Tải bản đầy đủ (.pdf) (167 trang)

Đánh giá giá trị của chỉ số khoảng sáng sau gáy trong chẩn đoán một số bất thường của thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.33 MB, 167 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>NGUYÊN HÁI LONG</b>

<b>ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CỦA CHÍ SỎ KHỐNG SẢNG SAU GẢY TRONG CHẢN ĐỐN MỌT SÓ </b>

<b>BÁT THƯỜNG CỦA THAI</b>

<b>LUẬN ÁN TIÊN Sĩ Y HỌC’</b>

<b>HÀ NỘI -2022</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

TRƯỜNGĐẠI HỌCY HÀ NỘI

<b>NGUYÊN HÁI LONG</b>

<b>ĐẢNH GIÁ GIÁ TRỊ CỦA CHÍ SỚ KHOẢNG SẢNG SAU GẢY TRONG CHẢN ĐOÁN MỘT SỐ </b>

<b>BÁT THƯỜNG CỦA THAI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Nhân dịphồn thành qun luậnán. tịi xin bàytị lóng biết ơnsâusấctới: Ban giám hiệu. Phịngđàolạo sau đạihọc. Bộ môn phụ sán trườngDạihọc Y Hà nội dã cho phép tơi hỗn thành chươngtrinhhọc.

Tịi xin chân thành cam im Dâng uy. Ban giâm dốc. Phóng kể hoạch tịng hợp, Trung làm chẩn đoản trước sinh Bệnh viện Phụ san Trung ươngdà cho phép tôi dượchọc tập vã nghiên cứu.

Tôixin chân thành cámơn Dánguy. Ban giám đốc. Khoa đờ đè Bệnh viện Phụ san Hai Phòng đà lạođiềukiện tốt nhấtcho tỏi di học.

Với tắt ca lơng kính trọng, tịi xin bày to lịng biết ơn sâu sắc tói PGS.TS. Trần Danh Cường. Giám đổc bệnh viện Phụ san Trung ương, Trường bộ môn Phụ sân. người Thầydà het lịng dạy dồ và hướng dần tói hỗn thành luận án. Bẽn cạnh dóThày cịn lã tẩm gương sáng chotói ve dạo đức và ban lĩnh nghềnhiệp.

Tỏixin chân thành cámơn ngãi chu tịch hội đồng, cũngcácnhàkhoa học trong hộidồngthông qua dề cương, hội dồngchẩmluận vân đã cho tơi những ý kiếngópý de hồn thiện qunluận án này.

Tịi xin cam ơn các đong nghiệp vã bạn bèdà động viên, khuyển khích, giúp đờ lỏi. Hơnlấtca. tơi muốn bàytó lòng biết ơn sâu sầctớibố.mẹ vã những người thân trong gia dinh, đặc biệt làvợ và hai con tôi dã luôn ơ bèncạnh đe. chia senhừnggiây phút khỏ khàn trong cuộc Song vã thúcdây tịi hỗn thành q trinh nghiêncứunày.

Nguyễn HaiLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Tôi là Nguyen Hai Long, nghiên cứu sinh khóa 37 Trường Đại học Y Hà Nội. chuyên ngành Sán phụ khoa,xin cam đoan:

1. Đây lã luậnándo ban thân tôi trựctiếpthực hiện dưới sự hướng dần cua PGS.TS. Tran Dành Cường

2. Cóngtrình này khơng trùng lặpvớibất kỳnghiên cửu nào khác dà dược cơngbị tại ViệtNam

3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hồn tồn chính xác. trung thực và kháchquan, dà dược xác nhận và chấp thuận cùacơ sờ nơi nghiên cứu Tịixinhỗn tồnchịu trách nhiệm trước phápluật ve nhùngcamkếtnảy.

<i>Hà NỘI.ngày.... tháng Itâm2023</i>

Nguyền liãỉLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Chừ Viết tắc Tiếng Anh Tiếng Việt

WES Wholeexomesequencing Giai trinh tự exome toànbộ WGS Whole gene sequencing Giai trinh tự gene toànbộ CMA <sup>Chromosomal</sup> microarray Phân tích nhiêm sầcthêbằng

CNV Copy numbervariant Phiên ban sao chép khác biệt NIPT Noninvasive prenatal testing Sáng lọc trước sinh không xâmLấn FISH <small>Fluorescence In Situ Hybridization</small> Kỳ thuật lai huỳnh quangtạichồ

Phân úng chuồi polymerase hóa

phương trinh Logarit tự nhiên

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

DẠTVÁN DÈ... ••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••é 1

CHƯƠNG 1. TÒNG QVAN...

1.1. Khoảngsáng sau gáy...3

1.1.1. Định nghĩa...3

1.1.2.Liênquangiũatuổi thai vã chiềudãi đầu mỏngthai nhi... 3

1.1.3. Tuôi thaiđo KSSG vã cơ chế hình thành KSSG binhtinning... 4

1.1.4. Siêu âmđoKSSG...5

1.1.5.Giá trị khoang sángsaugáy binh thưởng ...10

1.1.6.Cư chế lángkhoangsáng sau gãyhayKSSGbệnhlý... 11

1.1.7. Tảng KSSG ...14

1.2. Một sổ bất thường ớ thaitàng KSSG...19

1.2.1.Bắt thường NST ưthaitảngKSSG...19

1.2.2.Một số hội chứng di truyền ờ thaitảngKSSG...21

1.2.3. Các bắtthưởng đơn gen ờ thaitàngKSSG...23

1.2.4. Bắt thường hình thái ơthainhitâng KSSG ...25

1.3. Các phươngphápsànglọcbắtthường di truyền khác...40

1.3.2.Xétnghiệm Double Test ...40

1.3.3. Xét nghiệm Triple Test ...41

1.3.4. Cơ sờkhoahọc cua NIPT ...42

1.4. Lấybệnhphàn cua thaibằngphươngphápchọc hút dịchổi...44

1.4.1. Chi định...44

1.4.2.Kỹ thuật ...45

1.4.3. Các nguy cơ và biếnchứng...46

1.5. Sinh thiết gai rau... 48

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn... 19

2.1.2. Tiêu chuẩn loạitrừ...49

2.2. Phươngphápnghiêncứu...50

2.2.1. Thiết kể nghiên cứu... 50

2.2.2. Cỡ màu nghiên cứu:...50

2.2.3. Cácbiểnsổ nghiên cứu ...51

2.3. Cáctiêu chuẩn đánh giá trong nghiên cứu... 52

2.4. Phương tiện nghiêncứu ... 53

2.5. Phươngpháp thu thập số liệu...53

2.5.1. Thời diêm và địa đicm thuthập sổ liệu... 53

2.5.2. Các bước tiến hãnh và thuthậpsố liệu:...53

2.5.3. Cãcbiến sổ nghiên cứu ...55

2.5.4. Quy trinh nghiên cứu ... 56

2.6. Phươngphápxử lý số liệu... 57

2.7. Đạo đửc trong nghiên cứu... 58

2.8. Sơđỗ nghiên cứu...59

CHƯƠNG 3. KẾTQVÁNGHIÊNcứv...61

3.1. Một sổ đặc điểm cua thaiphụ tham gia nghiên cứu... 61

3.2. Tương quan giừa chiều dài đầu mỏng thai nhivã tuổi thai theo kinh cuối

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

4.1. Một sổ đặc diem cùa đối tượng nghiên cữu...91

4.2. Tương quan giìra chiều dài dầu mịng thai nhi vàtuồi thai theo kinh cuối

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Bâng 1.1. Báchphân vị KSSG theochiều dài đẩu mỏng thai nhi theo nghiên

cửunăm2004lại Hàn Quốc...10

Bang 1.2. Bách phảnvị khoang sáng sau gáy theochiều dãidầu môngdược Marzcic Shari fzadchđưaranăm 2015... 11

Bang 1.3. Ngưỡng chấn doánlâng KSSG cúa một sỗ nghiên cửu... 15

Bang1.4. Các bấtthưởng NST theongưỡnglãngKSSG...17

Bâng 1.5. Độ nhạyđộđậchiệu cua cãcngưỡnglàng KSSG... 18

Bảng 1.6. Bấtthường NST trong nghiên cứu cua Kagen... 20

Báng 1.7. Các bấtthườngnhiễmsắcthêờthaităngKSSG trên 3,5mm...21

Bang 1.8. Một sổ hộichứng di truyền ờ thaitáng KSSG... 21

Báng 1.9. Một sổ nghiên cửu về giai trinh tự exom... 23

Bàng1.10. Tý lệcác dị tậtcùa thai lãng KSSGcóNST bìnhthường...26

Bàng 1.11. Tỳ lộ bấtthường tim theomứcđộtángKSSG...27

Bang 1.12. Giã trị liên đoán dương tinh cùa phương pháp sảng lọc dị tật tim bảng cách đokhoảngsáng sau gáy...28

Bang 1.13. Một số bắt thường ơ thaitảng KSSG ... 29

Bảng 1.14. Một số bắt thườngờthaitảng KSSG theocáclácgia... 31

Bảng 1.15. Balthường chu sinhthaitảngKSSG...39

Bàng 1.16. Bấtthường chu sinh thaitàng KSSGtheongưỡng... 40

Báng 1.17. Cácchi định chọc ối...45

Bang 3.1. Dặc diêm cua tuổi mẹ. CDĐMvà KSSG...61

Bang 3.2. Dặc điềm địadưcùathai phụ... 61

Bang 3.3. Tiền sư thai nghẽn...62

Bâng 3.4. Phàn bỗ giá trị tuổi mẹ... 62

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Báng 3.6. Týlệkhoangsáng sau gáy thai nhi...63

Bâng 3.7. Giã trị cua khoáng sáng sau gáythai nhi ... 61

Báng 3.8. Tỳlệ chọc ối... 61

Bang 3.9. Bang phânbỗtuổi thai theo KCC...66

Băng3.10. Bang bách phàn vị tuồithaiđua vào chiêudái dầu móngthai nhi.... 67

Bang3.11. Giá trị bách phàn vị cua KSSG...71

Bang 3.12. Tỷlệ chọc hútdịch ối ...72

Bang 3.13. Tiền sử bệnh lý cua thaiphụ...72

Bang 3.14. Các chi định chọc hútdịch ối làmNST dồ...73

Bâng 3.15. Tỳ lộ cácbất thường cùa thai...73

Bâng 3.16. Phân loạicácbắt thường nhiễm sắc thè...74

Bảng3.17. Khoáng sáng sau gãy trung binh cuacácthaibẩtthường NST.... 75

Bàng 3.18 Tỷlệthai nhi bất thường hình thài... 75

Bàng3.19. Tỳ lộ các bầt thường hình thãi trên siêuâm...76

Bâng3.20. Tỷlệbấtthường chu sinh thai ...76

Bâng 3.21. Cácbấtthưởngchu sinh cùa thai...77

Bang 3.22. Độ nhạy độ đặc hiệu củakhoáng sáng sau gáy khi chân đoản bắt thưởng nhicm sấc thethainhi...78

Báng 3.23. Độ nhạydộđặchiệu cua KSSG chân đốn bất thưởng hình thái . 80 Bâng 3.24. Độ nhạyđộđặchiệu cua KSSG chẩn đoánbấtthường chu sinh.. S3 Bâng 3.25. Tỷ lộ bất thường NST thai nhi theogiátrịKSSG ...84

Bang 3.26. Tý lộ bất (hường hỉnh thãithai nhi theo giã trịKSSG...85

Bang 3.27. Týlệbấtthường chu sinh thai nhi theogiátrịKSSG ... 85

Bàng3.28. Tý lộ một sỗ bầtthườngthai nhi ờKSSG2.485mni vã 3.0mm .... 86

Bàng 3.29. Sosánhcácngưỡng chân đoánbất thường NST... 87

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

thường chu sinh cùa thainhi...88

Bàng3.32. Giá trị cũa KSSG chân đoànbất thường Trisomic 21... 88

Bâng 3.33. Giã trị cua KSSG chân đoánbấtthường NST giói... 89

Bang 4.1. số thaiphụđược nghiên cứumầu ...92

Bâng 4.4. Tỷ lộ bấtthường nhiễm sắcthetheocác ngưởng KSSG...111

Bang 4.5. Giá trị tning binh độnhạyđộ đặc hiệucùa các ngưỡng KSSG khi chân đoánbắtthưởng NST... 113

Bang 4.6. Sosánhđộnhạy/độdặchiệu giũa cácnghiên cứu...117

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Biêu dồ 1.1. Dườngcongtuổithai(theongày) và chiểudài dầu mỏngthai nhi

(nun)theoRobinson 1973 ...3

Biêu đồ 1.2. Đường cong tuyến tính giữa tuổi thai (theo ngày) và chiều dài dầumỏngthai (mm) nhi theotác gia Marc Constant 2012 ...4 BáchphánvịKSSGthai nhi ở Hãn quốcnăm2004 ... 16

Độ nhạy cùa cácngưỡng chân doánlảngKSSG ...19

Lược đồ nghiên cứu... 60

Thời điểm chọc hút dịch ối...65

Dường hồi quy cùa CDĐM theo tuổi thai vớiphương trình tuyền Biểudơphầndưchuan hỏa Histogramcùa KSSG so với CDDM.69 Biêu đổphầndưchuẩn hóa Normal P-Pplot cua khoảngsángsau gáy...69

Biêu dồ 3.6. Biêu đồ 3.7. Biêu dồ 3.8. Scatteiplot kiểm tra gia địnhtuyến tinh cuakhoángsáng sau gãy 70 Đường hồi quycùa KSSG tươngquan tuyến tính với CDĐM 70 Dường Percentile 5. 25. 50. 75.95 cua khoangsáng sau gáytheo chiềudàiđầumòngthainhi...71

Biêu dồ 3.9. Biêudồ3.10. Đường congROCcua KSSG và bầi thường nhiêmsắcthè...78

Đương congROCcua KSSG vã bấtthường lúnh thái trênsiêu âm 80 Biêu dồ 3.11. ĐườngcongROCcuaKSSG chân đoànbát thường chu sinh .. 82

Biêu dồ 1.1. Tý lộ chọc hút dịch ổi ờ cãcgiá trị KSSG ...91

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Hinh 1.1. Hùih anh siêuàmdo khoangsáng sau gáytrên siêu ảm.a:mặtcắt đúng dọc giữa phơi thai54mm.b.KSSG 1.1 min.. 6

Hình 1 2. Siêu âm phôi thai cô CDĐM 19 mm (a) và59mm(b)... 7 Hình 1.3. Hình anh vịtri dật thướcdoKSSG...7 Hĩnh 1.4. Hỉnh ảnh siêu âm cùathai nhi 12luẩn tuổi... s Hình 1.5. Báng diêm Herman...9 Hình 1.6. Mỏ ta tính chất mị học khoang ngoại bào vùng da gáy cúa Kaisenberg... 13 Hĩnh1.7. Biêu đồ cư chế hình thành KSSG bệnhlý...13

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

DẠT X ÁN DÈ

Khoangsángsaugáy(KSSG)liaycòncỏ thề gụilâ độ dày khoangtrong mờ sau gãylà thuật ngừ dũng đê mô tá khoang chứa dịch năm giữa tổ chức phần mềm cua cột sổng ờphía trước với da cua vùng gáy ớ phíasau.nỏ cỏ thè kéo dài từ châm cho đen tận lưng cua thainhi.cấutrúcnày có thêquansãt thấy ờ tắtcá cácthai nlii bangsiêuâm (SÂ). Đokích thước KSSG là một chi tiêu SÀ trong 3 tháng đầu cua thaikỳvàdồngthờicùngđược sư dụngnhư một tiêuchisànglọc trước sinh.1

Sau khi đo khoang sángsaugáydượcđo ỡ tuói thai từ 11 tuần dền 13 tuần 6 ngày 2thi thai phụcônphaithục hiện một sốxét nghiệmsàng lục trước sinh dánh giá nguy cư bẩt thường nhiêm sắc the cua thai nhi giúp xác nguy CƯ bắt thường nhiêm sắcthe. Phươngpháp lầybệnh phẩm cùa thaiphốbiếnnhắt hiện naylà chọc hút dịch ối ■.Saudótừmẫubệnh phâm dịch ối ẩysèđượcphântích bang phương phápnuôi cẳy hoặc QF- PCR. Bobs. Micro-array dè cókếtquabộ nhiễm sắcthêdồthai nhi 1 6. Bẽn cạnh dơ thai nhi tângkhoángsàng sau gãy vàntiếptục cần dược siêu âm đánhgiá hình thái tim các dị tật khác và theo dỏi dentận sau sinh dè phát hiện các bầt thường chu sinh. Chinh vì vậy KSSG là một phươngphápsànglọchet sức quan trọng ớ quý l thaikỳ .

Từ nghiên cứu nâm 1992. Nicolaides dã nhận thấy 38% thai nhi tảng khoang sáng sau gây trên 3mm bị bất thường nhiêm sắc thê \ Đền năm 1998. Souka vã Snijder 8 dà mô ta 13hộichững hội chúng di truyền ớ thai nhi cỏ tàng khoangsáng sau gãy mà nhiêm sâc thedo binh thưởng. Đen năm 2002. Souka lạỉnhậnthấyhậuquáchu sinh thai nhi lãkhá nặng nề. chi khoáng 86.1% thai nhi sống đen sau 20tuần°.ChinhVIvậy chẩn đoántángkhoangsáng sau gãy là rấtquan trọng. Đètânglinh chinh xác cua khoang sángsaugãy thì Marsis 10 dẻ xuất kết hợp thêm với yếu tố tuồi mẹhay xương sống mũi thai nhi để tàngđộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

nhạy chân đoán bất thường nhiễm sắc the cua thai. Trong y vãn thi ngồi ngưỡng chân đốntảngkhốngsáng sau gáy3.0mm1 thi còn một sổngường hay đượcsứdụngnhư3,5mm9; 2.5mmllB; bách phân vị 95 4 1', ngưởng 2.5MoM 16 1 . haymột số ngưỡngkhác.Những ngưỡngnày thườngdược sứ dụngờcác trung tâm chẩn đốn trước sinh khácnhau khơng có sự thốngnhấtchung, ơ Việt Nam hiện nay thường dùng ngưởng chân đoán tảng khoảng sàng sau gáy là 3.0mmls. Gần đây có một sỗ tácgia sứ dụng ngưỡng 2,5mm de chân đoántảng khoảng sáng sau gáy'9. Tuy nhiên cãc tác giánàychi dơn gian là ãp dụng cãc ngưỡng tàng KSSGnày theo các khuyến cáo trên thểgiới, chưa phai là nghiên cứu dầydu về KSSGđược thực hiện ờ Việt Nam. Chinh vi vậychúng tôi thực hiện nghiên cún: <i>"f)ánh giá già trị cua chi sổkhoangsàng saugáy trong chẩn doán một số bẩt thường thai nhi"</i> vớihaimục tiêu:

<i>J. Xác dinh chì số dầu mỏng thainhitừ 11tuần dền13 tuần 06ngày và giá trị khoángsáng sau gây thainhitheo chiều dàidầu mơng.</i>

<i>2. Mị tá sự tưưng quan giữa chi sồ khống sàngsau gáy vóimột sồ bầtthưỉmg thai.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

CHƯƠNG 1 TONG QVAN 1.1. Khoangsáng sau gáy

<i>1.1.1.Dịith nghĩa</i>

KSSG bánchất là một lớp địchnămgiữatỏ chúc phần mềm cua cột sổng cơ ờ phíatrước với da cùa x ủnggãyờ phía sau. nó cơ thêkéo dãi từ vùng chàm đen lưng thai nhi. xuất hiện trong quỷ dầucua thai kỳ. Đày là một tổ chức cỏ tính chất sinh lý đượcquan sãt thầy trên siêu âm2D ở tất cacác thai nhi trong quỷdầu cua thai nghẽn (10 tuần - 14 tuần) ?c và mất di một cáchtự nhiên sau 14 tuầndohiệntượng tồ chức hóa cua da vùngnãy ".

<i>1.1.2. Liên quan giữa tuổithaivà chiều dài dầu mỏng thainhi</i>

Hadlock (1992)“nghiêncứu416thaiphụcótuổithaitừ 5- 19.7 tuầntrung binh là 12.5± 4.3 tuần. Chiều dài đầu mỏng thai nhi trung binh 6.4 ± 4.5 mm. Cơng thức lý tưởng de tính tuổi thai theo chiều dãi đầu mông thai nlii lãLN (MA)= 1.684969 - (0.315646 CRL) - (0.049306 CRL) + (0.004057 CRỨ) -(0.000120456CRL4 với MAlàtuổithaitheo kinh cuốicũng.CRL là chiềudài đầumỏngthai nhi. R'=98.6%vàđộlệch chuẩn bằng0.04413.

<i>Biếudồỉ. I. Dườngcong tuổi thai(theo ngày) và chiều dài dần mơng thai nhì (nint)theoRobinson 1972"</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Năm 2012. Marc Constant đã thụchiện tinh tốn đượchai cơng thức tinh 1- 2vã cõngthức 3-4 dành cho thai tựnhiên vã thai FVF.Công thức này giúp cho tinh các khoang bách phânvị.độ lệch chuẩn và điềm z-scores dể chấn đốn thai chậm tảng trường.Thèm vàođóchúngtỏi chứng minh dược rang phương pháptốt nhất đê tinh tuổithai là dochiềudaiphôi.24

<i>Biếu dồ 1.2. Dườngcong tuyển tinh gi ùntuổithai(theongày)và chiều dài dần mông thai(nun)nhitheo tác giã MarcConstant 2012 'J</i>

Phương trinh hồi quy đa biến bậc 2 cua chiềudài dầu mòng thai nhi theo tuồi thaidối với thai tự nhiên: CRL= 21.15 + 0.7642 FA + 2.820 FA2

Phương trình hồi quy da biển bậc 2 cua chiều dài đầu mỏng thai nhi theo tuổi thaiđối với thai IVF:CRL = 28.1408 + 0.7106 FA + 7364 10 5 FA

<i>1.1.3. ruổithai (lo KSS(i vàcưchề hình thànhKSSG hình thưimg</i>

Đorối loạn sự tiếp nối cua hệ thống bạch huyết vùng cố xào hệ tĩnh mạch canh. Đo tồntại một lồ thungtạm thôi ơvùnghố não sau, dọ sự phát triềnchưa hoàn thiện cùa xương sọ trong giaiđoạn này. Đày là cơ chề bao vệ cua thaido việctảng lưu lượngmâu trong nào x áo tuổi thai 9-12 tuần dần den thốt dịchra ngồi tế bão ớvùng gãy . Tuổi thai đê doKSSG là 11 dền 13tuần6ngày, tương dương vói những thaicóclùềudài dầu mỏng trẽn siêu âm từ 45đến S4mm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Cóhai lý do de chọn 11 tuần là tuổi thaisớmnhất dê doKSSG: thứ nhất Là ớ tuổi thai nàythai nhi đã đu lớn dê quansát thấy KSSG. Đồng thời cỏ thèthực hiệnđượcxétnghiệmsànglọcbàng định lượngcácchỉ số sính hỏa trong huyết thanh cùa ngườimẹ. ờ tuối thainãy lã p HCG tựdo vã PAP-Agọi là Double test hay test bộ 2. Thử hai. nhiều bất thưởng hĩnh thãi lớncua thai nhi cỏ thê chân đoản vào thời diêm siêu âmdoKSSGnhưthaivósợ. khơng phânchianào trước, thốt vịrốn.

Lý dochọntuổi thai 13 tuần6ngày là giới hạn trên dê đoKSSG: thửnhất cung cấp chonhùngthaiphụcó thai bị dị tụt quycn lira chọn dinh chithai nghén ớ ba tháng đầu tốt lum lã ba tháng giữa cùa thaikỳ.Thứhai.tần suẳt tảng KSSG cùa thai nhi bấtthường NST ờtuổithai trước 14 tuần cao hơn sau 14 tuần.Thứ ba. tý lộ thành công dê do KSSG ơ tuổi thai 11-13 tuần06 ngâylã98 - 100% trong khi thấtbại đen 90%ớ tuổi thai trẽn 14 tuần vi thai có khuynh hướngnầm thắng đủng dọc theo trụccuatư cung người mọ và cỏ nhiềucư dộngphức tạp lumlâm cho việcthựchiện kỳ thuật dotrơ nên khó khảnlum ;6.

Trong thựchànhlãmsàng,việcthụchiện kỳ thuật do KSSG ơ thời diêm tuổi thai khoang 12 tuần là thuận lựinhất, vì trong thời diem này dại da số thainhi thường ờ tư thenăm ngang so với trục cúa tưcung người mẹ. cử dộng của thai thườngđơngianlà cư động nay lên và cư động lănminh, dồng thờilượngnước ổi cùng đu nhiềugiúpcho việc quan Slit vàđo dạc dượcdẻdàng lum.

<i>1.1.4. Siêu âm(ỉuKSSG</i>

Đèthựchiệnviệcđảnhgiá KSSG. máysiêuâmphaicỏđộphângiaicaovới chức nãng quay ngược trớ lụi và chức nâng do dạc phai cung cấpnhùng số do chinh xác đèn 0.1 mm. KSSG có thêđượcdo thành cơngbangsiêu âm dườngbụng khoang95 - 100% trường hợp. trong một số trưởng họp khác cỏ thèpháithụchiện đo quasiêuămđường âm đạo.Kct quá về kíchthướccuaKSSG khỉ thực hiênđo trên siêuẵmquadưỡngbụngvãđường âm đạo thi tương đươngnhau .

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Kill thực hiện đo KSSG, chi cỏ phần đầu và phần ngực trên cua thai nhi hiệndiện trên hình anh. Độphơng dạiphái đũ lớn. thước đo phai có độ chinh xácđền0.1 nun26.

Trước khi dừng hĩnhvà phóngto hình anh (zoom) phai giám độ thu thập tin hiệu (tuổi thai) đẽ có hình ảnh rị nét vùng cằn đo đạc. Diềunàysè giúp tránh đượcsai lẩm khi dặt diêm do vào viềnmờ cua dường đo. nếu không sègãy nên sựdo thiều cua KSSG'6.

<i>Hình 1.1. Hình anh siêu âmdokhống sáng sailgày trên siêu âm. a: mặt cẳt dùng dọc giữa Ịỉhòi thai 54mm. b. KSSG1,1min</i>

Trên mạtphàngcấtdọcgiữa chuẩn cùa thainhi như hình anh khi thựchiện do chiều dài đầu mịng, tốt nhất nên thực hiên do KSSG khi thai nhi ơ tư thế trung tính(khơng q cúihayq ngira). Neu cơ thai nhiquá ngửa thi sỗ dothu dược cỏ thêtăng Icn 0.6mm vã nếu cố thai nlũ quá cúi thi sốdo thu dược có thê giam di 0.4mm '6.

Cằnpháiphân biệt giìra da thai nhi vã mãng ói vi ư tuổi thainàycahaicáu trúc chi là một máng rắtmong. Dê phản biệt haicấu trúc này cần phai đợi sự cư dộngtự nhiên cùa thai nhi hoặc yêu cầu bà mẹ ho hayvồnhẹvào bụng mẹdê thainhi cư động de quansãtdược da thai nhi tách khơi màng ối ‘6.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Hình 1.2. Siêu âm phơi thai có CDDM 19 mm (a) và 59 mm (h) J</i>

Kỳ thuật đo KSSG làmột trong nhùng yếu tố anh hương trực liẽp denkết qua đo kích thước KSSG. Do vậy. ngoài nhùng tiêu chuấn về tuồi thai vã tiêu chuân VC hinh anh thi tiêu chuân VC kỳ thuật đo đạc cùng phai dược thựchiộn một cách thắng nhắt và dứng dằn. KSSG phai dược do ờ chồ dày nhất, thanh ngangcuadấucộngđopháidượcdật chồng vừa đúng trên dường giói hạngiữa phần da vàphần dịch, khơng đượcdậtvàophầndịchcua vũng sau gãy:í.

<b><small>C«VK»1 iptBt c^ >óng cơ Fetal wft tiMue phàn nitíi cua thai Nuchal liMilweacy khoan; sang gay- Fetal ikin da thai nhi </small></b>

<b><small>Aniaiotic fluid dịch ÓI * (do): đo đúng + (đen); đo tai</small></b>

<i>Hình 1.3. Hình anh vị tri dật thước daKSSGta: hình anh siêu âm. b: hình mịtavịtridoKSSG)</i>

<i>Nguồn: Yu - Bu Leevà cộng Sự (2007) 's.</i>

Khisiêuâm pliai do lum mộtlầnmớidược lấy số do và lẩy sổ đo kín nhất. Dây rốn cóthequấnquanh cỗ thai nhi từ 5 10% trường hợp vã diềunàygãyra sai lệch lãm tàng kích thước KSSG. Trong trườnghợp này cẩntiến hànhdo ờ phía dưới và phía trẽn dãy rốn quấn vào cỗ thai nhi rồi lầy kết qualà trung binh

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

mang thai bời cácbiệnpháphỗ trự sinh san ‘ỗ.

<i>Hình 1.4. Hìnhlinh siêu âm cúnthainhi 12 ínằntnịita: (tu tiêu chuắnđoKSSG.b: hình anh quánho(tế (to KSSG.</i>

<i>c: cố thai nhi quáườn ngua, á: cốthai nhì quá cũigập.e:(to KSSG ờ vị tri dày nhẩt,f: dày l ẳnquẩncố)</i>

<i>Nguồn: Nicolaides và cộng sự (2004);;</i>

Vaitrỏ cùa đọ KSSG làtimranhững thai có ngụy cơcao bị bấtthường NST nhấtlà trisomy 21 và các BTHT ờ thai. Neu đo KSSG khơngchinhxác có thê dẫn đentáng tý lệ các thú thuật xâmlẳn đè lầy bệnh phàm thainhi nhưsinh thiết tuồi thai rauhaychọchútdịchối.Dovậy, việc lượng giá nhằm nângcaođộ chinh xác cua phương phápđo KSSG 18 50.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Nảm 1997. tại hội nghị cuaRCOG (Royal College of Obstetricians and Gynaecologists)ơ Anh, người la đã đật ra vấn dề về sự cằn thiếtcuahệ thống lượng giá kỹ thuật doKSSG. Việc lượng giá dim trẽn một số tiêu chi chuẩn mực và trơ thànhquy trinh dược áp dụng dê doKSSG.Ngườilàm siêu ámchì cẩn so sánh với nhũngtiêu chuẩn dó là cỏ thế tựlượng giá được kết quádo KSSG cua minh. Hiệnnaybáng lượnggiákết qua do KSSGcúa Herman (1998)được sư dụngphôbiếnnhất(phụlục2)w.

Theo khuyến cáo cua Hiệp hội Y khoa thai nlii (FMF). trụsớ đặt tại nước Anh. đà thiếtlập trương trinhtầmsoát trước sinhxácđịnhnguy cơ cuahộichứng Down và một số bệnh lý bất thườngNST khác bằng đo KSSG bangsiêuảm ỡ quý đầu.Hiện nay việcdo kích thước KSSG ờ quýdầu cùa thai kỳ đà trờ thành mộtxét nghiệm thường quy.

Thiết lụpchương trinhdàotạo về kỳnângdo KSSGchonhữngngườitham gia vào việcsàng lọc trước sinh bang siêu âm. Dưa ra các liêu chuẩnchuân xác nhất về hĩnh anh cùa siêuủmcùngnhư kỳ thuật doKSSG một cáchthống nhắt có tinh chắtquốctể. Cảc tiêuchuán bao gồm: tuổi thai, hình ánhsiêuám.kỳ thuật dơ. cách đànhgiảkếtqua. xác định nguycơ.cuốicủng lá dùng chi số Herman vá biêu dồ phânbổ chuàncua KSSG theochiềudàiđầumông dè tựđánhgiákết qua 26

Như vậy bằng cách tự cho

<small>L 1 Da gi) ben mgch KV^M Tuthétnng9»</small>

diêm theo tiêu chuần cua Herman thi diem sỗ dược chấp nhậnlà > 4.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>1.1.5.Giá trị khoang sáng sau gáy bình thườngKhoangsảng san gảy thay đơi theo CDDM</i>

Năm 2001. Zoppivàcộng sự dã cóngbổkếtquanghiêncứu ư Sardinia về sựphânbồKSSG với CDĐM do ỡ tuổi thai 10 - 14 tuần cùa 12.495 thai nhi. Trong 10.001 thai nhi binh (huống. KSSGtrung binh Cua thai nhi láng lên vói CDĐM(KSSG trung binh = 0.3496 I 0.018 X CDĐM) với r - 0.4411 k\

<i>Bàng 1.1. Háchphânvị KSSGtlưo chiều dài (tầu mòng thai nhi theo nghiêncứu năm 2004 tại Hàn Ọttổc 1;</i>

Chiều dài đầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>Bâng 1.2. Báchphânvị khoang sàng sau gày theo chiều dàidầu mông dưực MarzeieSharifzadeh dưa ra nùm2015 ■ỉ ’</i>

<i>Thờidiem thai có khoang sáng saugâyìán nhất</i>

Theo nghiên cứu cua Eva Pajkrt vã cộngsự nảm 1998. trong một nghiên cứu theodỗidọckhidokích thước KSSG hàngtuần cua 64 trườnghọp thai nhi binh thường, kich thước KSSG theoCDĐMdượcdánhgiátheobang bách phàn vị từ 5* đến 95u và dưa ra kết luận: giã trị Cua KSSG trung binhtừ 0,7 mm ờ tuôi thai 10 tuần(70ngây tuôi) rồi tănglên 1.7 mm ớtuôi 13tuần(91 ngày tuôi) và giam dần xuống còn 1.0 min ờ tuồi thai 15tuần (105ngàytuồi).Nghiêncứu nàycùng cho thấy sự thay dơi kíchthước trong giói hạn binh thường cùa KSSG lã kliỏng cố định vã phụ thuộc vào đặc diêm cua từng thai nhi 'í

<i>1.1.6. Cư chế tâng khoảng sáng sau gày hay KSSG bệnhlý.</i>

KSSG lã một cầutrúc sinhlý có thê thay đơi kích thước. Khi KSSG vượt qua một ngườngkích thước nào dóthidược gọi là KSSG tâng hay KSSG bệnh lý. KSSG tánghay KSSG bệnh lý không đơn thuầnbất thường cua thai vảcùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

không phai lãbất thường NST haybệnh lý di truyền cũng nhưbệnh lý về gen cua thai.Mã KSSG được coi lã dầu hiệudựbáo giúp chúng ta định hướng dền một sổnguyênnhãn cô liênquanđentáng KSSG như: liênquan den bấtthường NST.BTHT và một sổbệnh lý về geni? i6

Nhiều nghiên cứu vào nhùng năm 90 cùa thềkỹ XX dà kháng định láng KSSG có hênquanmật thiết vớimột số bất thường NST. dặcbiệt là hội chúng Down haythừa NST 21 và một số BTHT thai nhi. bên cạnh đócácnghiên cửu cũngchothấy có nhiều cơ chế khác nhaudànđếntângKSSG:

- Suy timdo bất thường cầu trúc lim hoặc các mạchmáu lớn cua tim thai. - Bất thường sự phát tricn của hộ bạch huyết vùng cò.giánđoạn quá trinh dần lưu bạch huyết ỡvùngnáyvào hệ thống tĩnhmạchcanh.

-Thayđôi cẩu irúc mỏ dưới da vùngcố. tổ chức liênkét bị tôn thương. -Dobất thường một sổcác tạng trong lồng ngực gây dè dày. chèn ép dần đen khó khản cho tuầnhồn trơ về tim tử vùng dầu mặt cố gãy ứ máu thoát dịch ơ ngoạibiên vãtạo ra sựdãylẽn cua vùngnày. Vi dụ như thốt vị hồnhhoặc bệnh phơi tuyến nang hay trándịch màng phối.

-Thiếumáu thai nhi. thiếu đạmthai nhi và một số bệnh lý dầnđến tan mâu sớmnhư thalascmia.

- Nhiễm trùngthai dẫn đến thiểu máu vã suy lim.... * 58•59.

- Trong nghiên cứu Brand-Sabcri năm 1994 40 nghiên cứumầu da cuathai nhi Trisomic 21 chothấy collagen VI tập trung nhiều hơn. bấtmàu thuốc nhuộm hơnnhưng có xu hưởng nằmtàn mát. lừ màng biếu bi cho tới mỏ dưới da.Ờ những thai bỉnh thường,collagen VI chi tồn tại rải rácớtrong da. Nám 1998, Von Kaisenberg 41 cho rangsự tồn tại collagenVI trong da vùng cố thai nhi Trisomie 21 là nhiềuhơn binh thường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>l.Bicn bì2. Hụ bì</i>

<i>ỉ.To chức dưới da4. Khoang chữa dịch</i>

Trisomie 21: có nhiều bõ collagen lụp trung khơng theo định hướng

Trisomie 18: có ca các xoang mạch giàn chứa đầy dịch

Trisomic 13:cácbócollagennằm tan mát.

<i>Hình 1.6. Mơ tãtinh chấtniị học khoangngoạibàovàng(la gáy cùaKaisenberg(199S) 41</i>

<small>Cơ chế hĩnh thành tảng KSSG ỡthai trisoniie 21</small>

<i>Hình1.7.Biếndo cơ chế hình thành KSSG bệnhlý‘</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>1.1.7. TângKSSG</i>

<i>Phương phápdùngngưỡng dè dành giã</i>

Ngường cùa kích thước do KSSG là mộtgiátrị má tại diêm dóthikhanâng chân dỗn một số bệnh lỷ có dộnhạyvãđộdặc hiệu cao nhắt. Trongđánh giá tim ngưởng cùa KSSG thi thường liênquan đến kha nâng phát hiện và chân đoánhộichứngDownhay trisomy 21 4\

Đa số các nghiên cứu về KSSG đều cho thấy, khi kích thước KSSG < 2.5mmthi nguy co bất thường NST cùng như BTHTthai thắp, khi kích thước KSSG > 3.0mm thi nguy co bat thường thai cao và khi kích thước KSSGnằm trong khoang 2.5 - 2.9mm lãmộtkhoảngmã chùng ta cần phaixemxét. có một sổ nghiêncứucho rang KSSG 2.5 - 2.9mm năm trong nhóm nguy cơthắp ■444\ Theonghiên cứu củaPandya và cộng sự (1995). cho thấygiátrịcũangưỡng lẳng KSSG tý lệ thuận với tý lộ bất thưởngNST. Cụ the: ớ các ngưỡng tâng KSSG 3.0nun. 4.0mm. 5.0min vã 6.0mm thi tý lệ bất thường NST ờ thai nhi tương úng lã 6.5%. 27.3%. 53.0% và 65.8%. Neu so sánh nguy cơ bất thường NST thêdotảngKSSGvớituồithaiphụ thi nghiên cứunãycho thấy46:

KSSG > 3.0mm: nguy cơbất thường NST cao gấp 3 lần. KSSG > 4.0mm: nguy cơbẩtthường NST cao gấp 18 lần. KSSG > 5.0mm: nguy cơbất thường NST cao gắp 28 lần.

Có rất nhiều quốc gia sưdụng kích thước cùaKSSG được coi lànguy cơ cao khi > 3,0mm và quyết định can thiệp chothailátừkích thước này. Sau dây là một sô nghiên cữu với cácngưỡngtâng KSSG khác nhau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i>Bâng 1.3. Nhường chấn do án tàng KSSG cuamột sổ nghiên cừu</i>

Tácgiá Quốc gia

Montenegro'■ Bồ Đào Nha 1997 > 3 .Omni

Bùi Hái Nam 15 ViệtNam 2011 > 3 .Omni

Phương phápđánh giá kết quá đo KSSG bang biêu đồ bách phàn vị theo CDĐM: Trên biêuđồbáchphân vị gồm trục tung là kích thước KSSG tinh theo miliinct và trục hoành là CDĐM được tinh từ 45 - 85mm. trong bicuđồ có các đườngcong mỏ tácáckhống giá trị từ đườngbáchphân 5th.25th. 50th.75thvà 95*. Sau klú kétthúcqtrình đo kíchthướcKSSG.người làmsiêmcăn cứ vàokct q thuđượcđỗichiếu với bangbáchphân vị đê đánhgiákctqua. Neu kết qua đo KSSGthuđượctửđườngbáchphàn vị 95*trưlênđượccoi làtăngKSSG;cụthê. đường bách phân vị thử95 ơ CDĐM 45mm (tương đương tuổi thai 11 tuần) là KSSG2,0mm,CDĐM 55mm (tươngđươngtuổi thai 12tuần) là KSSG 2.5111111 vã CDĐM 85mm (tương đương tuổi tliai 14tuần) là 2.8mm'6.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>Chiều dài dầumịngíIUIII)</i>

<i>Biếudồ 1.3. Bách phân vị KSSG thainhiừ Hànquốcnúm2004 11</i>

Đánh giá kếtquađo KSSG bàngbiêuđồ bách phân vị sècliokết qua chinh xáchơn vi kích thướcKSSG lã cỏ thè thay đơi theo tuôi thai. Tuynhién. khi sư dụngcáchđánh giá này trong thựchànhsèmấtnhiềuthờigian thâm khám hơn so với phương pháp dùng ngưỡng dê đánhgiá.

Theo nghiên cửu gộp cua Souka và cộng sự(2004) với FMF cho thấy ơ bách phân vị 95*-99*có 3.7%thai nhi bắt thường NST '8. Tlieo nghiên cứu cua Oloyeđe vã cộng sự (2014). với kích thước KSSG từ bách phân vị thử95,htrơ lèn thì dộnhạy dê pháthiện hội chúng Down là 66.7%vớity lộ dương tinh già lã 5.9%4Í.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i>Bàng 1.4. Các bất thường NSTtheo ngưởng tâng KSSG</i>

Nâm 2006 Min Hyoung Kim12 nghiên cứu đánh giá độnhạyvã lý lộ dương linhgiãcúa xél nghiệm sànglụcbang cách sư dụngphépdosiêu âm độ dày cúa độ dày KSSG với các ngưởng cẳt khác nhau ờ dàn số Hàn Quỗc. Nghiên cứu bao gồm 2.570 trường hợp mang thai đơn ihai dược siêu ảm lừ 11 tuần đến 14 tuần tuồi thai trong nghiên cửu này. Chúng tói dà phân tích độ nhạy cua riêng KSSGdơsàng lọcbắt thường nhiễmsẳc thè bằngcách sư dụng ba diêm cầl 2.5 mm. 3.0 mmvà phân vị thứ95 cho mỏi chiều dài dầu môngthainhi. Có 31 bat thưởng (1.2%)bao gồm 12 trường hợp Trisomy 21. số bấtthườngnhiễm sắc thê được KSSG phát hiện với cãc diêm cat khác nhau là 2.5 mm. 3.0 minvà theo phân vị thứ 95 lần lượt là 22. 18 vả 23. ơ ngưỡng 2.5mm, độ nhạy vã lý lệ dư<mg linh giadối với bẩt thường nhiễmsắc thê lằn hurt là 67,7% và 6.3%. Ớ mức 3.0 mm. con sỗ nây lần lượt là54.8% và 3,5%. ơ diêm bách vị thứ 95. lần lượt là 70.9% vả5.8%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>Húng 1.5.Dộ nhụy độđục hiện ciĩa các ngưởng tàng KSSG</i>

Năm 2021 Linjuan Su ■' đà nghiên cứu hiệuquaquasàng lọc bất thường nhiễm sắcthêthai nhi bằngcác ngường KSSG khác nhau. Diện líchdướiđược congROC cua KSSG:với KSSG >2.5mm:diệntích dưới đườngcong(AUC) = 0.619. 95% (CI) = 0.571-0.667. p < 0.0001. Với KSSG > 95th: AƯC = 0.624: 95% CI = 0.575 0.672. p < 0.0001. Vời KSSG >99th: Aưc 0.610. 95%CI 0.560-0.660. p < 0.0001. VôiKSSG >3.0 nun: Aưc = 0.616. 95% CI = 0.566-0.666; p < 0.0001. Với KSSG > 3.5 min: Aưc = 0.599 : 95% CI = 0.548-0.651:P< 0.0001.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><small>c'iỉc doợn d(H dtịn cho các ngưởng khàc nhan </small></i>

<i>Biếudồì.4. Bộnhạycũn các ngưứngchắnđốn tnng KSSG ^ Phưưng phápdùnghột số cũatrungvị</i>

Một phươngphápđánh giá khác có nhiều khanãngsèdượcpháttriểntrong thờigiantới khi mảnó được chấp nhậnnhiều hơn như một số nghiên cứucùa Snijder '°. Salomon2005 ■l.Kagan 5: lã sứ dụng bội sổcua trung vịMoMhoặc khoángcáchso với giátrị trung vịDelta cua dộdầy khoáng sángsaugãy (dược sưdụng nhiều nhắt đui vói nhùngkhoangsáng sau gãykhơng năm trong giátri binhthường). Dây là phươngpháphiệnitđược sưdụng.

1.2. Một số bất thường ờ thai tăng KSSG

<i>1.2.1. Bắt thườngNST ớ thai tàng KSSG</i>

Tăng khoang sáng sau gáy liênquan đến táng nguy cơbấtthưởng NST. ty lộ vào khoáng 19%theo mộtsố nghiên cứugần dây. Tuy nhiên nhùng nghiên cữu nàylại khơng thống nhấtdược ngưỡng chân đốnduynhấtchotàngkhoang sáng sau gãy. Chính vi vậyđộnhạy cua phương phápdơ khoang sángsau gáy

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

dược cho lã vào khoang tư 11%- 88% đối với những thai có KSSG từ 2nun- 10mm. Đo dó yêu cầu dề ra là cằn thống nhất về một quy trinh kỹ thuật và ngưỡng chân đoánduynhất.

Năm 1998 Souka 5 nghiên cữu 96127 bệnh nhãn dược đo KSSG bới 306 bác sỳ ỡ 22trung tâm nghiên cứu 0 Rumani, dà cho thấyđộnhạycua chân đoán là 77% với tỹ lộ dương dinh gialà 5%. Trong lúcchờđợi sự chuẩn hỏaquytrinh kỳ thuật và ngưởng do thì một nhóm nhả siêu âm cùa tơ chứcFMF (London. Anh)cùng dà xây dụngquy hình tự lượnggiá. và cùngcõng bổ kết quatương tự với nghiêncứu cùa Nicolaides M. Pandya (1995) nhận thấy tâng KSSGcó liên quanden tuồi mẹ trong chân đốn một thai bắt thường nhiêm sắcthê.Nghiêncứu cùa Pandyacũng cho kếtquàđộ nhạy lã so%vàtýlệdươngtinhgiá lã 5% '5.

Tảc gia Kagen (2006) 14 đã cơng bị một nghiên cứu trên 11315 thai cõ KSSG > 95th. cõ tylệbấtthường NST lá 19.2%.vãtý lệ nãy thay dối tử7%đền 70% tùy theocácmứcđộlâng cua độdầyKSSG.

<i>Báng 1.6. Bất thường NST trong nghiên cừu cùa Kagen (2006)1,1</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Năm 2019. DonaWookKwak 6nghiên cửu 514trường hợp tâng KSSG có 156 (30.4%) thainhi có bắt thường nhiễm sắc thêthường trong đỏ có 27thai nhi (5.3%) bai thường NST giới. I trường hợptam bội thê. Thèm vào đó cỏ 11 thai nhi (2.1%) bắt thường cấu trúc nhiễm sắc thếchuyềnđoạn không cânbang. Khi nghiên cứu tý lộ bẩl thường NST theo các mức làng KSSG thi 19.8% KSSG trong khoáng 3.5‘4.4mm. 33% KSSG trong khoang 4.5-5.4nun. 50.3% KSSG trong khoang 5.5-6.4mm và 67.2% khi KSSG trén6.5111111.

<i>Bang 1.</i>7.<i>Cácbầt thường nhiễm sắc théởthai tâng KSSGtrèn 3,5mm 6</i>

<i>1.2.2. Một số hội chứngditruyềnớthai tăng KSSG</i>

<i>Bàng l.s. Mật sổ hội chứngditruyền ở thai tàng KSSG(theoSoukathực hiện nãm 2005)■'</i>

HộichứngPallisterKillian HộichứngApert

Ilội chứngWalker- Warburg Hộichứng Coffin Siris HộichứngFryn

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Loạn san sụn xươnglùnngân tử chi Loạn san dầuxương dốt sổng bấmsinh

Hộichứng nào- trán- mặt (Dandy Walker và cácbiêndạng vùng mật-trán) HộichứngEllis* Van Crevcld

1 lội chứng giam lieu cầu - khơng cóxươngquay (TAR) Ilội chứngtim-mặt-da

Hộichứngthừada vùng nép gâp

Hội chúng miệng- mặt- ngón type IV (MohrủMajewski) Hộichửng viêm khớp,suy thận, ử mật(ARC)

Loạnsan sụn xươnggảy chêt Type 1

Loạnsan sụn xương,ngẩn xương, thừa ngón, ché ngón vàcác rỗi loạn hình thái Hộichứng khơng nhụycam với Androgen

Chun doạn khơng cảnxứng

- Mono9p24.3ptervàtri 17q24.3-qter

- 4Ỗ.XY.ũwđup(9Xp22.1p24)[anCGH9p22.1p24 (RP11-13OC19-^RP11- - Mấtđoạn vi the I6pl3.lI

_ - HỘỊ chửngmâtđoạn NST 5q sưbtelomeric Marker chromosome (16) (p 13.1 ->q12.2) Trisomy Iq

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i>1.2.3. Cảc bẩtthường dơn gen ờthai tàng KSSG</i>

Ngoạitrừcácbất thường nhiễm sắc the,tàng KSSG còn liênquanđenmột vài hội cluing như Noonan. Smith- Lemli- Opitz.Các bẩt thường tim thaicùng là một bấtthường gặp trong những hội chúng này ". Tăngkhoangsáng sau gãy (lo bất thường một gen dơn độc khơng chân đốnđượcbàng CMA Giãi trình tự exome có the phát hiộn nhiều bắt thường lum dặc biệt lá cãc bầt thường dơn nucleotide.

Mộtvàinghiêncứugầnđâychothầylợi ích cùa giãi trinh tự exomc (WES ứngdụng trong chan đoán trước sinh 5S.Mộtsố nghiên cứu chothấymặcdùcãc chung tộc nghiên cứu là khác nhau nhưng giai trinh tự gen hay giãi trinh tự exome chothấy có thêphát hiện thêm cãc bất thườngvới týlộ từ3.2 cho đền 32% đối với những trưởng hợp cỏkết quáCMA âm tinh. Trong tương lai kỳ thuật nãy giúp phát hiện thèm các bất thường trênnhùng trường hợpdượcchân đoán lã binh thườngbơicác kỳ thuật cị diênbao gồm ca CMA.Việc thựchiện chân đồn trước sinh bang giai trinh tự exome lã kha thi nhưng kỳ thuật nãy cùngđỗimậtvớicáchạn che ve chungtộc. kinh tevà kha nângthựchiện.

<i>Báng 1.9. Một sổ nghiên cứu vềgiãitrinhtựexom</i>

Tác giã Nơithựchiệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Năm 2015. Nicole B Burgers dã tiếnhành một nghiên cứutrên Pubmedđã kết luận về 15 gene cỏ kha nângliênquanđen cã bất thường tim bẩm sinh và rối loạn sựphát triển cùa hộ bạch huyết cỏ kha nâng rẵt lớn gây ra tàng Khống sáng sau gáy dó là: Adrenomedullin, COUP- TF11, Cyp51. Ephrin- B2, Foxc2, Nfatcl. Nfl. Pik3ca. Podoplanin. Proxl. Tbxl. Tiel, Vegf-A. Vegfr-3. Vezfl. Sựbiển dối các gene này có the có liênquanchật chè với tàngkhoangsángsau gáy và bắt thường tim bam sinh. Đường như là dưới các dộng cùa môi trường đencãc yếu tố cân bang ditniyền ánh hườngdencác quá trinh phát triển phôi, gày ra quá trinh biệt hóa nội mó bất thưởngdần đến tăng khống sáng sau gáy có liênquan den sự hình thành cãcbấtthường cua thai.

Xẽt nghiệm di truyềnchothai nhi tàngKSSGbằngcóngnghệgene. Theo Shuya Xue (2020) 6‘. nghiên cứu nãy nhầmđánh giá giá trị cua phương pháp phântíchmicroarraynhiễm sác thê(CMA) và giãi trình tự gene tồnbộ (WES) ờ thai nhi có tâng khoang sáng sau gáy(được địnhnghĩa là KSSG trên đường bách phân vị 95 theoCDĐM).Tất cá 374 trường hợp có tuốithai từ 11 den 13 tuần6 ngàyđượcnghiên cứu. siêu âm chothấythai nhilãng KSSG vã không đi kẽm bắt thường nào khác. Cáctrườnghợpđượcchia thành 4nhòm theogiá trị cua KSSG bao gồm: percentile 95- 3.4mm (114 trường hợp); 3.5-4.4mm (150 trường hợp); 4.5-5.4mm (55tnicmg hợp); và>5.5mm (55 tnrònghọp). Chúng tỏi sưdụng phương phápCMA trước, saudó24 trường hợp tâng KSSG nhưng xẽt nghiệmCMA binh thưởngđược làm xét nghiệm WES. vá kết qua là trong 3 74 trươnghụp, tốn thương gene được phát hiện ơ 100/374 chiêm 26.7%trong đócó9bienthe khơng xác định đượcbangCMA.XétnghiệmCMA đà xảc định 30 nguyên nhãn khác nhau (30/55), tý lệphát hiện là 54.5% vãcó 1 biến the khôngxác định (VOƯS) ư nhõmKSSG >5.5mm. chothấytý lộ pháthiện cao ớ ca 4 nhóm. Trong sổ 24 trường hợp cỏ ket qua CMA âm tinh WES xác định

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

thêm 2 biếnthe không xác định và 3 yen tố gàybệnhkhác, bao gồm 2 độtbiến mới ớ SOS1 và ECEI và I trường hợp di truyền gene lân bao gồm các dột bicn dị hợp tứ ờ PIGN có liênquanđếncác dị tật tim bắm sinh, ca 3 trưởng hợp đền lira chọnngửngthai nghẽn. Them vào đõ2 trường hợp lảng KSSG âmlinh với caCMA vàWES. tuy nhiên sau đóthai nhi chết lưu. Nơi chung là đốivới thai nhi tàng KSSG thi giái trinh tự gene được khuyêndũng trong trường hợp CMA khôngtim thấybất thường. Tuy nhiên tư vấn di truyền cỏ thêcho phép tối ưu hóa cácphươngpháp chân dốn trước sinh.

<i>1.2.4.Bổtthường hình tháiớthai nhi tâng KSSG</i>

Hiện nayviệc thựchiện sàng lọc bắt thườngnhiễm sac thebằng siêu âm KSSG dược thực hiện thường xuyên đổi với thai ờ q 1 thai kỳ. cỏ khống 5% tơng sỗ thaidược siêu ảm có tàngKSSG tuy nhiên phần lớn trong số đócó NST binhthường. Chinh vì vậy mã ngày càng có nhiềunhùngnghiên cứu đổi vói những tnrờng hợpthai lãngKSSG có NST binhthường. Trongđó. tý lộ dị tật hình thái dược mị tahếtsức đa dạng và có tỳ lệ từ10.1%đến 24,7%.

Theo nghiên cửu cùa Johnson(1993) trong sỗ 27thai có NST binh thường có tăngKSSG> 2mm. ihì 24 trường họp thai bình thường, có một trườnghọp bị hội chúng Noonan và 2 trường hợp phũ thai. Trong nghiên cứu cua Pandya (1994) w trên 565 trường hợp NST bình thường có KSSG từ 3-9mm. Ty lộ sống của thai giam từ 97% ờ KSSG3mm xuồng còn 53%vớithai có KSSG > 5mm.

Qua các nghiên cứu đều chothấy thai táng KSSG có NSTbinh thưởng có khánăng bị các bất thưởng bầmsinh giồng như các thai khác trong quần the, vi dụ như: bệnhtimbấm sinh,thốt vị cơ hồnh, thốt vị rốn. hội chứng bất dộng thai nhi. hội chứng dày rốn ngắn,bệnh lý hộcơ xương, mộr<i>số bệnhỉỹ khác:</i>khe hơ mòi vịm miệng, thai vơ sọ. não lộn ngồi, khe hơ thành bụng. Nguyên nhân cua nhữngbất thường nàydược cho làdo bệnh lý VC gene. Tý

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

lộ một số bất thường chinh như dị dạngtim. cơ hoành, thận vã thànhbụngxấp XI vào khoáng 4% cao hơn so với tý lộ bất thường trong cộng đồng. Theo nghiên cún cua Sonka về cácbắtthường hình thái cho kct quanhưsau:

<i>Háng /. ĩ í/.Tỷ ỉệ cúc dịtật cùíi th:ù tán"KSSG có >ỉSTbình thưừng "</i>

Bất thườngđược

nghiên cứu <sup>Tỳ </sup><sup>lệ</sup><sup> bất thưỏug</sup> <sup>Tý</sup><sup>lệ</sup><sup> trong </sup><sup>cộng</sup><sup> đồng</sup>

Tỹlệcác dị tật hình thái trong nhómbệnhnhân KSSG có NSTbình thường cao him trong cộngdồng dà được chúngminh qua các nglúẽn cứu về siêu âm hĩnh thái học. chinh vivậy cằn phái siêu âmkỳ nhừngtrường hợp thai cô tãng KSSG mà NST binh thường tronggiaiđoạn có tnơi thai từ 16-18 tuầnvà22tuần.

<i>1.2.4.1. Bảt thường hụtuânhoàn (dị tậl úm và các mạchmáulởn)ớ ihaĩ tâng KSSG.</i>

Dựavàocơche cùa (ảng KSSG là docácbấtthườngtimvàmạchmáu lớn. có thêphátbiêurằng cỏ sự liên quangiừatâng KSSG và bấtthườngcấutrúctimvà cãcmạchmâulớn. Cho dù dãbiết rằng lãng KSSG có thê phối hụpvới tất cacãc loại dị dạnghìnhthãi kltãc xong hay gặp him chinh lãcác dị dạngtim.dặcbiệt là tim trãi như thiềnsantâm thắt tráiliay hẹp dộng mạchchu.

Nám 1996, Hyette 6 là người dầu tiên mỏ tá sự phối hợp giừatãng KSSG vã bất thường hộ tuần hồn ờnhưng thai có NST bỉnh thường. Trong số 21 trường hụp nghiên cứu.có 19 trường hụp hẹp quai dộng mạch chu ơ đoạn eo hoặc doạn vách, cỏ I trường hợp bất thường van tim và mộttrường hợp bất thường mạchmáu lớn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Trong nghiên cứu tiến cứu 398 trường hụp lãng KSSG có NST binh thường cua Zosmer 66 cỏ 29 trưởng hợp bắtthưởng tim. vã có sự liênquan đen mứcđộ tângcua KSSG. tỳlệbấtthường là 3% ư thai cóKSSGtử3.5-4mm vãlảng lên 15% ớthai có KSSG > 5mm.

<i>Búngl.ỉl. Tý lệ bầt thưởng tint theomứcđộ táng KSSG '^</i>

Giá trị khoảng sángsau gáy Týlệ bất thường tỉm Trên đường bách phân vị 95th 3.4mm 4/1000

Týlệbấtthường hệ tuầnhoànlãnglên tý lộ thuận với khoang sáng sau gãy đà dần đến việc siêuảm tim thai vào thời diem 16 và22tuầnnhắt là với nhùng thai cỏ KSSG > 3.5mmlà vó cùng quan trọng. Một sỗ trunglãm siêu âm tim trên thếgiới muốn tiếpnhậntất cacác trường họpthai nhi có khoang sáng sau gáynằm trên đường bách phân vị 95th dê cácchuyêngia siêu âm cua họ có thè chân đốnrasớmcácbắt thưởng tim.

Năm 1997.1iyctt6 đenghị sưdụng khoangsángsaugáy như là một dấuhiệu sànglọccác dị tụt timờ thai tângkhoangsángsau gãy có NST bìnhthưởng.Sau đó lằn lượt cáctác gia Michailidis6S. Mavrides69 cùngnghiêncứu theo hướng náy và họkềtluậnràngkhoangsáng sau gâychưathêthaythể hãn cácphươngphápkhác trong việc chân doán dị tậttim tuy nhiêncùng có thêcung cấp nhùng dấulũệuhet sứccóýnghĩa cho các phương phâpsànglọchiện nay.

</div>

×