế bào

tuyếngiáp,

đây là bệnh

lýãc tínhphố

biên nhất chiếm

hơn

90% trong

tống số

bệnh nhãnmắccácbệnh

ung

thư

về tuyên

nội

tiết.

Tý lệ

mắc

ƯTTG

đàgia

tăngtrên toàn thếgiới

trong

bốnthập kyqua. Tụi Hoa

Kỳ.

năm2015 ƯTTGlà loại

ung

thưphổbiếnthứnâm

phụ

nừ

tại

Hoa

Kỳ

ước

tính

cỏ

lum

62000camacmớixâyra

ơ

namgiới

phụ

nữ. ty

lệmầcbệnh

tiếp

tục gia tảng

trên

toàn thế

giớiịl).

Tụi Việt Nam (năm

2020).

ƯTTG xếp

thử

9 trongcãcloại ungthưphơbiểnnhất

vớilum5400

camẳcmói.

với

xuhướng năm

sau nhiều

hơnnăm

trước vã

ngây

càng

tré

hóa[2].

Hầuhếtbệnhnhân

bị UTTG

sèđượccácbácsĩ

cân nhắc

phẫu

thuật

cất

bo

khơi u

hoặc

tồn bộ

tuyển

giáp cùng với nạo

véthạch cô giúp

loại bo

tê bàoung

thư

ngân ngừa

sự di căncua

các

tế bãoungthư[3)

[4Ị.

Chi

định phẫu

thuật

UTTG cắt bo

một

phần

hay

toàn bộ

tuyển

giápphụ

thuộc

vảođộ ti. tinh trụng

tun

giáp

cua

bệnh

nhãn...Nt

vướng

một trong những biến

chứng mà

NB thườnggặp phai

sau

phẫu

thuậttuyến

giâp[5].

Các

triệu chứngkhô

nuốt sau

phẫu

thuật

cat bo

tuyến

giáp

không

được

báo cáo đầy

du

trong

y

vãn.

Nghiêncứu

cùa Krckclcr

năm

2018

lict

lộ rang có

tới 80%

bệnh

nhàn

cắt bo tuyến

giáp

thế

gập

cáctriệuchứngliênquan

đến

nuốt

sau

phẫu

thuật[6]. Nghiên cửu

tại bệnhviện Đại

họcYI là

Nội

cua

tác gia Dương

Thị

Phượngcùngcộng

sự

nám2022chothay

lỹ lệ nuốt

vướng

trên 91người bệnh tham gia

nghiên

cứu

là 1S.7%[7].

Nuốt

vướng

làtriệuchứng

xuất hiện trong

những

ngây

dầu sau

phẫu

thuật tuyến

giáp làmtâng

nguy

suy dinh dường,

mắt nước vả

viêm

phổi do

hit

phai;

hơn

nửa.

tinh

trạng

nàycó

thè

dần

đến

giam

chất lượng

cuộc sống gây

bất

tiện,sự khó

chịu cho người bệnh: Tý lệ phàn nànvề

nuốt là

42.3%

trong

ngàyhậuphẫuđầulicn[S],

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Bienchúng nuốt

vướng

sau

phẫu

thuật tuyến

giáp

thuhút

được nhiều

sự

quantàmnghiên

cứu

cùacác

tác gia trong

ngoài

nướcvecác

yếu tố

như

ti lệ

mac.

hậu

quá. các

yểuto

liên quan

các biện pháp dự

phòng

nuối

vướng

sauphẫuthuật[S-10].

Tại khoa

Phẫuthuật Lồng

ngục bệnh viện Bạch Mai

mỏi

năm thực hiện hơn

1500

ca

trong

dócó

khoảngtrẽn300ca phẫu

thuật

tuyến giáp

chiếm

khoang20%

tồng số

caphầu

thuật

tạikhoa.Tuy

nhiên chưa

cónghiên

cứu

nào

về vấndề nuốtvướng, vi

vậychúng

tỏi tiến

hành

dề

tài nghiêncứu:

<i>"Xác</i>

<i> địnhti lệ </i>

<i>num vướngsau</i>

<i> phẫn thuật tuyển giáp</i>

<i> vàtim </i>

<i>hiếu </i>

<i>một</i>

<i> số </i>

<i>yểutồ</i>

<i> liên quan" </i>nhăm

mục

tiêu:

<i>1. </i>

<i>Xácítịnh </i>

<i>ti </i>

<i>lệ</i>

<i> nuốt </i>

<i>vướngsanphẫn </i>

<i>thuậtung </i>

<i>thư</i>

<i> tuyển giáp tụi </i>

<i>khoaPhẫn</i>

<i> thuật </i>

<i>I.ồng</i>

<i> ngực </i>

<i>-</i>

<i> Bệnh</i>

<i> viện</i>

<i> Bạch Mui </i>

<i>nãm</i>

<i> 20232. Tim hiếu </i>

<i>một</i>

<i> sổ yểu </i>

<i>tổliên quanliền</i>

<i> nuốt </i>

<i>vưởngsau</i>

<i> phẫu thuật </i>

<i>IIngthư</i>

<i> tuyền giâp.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

CHƯƠNG I

TỐNGQUANTÀILIỆV

1.1.

Đại

cương về

tuyền

giáp

<i>1.1.1.</i>

<i>Tuyển giáp</i>

<i>1.1.1.1. Giãi</i>

<i> phẫu</i>

<i> tuyển giáp</i>

Tuyền

giáplã một tuyển

nội

tiếtquan

trọng,

lớn

nhất

trong

the. Tuyên

giápnhận

anh

hườngđiều

hòa cua

hormone

TSH

từ

tuyến yên trên

não vãsànxuấthormonequan

trọng

lãthyroxine

(T4) và

triiodothyronine

(T3)

vai trị thiết

yếu

trong

việcchuyền

hố và

tángtrướng

cua cơ thế.

Tuyền

giáp nầmớphần

trước cố.trước thanh

quân

phần

trên cua

khi quán, ngang mức các

dốtsống cố 5.6.

7

và ngực

1. Bao

gồm

hai

thuỳ.

mối

thuỳ

nằmờ

một

bên

cùa sụn

giáp

các

võng

sụn

khi

quántrẽn.

Các thuỳ nồi

với nhaubang một eo hẹpnăm

trước khi quán.Mồithuỳ tuyến

giáp gần cỏ

hinh

nõn.dái

khoáng 5 cm và

rộng

khống

3

cm.

nặngkhoang2O-25g.

Tuyến

giáp

cơ mộtbao

xơriêng

được bọc

trong một

bao

mong

do

lã trước khi

quan

cua

mạc

cồ

tạothánh.

Tuyến

giãp

di

chuycntheo

thanh

quan

khi nuốt

(đặc

diêm

phân

biệt

bướugiáp

với

các

bướu khác ờcồ)[ 11

].

<i>1.1.1.2.Các</i>

<i> mạch </i>

<i>máu</i>

<i> thần kinh </i>

<i>chi </i>

<i>phổi tuyển giáp </i>

a)

Độngmạch

Tuyến

giápđượccấpmáu

rất

phongphú

(một phút cõ từ

80-120

ml

mâu

vào

tuyển).

Chu yếucó 2đỏi

độngmạch

tới cấp

máucho

tuyến

giáp

khilới tuyến

cảcdộngmạchnày

chạy ngoằn nghèo (vi tuyển dễ di

động):độngmạch giáptrênvà

động

mạchgiápdưới

b)

Tĩnh

mạch

Các

tĩnhmạch

cua tuyển

giáptạo

nên

mộtdámrồiơ

mặt trước ngồi

mỗi

thuỳ bên

từđó xuất phát các tình mạch giáp

tiênvà

giữa đỏ

vào

tĩnh mạch

canh trong

và tĩnh mạch giáp dưới dỗ vào lĩnh tay

dầuhoặctĩnh

mạch canh

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

trong.

Tĩnh

mạch giúp

dướicũng,nếu cóthường

đố

vào

tĩnh mạch tay dầu trái.

c)

Bạch

huyết

Các

mạch

bạch

huyết

cua tuyếnchạy

giữa các tiêu

thuỳ và tiếp nối

vói cácmạch

dưới tuyển rồi

vào

các

hạch cố sâu trên

vàdưới.

Tuyến

cậngiáp

giúp kiêm soát

nồngđộcanxi

trong máu. trong xương

và khắp cơ thế.

Bámvào mặtsaucua

các

thủytuyến

giãp

cãc

khối

mị trịn

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

bànghạt đậu. nhị.

cótừ 2-6.

thường lã

4

tuyến nho. Có

mộttuyến cận

giáp trênvàmột

tuyến cận

giáp

dưới

bám

vào

mặtsau

mỏi thuỳ

tuyến

giáp.

<i>Hình</i>

<i> ỉ.2.Giới </i>

<i>phẫutuyền</i>

<i> giúp </i>

<i>vàtuyền</i>

<i> cận giáp</i>

<i>1.1.3.</i>

<i>Giúi </i>

<i>phẫudây</i>

<i> thần kinh liên </i>

<i>quandền</i>

<i> tuyển ỊỊÌápịll]</i>

Dãy

thần

kinhthanh

quán quật ngược

cóchức

năng

vận

dộng vá cam

giác cho thanh

quản,chi

phối

chocàccơ

thanh

quàn,diều

hòa

hoại

dộng

cua dãy

thanh âm

nén

cỏ vai trò trong việc

phátảm.

hit

thơ

vã phối

họpcãcphân

xạ nuốt.

Dodó khi

lổn

thương

dây

thần

kinh

thanh quánquậi

ngược NBcó

thê

gộp tinh

trạngnóikhàn,

khó

nói.khóthư.

khó nuốt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>//inhJ.</i>

<i>3. Hình </i>

<i>ánh</i>

<i> giai </i>

<i>phẫu</i>

<i> thần </i>

<i>kinh</i>

<i> hên quan </i>

<i>đếntuyền</i>

<i> giáp</i>

1.2.

Ungthưtuyếngiáp

<i>1.2.1.Dịchtễ học</i>

Ung thư tuyền giáp

bệnh xay

ra khicósự

bất

thườngtrong

sựphát triên

cũa

các

tebãotuyếngiáp,

là sựxuất lũện

cũa

cãc tế

bàoung thư

lạo

thành khồi

uác

tinh

ờvùng

tuyền giáp..

Trẽn

thếgiới,tỹlệ

mắc

ƯTTG

khác

nhautùytheokhu

vực

dịalý. Týlệ

mắcUTTG cao

nhất ơ Sao

Paolo.

Brazil

(149/1000.000

phụ nừ và

39/1.000.000

namgiới).Hawaii(223/ 1.000.000phụnừ

vã 63/1.000.000

nam giới).

BaLanlà

một

trong

những nước

ty

lộ

UTTG thắp

nhất,

tỳ

lệ

mẳc theogiới

lá14/1.000.000 ơ

nữ

4/1.000.000

namgiới.ƯTTGrất

hiểm

gặp

ơtre

em

dưới

15

tuổi [13].

Việt Nam

làmộttrong

nhừng nước tý lệ mảc

ƯTTG cao.

Theo tác

giá Nguyễn

Quốc Bao nâm

2010tylộmắc

khoang 1.8/100.000nam giới

và khoang5.6/100.000

nừgiới|14]. Theo thống

cua

tác gia

Nguyền BítĐứcnám

2008, tỳ

lệmắc

LTTG ờ

nừxcpthử12

trong

các loạiungthư nóichung

vói

tỹlệ

2.3/1OO.OOO

dãn.xếphàngthứ 13

nam

giói

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

với

týlệ 1.3/100.000dãn

[15].

Bệnhthường

gập ờ mọi

lứatuổi

nhưng chiếm tý lộ cao

ờđộ

tuồilừ

40-60

tuồi.Ty

lệ

mắc

ờnừgiới

cao gấp 1-3

lần

so với

namgiới[16].

<i>1.2.2.Cúc yếutơ</i>

<i> nguy cư</i>

-Tiền

sữ xạ

tri

vùng cố hoặc

tiền

sử

tiếp xúc.chiếu liaX

hay

cáctia liên quan lớimáychụpCT.

- Chếđộ

ănthiếu

lodin làm tâng

nguy co

mẩc các

bướu

giáp đơn thuần cũngnhưƯTTGthểnang.

- Tien

sưmắc

các bệnh

tuyến

giáp mạn tinh như

viêm

tuyến giáp

mạn tính hoặc viêm

tuyếngiápbáncắp...cỏ

nguy co cao

mẳcUTTG.

-

Yểu

tổ

di truyền và nguồn

gốcgen.

<i>1.2.3.</i>

<i>Lâm sàng</i>

Triệu chứng

ung

thư

tuyển

giáp thường nghèo nàn. bệnh nhàn thường

den

viện vớitriệu chứng

dầu

tiên là

nhìn

thấy

hoặc

sờ

thấy khói

u vùng

cỏ hoặc

phát hiện

tinh

cờ

qua

siêu âm

tuyến giáp.

Cùng

cókhi

bệnh nhàn đến viện

vi

sờthấy

hạch cơ hoặc di càn

xa

trướckhi sị

thấyu

tuyến

giáp.

<i>(1)</i>

<i> Triệu</i>

<i> chừng</i>

<i> cơ </i>

<i>nàng</i>

Trong giai đoạnđầu: Triệu

chúng

cơnâng

thườngnghẽo

nán.

ilcỏ

giá trị.

Tinhhuống

lâmsàngthưởnggậpnhất

bệnh nhãntựphát

hiộn hoậc đi

khâm

sức

khoẽ

định

kỳthầyu.

Ớgiaiđoạnmuộn

hoặc khối

uxãmlẩncóthêxuấthiệntriệuchứngnhư:

chén

ép.xâm

lấn

dàythần

kinh

quật

ngược

gãy

nơi

khàn. Dâylà

đặc điếm có

thegợiý

khối

ugiáp

là ung

thư.

bời khói 11

giáplành

tinh hiếm khi

gảykhàn

tiếng. Chèn

épthụcquangâykhó

nuốt, khó

thodouxâmlan

vào

khiquan.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>b. </i>

<i>Triệuchừngthực</i>

<i> thế</i>

ư

giáp:Thôngthườngcãc

khốiung thư tuyển

giápthưởngbiếuhiệnmột

khối đơn

độc

một

thủy hoặc eo

giáphơn

là ung

thưđa0

hoặc

ungthưcahai thủy.

Đánh

giã

lâmsàng cầnquan tâmtới một

số

yếu tốnguycơcó kha năng

ung thư: Ư

giáp

kín

nhanh,mậtđộcúng

klú kham dinh vào

các

cấu trúc

lãncặn. tiền

sứ

giadinh có

ung

thưtuyếngiáp, khántiếng,

khó nuốt, nuốt

vướngdou

chèn

ép.da

vừng cố có

thê

bị

thâmnhiễm

hoặc

sùi

loét

chaymáu.cóugiápkèm theo

hạch cố [

17].

<i>1.2.4.</i>

<i>Biển chừng </i>

<i>sauphẫu</i>

<i> thuật tuyển giáp </i>

<i>và</i>

<i> cách </i>

<i>xừ </i>

<i>tríaỉ </i>

<i>Suy</i>

<i> hị hấp</i>

Đày là

biênchứng

nguy

hiểm,

gây tư

vongphơbiếnnhất[18].

Triệu

chứng:

nót

hoang

sợ hài. vật

kích thích; thư

nhanhvã

nặng nhọc,

thơrít....cơ

bắp mệt mói

suy

nhược

tồn thân:

huyếtápthấp;

da

hoặc

móng

tay bi địi

màu: nhứcdầu:

nhịp tim

nhanh:

rối

loạntâmthần: SpO; giám.

CO; tâng...

[19].

Cháy

máu

quá nhiêu vã

hình

thành

mộtcụcmảu lớnờ

cổ

được

gọilà tụ máu. chèn vào

khíquan.

I

loặcdo

tồn

thuốc

gâymê.

thuốc

giàncơsaumổ.

<i>bí</i>

<i> Chây </i>

<i>mâu</i>

<i> sau </i>

<i>phauthuật</i>

Thườngxayra

trong

12-24hdầu.

Chay

máu

sau

phẫu

thuật

gáy

chẽn

ép

khi

quan

và có

thê

gày suy

hẩp[20].

o Mảu

chay

ra

quadần lưu: sổ

lượng

nhiều

(trên IOOml/h) tóc độcháy

nhanh

ẩmmâudo

tươi...

o Máu

chay nhiều,

phun thành tia

hay

ri

rá...qua

bàng

vet mồ. chay

ra ngồi.Tụ máuvũngcị:tại

vị tri

cố

vùng

phẫu

thuật tụ

mâu.

sưng

nề. Khó

thớ do

máu

chay nhiều

hình

chèn vào

khiquánlàmcántrơ

đường thớ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>c)</i>

<i> Cơn </i>

<i>hão</i>

<i> giáp </i>

<i>trạng</i>

Trước

dày biến chứng

này

rất phố bicn do

chưacóthuốc de kiêm

sốt nhiềm độc giáp

nhưng

hiện nay kha nâng gập phai biến

chứng nàyhiếm khi

xay ra. Khi

bị

biến

chứng

này.

người

bệnh sè

cỏ

dấu

hiệu

tim dập

nhanh,

bồn

chồn, sốtcao.vàmồhôi.tiêu chay và

me

sàng:

Mạch

nhanh

1

20 200 lần/phút.sốt

38

41

°C.

huyết

áp

lụt[21].

<i>d)Thay</i>

<i> đòigiọng nói</i>

Thay

dơi

giọng

nơilàmột

trongnhững biền

chứng có xác

xuất

xayra

trong

khoangdưới

20%

sỗ

ca phẫu

thuậtvà

thưởng sè biển

mất

sau

một

khoangthờigian[22].

<i>e)</i>

<i> Cơn </i>

<i>letani</i>

Xáy

ratrênnhùngbệnhnhân

cắt

giáptồnbộhaybẩt

ki

phẫu

thuật

nào

thègây

tơn

thương trẽn

2tuyến

cận giáp.

Hạ

canxi máu

thê

tạm

thời

hoặc vĩnh viền.

Hay

còngọilà

con

hạ

canxi máu diên

hình là

triệu

chứng

lâm sàngvà

đặc

tnrng nhất

cua

hạ canxi máu nặngne.

Hạ

canxi máu

xáy ra

khi

nồng

dộ canxi

huyết

tươngtoàn phần thấphơn

8mg/dL. nên

dượcdiều

trị

bằngCanxi Carbonat

dường uổng [23].

<i>f) Nhiêm </i>

<i>trùngvet</i>

<i> mõ</i>

Tý lộ

mẩcgập

biến chúng

nhiễmtrùngsau

mỡ

tuyểngiápnâylàkhoang 1%

[23].

tri:

kháng

sinhkết

hợp

vớithaybànglàm

sạch

vết

mô...

<i>gi </i>

<i>Anh</i>

<i> hường </i>

<i>đềnluyền</i>

<i> cận giúp</i>

Việc

bao vệ tuyến

cậngiáp

một

trong những

nhiệm vụ khókhănnhất

trong

quá trinh phàu

thuậtluyến

giáp.

Tinh

trụng

tồn

thương tạm

thời

luyến

cận

giápkháphổbiến

và tý lộ tón thương vĩnh

viền

là khoang

4%[24].

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>hỉ</i>

<i> Nuối</i>

<i> vưởng</i>

Khó

nuốt hay nuốt vướng là triệu

chứngxuất hiện

sau

ngàyđầu

sau phẫu

thuật

luyến

giáp. Tinh trụng

này chi là

lạm thời,

sètự

biến mat

sau

nàmđau

liên,

nit

hiếm

tinhtrạng

kéo

dàidaidẳng[25].

<i>1.2.5..Nuốtvưởngvà</i>

<i> cá </i>

<i>V </i>

<i>yểu tố liên (Ị</i>

<i> nan1.2.5.1.Kháiniệm</i>

Nuốt

khó là

mộtcam

giác can

trờ

hoặc

tảc

nghẹn

khi thứcânqua

miệng, họnghay

thựcquàn.

Trong

trường hợpdiên

hình.

NB

cam

giác

khối thức

ăn

dừng

lại

một lúc

ngực

rồi

mới liếp tục

di

xuống, hoặc

khơngthe

xuồng

tiếp dược. Neu

lachồntồnlúcdó

gọilà khơng nuốt dược.

Nuốt

khó thường

dượchicu là

“khó

khản khi nuốt"

hay suygiámkha

nâng

nuốt,

nhưng

nhiều

NB

bị

chứng

khó nuốt

(dysphagia)

vần

thực hiệnđộngtác nuốt

binh

thường. Bắt

kì sự

giãn đoạn

nàotrong

quả trinh

nuốt

đều

thê được

định nghĩa

nuổt khỏ.

Những người có khicm

khuyết vềgiai phẫu,

sinhlý

ờmiệng,

hầu. thanh

quán

thựcquánđều

có thê

cócác

dấu

hiệu

triệuchứngnuốt

khó

[26],

thê

chia lãm hai loại nuốt khó:

nuốt

khó

vùngmiệng

hầu vã nuốt khỏthực

quan.

Nuốt

khỏ

miệng-

hầu

thườngdocácbệnh

cuarăng,các

rối

loạnnhai

hay sự giam

tiếtnướcbọt.

Nuốt khó

thựcquandocảclấcnghèn

học

trongvà ngồi

lòng thựcquan, rối loạn vận dộngthực quán

bao gồmcá

cơthắtthựcquan

dưới

[27],

<i>1.2.5.2.Nuốt</i>

<i> vưởngsau </i>

<i>phẫu</i>

<i> thuật tuyến giáp</i>

Chúngkhó

nuốtlà

một biến chửng

thegặp

ớ nhũng

bệnhnhãn sau phẫu

thuật

cắtbo

tuyến

giáp

cóthe liênquanđen

rối

loạn

chức

năngthần

kinh

dây thanh quán quặt ngược, các dám

rổi

thần

kinhquanhtuyếngiáp,

thayđòi

nguồn

cung

cấp

mạchmáuthanhquan,

giam

áplựccơthắtthựcquán U8].[29j.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Ngoài

ra. một

số

nghiên

cửutrên thế giớidã

chi

rarằngkinh

nghiệm

cua

phản

thuật

viên cũng

anh

hướngđen

ti

lệ biến

chúngvà

thời gian nam viện

cùa

bệnhnhân(30].

Nuốt

vướngcũng

the liênquan

đến sự chẽn

ép.phù

nề

cáccơquan xungquanh

sau cuộc

phầnthuật.

<i>1.2.5. </i>

<i>.Ỉ. </i>

<i>Công cụ </i>

<i>(lánhgiá</i>

<i> khá </i>

<i>năngnuồt[i</i>

1 ]

<i>a. The Upper AerodigestiveSymptoms (UADS)</i>

Bộcông

cụ ƯADS gồm

haiphàn,mộtphần liênquanđềncáctriệuchúng

về

giọngnói.mộtphần liênquan

den

các

triệu

chủng

về nuốt. Các triệu

chứng

về giọng

nói

như:

giọng

một mói.

khó

nói

to. nói

khàn, giọng

trầm hoặc

thanh. Cãc

triệuchứng

về nuốt

baogồm: cámgiác

nóng

rát

khi nuốt, daukhi nuốt,

đau

nghẹn

khi nuốt,nghẹn, khỏhọngkhinuốt,

cam giác

cỏ dị

vật

trong họng,

ho

khi

uốngnước....Ngườibệnhđượclinh

diêm,

đánh

giá và

chia

thành

4mức

độ:

Không

vấn để. vấn de

nhô.

vần dề vừa.

vấn

đề lớn về

giọng

nói vã

khánàngnuốt.

<i>b. </i>

<i>The</i>

<i> wallowing quality </i>

<i>oflife(SWAL </i>

<i>-</i>

<i> ỘOL)</i>

McHomey

CA và

cộngsự

đà xây

dụngbộcóng

cụ

vàonãm

2000,

cỏ 10 liêu chi liên quanđen sựsuy

giâm

khá nâng nuối:

khó

khán khi

nuốt,

dạng thức

ản phù hợp.

tầnsuất xuấthiệnsự

không thoai

mãikhi

nuốt,

thờigianân. hứng

thú

ản.

sọ

hài.

mộtmoi.

giầcngu. giao

tiếp,sức

khoetâm thần

vã chức

nâng xãhội.

Ngồira

cơn

cỏ

mộtsổ

bộ

câu hói

đánhgiã

sự

rốiloạn

kha

năng

nuốt

chất

lượng

cuộcsống

trên

người

bệnh phẫu

thuật

tuyến giáp như: ThyPRO(32|. the MDADI[33],

swallowing

qualityofcare(SWAL-CARE)..

rất it

được

sư dụng

tạicác

nghiên

cíni

trẽn

thếgiới

tạiViệtNam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>c.The</i>

<i> Swallowing </i>

<i>Impairmenthides(SIS-6)</i>

Dây

bộ cơng cụ được sứdụngphổbiếnnhất

trong

các

nghiên cíni về

xác

địnhti

lệ

nuốtvướng.Lombardi

CPvã cộngsự

phát triểnbộcòng

cụ vào

năm

2006,

dược

thiết kể

với06

càu

hoingắngọn,

về

các triệuchứng mà

người

bệnh(hườnggặpphải

dược báo

cáo lại.

Phạm

vi diêm

cho

từng

câu hoi từ0(không

vắn

de về

kha nâng

nuốt) den

4 (rỗi loạnkha nàng nuốt

nhiều nhất).

Bộ

công

cụnãy

được sữ dụng

đe

đánh

giã

mức độ nghiêm

trọng

cùa chứng

nuốt

khó

trước vàsau

phẫu

thuật,

mức độ nghiêm

trọng cua

nuốt vướng

dốivới

các phương pháp phẫu

thuậtkhácnhau,

đánh

giá tinh

trạng

nuốt

vướng hiện tụi Cua bệnh nhân.

Ưudiêmcua

bộ cõng cụ:

de sứ dụng,

đánhgiávả

áp

dụngnhanh

trên

làmsànghàngngày.

Vi

vậytrong

nghiên

cứu. chủng

tịidã sư

dụngbộcơng

cụ

SIS-6

đánhgiákhánàng

nuốt trên

người bệnhphẫu

thuật

UTTG.

<i>1.2.6.</i>

<i>Nghiên </i>

<i>cứu vềtỳlệ</i>

<i> nuốt vưởng sau </i>

<i>phẫu</i>

<i> thuật tuyển giáp</i>

<b>Trẽn </b>

<b>thểgiới:</b>

Trên

thếgiới,phẫu

thuật tuyến

giáp

mộtphươngphápdiềutrị

LTTG tốt

nhắt

giúp

loại bo

khốiuvã

ngãn ngừa

di

cân. ƯTTG

vấn

dềthuhút nhiêu sự

quantâm

nghiên cứu về

mặtti

lệ.

yểutổ

nguy

cơcùngnhưcácbiện phápngánngứavãdiềutrị.

Nám

2013.

nghiên

cữucua

Gagandeep

Groverđã

nhận dược

tống

số

202

câu

tra

lời

cua

các bệnhnhânphẫu

thuật tuyền

giáp. Đánhgiá

chu

quan

về

khanâng

nuốt

dược

báo

cáo

binh

thường

ơ

84

bệnh

nhân(41.58%).

anh hương vira phai (í 56 bệnh

nhàn(27.72%)vàanh

hương

nghiêmtrọng

ơ 62 bệnh

nhãn(30.7%) [34].

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Nám

20IS.nghiên cửu

đượcthựchiệntại bệnhviện Đại

học Ulm

trên

219

người bệnh. Kctquanhậnđược bao

gồm

110 (50.2%)

bệnhnhàn, cãc triệuchứng

khó

nuốt

chi

xuấthiện ngaysau

mổ

sau

đó

lự

biến

mất.

Mười sâubệnhnhân(7.3%)chobiếthọ

bị

khó

nuốt

trong

3 tháng sau

phẫuthuật.Ớ 39 bệnh nhân

(17.6%)

phàn nàn

kéo

dài hon

3tháng

(35], Mót nghiên

cứu khác cua

Jesper

Roed Sorensen

củngcộngsự

tiến

hành

trên 33

bệnhnhânchi

ra ti

lệ

nuốt

vướngđược

báo cáo

lại

khoang 47-83%.

Cácđánhgiáđượcthục hiện

trước và sau

phẫu

thuật

ungthư

tuyến giáp

6tuần[36].

Năm

2020. Nivia

Maria

da

SilvaMartins

cộng

sự

thực hiện nghiên

cứutrẽn

26 bệnh nhân. 18 người

(69.2%)

được phản

thuật

cất bơ tồn bộ

tuyển

giáp và

8

người dượccất bomột phan

tuyến

giãp(30.6%). Tý

lộ

phàn nàn

về nuốt

là 42.3%

trong

ngàyhậu phẫu

dầu tiên, bắt kê tònthươngdãy

than

kinh thanh

quán,

týlệ

nãy cao

hơn

nhiều so với trước

phẫu

thuật

[SJ.

Nghiêncửu

cua

L

sỏber

năm

2022. sư

dụngbộcõng

cụ

đánhgiágiọng

nóivà

kha náng

nuốt

VHI(được phát

triển tữ thang

UADS), trên 1

10

người bệnh

sau

phau thuật

luyến

giáp cho kết quá

80% bệnh nhân có nuốt

Radu

Mihaitliựchiện

ngliiên cứu

nảm

2023,

trên236

người

bệnhbang bộ còng

cụ VHI.

kct qua cho ti

lệ

người bệnh thay

dốigiọng nóivãtriệu

chứng

về nuốt khoang 52%[38]

80%người bệnh

nuốtvướngtrongnghiêncửudã dưực

thực hiện tại Bệnh viện vã Phông

khảm

Đại học

Wisconsin

do

Brittany

NKrekelerthục

hiện.

Có 20 ngườibệnhtrên

tống số

26

người

bệnhphànánh

VC

tinhtrạng

nuốt,

thời

diem

khaosátlà

2

tuầnsauphẫuthuật[6].

<b>Tại Việt </b>

<b>Nam:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Nghiêncứunăm2022

tại

khoaUng

bướu và

Chàm

sóc giam

nhẹ-bệnh viện

Dại học

Y Hà

Nội. cùaDương

Thị Phượngvàcộng sự.

Nghiên cứu

thu được kết qua như sau: Ti lệ

nuốt

vướng

sau

phẫu

thuậtlà

18.7%. cãc triệu

chứng

khác bao

gồm 23,1%có

phát hiện

nói

hạch

thấy khối

vùng

cỗ;

18.7%

triệuchứng

nuốt

vướng,nuốtđau:7.7%

khó

thơp].

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>CHƯƠNG</b>

<b> 2</b>

<b>DÔITƯỢNG</b>

<b> VÀ PHƯƠNG </b>

<b>PHÁP</b>

<b> NGHIẾN </b>

<b>cức</b>

<b>2.1. </b>

<b>Địa diêm.(lỗi</b>

<b> tượngvã thời </b>

<b>gian</b>

<b> nghiên </b>

<b>cứu</b>

<i>2.1.1. Dổi</i>

<i> tượng</i>

<i> nghiên cím</i>

Dốitượngnghiêncún

bao gồm tất

cabệnhnhànsauphẫu

thuật tuyến

giáptạikhoa

Phẫu thuật

lồngngực

-

Bệnhviện BạchMai

<i>2.1.2. Tiên chnấn lụn </i>

<i>chọn</i>

<i> đồi </i>

<i>tươngnghiêncứu</i>

Ngườibệnhlừđu

1

stuổi.

Ngườibệnhsauphẫu

thuật tuyển

giáp.

Người

bệnh

tinh

táo.

Ngườibệnh

dồng

ý

tham gia

nghiên

cứu.

<i>2.1.3. Tiên ch </i>

<i>nánloại</i>

<i> trừ </i>

<i>dồitượngnghiêncữu</i>

Ngườibệnhphàuthuật

tuyển

giáp

nhưng có di

kèmphẫu

thuật

khác,

hoặc có

bệnh

nặng

không

sầnsàng

de tham

gianghiêncứu. Ngườibệnhkhôngthênghevả

đọc.

ticpnhậnthôngtin

từ

nghiêncứu.

<i>2.1.4. </i>

<i>Thời</i>

<i> gian </i>

<i>vàdịa</i>

<i> dieni nghiên </i>

<i>círtt</i>

Thời

gian:

từ

thángI

năm2023

đen tháng 3

nảm2023

Tầng6nhap.Khoa

Phần thuật Lồng

ngực

Bệnh

việnBạchMai

Địa

chi: 78Giai Phỏng.Phương

Mai.

DồngDa.HàNội

<b>2.2. </b>

<b>Phươngphápnghiêncứu</b>

<i>2.2.1. </i>

<i>Thiếtkenghiênct'm</i>

Nghiên

cứumỏlacắtngang.

Thuthập

sổ liệu, phong vần

ngườibệnh

qua

diệnthoại.

<i>2.2.2. Cỡ matt </i>

<i>và</i>

<i> cách </i>

<i>chọnmẫu</i>

Chọn

mầu:

lấy tất ca bệnh nhân phầu

thuậttuyên

giáp

đu

tiêu

chuần.

dongýthamgiavảonghiêncữu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

o II

:cờmầunghiêncứu:

oa:

mức

ý nghĩa

thốngkè.

với

a 0.05(

Z|-

a/2 1.96)

o

p:

týlệ NB

xuất hiện

nuốt

vướng

sau

phản

thuật

ung thư

tuyến

giáplẩy

từ nghiên

cúntạibệnhviện Dạihọcy

Nội

1S,7%[7].

o

d=dộ

chinh xãc tuyệt đỗi cua

nghiêncứu

(

lấyd=0.09)

Áp

dụngcòngthứctinhracờmầu:n

72

Vậy sổlượng

người bệnh

tối

thiêu cần chonghiên cứu là 72 người. Chúng

tôi lựa

chọnđược 110bệnhnhânđutiêuchuẩnthamgianghiên

cứu.

2.3.

Tiền

hành nghiêncứu

Cịng

cụ

nghiêncứu:Bộcơng

cụ

đượcxâydụngdựa

trên

xemxẽt

tơng

quan các tài liệu

VC roi

loạn nuốt

sau

phẫu

thuậttuyên giáp, khá

nâng nuốt dượcđànhgiá

dựatrên

bộcâu hoi

SwallowingImpairmentScore(SIS-6)

có độ

tincậy dà

dược

dụng rộng rài và phồbiến

trẽn

thếgiới

[39].[40],[31].

Bộcóngcụdược

chủng tơi

dịch và

trinh bày

tạiphụlục 1:

o Bộ

cóng

cụ

dược

tham

kháo

từ

các

tàiliệu,

bài báo.nghiên

cứu trên

thế

</div>

×