Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Đánh giá nguy cơ ngã ở người cao tuổi có thừa cân béo phì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 92 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

cua cácthầycỏ. bạn bè và gia đình. Nhân dịp này tịi xin bâytolỏng biếtơn sâusẳc đen:

Ban giâm hiệu, phịng dào tạođại học. bộ mơn Lào khoa trường Đại học Y Hà Nộivà ban lành dạo. phòng nghiên cứu khoa học Bệnh viện Lăo khoa Trung ương đã tạođiêukiện thuận lợi cho tỏi trong quá trinh họctậpvà hồn thiện khóaluậnnày.

Tịi xin bàytó lóng biết ơn sâu sấc tới PGS.TS. Vù ThịThanhHuyền, người dà tận tinh dạy bao và true tiếp hướng dần tòi trong quả trinh thục hiện đề tài nãy.

Tòi xin girilờicàmơn chân thành tới cácthầy cơ trong hội dồng chẩtn khốluận tốt nghiệp dà cho tỏi nhùng ýkicnq báu dê tịi có thêthựchiện và hỗn thành khóaluận tốt nghiệp.

Cuối cũng, tỏi xin bày to lóng biết ơn sâu sac ten nhùng người thân trong gia đinh và bạn bè đà giúp đờ. động viên tỏi trong suốt q trinh họctập vã hồn thánh khóaluận.

Hà Nội. ngày05 tháng 06nảm2023 Sinhviên

Toán Bao Lỉnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

LỜICAM ĐOAN

Tỏi lẽn là:ToánBao Linh -Sinhviên Y4Diềudường- Trường Dạihọc YHà Nội, xin cam đoan:

I. Dây là khóa luậndo tịi trực tiếp thựchiện dưới sự hướng dàn cúa PGS.TS. VùThị Thanh Huyền Giáng viênbộ mòn Làokhoa Trường Dụi họcY Hà Nội.

<i>2. </i>Các sỗ liệu, kct quà nghiên cửu trong khóa luận được thu thập và tinh tốnhỗntồn trung thực, chinhxác. khách quan và chưa đượccịngbố trongcịngtrinhtải liệu não.

Tơi hồntồnchịu trách nhiệm trước phápluật VC lõi cam kct trên. Há Nội. ngày05 tháng 06năm2023

Tốn Bão Lính

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

CHƯƠNG I: TỎNG QUANTÀI LIỆU...3

<i>1.J. Tồng quan vềngã ở người cao tuối...ỉI. ĩ. ỉ.Dịnh nghĩa ngã... 3</i>

<i>ỉ. 1.2. Dịchrễhọcvề ngã ở ngườicaotuồi...3</i>

<i>1.1.3. Phân loại ngã...</i>3

<i>1.1.4.Một Soyếu tồ nguy cơgày ngàởngườicaotuòi...4</i>

<i>1.1.5.Hậuquãcùa ngă ờ ngườicao tilth... 5</i>

<i>1.1.7.Dự phịng ngã...5</i>

<i>1.2. Tơng quan vềthìtacàn. bẽo phìởngườicao tuồi:... 6</i>

<i>1.2.1. Dịnh nghĩa về thừa càn. bẽo phì...6</i>

<i>1.2.2. Nguyên nhàncuathìracân. béo phì...</i>6

<i>1.2.3. Sinh lýbệnh thừa càn. béo phì... 7</i>

<i>1.4. Một sốyell tốnguy cơ gày ngàơ ngườicao tuối cỏ th tra cân. bẽo phì.... 10</i>

<i>1.5. .Một sổ nghiên cữu trên thề giời và Vi(4 Nam về(lãnh giá nguy cơ ngã ờngườicaotuồi có thừa càn, bẽophì...1 ỉ1.5.1. Nghiên cứu trên thề giới:... 11</i>

<i>1.5.2. Nghiên cừu tại ViệtNam:...11</i>

CHƯƠNG 2: DOITƯỢNGVẢ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cửư...12

<i>2.1. Dồi tượng...12</i>

<i>2.1.1. Tiêu chuằn lựa chọn...</i>12

<i>2.1.2. Tiêu chuẩnloại trừ...</i>12

<i>2.2. Tilthgian và(lịa(tiếmnghiêncừu...12</i>

<i>2.3. Phương phápnghiên cứu...12</i>

<i>2.3.1.Thiếtkề nghiên círti...</i>12

<i>2.3.2. Cách chọnmẫu nghiên cứu...</i>12

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>2. ỉ. ỉ. Công cụ thu thập sồ liệu... 13</i>

<i>2.3.4.Các thịng số nghiên cứu...</i>13

<i>2.4. BộcơngCụ nghiên círu...J42.4.1. Biền số nghiên círtt...14</i>

<i>2.4.2. Dành giũ chức nùng tòng thè:...</i>16

<i>2.4.3.Chi sồkhối cơ thế -Body Mass Index (BMI)...</i>17

<i>2.4.4. Dành giã nguy cơ ngữ...</i>18

<i>2.4.5. Ọuy trinhthựchiện nghiên cừu...</i>20

<i>2.5. Xứ lý sổ liệu và phântích số liệu...20</i>

<i>2.6. Sai sổ vàkhốngchề sai sổ...20</i>

<i>2.7. KhiaCạnhdạo đitc cua dề tài...21</i>

<i>2.8. Sơdồ nghiên cứu...21</i>

CHƯƠNG 3: KÉTQUANGHIÊNcửu...22

<i>3. ỉ.Dục diêm chung cua dổi lượng nghiên citu...22</i>

<i>3.1.1Dục diêm chung vềnhãn trắc - xổ hụi cua dổi tượng nghiên cirti....22</i>

<i>3.1.2. Một sồ bênh dong inẳc...23</i>

<i>3.1.3. Dục diêm một sồ hụichữnglãokhoa...</i>24

<i>3. 1.4. Nguy cơ ngàcuadồi lượng nghiên cữu theo các test vândộng...</i>25

<i>3.1.5. Nguycơngãcua dổi lượngnghiêncửutheocảc thang diêm...</i>26

3.2.Dặc diêm về ngã trong12 tháng gần đây cua dổi tượng nghiên cửu...<i>28</i>

3.3. Một sổ yen tồliênquanđen nguy cơngã ơ đối tượng nghiên cứu...<i>30</i>

<i>3.2.1.Mổihènquan giừa dặcdiếmchungCua dổi tượngnghiênct’ni vớtty lè ngãnongl2 tháng gần dây...</i>30

<i>3.2.2.Mốihênquan giừatình trụng dahựnh lý và tình trụngsưdụngnhiều thiiồcvinty lệ ngànong 12 thõng gầndày...</i>31

<i>3.2.3. Mồi hèn quan giữa các hội chúng lào khoavàtylẻIigdnong 12thánggần dãy...</i>31

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN...37 TÃILIỆU THAM KHAO

PHỤ LỤC

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Chisố khối cơthê (Body Mass Index)

Tiling tâm kiêm sốt và phịng ngừa dịch bệnh (Centers for Disease Control and Prevention)

Chat lượng cuộc sống

Hội chúng chuyênhóa

Hoạt động chữc năng hãng ngây có sứ dụng phương tiện (Instrumental Activities of Daily Living)

Hộ thống phânloạibệnhtậtquốctc (International classification

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>Bứng 2.2.Dành già lình trụng thừa càn,bèo phì theotiènchu (incuaWHO áp dụngchongười châu A...</i>18

<i>Bàngỉ. ỉ.Dặc thềmchung rề nhàn true ■ xâ hội... 22Báng 3.2.Dặc diếm một sổhội chímg lão khoacua dồi tượngnghiêncứu... 24 Bàng 3.3. Nguycơngàcủa đổi lượng nghiên cửu theo các test vận dộng....25 Bàng 3.4. Dành giã nguy cơ ngà cùa doilượng nghiên cửu...</i>26

<i>Báng 3.5.Dành giá nguycơngàcua dổi tượngnghiêncứu theo thangdiêm Fallrisk index 21item...</i>27

<i>Bang 3.6. Tiền sưngà Cua dổitượng nghiên cứu... 28Báng 3.7. Vị tri vàhoàncànhngở...</i>29

<i>Bang 3.S. Mốthênquan giữa đặcdiếmchungcua dổi tượngnghiêncữuvin tỳ lộngãtrong 12 tháng gần dày...</i>30

<i>Bang 3.9. Mồi liên quan giừatình trụngda bệnh ỉỹ và tìnhtrạng Sưdụng nhiều thuồc vỡỉ tỳ lèngàtrong12 thõng gần dây...</i>31

<i>Bang 3.10. Mot hènquan gùasuy giâm hoạt dụng chức nũng vin tylệngã </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>Bang3.15. Moi hênquan giữa nguy cơ ngãtheo thangdiemFallriskindex</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

ĐẠTVÂN DÈ

Theo thống kê cùa TốngcụcThống kè Việt Nam. trong giai đoạn tử năm 2Ơ09 2019. dãn sồ cao tuồi (trên 60 tuổi) táng từ 7.15 triệu người (chiếm 8.86% tông dàn số) lên 11.41 triệu người (chicni 11.86% tơng sổ dân). Dựkiếnđen lìăm 2029. dânsố cao tuồi sẽdạt mức 17.28triệu người (chiếm 16.53% tông số dân1. Già hóa dân số nhanh và số lượngngười cao tuồingày càng tảngđangtạorarất nhiều nhũngtháchthứcchoViệt Nam. vấn đe châm sóc ngườicao tuồi ca về dời sống vậtchấtvà tinh thầnlà một trong những nội dungrấtquatrọng trong chính sách xà hội cua hầuhết các quốc gia trên thế giới, trong dó có ca Việt Nam. Tuy nhiên, hộ thống châm sóc sire khoe của nước ta dang phái dối mặt với liàng loạt vấn dề sức khỏe liên quan tới tuổi già.

Hiện nay. thủa càn. béo phi là một tinh trạngphôbiến ờ mọilira tuồi. Thừa cân. béo phì có liênquanđến những rủiro sức khoe nghiêm trọng. Theo thắng kẽ cua Trung tâm kiêm sốt và phơng ngừadịchbệnh (CDC) Hoa Kỳ. ti lộ bẽophi ờ người trưởng thánh từ20 mói trớ len trong nãm 2017-2018 là 42.4%. trong đõ số ngườibéo phi trên60tuổi chiếm 43.3%?. Thira cân. bẽo phi làmchocơthe mẩt cânđồi.nặngnề.chậm chạp, gâynênnhùng khó khăn trongsinh hoạt hàng ngây, giam nàng suất lao dộng, giam chắt lưọng cuộc sống. Bẽo phi gày cân trơsự cân bằng ỡ bệnhnhân lớn tuổi với lư thố khơng Ồn định khiên họ có nguy cơngã caohơn5. Không những thể. thừacân. béo phi và cácbiếnchứng cua nõ gây ra khoảng 300.000catư vong sớm mỗi nảm tạiMỹ. khiến nó trơ thành nguyên nhãngâytư vong thứ 2 cóthê phịng tránh dược, chidứng sau hút thuốc lá.

Tại Hoa Kỳ. ngà là nguyên nhân hàng dầu gây thươngtích cho người lớn tuổi (> 65 tuồi). Nâm 2018. có 27.5% người trường thành từ 65 tuồi trơ lên cho biết ít nhất một lần bị ngã trong nãm qua tương đương 35.6 triệuca

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

ngãvà 10.2% trong sổ dóbãocáo cỏ ít nhẩtmột chắn thương liên quan đen ngãlam hạn chếcãchoạtđộngthường xuyên trong ít nhất một ngày hoặc phái di khám bệnh4. Vào năm 2020, 36.508 người lớn tuổi từ 65 tuổi trớ lỏn từ vong do ngã có the phịng tránhđược vã hơn 2.8triệu người dược diềutrị tụi khoa cấp cứu4. Chi phi chàm sóc sức khỏe cho người lớn tuổi bị ngà khoang 50tý dỏ la hãngnám4. Tại Việt Nam. dà có nghiên cứu chi ra rằng cứ 5 bệnhnhân > 60 tuổi có I ngườicónguy cơ ngà cao. lý lệnàytáng dan theo độtuổi5.Hiệnnay. trên thếgiới đà có rất nhiều nghiêncứu về nguy cơ ngà và dưa ra nhùng can thiệp nhầm giam thiêu rùi ro. Tại Bệnh viện Lào khoa Trung ương, việc quan lý ngà cho người cao tuồi được lồng ghép vào hoạt dộngchăm sóc sitekhoehàngngàychobệnhnhàn. Việc pháthiệnsớmnguy cơ ngà tử dó làm giám tylệ ngà tạibệnhviệnvàbiềnchúng cua nó là việchết sức quantrọng.

Ngà và thừa càn. béo phi Ư người bệnh cao tuổi đều có nhũng biển chúng gãy anh hương xấu đen quá trinh diều trị cua người bệnh. Không nhùngthechi phi de dientrị nhùng hậu quadongàvàthừa cân. béo phi trẽn người bệnh cao tuổi lã rất lớn. Vivậy. đê tim hiểu về mỗi hênquangiữa nguy cơ ngà và thừa cân. béo phi trẽn người bệnh cao tuối. tỏi tiền hành dề tài nghiêncứu: “Đánh giánguy cư ngà ỡ người caotuổi có thừacân.béo phì" tại Bệnh viện Lào khoa Trung ương trong thời gian từ tháng 02/2023 dền tháng 04/2023.nhẩm 2 mục tiêu sau:

1. Nhậnxét lý lệngà và týlệ có nguycơngâơngười cao tuồi cơ thừa càn. bẽophì.

2. Mò ta một sỗ yếu tố liên quan dềnngà ờ người caotuồi thừacân. bẽophi tại Bệnh việnLàokhoa Trung ương.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

CHƯƠNG lĩ TÔNG QUANTÀILIỆƯ 1.1. Tống quan về ngã ỡ ngườicaotuổi

<i>l.ỉ.I. Dịnh nghĩa ngã</i>

TheoTô chức y tế thế giới (WHO), ngã dược định nghía là một sự kiệndẫnđếnviệc một ngườivỏ tinh ngàxuống dắt hoặcsàn nhà hoặc tầng thấp hơn khác6

<i>1.1.2.Dịchtễ học vềngàở ngườicaotuồi</i>

Tại Việt Nam.ướctinh có khống 1.5 - 1.9 triệu NCT bị ngàmỗinăm. 5% trong so đó phai nhập viện vi các chan thương.Tại Khoa Lào - Chăm sóc giam nhẹ Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM. mỗi tháng cókhoảng 17% người bệnhnhậpviện do ngà hoặcdocácbiến cố liênquan tới ngà

TheoICD 10s. ngà đượcchialàm nhiều loại:

- W00: Ngã trẽncùngmột một bangliênquanbảngvàtuyết.

-W04: Ngãkhidang dưực người khác bế. vác. -W05: Ngã liên quandenghe xc đây

- W06: Ngà liênquanđếngiường -W07: Ngã ghế

-W08: Ngã liênquanđếndồdạckhác - W09: Ngà liênquanđendồ chơi ờ sân - W10: Ngả trên và từ bậc thang, bậc them - W11: Ngã trên vàtửthang

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- W16: Nhay lao đầu haynhayxuồng nướcgây chấn thương khác với ngà xuốngnướchayngậpnước

- W17: Ngã khác từmộtmức này đen mứckhác - W18: Ngà khác cũngmức

- \VI9: Ngà không xác định

<i>ỉ .1.4. Một sổyểu tổnguycư gây ngãờngười cao tuổi*</i>

Ngả xáy ra do sự tươngtácphứctạpcùacác yếu tố nguy cơ.Các yểu tố nguy cơ này được chia thành 4 nhóm: Yen tổ sinhhọc. yen tốhànhvi. yểu tố mỏi trường và yentố xã hội.

<i>1.1.4.1.Các yến tổ sinh hoc: </i>Cácyếutố sinh học bao gồm các đặc điềm hên quanden cơ thơ con người như tuồi tãc. giớitinh,chungtộclà nhùng yếu tổ sinh hục không the thay đôi được. Những diều này cùng liên quan den những thay dơi do lão hóa như suy giam nâng lire the chất, nhận thức, tinh cam vã cảc bệnh dồng mắclienquanđếnbệnhmạn tinh.

<i>ỉ. 1.4.2.Càcyen tồ hành VI:</i> Các yếu tổ nguy cư về hành vi bao gồm nhùngyếutốliênquan den hành dộng, cam xúc hoặc lirachọnhàngngàycúa con người. Đây là yếu tổ nguy cơ có the sứa dôi dược qua cãcchiến lượccan thiệp vi dụnhưuổng quá nhiềuloại thuốc, uổng quá nhiều rượu, lối sống tình tại. lười hoại động thề lire

<i>1.1.4.3. Câcyều tổ môi trường: Các </i>yếutố mơi trườnggóigọn trong sự tươngtãc giừacácdiềukiệnthê chất Cuacánhàn và môi trường xung quanh, bao gồm cácmối nguy hiếm trong nhà và các đặc diem nguy hiếm trong mòi

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

tnrỉing cõngcộngnhưbậc thang hẹp. be mặt cẩu thang trơn trượt, mơi trường khơng đnhsáng.

<i>ì. ỉ.4.4. Các yểu tổ kinhlề </i>- AỜ hội: Cãc yếu tổ kinh tế - xã hội là nhùng anh hương cùa tinh trạng kinh tế và diềukiện xà hội lẽncánhàn. Nhùngyếu tố nàybao gồm: thu nhập thấp,trinh độhọc vấn thấp, nhà ớ khòng du diều kiện, thiếu tượngtác xàhội.hạn chê tiếp cận với dịchvụyte và chàm sóc xà hộidặcbiệtlà ờ vùng sâu vùng xa và thiểu nguồnlựccộng đồng.

<i>1.1.5. Hậu quá cùa ngà ởngườicao tu ối</i>

Ngả cỏ thế dần đen nhiều hộ lụy nghiêm trọng ãnh hường den sứckhoe cua NCT như gày xương, chần thương sọ não.nằmviện do ngã. Ngã có liên quan den tàng tỳ lộ tứ vong, bệnh tật, giám hoạt dộng chức năng, giâm chất lượng cuộc sổng ờngười cao tuóiỳ

Tác động kinh lể cùa việcngã là rất quan trọng đỗivới gia dinh,cộng dồng và xà hội. Chi phi phát sinh do ngã dược phânthànli 2 khíacạnh: Chi phi trực tiểp (chi phi châm sóc sức khóc nhưthuốc men. dịch vụy tể. phục hồi hức nâng),chi phigián tiếp là tòn thất về năng suất xả hội cua các hoạt dộngmàcãc cảnhân hoặc nhửngngườichămsócsỗ tham gianếubệnhnhản khơng bị thươngtíchliênquanđenngà.

<i>1.1.6. Xác (lịnhnguy cơ ngãờngườicao íitối</i>

Cỏ rất nhiều phương phápđánh giá nguy cơ ngã ơNCT. Do ngãlàmột biêu hiện đa yểu tố do dó cần sự đánh giã tỏng hợp phối hợp giữa nhiều phươngpháp bao gom phong vấn. cãc bãi kiêm tra đánh giá vận dộng.

<i>1.1.7.Dirphòng ngã</i>

Cầnphai lụp tnuig vào dự phòng ngà hoặc hạn chế nhùng lần ngà mới. Nẻn hoi người bênh về tinh trạng ngã trong nãm qua và khỏ khăn VC tháng bang hoặc di lại. Ngườibệnhphànhồi có tinh trạng ngã trong năm qua hoặc cỏ vấn dề về thăng bằng hoặc đi lại cần được dành giã ngà dè xác định cãc

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

nguy cơvàcỏnhũng can thiệp kịp thời đê lãm giámnguy cơngà trên người bệnh.

1.2. Tổng quan về thừacân,béophi ớ ngườicaotuổi

<i>1.2.1.Dịnh nghĩa về thirdcân,béo phì</i>

TheoTó chức Y tế thế giới (WHO), thừa cân vã béo phi được định nghĩa là sự tich tụ mờ bầt thường hoặc quá mức có thè làm suy giam sức khỏe10

<i>1.2.2. Nguyên nhânaidthirdcân,béophi"1.2.2.1. Nguyên nhànvề(linhduring:</i>

Nguyênnhân dinh dưỡng cùa béo phìlã da dạng,chủyếudo: -Tãng quá mứclượngnânglượng ãn vào

-Ãn quá nhiều: nghía là ăn một lượng thức án nhiều hơn nhu cầu cũa cư thề có thêdo thói quen cùa gia dinh, sựchuquan cua người ân nhiều

<i>1.2.2.2. Nguyên nhàn (h truyền:</i>

Te bão mỡ dề dàngphân chia theomột trong haicách:

- Quá san:vừatàng thê tích, vừa tâng sỗ lượngtế bào mờ(tâng gắp 3-1 lần),xảyracho tré em hoặc tuổi dậythi.khỏđiềutrị.

- Phidại:tebàomờ to rado gia tãng sự tích tụ mờ nhưng không tângsố lượng hay gậpƯngười lớn.tiênlượng lỗi hem.

<i>1.2.2.3. Nguyên nhànnộttiết:</i>

-Tổn thươnghạ đồi do chẩnthương, bệnh lý ãc tinh, viêm nhiễm, suy sinh đục. giâm gonadotropin, hội chúng béo phi- sinh dục, suy giãp, cường thượng thận. 11 tụy tiết insulin, hội chửng buồng trứng đa nang.

- Tăngs;ui quá mức số lining tế bào mờmàkíchthướctếbãomờ có thè binh thường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

- Phi dại tếbào mờ mã số lượng tebàomỡ không táng hoặc chi táng khicác tế bàomỡ phi to het cờ.

<i>1.2.2.5.Nguyênnhàndosư dụng thuổc:</i>

- Honnon steroide. khángtrầmcám cố dien (3 vỏng. I vòng. LMAO). Benzodiazepine. Lithium, thuốc chốngloụnthần

<i>1.2.2.6. Nguyên nhân khác:</i>

-Lỗi sống tỉnhtại. lười hoạtdộngthelire -Hút thuốc lã

Tuynhiên,bệnhnhânbéo phi cỏ thề do có nhiều nguyênnhânphổihọp

<i>1.2.3. Sinh /ýbệnhth im cân, bẽo phi"</i>

<i>■hilannânglượng: </i>Bilannàng lưựng cân bangnếucung cấp (thứcân) bằng tiêu thụ (vận dộngcơ.hoạt dộng cáccơ quan). Béophixuấthiệndomất cân bằngnày hoặc do cung cắp gialânghoặcdo tiêu thụ giam

<i>-Sựdiều hịa thetrọng:</i> q trình này thơng qua nhiều hormone, đục biệt là leptin

<i>- Yếu tồ di truyền: Béo</i> phi có ycu tổ gia đinh: 69% ngườibéo phi có cha hoặc mọ béophi. 18% có ca hai.

<i>- Vai trị vùng dưới dồi:</i>

+ Các tác nhãn alpha-adrenergic. kich tỉũch sự ủn làm tàng cân. tác dộnglènnhãn cạnh thắt.

+ Cãctácnhân beta-adrcncrgic: ngược lạilàm chân ãn

<i>- Cờc hormone:</i>

+ Insulin là hormone làm tân sinh mở + Glucagon tảc dụngdốikhánginsulin

+ Enkephalin vã catecholamin từ tuyền thượng thận cùng có vai trị trong diều hịa thỏ trọng

+ Hormone sinh dụcvã thượng thận có vai trò trong phảnbổ mờ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>-Vai trò cùastress-, </i>lãn)tângbeta-endorphine vã adrenalin ờ người béo phi,từ đó làmtâng đường huyết

<i>Thàiđộ ủn uổng: trung </i>tâm dói và nodo vùng dưới đoi diều khiên, thái dộ án uống có thế bị thay dôi do thuốc, chang hạn thuổc thần kinh (amphetamine) lãm giám ngon miệng, chống trầm càm 3 vòng làm tảng sự ngonmiệng. Cácyêu to tủm lỷ liên quan den mơi trường nhưgiáo dục, địi sống gia đinh, mơi trườngcơngVÌỘC...CĨ thếlãm rối loạn tháiđộ ânuổng, từ dó có thềlàm ăn nhiều hoặc chán ãn.

<i>Thuốc: </i>nhiều loại thuốc lãm lăng cân như các thuổc an thần kinh, muỗi lithium, corticoidc, dồng hóa protein, sinh progesteron, và cõ khi oscstrogcnc(lảmtảng ngon miệng).

<i>1.2.4.Biến chímg rũath im cân,bẽophì"1.2.4.ì. Biền chừng chuyến hỏa</i>

Béophi là một thành tố cua hội chúngchuyênhóa(HCCH), sự giatâng khối lượng mỏ mờquámức là yểutố nguy co cua nhiều thành tồ khác trong HCCH.

<i>Rồi loạn chuyên hóa glucưi: có</i> tinh trạng kháng insulin, cường insulin nêndẫn den bệnh lý tiềndái tháo đường, đái tháo đường typ 2. Béo phi lãm lảng nguy cư phát triểnbệnh dái thào đường. Theo nghiên cứu cùa Nguyền Thị Ninh vã cộng sự cho biết tỷ lộ người trươngthànhmắcbệnhticu đường tănglén khicânnặngtánglên12

<i>-Rối loạn hpưi mâu: ư người bẽo </i>phi, tảng nồng độtriglycerid.VLDL-C. giam HDL-C. Khi giam càn thi nồng độ HDL-C (ăng, triglyccrid. VLDL-C

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>-Tũng huyếtáp: </i>do rối loạt) lipid mâugâyxơ vữadộng mạch.Có sự liênquan giừa tâng huyết áp với béo phi. khi giàn cànhuyếtáp cùng giam theo.

<i>1.2. 4.3. Biến chứng vềtièu hóa</i>

<i>-Gan nhiễm mờ: gan lớn tiến triền thành viêm </i>ganmỡ. xơ gan.

<i>- Sòi tỉn mật: do </i>tăngcholesterol trong dịchmật và kết tinh thànhnhàn cùa sõi.

<i>Viêm tuy cấp: </i>liên quanđếnlâng ti lệsói mật ờ người bẽo phi.

<i>Trào ngược dợ dàythựcquàn: ớ</i> người béo phi thưởngxay ra bệnh lý trào ngược dạ dàythựcquanhơn ớ người khơng béophì.

<i>ì.2.4.4. Biền chững ờphói</i>

<i>-Giâm chức núng hị hấp: béo phi</i> làmhạn chể di động cùa lồng ngục khi hít thờnên dần den suyhơhấp.

<i>•Xgùng thớ khi ngu(hụi chúng Pickwick): Theo</i>một nghiêncứu hồi cứu ờ290bệnh nhànđenlãmphẫu thuật giam cân cho thầy, týlệmẩcchúng ngưng thơkhi ngũ ỡnhómbệnhnhânnáylớnhơn 70% và tý lệ này tâng lên khi chi số khối cơthêtânglên' *

<i>1.2.4.5. Biền chừng về xươngkhóp</i>

<i>-Thốt vị đìu dệm. trượt cột sồng hay</i> xáy ra ư người bẽo phi do thưởngxuyênchịulực dê néncaolum so vớingười khơng béophi.

<i>-Thối hỏakhớpgồi: </i>Béo phi lã một yếutố có nguy cơ dối với thối hóa khớp gổi dà được ghi nhậnrò ráng. Một nghiên cứu tiến cửu lớn. trên 823 đốitượng với thin giantheo dõi 22nămchothấynguy cư thối hóa khớp gói ơ những người có BMI > 30cao gấp 7 lần so với những người có BMI <25 dồichứng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>1.2.-ỉ. 6. Biến chứng rẽthần kinh</i>

-Béophi cùng là yểu tố nguy cơcua nhồi mãunàohayxuất huyết nào do rồi loạnlipid máu. xơ vừa độngmạch,tânghuyếtáp.

<i>1.2.4.7. Dục thúy tinh thế(Cataract)</i>

- Nguycơtâng ti lộ dục thúy tinh thế có liênquan đền khánginsulin.

<i>1.2.4.8. Biến chững về sinh dục</i>

• Giâm khánângsinh dục. rối loạn kinh nguyệt.

<i>1.2.4.9. Biền chitng khác</i>

- Chúng rậm lơng, láng nguy cơung thư. sói mật.tẳc tình mạch, sùng hóa gan băn tay. bàn chân,rạnda. nhiêm độc thai nghén, khó sinh.

1.4. Một sổ yếutổnguycogãyugà ờ người cao tuồicóthừa càn, béophi Đâ cỏ nghiên cứu chi ra rằng nhóm ngườicaotuồi cỏ thừa cân. béo phi cỏ nguy cơ ngà cao hơn31%. nhưng khơng có chẩn thươngliênquan den ngà so với nhóm người cao tuổi cõ cân nặngbinhthưởng14

Một sỗ yếu tố làmtâng nguy cơgày ngà ơ người cao tuổi cỏthừa cân. béo phi có thê ke đennhư:

-Độtuồi:tuổi càng tảng thi nguycơ ngã càng tăng1'

- Tinh trụng da bệnh lý: số lượngbệnh màn linh cỏ liênquan dền sự tái ngà5

- Suy giảm các hoạt dộng chức nâng ADL, IADL: Nhóm người cao tuổi có suy giàm hoạt dộng chức năngADI.ỈADL có nguy cơ ngã tái ngàcao hơnnhõm không suy giảm16

- Chắt lượng cuộc sống: Bẽophi cỏ liên quan den tylệngã và vấpngã cao lum trong khi di lại. cùng nhưdược đánh giá thấp hơntrongnhiều lĩnh vực cua chất lượng cuộc sổng- . Theo một nghiên cứuchothầyngười bẽo phi cỏ kha nâng bị đau hoặc khóchịu caohon 31% so vớinhững người có cân nặngkhoemạnh14

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

- cỏ cãc vấn đề gây khô khản trong di bộ (sựvấpngã. tốc dụ di bộ giam, khơng the di bộ Ikm liêntực. có chướngngại vật trên đường....)

- Có các vắn đề về thị giác dề dần dền va chạmkhi di bộls 19

- Vần de về tâm lý: lo sựbị ngã20, có nghiên cứudà chi rarằng 1/3 người caotuổiphát triểnchứngSự ngà sau khibị ngà21 và làm táng nguy cơ táingàơngười cao tuồi22

1.5. Một số nghiêncứu trên the giói và Việt Nam VC đánh giá nguycơngả ờ ngưịi cao tuổi có thừa cân, béo phi

Mặc đùthừa cân.bẽo phi và ngàngày càng phốbiển ờ người cao tuổi nhưng cho dền nay chicómột sổ it nghiên cửuđược thực hiện dê kièmtra mối quan hệ giữahaivan dề nãy. Dướidày là mộtvài nghiên cứu trẽn thế giới và tại Việt Namthêlúện mối liênquangiùathừacân. béo phì và ngã ờngười cao tuổi

<i>1.5.1. Nghiên cừn trên thể giới:</i>

Theo một nghiên cứumò tabệnh chứng trên 135 dổi tượngtừ65 tuòi trờ lẽn có BMI >30chothấybéophi căn trờ sựcànbằng cua bệnhnhãnlớn tuổi với tư thếkỉiơng ổn định, khiến họ có nguy cơ bị ngã cao hơn’

Trong một nghiên cứu môta cắt ngang trên 216 đối lượng trong dỏcó 128 dối tượngdượcxếp vào nhóm bẽo phi (BMI > 30)và88 dối tưọng thuộc nhóm cân nặngbinhthường (BMI từ 1 S.5 24.9) cho thấy nhỏm béo phi có ti lộ ngà cao hơn so với nhóm cân nặngbinh thường (27% so với 15%)*

<i>1.5.2. Nghiên cừu tai l iệt Nam:</i>

Trong một nghiên cúu mỏ tá cắt ngangcỏchira rang nhómbệnhnhân cỏ BMI < 23 cỏ ti lộ ngãcaolumnhỏmbênhnhân có BMI>23. sự khác biệt có ỷ nghĩa thốngkê. cỏ theơnhóm BMI > 23. tinhtrạng dinh dường tốt hem. cơ lục. hộ thống xương khỏp khoe mạnh lum. đìcu dó giúp duy tri dâng di binh thường vã sự cân bằng lốt hơn. dođó nguy cơ ngã giám hơn;â.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

2.1. Dối tưọiig:

Bệnh nhàn > 65 tuổi, có thừa cân. béo phi (BMI > 23). khám vãdiềutrị tạiBệnhviệnLàokhoa Trung ương.

<i>2.1.1. Tièn ch nấnlụn chọn:</i>

- Bệnh nhân > 65tuỏi. cỏ thừa cân. héo phi (BMI > 23)theotiêuchuàn cùa WHO áp dụng chongười Châu Á?i

-Bệnhnhàn có khánàngthựchiệncácbài kiêm travậndộng.

<i>2.1.2. Tiên ch nấnloại trừ:</i>

• Bệnh nhân không ăn dượcbangdường miệng (nuôi dường qua dường tình mạch hoặc sonde dụ dãy).

- Bệnh nhân khơng dửngdược.

- Bệnh nhân khơngdồngý tham gianghiêncứu. 2.2. Thịi gian và dịa diếm nghiên cứu:

-Thờigiannghiêncứu: Từ tháng 02 2023 dơi tháng 04/2023 - Địa diêm: Bệnh việnI.àokhoa Trung ương

2.3. Phương pháp nghiêncứu:

<i>2.3.1. Thiếtkể nghiên cím: </i>Mỏta cắt ngang.

<i>2.3.2. Cách chọnmẫnnghiên cứn:</i>

Số lượngbệnhnhân nghiên cửudưực tính theocơngthức:

d1 n: cờmàu nghiên cứu

a: mứcý nghĩa thốngkẽ. với a = 0.05 thi hộ số Z1_aỵ2=1.96

p = 0.1313 (là týlệbệnh nhàn có BMI > 23 có tãi ngà trong vòng 12 thángtrước đõ theo "Nghiên cửu tỷ lệ ngà vã nguy cơ ngã ờ bệnhnhãn cao ti có lãnghuyết áp - Nguyễn TrungAnh và cộngsụ"16)

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

d: sai số mong đợi.chọnd=O.O5

Từ cơngthức tiên tacócờmảu ước tinhlà 176 đối tượng nghiên cứu. Thựctế thu dược233 đỗi tượng.

<i>2.3.3. Công cụ thu thập sổ liệu:</i>

Tấtcacác dối tượng nghiên cúuđượctiếnhànhthuthập số liệu nghiên cứu thôngquamầubệnh án nghiên cứuthốngnhất (Phụ lục 1)

<i>2.3.4. Các thơng số nghiên cím:</i>

<small>❖</small> Thịng tin chung về đối tượng

-Hụtên.tuổi,giới, trinh dộ học vẩn.hoàn canh sóng. - Các chi sốnhân trằc hục: Chieu cao. cânnặng.

<small>❖</small> Đánhgiá chức nàngtôngthe:Sừdụng thang diem hoạt dộng chức năng hángngàyADL. thang diêm hoạtđộng chức nàng cósứ dụngphương tiện IADL. thang diêm do lường chắt lượngcuộc sống (EQ-5D-5L), thang diêm đánh giá mứcđộtrảm cám/Io âu (Mini GDS)

<small>❖</small> Nguycơ ngà:

+ Tiền SƯ ngả/tãi ngã trong 12 tháng gần dày, hoàn canh ngã. chắn thương sau ngà

+ Đánh già nguy cư ngà: sư dụng test Time up and go.Test hiệusuất hoạtdộng chức nâng SPPB. STRATIFY. Fall risk index 21 item

<small>❖</small> Đảnhgiãthừa cản. bẽo phi: Đánh giá thừa càn, bẽo phì theo tiêu chuẩn cùa WHO áp dụng cho người Châu Á (Bang 2.2)

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

2.4.Bộcòng cụ nghicncứu

<i>2.4.1. Biển Sơ nghiên ct'rti.</i>

<i>Bứng 2.1. Cácbiến Sơ nghiên cứu</i>

•• Giói tinh Nam/nừ

3 Trinh độhọcvẩn Bậchọccaonhẫt cua dổi tượng?

Khuvựđang sinh sổng hiệntại?

<i>6</i> BHYT Tham gia bao hicm ytế

Hoạtdộng chức nânghàngngày 6điềm:khôngsuy giam < 6 điềm: có suygiám

Phong vấn

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

11 IADL

Hoạtdộng chức nâng có sư dụng phương tiện

8 diêm: khơng suy giam < 8 diêm:cỏsuy giam

> 1 diem:khanângtrầm cam cao 0điềm: khơng có tramcâm

Tiền sư ngà trong 12 thang gầndày. vị tri ngả. hoàn cánh ngàvà chấn thương

> 10 diêm: Nguy cơ ngà cao < 10 diêm: Không cỏ nguy cơngã

16 Stratify

Thang dành giá nguy cơ ngà ơ người cao tuổi diềutrịnội trú

> 2 điềm: Nguy cơ ngà cao < 2 diêm:Khơng có nguy CƯ ngà

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Thờigiandứnglênvà di < 12 giây: Nguy cơ ngã thấp

> 12 giãy: Nguy cơ ngã cao Test vận dộng

Test chức năngthe chất < 10 điểm:Cỏsuy giam > 10diêm: Khôngsuygiam

<i>2.-Ỉ.2. Dành già chức nâng tông íltê:</i>

a.Thang điếm hoạt dộng chức nâng hàng ngàyADL24

Cách tiến hãnh: Phong vấn người bệnh hoặc người chăm sóc về các hoạt động sinh hoạt hãng ngâycúa người bệnh theo 6 câu hời VC các hoạt động: vệ sinh cá nhân, mặc quầnáo. tấm. di chuyền, bàitiết,ânuống.

Đánh giá kcl quà: Diềmtối đa đối với một người binh thưởng khóe mạnhlà 6điểm: dưới 6 điếm là cô suy giâm chức nănghoạt động hàngngày. Diêm càng thắptương ứng với khanàng lự chu cùa ngườibệnh càng thấpvà ngườichâm sóc pháiphụcvụngườibệnh nhiều hơn

b. Thang điểm hoạt động chức năng có sứdụngphinmg tiện IADL Cáchtiếnhành: Phong vấn ngườibệnh,người châm sóc theo 8 câu hỏi VCcác hoạt động sinh hoạt háng ngày cùangười bệnhkhisửdụngcác dụng cụ phương tiện: sứ dụngđiện thoại, muabân. nấu ãn. dọn dẹp nhàcưa. giật quần ảo. sứdụng phương tiện giaothông, sư dụng thuốc, khanăngquanlýchi tiêu.

Dành giá kết qua: Diêm tối da đối với một người binh thường khoe mạiỉh là8 diêm; dưới 8 diêm lã cô suy giam chức nânghoạt động hángngáy có sư dụngdụng cụ. phương tiện. Diêm càng thẳptươngúng vói sự phụ thuộc cùa ngườibệnh càng cao và người chàmsócphaiphụcvụ ngườibệnh nhiều hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

c. Thang điếm do hrừng chấtlining cuộc sổng (EQ-5D-5L)-'6

Cáchtiếnhành: Phongvần ngườibệnh/người châm sóc theo 5 câu hoi về các lình vực sau: Vận dộng, tự châm sóc, các hoạt động thơng thường, dau/khó chịu, lo king/trẩm câm. Mồi khia cạnh có 5 mứcđộ anh hưởng do tinh trạng bệnhgâyra: Mức độ 1: Không ánh hường: Mức độ 2: Anh hướng nhẹ: Mức độ3: Anh hướng vừa phải: Mức độ 4: Anh hướngnghiêm trọng: Mứcđộ 5:BỊ ảnh hưởngnặng nc.Khõng thethựchiệndược.

+ Người bệnh tự đánh giásire khoe tống thề cùa cơ thê tại thời diêm khaosáttheoEQ-VAS trên thang diêm từ 0-100. đánh dấu X vào thang diêm de biêu thị với tinh trạng hỗn tồn khóe mạnh là 100 diêm, tinh trạngxấu nhắt là 0diêm.

Cáchđánhgiá:Từ21 -25diêm:Rấtcao: Từ 16 20diêm: Cao: Từ 11 15diêm:Trungbình;Tử6 10diêm: Kém: < 5 diêm: Rấtkém d. Thang diem đánh giámứcđộ lo ảu trầmcám (Mini GDS)2

Cách tiền hành: Phong vần ngườibệnh, người châmsóctheo bộ câu hoi cỏ sần về 5 vấn đề: căm thấychán nan vã buồn bà. cuộc sổng trồng rồng, hạnhphúc trong phần lớn thời gian, camthấytinhtrạng cùa mìnhlãvõ vọng

Cáchđánhgiá: - Neu >1 diêm:khanângtrầmcam cao - Nếu < 1 diêm: không cõ trầm cam

<i>2.4.3. Chi sổ khối cưthế-BodyMass Index (BMIr*</i>

Chiều cao dửng: dượcđobảngthước.Ngườiđượcdođứng thảng trong lưthế thoai mái. mắt nhìn vephía trước, hai gót chán sátnhauchụmlại thành hĩnh chừV.domột dường thảng lừ dinh dầu đen gót chân. Kết quá tinh bàng đơn vị mét và sai số không quá0.1em.

Trọnglượng cơ thê: Càn nặng: Người dượcđomặcquần ão mongnhẹ. bô guốc dép vãdứng lên cân theo đúng vị tri. chi số trẽn màn hình sèbáo

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>Báng 2. 2. Bành giảtìnhtrang thím cân, béo phitheotiên chuun cun WHO àp (tụng chongười Châu A</i>

<i>2.4.4. Dành gùi nguycưngã:</i>

a. Tiềnsứngà trong 12 tháng gần đây

Bộ câuhỡi phóng vấn gồm 7 câu hói vềtiền sư ngã trong 12 tháng trước đó. vị tringà.hồn canh ngà vã chấn thương saungà.

b. Test Up and Go (TUG)28

Dụng cụ: Một ghếtựa.một quàng duringdài3111 có vạch ké sần. dồng hồbẩmgiờ.

Cách lien hành: Cho người bệnh ngồi thoai mái trẽn ghề tựa. đi giày dépvừa chân, cỏ sứ dụng dụng cụ hồtrự di lại nếu có (gậy. khung tập di....)

Hưởng dẫn thục hiện: Khi nghiên cứu viên nói "Di" thi người bệnh đứnglên. di vềphía trước đen vạch ke sần.saudóquay lại. ngồi xuống ghe.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i>Ilinh I. Mò táthực hiện testTư (ỉ</i>

Đánh giã kết qua: Tinh thòi gian từ lúc nói người bệnh "Đi" đến lúc người bệnh ngồi xuống ghế.

Kết qua: - Nguy cơ ngà thấp nếu thờigian < 12giây. -Nguycơ ngã cao nếu thời gian > 12giây c.Báng dánh giánguy cơngà Fallriskindex 21 Items-9

Bang diem phong vấn đánh giã nguy cơ ngà gồm 21 thành tồ. mỗi càu trá lời "cỏ" dượccho I diem.

Cáchdànhgiá: Nguy cơngã cao nểu tỏng diêm > 10diêm. d.Bộcâu hóỉ STRATIFY50

Gồm 5 câu hoi. mỗi câu hoi tra lời "có" dược cho I diem, tra lời "không" không tinhdiêm.

Cáchđánhgiá: Nguy cơ ngà caonếu tông diêm > 2 diem. e. Test chức nângthểchất SPPB31

Cách tiến hãnh: Người bệnh dược đảnh giá theo test SPPB với3 bãi test: test thăng bàng, test tốcđộ di bộ và testdứnglên ngồi xuống.

Cáchđánhgiá:SPPB < 10 diêm là suy giám chức nâng the chất

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>2.4.5. Ọuytrinh tlụrc hiện nghiêncứu</i>

Xây dụng và hình thành bộcõngcụ nghiên cứn

---u---

Lụachọn đổi tượng tham gia nghiêncứutheotiêuchuàn lirachọn và tiêu chuẩn loạitrừ

Phòngvấntheomầubệnh án nghiên cứu dà xây dựng và

2.5. Xử lý sổ liệu và phân tích sổ liệu.

-Quá trinh mà hóa dừ liệu, nhập Redcap và phân tíchđược thực hiện bằngphẩn mem SPSS 22

-Thống kẽ môtá được sừ dụng dê kiêm tracácdữliệu dặc tnrng: tần suất,ty lệphần trâm, giá trị tnuig binh. Thống kê suy luậnđượcthựchiệnđẽ so sánhgiừacãc nhóm: Chi-square. Anova.

- Chắp nhậný nghĩa thống kẽ ờđộ tin cậy95%(p<0.05) 2.6. Sai sổ và khổng chếsaisổ.

- Các sai số có thếgập: Sai số thông tin. sai sỗ chọn mầu. sai sỗ do lường

- Cách khắc phục:

• Tuân thú nghiêm ngặt thiết kế nghiên cửu. quy trinh nghiêncứu. • Xây dựngmầubệnh án nghiên cứu rỗ ràng, dẻ hiểu, dầyduthõng tin. • Giai thích, dộng viên, khuyến khích dối tượng tham gia nghiên cứu

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

2.7. Kliia cạnh đạo(lứccủa đề tài

- Đối tượng tham gia nghiên cứu đều được giai thích rõ về mục tiêu nghiên cứu vàtựnguyện tham gia nghiêncứu

- Nghiên cứu triênkhaitại Bệnh viện LàokhoaTrung ương được Bệnh viện LàokhoaTrung ương chắp thuận về mặtdạođức.

- Thông tin thuthậpđượcgiữ bí mật.

- Nghiên cứu chi nhầm giúp đàm bao sức khóe cho bệnh nhàn chứ khơng cómụcđích khác.

2.8. Sơđồughiéncứu:

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

CHƯƠNG 3: KÉT QUÁ NGHIÊN cứư

Qua nghiêncứu233 người cao tuổi có thừa cân. béophi đen khám và diều trị tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương từ tháng 02 2023 đến tháng 04/2023. qua phong vấn.thựchiện một số bài kiêm trađảnh giá và thu thập số liệutừ hồ sơ bệnhán. tôi thu được kết quanhưsau:

3 .1. Dặc diem chưng cữa dối tưọng nghiêncứu

3 .<i>ỉ. I.Dặc diểtn chungvềnhân trắc-xà hội cùa dối ĩirọng nghiên cừu Bàng 3.1.Dặc diênichungvềnhân trắc - xă hội cúu dồi tưọitg nghiên cừu</i>

Trung cap Cao dằng/

Đại học/Sau dại học 79 33.9

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Khuvựcsinh sống

<i>Nhận xét:</i>

- Trong nghiêncứu cua chúng tỏi. dồi tượng nừ nhiều hơn nam. Độtuổi trung binh cua dổi tượng nghiêncửu là 75.3 ± 6.8 trong dó giá trị tuổi cao nhất lã 98 tuổi. Trong dó. nhóm đối tượng tham giacóđộtuổitử 65-74 chiếm ty lệ lớnnhất lã 52.4%.nhỏmtuổi từ 75tuồi trớ lẽn chiếm 47.6%

- Đổi tượng tham gia nghiên cúu có di học chiếm 98.3%. có 4 dồi tượng khơng đi học chiêm 1.7%. Dasố dối tượng đểu sống cũngvới gia dinh (vợ/chồng/con/châu) hoặcsống cúng với người chàm sóc. sỗ it cịn lụi sống một minhchiếm6.4%.

<i>3. Ị. 2. Một sổ bệnhdồng mẳc:</i>

Sa sút trituệ ■ 6.4%

Táng huyết áp M^BI^^^^^^^^^^M 82.4%

Thối hóa khớp gối Mi 15,9% Thối hóa cột sống hoặc khớp khác ■■ 15.0%

<i>Riếu dồ 1. Câcbệnhdồngmẳcở dối tượng nghiên cừu</i>

<i>Nhụ" xệt: Một </i>sọ bệnh dồng mác trẽn nhóm dối tượngnghiên cúu baọ gồm: táng huyết ápchiếm tý lệ cao nhất (82,4%). sau dó là dái tháo dường (41.6%). thối hóa khớp gối (15.9%), thối hóa cột sống và các khớp khác (15%), Parkinson(10,7%). cãcbệnhtimmạch chiêm 9%, còncác bệnhkhác chiếm ti lệthấp hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>3.1.3. Dặc điểm một sổ hộichừnglàokhoa</i>

<i>Báng 3.2.Dặc íliém một số hộichứng lào khoa cua (tốitượng nghiên cừu </i>

Không sư dụng thuốc hoặc

Sưdụng nhiều thuốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i>Nhận xét:</i>

-Da số đối tượng tham gia nghiêncứu đều máctừ 2 bệnhtrơ lên chiếm 94%.Cỏ 147 đỗi lượng sư dụngnhiềuhơn 5 loại thuốc chiêm 63.1%. cỏn lại 86 dối tượng không sư dụng thuốc hoặc su dụng it hơn 5 loạithuốc trong I thăng gằn dày

- Da số dổi tượngtham gia nghiên cứu đánh giá là chất lượngcuộc sổng ờmức caovã rất cao. một sổít đối tượng đánh giáCLCS ớmức tnmg binh và kém. không có dốitượng đánh giá CLCS ờ mức rất kém. Ty lệ suy giam ADL là 17.6% vàsuy giám IADL là 16.7%. Có 75.5% đối tượng tham gia nghiên cứu có khanâng tram camcao.

<i>3.1.4. Nguycưngãcũu đối tưựng nghiên cứu theo các testvận độngHàng 3.1. Nguycư ngã cùa doi tưưng nghiên cứu theo cáctestvậnđộng</i>

<i>Nhộn xẻt:</i>

Trác nghiệmnguycơ ngà Sổ lining (n) Týlệ% Thời giandứnglên

- Dành giá nguycơngàbằng lest TUG có 156 đối tượng (67%) cỏ nguy cư ngà. Cỏn lại 77 đồi tượng (33%) không cô nguy cơngà.

-Đối với test SPPB. 186 dối tượng (79.8%)đượcđánh giálà suy giâm chức nâng thêchất và 47dối tượng (20.2%) không suy giam chức nâng the chát.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>3.1.5. Nguycưngãcua đổi tượng nghiên cứu theo các thang (liêmBâng 3.-í. Dànhgùi nguy cưngã cúa(tái tượng nghiên cứu </i>

<i>theothangđiếmStratify (n-233)</i>

<i>Nhận xéĩ:</i>

Trắc nghiệm dánh giánguyCO'ngã Không Có

Ngà trong trong thờigiangânđây (12 thảng qua) 218(93.6%) 15(6.4%)

HỞ trợ di lại (Người diu.gậy....) 197 (84,5%) 36(15,5%) Rốiloạn thị giác gây anh hương chức nâng hàng

Tâng số lần di dại tiêutiện 166 (71.2%) 67 (28.8%)

Triệuchúng cùa rơiloạn tiền đinh 168 (72.1%) 65 (27.9%)

Phân loại nguycơngãtheo tồng diem

Có nguy cơngã cao (> 2 diêm) 58 (24.9%)

Đánh giã theo thang diêm Stratify, có 175 đối tượng cỏ số diêm< 2 diêm tửclà khơng có nguy cơ ngà. Cịn lại 58 đổi tượng có dượcđánhgiá là cỏ nguy cơ ngà dụt diêm từ 2 trơ lẽn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i>Báng 3.5. Dành giá nguycưngãcùa dối lượngnghiên cứu theothangdiêm Fallrisk index 21 item (n=233)</i>

Trắc nghiệm đánh giánguycơ ngà Không Cỏ Thinh thoang bị vấpngà 146 (62.7%) 87(37.3%) Không the đi lẽn và xuống cầu thang mã

không cẩn sự giũp đờ <sup>134</sup> (57.5%) 99(42.5%) Tốcđộ đi bộngày càng chụm hơn 98 (42.1%) 135 (57.9%) Không thê báng qua một con dưỡng khi đèn

Khôngthê đi bộ 1 km liêntụcđược 155 (66.5%) 78 (33.5%) Không the đúng trên 1chân trên 5 giây* 128 (54.9%) 105 (45.1%) Sư đụng gậykhi đi lại 209 (89.7%) 24(10.3%)

Gập rácrối với tri nhớ vãhayquên 128 (54.9%) 105 (45.1%)

Sứ đụng > 5 loại thuốc khác nhau mỏi ngây 111 (47.6%) 122 (52.4%) Cam thàymờmàt trong khi đi lại trong nhả <sub>200</sub> (85.8%) 33(14.2%) Trong nhà cõ chướngngạivật gi trên dưỡng đi

không? (Đồ dục bừabãi.dồ chơi cùa cháu...) 202 (86.7%) 31(13.3%)

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Đi bộhàngngày trên đườngdốcđưònggồghề 224 (96.1%) 9(3.9%) Phân loại nguycơngã theo tồng điểm

Có nguy co ngã(> 10 điềm) 76(32.6%) Khơng có nguy co ngà (< 10 điểm) <sub>157(67.4%)</sub>

- Da số người cao tuồi đều gậpítnhắt 1 vấn đề trong 21 vấn đề ưẻn. Có 157dồi tượng khơng cơ nguy co ngà chiêm 67.4%. cịn lại 76 dối tượng cỏ nguy co ngã chiếm 32.6%.

<i>3.2. Dặcdiểtn \'ề ngà trong 12tháng gần đâycủa dối tưựngnghiên cửuRáng 3.6.Tiền sứ ngã cùadổitượngnghiêncứu</i>

Biến số nghiên cứu Sổlirựug (n) Tỷlệ(%)

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i>Nhận xét:</i>

- Qua khai thãc tiền sư ngả cho thấy. 74đối tượng tralời ràng đà tùng bịngả trong quá khử. trong đỏ có 39 dối tượng có ngàtrong vịng 12 tháng gầndây dó. số kin tái ngã lỏn nhất lã 6 lần. tông số cỏ 76 lượt ngã.

- Trong 39 dối tượng có ngã trong I nămqua. 18dốitượng có ngà từ 2 lằn trờ lên trong 12 tháng gằn dày. có den 27 dối tượngcỏ chấn thươngphần men hoặc gãy xương và có 2 trường hợp phainhậpviệndongã.

- Ngã ờbên trong nlià/phòngnguchiếmty lộ cao nhất lã 12%. ngà ớ ngoài dường đi xe chiếm 3.9%. ngã trong phòng vệ sinh chiếm 2.1%. ngã ơ câu thang và ngoài hiên chiêm tý lệtháphơn(1.3% và 0.4%)

-Trượt ngà chiếm ty lộ cao nhất trong các hoàn cánh ngà (6.9%).mất thảng bằng(4.3%). chóng mặt khi dứng dậy và các nguyên nhàn khác (bị xò ngã. ngà khi dang di các phương tiện giao thòng...) chiêm tỷ lộ thẩp hon (3.9%)

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

3.3. Một sổ veiltổliên quan đen nguycơngà ó' dốitượngnghiên cứu

<i>3.3.1. Mồi liên (ỊU(II1 giữa (tặc(liêmchung cua dối tượng nghiên cứu vớitý lỷ ngà trongì2 tháng gần dây.</i>

<i>Bàng3.S. Mối Hên quan giữa dặcdiếmchung cùa dổitượng nghiên cừuvái tỳ lệngà trong 12tháng gần dây (n 233)</i>

■ Qua bang sỗ liệu trẽn có thèthầy khơng có sự khác biệt về ty lộ ngà trong 12 tháng gần đây giữa thừa cànvàbéo phi. giói tính, thúi trụng sồng chung vã khu vực sinh sồng (p>0.05)

- Nhóm đỗi tượng > 75 tuồi có tỳ lộ ngà cao hơn (69.2%) so vớinhóm đốitượng từ 65-74 tuổi (30.8%) (p<0.05)

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i>3.3.2. Mối liên quan giữa tình trạng đabệnh lỹ vàtinh trụng sư (tụng nhiều thuốc với tỹ lị’ ngà trong 12tháng gần (lây</i>

<i>Bàng 3.9. Mồi Hèn quan giữa tinh trạng đa hộnh lývàtinh trạng sir (lụngnhiều thuốc vớitỹỉệ ngã trong 12tháng gần dây(11=233)</i>

Không sư dụng thuốchoặc sứ dụngit hon 5 loại thuốc

75(38.7%) 11 (28.2%) 0.22 Sưdụng nhiều thuốc

(> 5 loại thuốc) <sup>119(61.3%)</sup> <sup>28</sup><sup> (71.8%)</sup>

<i>Nhận xét: </i>Không cỏ sự khác biệt vê tỳ lộ ngã trong 12 tháng gân đâygiữa nhóm khơng mắc bệnh hoặc mắc 1 bệnh với nhóm đu bệnh lý. giữa nhóm khơng sư(lụng thuốchoặc sứ dụng ít hon 5 loại thuốc với nhóm sưdụng

</div>

×