Tải bản đầy đủ (.pptx) (151 trang)

Bài Giảng Tâm Lý Khách Trong Kinh Doanh Du Lịch ( Combo Full Slides )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.21 MB, 151 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TÂM LÝ KHÁCH TRONG KINH DOANH LỊCH

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

TÂM LÝ CÁ NHÂN

người biến thành cái riêng có của từng người

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

PHẢN ÁNH HIỆN THỰC KHÁCH QUAN VÀO NÃO

<small></small>

Tâm lý là chức năng của vỏ não.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

CHỈ CÓ HOẠT ĐỘNG CỦA NÃO TÂM LÝ CON NGƯỜI MỚI PHÁT TRIỂN

<small></small>

Quá trình phát triển về chủng loại

<small></small>

Cá thể

<small></small>

Y học lâm sàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN VỀ CHỦNG LOẠI

<small>Sự phát triển tiến hoá vật chất từ đơn bào đến đa bào,từ giun đến con người, đến cá xuất hiện não, một hình thức phản ánh tâm lý xuất hiện (Thay đổi nhiệt độ thân nhiệt theo nhiệt độ dòng nước để thích nghi)</small>

<small>Từ lồi bị sát, lưỡng cư, chim, động vật có </small>

<small>vú..càng ở bậc thang tiến hố cao,hiện tượng tâm lý càng phát triển với các mức độ đa dạng hơn </small>

<small>trước những biến đổi của môi trường xung quanh.</small>

<small>Con người, vỏ não phát triển, các hình thức phản ảnh tinh vi, chính xác được nảy sinh: Trí tuệ, ý thức …..</small>

<small>5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN VỀ CÁ THỂ

chịu,đói,rét…khóc, sau đó tri giác phát triển, đứa trẻ biết đi trên đôi chân của mình, học nói, ý thức xuất hiện, tư

duy, trí tuệ bắt đầu phát triển cùng với q trình giao tiếp học tập.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NÃO TRÊN GÓC ĐỘ Y HỌC LÂM SÀNG

Não người

Con người bị thương ở các

vùng, miền nhất định trên vỏ não  Bị rối loạn những chức năng tâm lý tương ứng

<small></small>

VD: Tổn thương vùng chẩm thì thị giác kém…..

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Tất cả đều có trong bộ não</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Họ khác nhau ở những đặc điểm gì</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Thói quen tiêu dùng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

NHU CẦU CỦA CON NGƯỜI

<small></small> Là tất yếu, tự nhiên, đòi hỏi phải được thoả mãn -> Thúc đẩy hoạt động

<small>Đói, khát, cơ đơn</small>

<small>Có chuyến du lịch khơng theo lịch trình áp đặt</small>

<small></small> Được thoả mãn -> (+) và ngựơc lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

ĐẶC ĐIỂM NHU CẦU

<small></small> Với một loại nhu cầu, cá nhân đòi hỏi ở mức độ khác nhau

-> phụ thuộc đặc điểm sinh lý, lứa tuổi, giới tính, hồn cảnh và điều kiện sống, nghề nghiệp và trình độ

<small></small>Tuổi trẻ

Chọn chỗ trong nhà hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Tính vơ tận của nhu cầu và </b>

<b>mong muốn thoả mãn chúng là động cơ thúc đẩy hoạt động </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

NHU CẦU CỦA CON NGƯỜI

<small>– TIẾN SĨ ABRAHAM MASLOW- </small>

<small>Gồm 5 nhóm từ thấp đến cao </small>

<small>Nhóm 1 - Nhóm các nhu cầu sinh lý: Nhu cầu về thực phẩm, nước, khơng khí, nơi trú ẩn, tình dục </small>

<small>Nhóm 2 - Nhu cầu an tồn, an ninh tính mạng : Cần sự che chở, trật tự, sự ổn định. </small>

<small>Nhóm 3 - Nhu cầu xã hội - được chấp nhận, yêu mến, cần có quan hệ bạn bè, thuộc về nhóm nào đó. </small>

<small>Nhóm 4 - Nhu cầu cái tôi - được tôn trọng : Sự thành đạt, tự do, độc lập danh dự, uy tín và quyền lực. </small>

<small>Nhóm 5 - Nhu cầu tự thể hiện - tự khẳng định, nhu cầu sáng tạo. Tự thể hiện bản thân : con người có khả năng làm gì và thể hiện điều đó như thế nào, nhận thức  thẩm mĩ..</small>

<small>Khi nhu cầu ở mức độ thấp được thoả mãn thì sẽ phát sinh các </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

MỤC ĐÍCH THÚC ĐẨY HÀNH ĐỘNG!

Giải trí ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Mục đích chuyến đi quyết định đặc trưng tâm lý tiêu dùng du lịch

<small></small> <b>Cơng việc</b>

<small></small> <b>Phục hồi tâm sinh lý </b>

<small></small> <b>Tìm hiểu, khám phá</b>

<small></small> <b>Dưỡng bệnh </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Mục đích cơng việc ? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>Gần trung tâm kinh tế, chỗ làm việc</small>

<small>Dịch vụ bổ xung phục vụ khách cơng vụ....Phịng làm việc, máy </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Mục đích cơng việc </b>

uống,vận chuyển,hướng dẫn…)

tin, in ấn, vận chuyển, hội họp…

giờ, chu đáo, lịch sự...

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Phục hồi tâm sinh lý </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Phục hồi tâm sinh lý </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Tìm hiểu, khám phá</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>Thiên nhiên hoang sơ, lối sóng của người dân địa phương</small>

<small>Trị chơi mạo hiểm </small>

<small>Sự kiện nổi tiếng, kỳ quan thế giới</small>

<small>Hướng dẫn viên:</small>

<small>Hiểu biết về địa lý, lịch sử, thiên nhiên</small>

<small>Nhiệt tình, linh hoạt : Chuẩn bị tổ chức các trò chơi</small>

<small>Biết sơ cứu</small>

<small>Hài ước</small>

<small>Sắp xếp lịch trình có quan tâm yếu tố thời gian</small>

<small>Chuẩn bị đầy đủ các trang thiết bị</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Tìm hiểu , khám phá</b>

<small></small> Thích phưu lưu mạo hiểm.

<small></small> Thích tới những nơi xa xơi.

<small></small> Thích tìm tòi cái mới lạ, phong tục tập

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Dưỡng bệnh ?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Dịch vụ giải trí phù hợp với sức khỏe</small>

<small>Nơi dưỡng bệnh thuận lợi</small>

<small>Tham quan những vườn cây thuốc ( Thuận lợi về giao thông )</small>

<small>Hướng dẫn viên:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Dưỡng bệnh?</b>

bệnh: Y tá ,ăn uống, nghỉ ngơi...

<small></small> Môi trường tốt, yên tĩnh

<small></small> Tiện nghi hồn hảo

<small></small> Lịch trình phù hợp sức khoẻ

<small></small> An toàn

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TÂM TRẠNG CỦA KHÁCH DU LỊCH

sử, lối sống, phong tục tập quán, các lễ hội điển hình của cộng đồng người ở nơi du lịch

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Nhân tố tác động đến Tâm trạng của khách du lịch

quyết định trong sự hình thành tâm trạng ban đầu của khách du lịch  Không kiểm soát được

tâm trạng ban đầu của khách phát triển theo chiều dương tính hoặc âm tính  Kiểm sốt được

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>THĨI QUEN TIÊU DÙNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>35</small>

Đặc trưng tâm lý theo nghề nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Đặc trưng tâm lý theo nghề nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

??????????????????????????

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

??????????????????????

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Đặc trưng tâm lý theo nghề nghiệp

<b>Khách là nhà quản lý</b>

Loại khách bao gồm các ông chủ, các nhà quản lý trung và cao cấp, có

quyết định tiêu dùng nhanh,lời nói, cử chỉ, điệu bộ mang tính chỉ huy, thích được đề cao, có nghệ thuật ứng xử nhưng phần lớn hành động theo lý trí.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>41</small>

Đặc trưng tâm lý theo nghề nghiệp

<b><small>Khách là nghệ sỹ</small></b>

<small>Gồm những nhà văn, nhà thơ, nhà viết kịch, diễn viên, hoạ sỹ…. Động cơ chính của chuyến đi là nghỉ ngơi giải trí và cũng là để sáng tạo. </small>

<small>Họ là những người giàu tình cảm, trí tưởng tượng và khả năng liên tưởng cao, hào phóng và thích làm cho người khác u mến, q trọng. Thể hiện rõ tình cảm của mình khi giao tiếp. Tuy nhiên họ đóng kịch cũng rất giỏi và có khả năng đốn biết tương đối chính xác tâm lý của đối tượng giao tiếp. Họ thích tự do thoải mái cá nhân không theo một khuôn mẫu nhất định</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Đặc trưng tâm lý theo nghề nghiệp

<b>Khách là các nhà khoa học – kỹ thuật</b>

<small>Gồm các nhà khoa học, kỹ sư, bác sĩ, nhà giáo… </small>

<small>Họ có vốn tri thức rộng, giàu óc tưởng tượng, tư duy sâu sắc, nhanh nhậy với cái mới và thích đổi mới </small>

<small> Thích được tơn trọng đối xử lịch thiệp, yêu cầu cao về tính trung thực và chính xác trong phục vụ, hay cố chấp, khi châm biếm tế nhị và sâu sắc.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Đặc trưng tâm lý theo lứa tuổi ??????

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

Đặc trưng tâm lý 1 - 3 tuổi

(Tuổi ấu nhi )

<small></small> <i><b><small>Tiếp xúc vật chất, chủ yếu dựa vào ngũ giác (nhìn, </small></b></i>

<small>nghe, ngửi, nếm, sờ) </small>

<small></small> <i><b><small>Sờ nắm bất cứ vật gì nằm trong tầm tay, dõi mắt khám phá những khung cảnh mới lạ</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<small>47</small>

Đặc trưng tâm lý 1 - 3 tuổi

(Tuổi ấu nhi )

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Đặc trưng tâm lý 3 - 6 tuổi : Vui Chơi ,bắt

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Đặc trưng tâm lý theo lứa tuổi 6-10,11 tuổi

<small>Tự bẩm sinh, các em đã mang </small><b><small>mặc cảm Edipe</small></b><small> ( le complexe d’Edipe ). Thần thoại Hy-lạp kể rằng: Edipe, do cuộc đời oan nghiệt đưa đẩy, đã ngộ sát cha mình là Laios để lên ngơi vua và cưới ln mẹ là Jocaste làm hồng hậu... Các nhà Tâm lý học mượn điển tích này để diễn tả hiện tượng tâm lý bẩm sinh phổ biến nơi lứa tuổi thiếu nhi </small>

<small>Tìm sự gần gũi, yêu thương chiều chuộng của người </small>

<b><small>khác phái !!!!. </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Đặc trưng tâm lý theo lứa tuổi 6-10,11 tuổi

<i><b><small>Rất hiếu động</small></b></i>

<small> - Năng lực đang tăng trưởng dồi dào, đang trải qua một cơn khủng hoảng về trí tuệ, cịn gọi là khủng hoảng về ý thức cử động ( idée motrice ).</small>

<small> - Về mặt sinh lý, các em, kể cả các bé gái, cần phải luôn tay luôn chân, chạy nhảy, leo trèo, nơ đùa và hị hét thỏa thích, hoặc im lặng ngồi táy máy, hì </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Đặc trưng tâm lý theo lứa tuổi 6-10,11 tuổi

<i><b><small>Về sinh hoạt học tập rất dễ hào hứng để cho </small></b></i>

<i><b><small>cuốn theo các ý tưởng, các kiến thức lý thú mới lạ, không ngừng đặt ra các câu hỏi tị mị </small></b></i>

<small>thắc mắc, khơng cịn thỏa mãn với dạng câu hỏi "tại sao?" mà chuyển dần sang câu hỏi khó hơn "làm thế nào?" </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

Đặc trưng tâm lý theo lứa tuổi 6-10,11 tuổi

Hướng dẫn dưới dạng "học mà chơi"

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

Đặc trưng tâm lý theo lứa tuổi 10,11- 19

<small>Thời kỳ chuyển đổi từ trẻ em thành người lớn , có sự phát triển tâm – sinh lý </small>

<small>phức tạp, đầy mâu thuẫn </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b><small>trưởng thành xuất hiện : Quan hệ xã hội được mở rộng, những hứng thú , </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

15-17,18: Xuất hiện cảm xúc giới tính, hay mơ mộng

<small>Chuyển tiếp từ thiếu niên lên thanh niên: Nảy nở cảm xúc giới tính, xuất hiện sự quan </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

17,18-19: Phát triển nhân cách

<small>Bắt đầu khám phá ra thế giới bên trong của mình, đi sâu vào bản thân, say đắm với </small>

<small>cảm xúc của bản thân</small>

<small>Hình thành nên kế hoạch của cuộc đời, sự lựa chọn nghề </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<small>Đặc trưng tâm lý chung theo lứa tuổi 10,11- 19 </small>

<small>“Ham muốn trở thành một người lớn”, khơng cịn </small>

<small>muốn bị cư xử như một đứa trẻ hoặc ln có bố mẹ bên mình nữa, muốn </small>

<small>Đơi khi cảm thấy thất vọng hoặc buồn bực với </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

Đặc trưng tâm lý theo lứa tuổi 19-25

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

Đặc trưng tâm lý theo lứa tuổi 19-25

Quan tâm khác phái

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

Đặc trưng tâm lý theo lứa tuổi 25-40

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

Đặc trưng tâm lý theo lứa tuổi 40- 55,60

<small>Cống hiến kinh nghiệm và tài năng nhiều </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<small>Đặc trưng tâm lý theo lứa tuổi từ 55, 60 tuổi trở lên</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

Đặc trưng tâm lý theo giới tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<small>65</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

Tất cả đều có trong bộ não

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

Đặc trưng tâm lý theo giới tính

<small>Não nam giới nặng </small>

<small>khoảng 1400 g, bên trái bên phải được phân chia công việc một cách rõ ràng</small>

<small>Não nữ giới nặng khoảng 1250 g, khơng có sự </small>

<small>phân chia rõ ràng cho 2 bán cầu não vì giữa </small>

<small>chúng có sự phân liên hệ với nhau rất chặt chẽ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

Tất cả đều có trong bộ não

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

Đặc trưng tâm lý theo giới tính

<b>Nam giới</b>

<small>Coi trọng quyền lực, năng lực,tính hiệu quả, thành tựu, tự khẳng định mình… quan tâm những hoạt động bên ngồi</small>

<small>Muốn chọn các tính từ: Dũng cảm, tranh đua, khả năng, thống trị, khẳng định, ngưỡng mộ, thực tế…quan tâm những vấn đề </small>

<small>thuộc về tinh thần</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

Đặc trưng tâm lý theo giới tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<small>Trong 70 năm cuộc đời : 1 người đàn ông Châu Âu mất 177 ngày để mặc trang phục và 1 người phụ nữ sẽ mất 531 ngày cho việc đó </small>

<small>Hệ thống các giác quan của nữ giới nhạy cảm hơn nam giới ->Yêu cầu, đòi hỏi cao hơn </small>

<small>Nguồn gốc duy trì giống nịi, được rèn luyện trong q trình chăm sóc con cái</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

Đa cảm - Dùng nhiều từ tạo cảm xúc với phụ nữ hiệu quả hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<small>nói và ngơn ngữ của </small>

<small>nam giới (trên) và nữ giới (dưới) - Nguồn: Viện tâm </small>

<small>thần học Luân Đôn, 1999</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

Sự khác biệt

<small>Nam giới thường dùng cách nói trực tiếp </small><b><small>“Hãy để tập tài liệu hồn chỉnh lên bàn tơi vào lúc 9 giờ sáng mai”.</small></b><small> Nữ giới thường nói một cách gián tiếp </small><b><small>“Có thể đưa cho tơi tập tài liệu vào lúc 9 giờ sáng mai có được khơng? ”</small></b>

<small>Nữ giới thường nhấn mạnh hơn vào quá trình xây dựng mối quan hệ trong khi nam giới tập trung vào q trình cung cấp thơng tin </small>

<b><small>( Deborah Tannen )</small></b>

<small>Cả nam giới và nữ giới đều tránh không ngắt lời nam giới nhưng nam giới lại hay ngắt lời nữ giới </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

QUAN SÁT ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

Nét mặt của nữ giới và nam giới trong 10 giây lắng nghe

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

Đặc trưng tâm lý theo giới tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>THĨI QUEN TIÊU DÙNG</b>

<b>THÓI QUEN TIÊU DÙNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TÂM LÝ

Quan sát

Trư ng cầu ý kiến ( Nói – Viết ) Trắc nghiệm

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

QUAN SÁT

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

QUAN SÁT TRỰC TIẾP

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<small></small> <b><small>Quan sát khn mặt: </small></b><small>Trịn, trái xoan, chữ nhật, vuông, lưỡi cày, </small>

<small></small> <b><small>Quan sát cái miệng, đôi môi</small></b>

<small></small> <b><small>Tư thế của tay</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

KỸ NĂNG QUAN SÁT

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

QUAN SÁT – NGHỀ NGHIỆP

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

H ướng ngoại

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

quan sát – lứa tuổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

QUAN SÁT – GIỚI TÍNH

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

KỸ NĂNG QUAN SÁT

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

TRẠNG THÁI ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

BĂN KHOĂN

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

<small>95</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">

BUỒN

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<small>97</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

VUI S ƯỚNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">

<small>99</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

ĐAU KHỔ

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

<small>101</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

XẤU HỔ

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

<small>103</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104">

Tức giận

</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105">

<small>105</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 106</span><div class="page_container" data-page="106">

TRẠNG THÁI D ƯƠNG TÍNH

</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107">

<small>107</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108">

BUỒN KHỔ

</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109">

<small>109</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 110</span><div class="page_container" data-page="110">

LO LẮNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 111</span><div class="page_container" data-page="111">

???

</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">

Thất vọng

</div><span class="text_page_counter">Trang 113</span><div class="page_container" data-page="113">

<small>113</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 114</span><div class="page_container" data-page="114">

QUAN SÁT

</div><span class="text_page_counter">Trang 115</span><div class="page_container" data-page="115">

<small>Kết hợp 3 động tác thể hiện </small><b><small>khơng biết, khơng hiểu người đối diện đang </small></b>

<small>nói gì !</small>

<small>Nhún 2 vai, xoè 2 tay, kéo xếch lông mày</small>

<small>Kết hợp các động tác thể sự </small><b><small>khơng đồng tình hoặc khơng thích những </small></b>

<small>điều người đối diện đang nói </small>

<small>Ngón trỏ duỗi thẳng áp sát mang tai</small>

<small>Ngón cịn lại che miệng</small>

<small>Ngón cái dưới hàm</small>

<small>Hai chân bắt chéo, cánh tay đặt ngang ngực (Phịnh ngự)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 116</span><div class="page_container" data-page="116">

HÌNH DÁNG

giao, dễ hồ nhập, cởi mở...

giao tiếp kém, có khuynh hướng tự khép mình, ít nói cười, thích mơ

mộng, khó nắm bắt tâm lý...

</div><span class="text_page_counter">Trang 118</span><div class="page_container" data-page="118">

ĐƠI MẮT

(HÌNH DÁNG + CỬ ĐỘNG)

</div><span class="text_page_counter">Trang 120</span><div class="page_container" data-page="120">

<small>thêm thông tin) : </small>

<b><small>Dừng lại, thay đổi</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 121</span><div class="page_container" data-page="121">

<small>121</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 123</span><div class="page_container" data-page="123">

ĐƠI MƠI

(GIÁO TRÌNH TRANG 260)

<small></small>

Miệng rộng: Vui vẻ, hoạt bát – miệng nhỏ

<small></small>

Miệng dơi – Túi rút: Hay ăn vặt

<small></small>

Miệng loe: Xấu chơi, hay bịn rút của người khác

<small></small>

Mơi dầy, môi dưới hơi sệ: Vật dục

<small></small>

Môi mỏng: Tinh thần

</div><span class="text_page_counter">Trang 124</span><div class="page_container" data-page="124">

NHỮNG THAY ĐỔI TRÊN NÉT MẶT

</div><span class="text_page_counter">Trang 125</span><div class="page_container" data-page="125">

QUAN SÁT

</div><span class="text_page_counter">Trang 128</span><div class="page_container" data-page="128">

TƯ THẾ CỦA TAY

<small></small> <b><small>Chắp hai tay lại với nhau: </small></b><small>Hai lòng bàn tay úp vào nhau, các ngón tay làm thành hình tháp nhọn</small>

<small></small> <b><small>Hai tay chắp lại, mũi tay hướng lên trên</small></b><small>: Tự tin, cao ngạo, kết hợp ngửa đầu ra sau – tự cao, </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 129</span><div class="page_container" data-page="129">

<b><small>cho tay vào túi, giấutay đằng sau lưng-giấu diếm, tay chốnghông – thách thức,chỉ huy, che miệng,dụi mắt: Cẩn thận</small></b>

<b><small>Tay đưa ra trước, xoè tay : Tiếp tục</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 130</span><div class="page_container" data-page="130">

QUAN SÁT

</div><span class="text_page_counter">Trang 131</span><div class="page_container" data-page="131">

H 16, 17 - Sốt ruột

</div><span class="text_page_counter">Trang 132</span><div class="page_container" data-page="132">

QUAN SÁT

</div><span class="text_page_counter">Trang 133</span><div class="page_container" data-page="133">

<small>H 18 - Tự tin, vui vẻ nhưng không hồn tồn thoải mái xuống đất, lơng mày </small>

<small>nhếch lên, đầu nghiêng 1 bên hơi cúi</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 138</span><div class="page_container" data-page="138">

QUAN SÁT

</div><span class="text_page_counter">Trang 140</span><div class="page_container" data-page="140">

TRỊ CHƠI ĐĨNG VAI ĐỐN 4 TÍNH CÁCH

<small>1. Người lãnh đạo - giúp đỡ 2. Người vuốt đuôi</small>

<small>3. Người thờ ơ, bàng quan</small>

<small>4. Người thắc mắc, gây rối, tiêu cực</small>

<small>Những biểu hiện của người mang loại tính cách đóĐưa ra những gợi ý khi giao tiếp với họ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 141</span><div class="page_container" data-page="141">

<small>Giải thích cung cấp thơng tin</small>

<small>Giúp nhóm thực hiện theo hướng của người lãnh đạo</small>

<small>Kết thúc </small>

<b><small>2. Người vuốt đi</small></b>

<small>ít chủ động có ý kiến riêng, chờ người </small>

<small>Khơng tham gia ý kiến</small>

<small>Phó thác cho người khác quyết định</small>

<b><small>4.Người thắc mắc, gây rối, tiêu cực</small></b>

<small>Hay đặt những câu hỏi, thắc mắc lặt vặt hoặc lật ngược lại vấn đề.Có khi mở rộng đề tài, lạc đề làm </small>

<small>cả nhóm mất thời gian, gây khó chịu cho nhóm</small>

<small>Bất mãn hoặc có hiềm khích với 1 – 2 thành viên nào trong nhómHay chê bai ý kiến của người </small>

<small>mình khơng thích</small>

<small>Nói to, quơ tay, đứng lên ngồi xuống</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 142</span><div class="page_container" data-page="142">

PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM

<small></small> Phức tạp và tốn kém

<small></small> Trong lĩnh vực quản trị nhân sự, giáo dục đào tạo được sử dụng nhiều.

<small>VD: Kiểm tra hệ số thông minh.</small>

<small></small> Có thể sử dụng phương pháp thực

nghiệm này để tìm ra các loại sản phẩm mà khách du lịch yêu thích.

</div><span class="text_page_counter">Trang 143</span><div class="page_container" data-page="143">

<small>143</small>

Bài trắc nghiệm 1

Bạn có biết tự kiềm chế khơng ?

<b><small>mặc như thiếu nữ?</small></b>

<b><small>chậm? </small></b>

<b><small>trước quay đi quay lại, luôn miệng thuyết minh về vở kịch đang diễn?</small></b>

<b><small>trên xe buýp?</small></b>

<b><small>11. Bạn bị lừa?</small></b>

<b><small>12. Ngửi thấy mùi nước hoa mạnh ở cạnh mình?</small></b>

<b><small>13. Người tiếp chuyện nắm cúc áo của bạn, vừa nói vừa làm điệu bộ?</small></b>

<b><small>14. Có người nói về kết cục của cuốn truyện </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 144</span><div class="page_container" data-page="144">

Bài trắc nghiệm 1

Bạn có biết tự kiềm chế không ?

<small></small> <b>Từ 45 điểm trở lên </b>

Bạn không chịu được các lỗi lầm của những người xung quanh.Tốt hơn là bạn nên nhắc nhở một cách nhẹ nhàng.

<small></small> <b>Từ 30 đến 44 điểm </b>

Bạn có khả năng tự kiềm chế. Không tỏ vẻ bực tức trước những điều nhỏ nhặt vì biết rằng có phản ứng cũng vơ ích.

<b>Dưới 29 điểm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 145</span><div class="page_container" data-page="145">

<small>145</small>

Kết quả bài trắc nghiệm 2

Bạn có khó tính khơng ?

<b><small>1. Bạn có nghĩ là nhiều người có tính xấu khơng ? ( Khơng : 1 điểm )</small></b>

<b><small>2. Bạn có khó chịu với những việc nhỏ nhặt hàng ngày không? ( Không : 1 điểm )3. Bạn có tin là bạn bè sẽ phản bội mình khơng ? ( Có : 1 điểm )</small></b>

<b><small>4. Bạn có khó chịu khi bị một người quen xưng hơ “ mày tao” với mình khơng ? ( Khơng : 1 điểm)5. Bạn có tính hay đánh chó, mèo khơng ? ( Khơng : 1 điểm )</small></b>

<b><small>6. Bạn có thường xuyên uống thuốc không ? ( Không : 1 điểm )</small></b>

<b><small>7. Bạn có mua hàng ở nhiều cửa hiệu khác nhau không ? ( Không : 1 điểm )8. Bạn có khó chấp nhận khi mình sai khơng ? ( Khơng : 1 điểm )</small></b>

<b><small>9. Bạn có khó chịu khi phải thực hiện các nghĩa vụ xã hội không ? ( Có : 1 điểm )10. Khi chờ ai quá 5 phút, bạn có bực mình khơng ? ( Có : 1 điểm )</small></b>

<b><small>11. Bạn có hay nghĩ rằng mình hay gặp rủi ro không ? ( Không : 1 điểm )12. Bạn có thích giữ ngun vẻ bề ngồi của mình khơng? ( Khơng : 1 điểm )13. Bạn có vui vẻ khi bị người khác đùa khơng ? ( Có : 1 điểm )</small></b>

<b><small>14. Bạn có thích cuộc sống gia đình khơng ? ( Có : 1 điểm )15. Bạn có để bụng thù ai đó khơng ? ( Khơng : 1 điểm )</small></b>

<b><small>16. Bạn có hay khó chịu vì thời tiết khơng hợp ý mình khơng ?( Khơng : 1 điểm )17. Lúc sáng dậy, bạn có hay cảm thấy bực bội không ? ( Không : 1 điểm )</small></b>

<b><small>18. Bạn có ác cảm với hội hoạ hiện đại không ? ( Không : 1 điểm )</small></b>

<b><small>19. Lúc trong nhà có các em bé lạ ở lâu, bạn có thấy khó chịu khơng ? ( Có : 1 điểm ) </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 146</span><div class="page_container" data-page="146">

Kết quả bài trắc nghiệm 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 148</span><div class="page_container" data-page="148">

TRƯ NG CẦU Ý KIẾN

(VIẾT + NĨI )

hiện ra bên ngồi

hỏi, sự giao tiếp trực tiếp hoặc gián tiếp, bằng các câu chuyện...làm cho khách du lịch thể hiện nhu cầu, sở thích, quan điểm hoặc thái độ.

<small></small> <b> Trưng cầu ý kiến bằng ngơn ngữ nói:</b>

Kết hợp sử dụng ngơn ngữ nói với giao

</div><span class="text_page_counter">Trang 149</span><div class="page_container" data-page="149">

TRƯ NG CẦU Ý KIẾN

<small></small>

Các câu hỏi dễ hiểu, dễ trả lời, tránh câu hỏi đa nghĩa, tị mị, điều tra.

Tạo bầu khơng khí thoải mái, cởi mở,

</div><span class="text_page_counter">Trang 150</span><div class="page_container" data-page="150">

TRƯ NG CẦU Ý KIẾN

đưa ra các câu hỏi trả lời đúng sai, đánh giá, câu hỏi kín, ít câu hỏi mở..

</div>

×