Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT GỌNG KÍNH, PHỤ KIỆN, BAO BÌ SANSHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.54 MB, 105 trang )

BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

Của Dự án “Dự án sản xuất gọng kính, phụ kiện, bao bì Sanshan”
Địa điểm thực hiện: Unit 3 - Nhà xưởng 1A - Giai doan 1 -Lô CN13 va CN 18, Khu
Công nghiệp Yên Bình, phường Đơng Tiên, thành phơ Phơ n, tỉnh Thái Nguyên.

CHEN ZHEN HUAN

Thai Nguyén, thang nam 2024

MUC LUC `

DANH MỤC CÁC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT...........4 = BONG 1N an Vv

DANH MỤC FINEL..........s.ins.aucdaca sris csanennenonscebiannoasnmedeuoiunenaneue Vi
DANI MUIC TANG. a ceeneneseneeennencnneesntiencennsnegs4n8ce0n0ts0a8) .. Vii

Churong Io... eesesescesrccecseeseessssesesesceseeecassesesssesssevesssMseslsovPsEsPesEerAesyssseseeeseenesne 1
THONG TIN CHUNG VE DU AN DAU TƯ...........................--.s--ccccsertrrrerxeereerkeerrree 1
1.1. Tên chủ đự án đầu tư..................n..-g..--H-H--222222+xxtrteE 1
In... .ẻ......... 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.......................------.c-ce. 2
` RA LRC `
1.3.1]. Công suất của dự án đều HỨ..................... ..: s26: 68121185651 50x0v6 130808156. 6554034618i T6N93615017818151 2

1,3,1,1, Quý mồ Xâv (ỰE..........ce.c«e.dák4.d4 .Ghi .GhEẢ.D G.03 1/.381.45. .0180.101.05 8.859.//5.150.085..EUE.ISUd002⁄4-106 2

1.3.1.2. Quy mô công suất sản phẩm của dự án đầu tư......................----ccscccccereeeerxeee 3

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất


của dự án ân TỪ se. ce cecceveeeerrreeeexeesee~eesseneL6eEs46s5 e48/s55e55s38r.23v8 s28s58s15e8r54r55u04dd258h38dHS 4
1.3.2.1. Quy trình sản xuất gọng kÍnh AC€f@l€................. -.ctìcheththhtrrttiierieriiririeried 4
1.3.2.2. Quy trình sản xuất gọng kính nÌhA................... ----cccctrìtetietkikirrkiriirrirrreeo 7
1.3.2.3. Quy trình sản xuất kinh râm, kÍrua lão .........55.5.cc.S.t S.t+t.exe.Et.ete.rrr-ter.er-rrt-rree 10
1.3.3. Sản phâm của dự án đầu tư..............+..té.th..hệ..HH..------5:-- 11

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,

HiữƯe củn đự Én đn TÍT............ .ea se có 63 p4 45k 2001600/4115860633000. 03/0835 8T0E0900E080/000110/88001001E00601000019 12

1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
trong quá trình cải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy móc, thiết bị ...............................---...-- 12
1.4.1.1. Ngun vật liệu, máy móc q trình cải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy móc, thiết

Dhedeaursercecnenaecnsssnsnaeitedirsivniéh edhe drak 2e57101e901 Hel5408w35 3c18 28y6 S18r9 008e1.0e1464e 5/000n81G0t10000a0008s100Ee10001e012-/2% 12

1.4.1.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng trong quá trình cải tạo nhà xưởng,

lắp đặt máy móc, thiết bị......+ .©c++.+ +.Et.22.111.227.110.221.121.12...0-1. -----me 13

1.4.1.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước sử dụng trong q trình cải tạo nhà xưởng,

lắp đặt máy móc, thiết ĐỂ eeeeeceeseeerEeeseerSroi eS80s2eUESeN2nIĐHn8Exoiteaeencnctooeee 14

1.4.2. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử đụng, nguồn cung cấp điện, nước
-- ---:-- 5+ + SH re 14
trong quá trình hoạt động...................-.
1.4.2.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, máy móc, hố chât sử dụng trong quá trình
ca gan satenotarccsneanareerneusenerinergencecUeRsSrUeLeSmDennestunTconaHAnRsAsRE 14
hoặI HỒH.............

1.4.2.2. Nhu cau va nguén cung cấp điện sử dụng trong quá trình hoạt động.............. 20
1.4.2.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước sử dụng trong quá trình hoạt động ............ a
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư......................--...------ccccc+ccrtrrieerrree 23
1.8.1. Tiên độ tực hiện: dự Ba ¿.s2.s-~---cá-—- dich angB0nsonnseesirdfEfBAterreereeereeediersag0i 23
1.5.2. Tổng mức đầu tưr.........................-- -------©2+2291221112112 022... 24
1.3:3.'T thức quần lý vẫn hành lữ ÂN di... isenisnedbriliiadereeorererkeeerdice 24

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam)

Báo cáo đề xuất cấp Giây phép môi trường “Dự án sản xuât gọng kính, phụ kiện, bao bì Sanshan”
015080 15N0/u8i00i0100002000900010000000000i2801010000đG000580003GGSS8828ãSGã8G-nNB7Giit00Gi/tuiqtrfiti4titriiiifffNiiSENMiHRNiiiiDDiSG40Qđ0 861 C00
Fee

Chương lÍ.......... vevcornesconeerernernnesvennsenusnaceeawns idiiehet mbnthiRnWen40u888n€n60eRSnn05a54n400c98e5 ĐH 25

SU PHU HOP CUA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,,...............-..-..:-.-:.--.--: 25
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..............................---55cccsettirrerrie 25

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch

tỉnh, phân vùng môi trƯỜng........................- -- ------ + ca + nh n9 3194181180101 01 110 1100 01 00011 1kg 23

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............... 26

Chương TÍH............................................ ị.SẮĂ~~<-eexeeseriaedRdd064484 2634 388.00 885:B1.20500188 393011X138/401183000133 29

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 29

3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật .......................-.-..-.-.-- 29


3.2. Mô tả về môi trường tiêp nhận nước thải của dự án.........................---.-------<+++-++++ 29

3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp thận Tho KHÁI usseeacesakiiieenndinranana 29

3.2.2. Chât lượng nguôn tiêp nhận nước thải..........-..5c .s .....e .--..--- 29

3.2.3. Các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải ........... 29

3.2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải.............. 30

3.2.5. Đơn vị quản lý cơng trình thuỷ lợi trong trường hợp xả nước thải vào cơng trình
xe. xa ke d4 3 8u G3°1800010088 110261881001 01/00009140130055991549000 30
thuỷ lợi (nỀu CÓ)..............................
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phân môi trường đât, nước, không khí nơi thực hiện
FE mt cng tees eer g ernie errr ee perenne 30
CHữữơng IV .................. ác nan dã nhan ha HA DÂN HEIEES400105071081704 559 9199000000119110701-0.m<100.acxeee 3l

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ

XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ....................... 31

4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn cải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy móc, thiết bị dự án đầu tư....................---c-cscccecec 31
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn cải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy

"mơ: 820... .................11.. 31

á,1.Bu,i 1và.kh1í .thâi,.......................... ca 124544 chà 4n g0 Bàn DA HIẾN G0115 09.09010101.xrm 12

4, Ï.1.2. Nước thÃiI,........ eessereseevexeeers515/s655e088e85e8 TeRE rHEeEELsSIeRDEiLLDSTBSASSi0/.513E000H12A15 1% 36


4.1.1.3. Chất thải rắn sinh hoạt, chất thải công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại
SE ky neetecereeseekdai 4850665 18834070298/09TG0470-159038311021310192899021400110030 1e eraaasmakedi 4.013 G01 001480100631010/98 00 ERE 38
4.1.1.4, Tiéng Om Va G6 rung ...scrsecseorsrvecsonseesnnseeesteosssssonssansenscscabesannasssnnseenssarenosanatecsones 39
4.1.1R.ủi5.r0, Sự CO voecseccssesssssssccsseccsssecesssesscsnsecesssnsessessssessesessssecnssssseceanecesoneseneneeeenies 4]
4.1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện........................ 42
t0 011110101111 42
4.1.2.1. Bụi, khí thải......................-- -- -- - ¿+22 1 th tin

4.1.2.2. NIớG THÁI cụ cccexeececess1e654v55 etố Tv05v5e18e94s080s841e03r8)1e94x000e000e01s071a0.0e83d.21i4 08 43
4.1.2.3. Chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải
n1n. 44
nguy hậi..................--- - + 5+ +x+xt2 341812122 112010110.

4.1.2.4. Tiếng ồn, độ rung................... -------- - + c++t g9 4.424312100110011010100100101021110e. 45

4.1.2.5. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác.......................---- -------+csseeeetirtrrrerrree 45

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam)

4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai

đoạn vận hành của dự áñ............................ .- -- - G3 S990 0g ng re 46

4.2.1. Đánh giá tác động của các nguồn phát sinh chất thải trong giai đoạn vận hành của

GU AN... ........4..... 46

4.2.1.1. Danh gia tac d6ng m6i truong khong Khi 0.0... ee eeseeeteeeecereeeneeneeeeneeeenees 48


4.2.1.2. Danh gid tac dOng mGi trwOng NUCC 0.0... eescesseeseceeceeeseeseeeesseceeeesseesesnaeenes 55

4.2.1.3. Đánh giá tác động từ chất thải rắn, chất thai nguy hai... eee 59

4.2.1.4. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải (tiếng

ồn, độ FUE) scr isa sc A tN hi Sen hho hi oe 62
4.2.1.5, ROL LO, SU CO... ecsssseccsesccsnsccsssnesssesssecsnesessscesnscesnnsccueesessnsessenecanssseseseseesnneeesen 65

4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ........................ 67
4.2.2.1. Cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ..............55c..<.2....s.sss.ss.ss.sr-sss-se 67

4.2.2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .................5.-.5.5.55....v.ss.s.se.s.se-r-se 74

4.2.2.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải răn.............................---------c<+: 79

4.2.2.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...........................-...-- 81

4.2.2.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, nhiệt dư bảo đảm quy

chuẩn kỹ thuật về môi trường, ...........+.+.2.+.2..+.+E.xeE.xe.Exr.trx.rk.rke.rr-krr-rr-rrr-rr-rree 81

4.2.2.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khi dự án đi vào vận hành

ia. .,.......". 82

4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .......................... 85

4.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường cua dự án đầu tư............... 85
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ mơi trường ................. 85


4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường khác .................. 85
4.3.4. Tóm tắt đự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường

85

4.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường.............. 86
4.4. Nhận xét về mức độ chỉ tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............ §7

4.4.1. Mức độ chỉ tiết của các đánh giá. ...........+.St .2t .Ei.tr.rer.er.rr.err.ir-ri-eri-er-rkd 87

4.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá .............nh...HH..H.10.1.10.t.t H.àn.-.--06 §7
CHHHứ thang cọ nghhg HH tưng gạt GU5nNENG05/400108//0408100N04.TH0HHỊP HI2NPCHHRDSPH.IPPESRPDerngmoe krrtrmrreaermamaisahd 20148 89

PHUONG AN CAI TAO, PHUC HOI MOI TRUONG, PHUONG AN BOI HOAN DA
DANG SINH HOC uu.eessssssssssssssssssssssssessesssscsssecssssssnecenecsnnecascesavecusseeucausessnssnmescssesesssess 89

Chương VI .............................«--- ha 2242105 003Ư1000886 oan 70900800807100080 RUCK ERETRR TaN ERED epee O 90

NỘI DUNG ĐẺ NGHỊ CÁP GIÁY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....................................-.- 90
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................2.c..s.cs.e.re.rr.er.ri.i-er-ii-e 90
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................5.c.cc.e.rr.r.rr.rr.r.ri.e-rr-i-ee 90
&;3 1. Nguồn phái sinh IKhÍ thơi «crs ccxeccnen ecoeserens aanesearsaessanarees ero oosveneans corneneerommnoerbortiids 90
6⁄22. Lưu lượng xó thải HI a ca ioccnn con econcresrce ern dnenaeennesaravnctacionancisisivananeneianeennatinieess 90

Chu dau te: Céng ty TNHH Quang hoc Sanshan (Viét Nam) Trang iii

Báo cáo đề xuất cấp Gidy phép môi trường “Dự án sản xt gọng kính, phụ kiện, bao bì Sanshan”

5 619)/01-4i8i 0... ................... 90


6.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải... 90

6.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải và nguồn tiếp nhận khí thải .............................-.-- 90

6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung......................2-.5.c-5-s+-5---se: 91

6.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.............©.22.2.2.--tE-xxe-rk-rrk-rr-rxr-rr¿err-eee 91

6.3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ "0 .......... 91

BA rec rr pe eee eae eee eee ere oeeeemeeeets 92
KE HOACH VAN HANH THU NGHIEM CONG TRINH XU LY CHAT THAI VA
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MỖI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.............................. 92
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư........ 92
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ..............2.-5.25.2 .2c.xc+.cx.ec.xer.xe.er.ree-re-ree 92
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý các cơng trình, thiết bị xử
//9718:77000178.7... .....L-^:...... 92

7.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật..........................-. 93

7.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ..........................---- ¿52csccxvcxeerreereee 93

7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .........................-..-------c:55s55e: 93

7.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục

khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án ........ 93

7.2.3.1. Môi trường nước thải .......-.- - s.5..s.1.1..9..n.g..ng..n.g ..- 93


tý» [004i 0... ....................... 93

7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ........................c..5..:-. 93

Chrno: VTL crs cceceever restr nearer enperenenennqeeienesmnen eounnnannnan thes ins iitha Ti TTS. STAN RENO 94

CAM KET CUA CHU DU AN DAU TU nee secseeecsstecssseessneeeeseessssseessneseesssesesssnneseses 94

8.1. Cam kết đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn mơi trường Việt Nam trong q trình cải tạo nhà
xưởng, lắp đặt máy móc, thiết bị và hoạt động...........¿5.+ .tt..ss.zte.re.re.rrr-te.rr-ere-rr-kee 94
8.2. Cam kết thực hiện các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường...................-.-.-.-- 94
PHU LUC... ........................... 96

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Quang học Sansl:an (Việt Nam) Trang iv

Báo cáo đề xuất cấp Gia Az hépz môi trườn “Dự án sản xt gọng kính, phụ kiện, bao bì Sanshan”

STT DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT

Từ viết tắt Nội dung từ viết tắt

1 CP Chính phủ

2 CTNH © Chat thai nguy hai

3 GPMT Giây phép môi trường

4 HTXLNT Hệ thông xử lý nước thải


5 ND Nghị định

6 PCCC Phòng cháy chữa cháy

7 QCVN Quy chuẩn Việt Nam
Quyét dinh
8 QD Quốc hội

9 QH s/ Pw

10 TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

11 TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

12 TT Thông tư

13 TTg Thủ tướng

14 UBND Ủy ban nhân dân
Tổ chức y tế thế giới
15 WHO

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam)

Báo cáo đề xuất cấp Giây phép môi trường “Dự án sản xuất gọng kính, phụ kiện, bao bì Sanshan”
can SSS====—===S—........ CỔ

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1: Sơ đồ sản xuất gọng kính aC€fAf€.....-.-.- .c .5..2n .1.21v..v2 .2.1H .ng..n.g n.g ..gcg 5

Hình 1.2: Sơ đồ sản xuất gọng kính nhựa.......- -.- .c .c .1 21.11.211.31.131.2 .511.111.1 .11.1 .r-e. 7
Hình 1.4. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất kính râm, kính lão............................--2-©2s+se2EEEvEst2Ez5 10

Hình 1.5: Hình ảnh minh hoạ một số sản giảm của Dự án......................«.5.s.s.s.cc.s-ec-ss 12

Hình 1.6. Sơ đồ tổ chức quản lý, thực hiện dự án..........2.2. .22.s2.22.cc.ecE.Es.vE.EE.sev.rs.re.rrr 24
Hình 4.1. Sơ đồ rãnh thốt nước có 6 ga v.ccccseccscscsssscssessesssessesssssesssecesecsssesssesssseesseese 67
Hình 4.2. Sơ đồ bể tự hoai 03 ngan .cc..ceccecssesssesssssecsessuecsecsuecsssecssnesssccsssscavecsssesseceen 68

Hình 4.3. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 15 m3/ngày đêm
0A A ERAN TART RTA TRS N8 Cá ôhkcom rrsirraech ren rƯỢ ri gVEEITET-T-480010507091/01010098300D00 0E IG1'60 3180/97 0ữ0.2013808g48/014 69

Hình 4.4. Hệ thống xử lý khí thải tại khu vực phun sơn và ép phun............................- 76

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam) . Trang vi

-BCaG Cco GđỐề XxIu@ấÍt cCápỚPGiây Gilay phphpp mmii itrruườonngg “Dự aánn Ssản xuat gogonngg kinh, pnpuhu kkiigénn,, bbaaoo DbiisaSnanssnhaann”_

Z0 0202050A000A0VR0NDARtfMĐn0AOAORDNDn0a0aỦnÖx13N) DANH MUC BANG

Bang 1.1. Các hạng mục cơng trình của dự án ..............5-.5...1.x...x..e..E.kr.es-se-ers Z
Bang 1.2. Quy mô sản xuất sản phẩm của dự án.............22.22.2 .v2.2.2.E .2E.E2.22.22.22-552-252ec-EE 4
Bang 1.3. Sản phẩm của dự án.......2.2.56.cc.T.T .E1.110.2111.711.111.211.111.111.101.x11.1er.rre I1
Bảng 1.4. Ngun vật liệu chính trong q trình cải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy móc,

CIS ố.ốẽốốốẽố.ẽẻốốẽ.ẻốốe.... 12

Bảng 1.5. Máy móc trong q trình cải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy móc, thiết bị....... 13
Bảng 1.6. Danh mục nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn hoạt động .... 14


Bảng 1.7. Danh mục hóa chất sử dụng trong trong cơng trình bảo vệ mơi trường ...... 17

Bảng 1.8. Danh mục máy móc phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư....... 17

Bảng 1.9. Cơng suất tiêu thụ điện của đự án......................1.22-11-02-5-25s1c2©222822212xeEcE2EEsctee 21

Bảng 1.10. Tổng hợp cân băng sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động .................... 23

Bang 2.1. Céc nganh nghé thu hut dau tư cla KCN Yên Bình .............................2.:..- 25

Bảng 4.1. Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn cải tạo nhà

xưởng, lắp đặt máy móc, thiết bị..........2 .+..kS.Ek.SEk.EE.EE.EEE.1E.221.E1.212.71.21.121.2. .2xe. 31

Bảng 4.2. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động vận chuyên nguyên vật liệu

=5... ................" 33

SOAR OHOA DRO et N UNANAAN AN Bảng 4.3. Tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh trong q trình hàn.........................- 34

Bảng 4.4. Nồng độ các chất ô nhiễm khơng khí do hoạt động hàn ............................-- 35

Bảng 4.5. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ...............2:..2.s..xs.x.£x.ts.Ex.x.er-xr-ee 37

Bảng 4.6. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa ly Lễ TT cayassecessestooss tesetassi.csskiartidfe 37

Bảng 4.7. Thành phần và khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn cải tạo nhà xưởng,

lắp đặt máy móc, thiết bị.......-- .2-.9.9...E.1 .1EE1.021.151.151.1117.117.111.511.21.113.71.-2.xeE 39


Bảng 4.8. Lan truyền tiếng ồn do các máy móc, thiết bị xây dựng ..........................--: 40

Bang 4.9. Mức độ rung động của một số máy móc xây dựng điển hình...................... 4]

Bảng 4.10. Nguồn gây tác động tới môi trường trong quá trình hoạt động dự án........ 46

Bảng 4.11. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ............ 49

Bảng 4.12. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm khơng khí do hoạt động giao thơng.... 49

Bảng 4.13. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong quá trình sơn.........................-- 2-5-5: 50

Chủ đâu tr: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam) Trang vii

Bá2o0 Ccúáco đê xuấatl cáp cap GGliádyy prphép môoil tirruưvờonngg 1 “Tự a’ ánn ssaảnn xxuuâtt gogọnngg kính, phpụhụ Kkiện, bao bì Ssaannsshnana”n_

Bang 4.14. Khi 6 nhiém va hé sé phat thải đối với một số loại hình céng nghé san xuat
cAc san pham nha .....ccscccccsscsssessssssseessessssssssssscssscsussueesuccaessecsuscesssesecsassaesssusesanecsseceses 51

Bang 4.15. So sánh nồng độ VOC do công đoạn đùn ép nhựa với TCVN 3733/2002/QĐ-

557.1... `... 52

Bảng 4.16. Hệ số phát thải bụi đối với công đoạn đánh bóng........................----cc:ccsc+: 53

Bảng 4.17. Hệ số dịng chảy theo đặc điểm mặt 000 7... 56

Bảng 4.18. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn............................ccccceccssces 56

Bảng 4.19. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua XỦ Tseeeesee 58


Bảng 4.20. Lượng nước thải sản xuất khi dự án hoạt động ổn định........................-+-: 59

Bảng 4.21. Thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
0 EAST URS A RS RN ikem ennceemnmeccencmnee pene mee YY Ee me Pe ee ea DON HEN EEK LURE RE 2750 60

Bảng 4.22. Danh sách các loại chất thai nguy hại dự kiến phát sinh tại dự án............. 61

Bảng 4.23. Các tác hại của tiếng ồn có mức cao đối với sức khỏe con người ............. 64

Bảng 4.24. Thơng số kỹ thuật các máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải...... 71

Bảng 4.25. Khối lượng hóa chất sử dụng tại HTXL nước thải.........................- 5-55: 74

Bảng 4.26. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải từ khu vực phun sơn và ép phun

SS I00EĐV'HEESDSSEISRNSVE EDIIEASAES21557812/10052001001595107-Đ0803812081009E0010010105700T0-0565311801.3/2D001310130548.018 1

Bảng 4.27. Bảng dự kiến khối lượng hóa chất sử dụng và thải tại hệ thống xử lý khí thải

ee ee ee ee ee ee ee ee ee 79

Bảng 4.28. Các cơng trình, biện pháp BVMT của dự án giai đoạn hoạt động............. 85

Bảng 4.29. Kinh phí xây dựng cơng trình, biện pháp BVMIT............................-.-«c<
Bảng 6.1. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn theo địng khí thải của dự án............... 90

Bang 6.1. Giá trị giới hạn của tiếng Ơn.........2.-2.-5.©.+++.xvE.x+S.EE£.Et.EEe.rxr.kxr.rrr.rr-rrr-xrr-rree 91


Bang 6.2. Giá trị giới hạn của đỘ rUnnØ.......-.- --.ö..5+.2.1.19.3.0.2.0.n..g...n.u-n-g 9]

Bảng 7.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm...................2 .2.2..2.s+.+z.+2-xs-ec-se-ee 92

Bảng 7.2. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý
CUA OGNE WIND csesesnsaneser cereanernein vervenseanercanenonbennt venees wcbiervind oes tye Unveshenuibeneten taneenviten est tees 92

Chu dau tr: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam) ` Trang viii

Bao cao dé xuat cắp Giáy phép môi trường “Dự án sản xt gọng kính, phụ kiện, bao bì Sanshan”
a Oe

Chương I

THONG TIN CHUNG VE DU AN DAU TU

1.1. Tên chủ dự án đầu tư

- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam)

- Địa chỉ trụ sở chính: Unit 3 - Nhà xưởng 1A - Lơ CN13 và CN18, Khu cơng

nghiệp n Bình, Phường Đồng Tiến, Thành phố Phổ Yên, Tỉnh Thái Nguyên, Việt

Nam.

- Người đại diện pháp luật của chủ dự án đầu tư:

+ Họ và tên: CHEN ZHEN HUAN Giới tính: Nam
+ Chức danh: Tổng giám đốc


- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 8761712220 do Ban Quản lý các
Khu công nghiệp Thái Nguyên cấp chứng nhận lần đầu ngày l1 tháng 01 năm 2024;

- Giấy chứng nhận đăng ký đoanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên, mã số doanh nghiệp: 4601614259 đăng ký lần đầu ngày 17 tháng 01 năm 2024;

- Mã số thuế: 4601614259.
1.2. Tên dự án đầu tư

Tên dự án đầu tư: “Dự án sản xuất gong kính, phụ kiện, bao bi Sanshan”
a, Dia diém du an ddu tu:
Chủ dự án thuê nhà xưởng của Coéng ty TNHH Mass Well Việt Nam có địa điểm
thực thực hiện dự án: Unit 3 - Nha xưởng l1A - Giai đoạn 1 - Lô CN13 và CN 18, Khu
Công nghiệp Yên Bình, phường Đồng Tiên, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, Việt
Nam (Hợp đồng thuê văn phòng, nhà xưởng số 20240123/HDT/MS-GC ngày 23 tháng
01 năm 2024 giữa Công ty TNHH Mass Well Việt Nam và Công ty TNHH Quang học
Sanshan (Việt Nam))
Công ty TNHH Mass Well Việt Nam đã được UBND tỉnh Thái Nguyên cấp giấy
phép môi trường số 2462/GPMT-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 đối với dự án
“Trung tâm công nghiệp GNP Yên Bình” với loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
Dự án thực hiện đầu tư xây đựng nhà xưởng, kho bãi và văn phòng điều hành cho thuê.
b, Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của dự án đâu tư:

- Dự án không thực hiện xây dựng các hạng mục cơng trình. Chủ dự án Thuê nhà
xưởng của Công ty TNHH Mass Well Việt Nam nên không cần cấp giấy phép xây dựng.

- Cơ quan cấp Giấy phép môi trường của dự án: UBND Tỉnh Thái Nguyên.


e, Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đâu
tu cong):

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam)

Báo cáo đề xuấi cắp Giáy phép môi trường “Dự án sản xt gọng kính, phụ kiện, bao bì Sanshan”
(ESSE EE ES aE

- Tổng vốn đầu tư của dự án: 72.150.000.000 (Bảy mươi hai tỷ một trăm năm mươi
triệu) đồng và tương đương 3.000.000 (Ba riệu) đô la Mỹ.

- Căn cứ theo Khoản 4 Điều 8 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng
06 năm 2019, dự án thuộc lĩnh vực đầu tư công nghiệp;

- Căn cứ theo Khoản 3 Điều 9 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng

06 năm 2019, dự án thuộc nhóm B;

- Căn cứ theo Mục I Phụ luc IV Phu lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị định quy

định chỉ tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường, dự án thuộc nhóm II;

- Căn cứ theo Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng L1 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường:

- Căn cứ theo Điểm A Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14

ngày 17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên.


- Cấu trúc và nội dung của báo cáo được trình bày theo quy định tại mẫu tại Phụ
lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022
của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
1.3.1.1. Quy mô xây dựng

Dự án có tổng diện tích nhà xưởng: 2.854,8 m? (Th nhà xưởng của Cơng ty
TNHH Mass Well Việt Nam) tại Unit 3 - Nhà xưởng 1A - Giai đoạn I - Lô CN13 và

CN 18, Khu Cơng nghiệp n Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái

Nguyên, Việt Nam. Các hạng mục cơng trình của dự án; cụ thé:
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình của dự án

STT Hạng mục Số tầng Diện tích Ghi chú

|xây dựng
(m2)

l |Hạng mục cơng trình chính

1 Nhà xưởng 1A - Unit 3 01 2.755

2_ Nhà văn phòng 02 99,8

II Hạng mục cơng trình phụ trợ 30 Sử dụng nhà xe sẵn có của

¡ [Bai dau xe Mass Well


2 Nhà bảo vệ 14 Sử dụng ©Hung hệ thong san

co cua Mass Well

Bao cdo dé xuat cap Giáy phép môi irường “Dự án sản xuât gong kinh, phu kién, bao bi Sanshan”
SESS OT Ee er

STT Hang muc Số tầng Dién tich Ghỉ chú
|xây dựng

(m2)

Hệ thống đường giao thông nội Sử dụng chung hệ thông sẵn
3T, có của Mass Well

bộ Sử dụng chung hệ thống sẵn
có của Mass Well. Không
Hệ thống cấp điện
4 lắp máy biến áp
Sử dụng chung hệ thong san
s |Hệ thống cấp nước

có của Mass Well

6 Hệ thống thoát nước mưa Sử dụng chung hệ thông sẵn
7 |Cây xanh có của Mass Well

8 |May nén khí Sử dụng chung hệ thống sẵn
3 Máy thơi khí
có của Mass Well

10 Tháp tản nhiệt
1 24 Thuộc diện tích đât được.
11 [Phong nghién
| 20 Mass Well cho phép str

1 12 dụng, không năm trong diện

1 14,4 tích thuê nhà xưởng

In Hạng mục cơng trình bảo vệ
môi trường

1 Hệ thông xử lý nước thải tập 01 21
trung

2 _|Hệ thống xử lý khí thải 0I 30 | Thuộc diện tích đất được
3_ |Kho hoá chất 01 13 Cổng ty TNHH Mass Well

4 |Kho lưu giữ rác thải sinh hoạt 01 Việt Nam cho phép sử

7,2. ldụng, không nằm trong diện

5 Kho lưu giữ rác thải công nghiệp 01 72 tfQh,truhi: HH ening

thông thường

6 |Kho lưu giữ rác thải nguy hại 01 1,2
Tổng diện tích
2854,8


(Nguồn: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam))
1.3.1.2. Quy mô công suất sản phẩm của dự án đầu tư

Căn cứ theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 8761712220; chứng nhận

lần đầu ngày 11 tháng 01 năm 2024 Công ty hoạt động với mục tiêu, quy mô dự án:

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam)

Bao cdo dé xuat cap Giáy phép môi trường “Dự án sản xt gọng kính, phụ kiện, bao bì Sanshan”

Bảng 1.2. Quy mô sản xuât sản phâm của dự án

Giai đoạn | Giai đoạn 2 Giai đoạn 3

Tên Quy | Quy | Quy | Quy | Quy | Quy

T Mục tiêu sản _ me me ue ue ue
2 \(Chiéc/ | Tan | Chiéc/| Tân | Chiéc/| Tân
T pham | | „
nam) san nam san nam san

pham/ pham/ pham/

nam nam nam

1 | Sản xuất sản phẩm từ

plastic


Chỉ tiết: Sản xuất gọng; Gong

kinh quang hoc, gong kính 20.000,n 3 150.000} 9 {300.000} 18

kinh nhựa nguyên khơi

acetat, gong kính râm

nhựa

2_ | Sản xuất thiết bị, dụng cụk
; Kính
y tê, nha khoa, chỉnh| 10.000| 0,6 |30.000| 1,8 |60.000| 3,6
hình và phục hồi chức ram

năng x ap Lone Kinh

Chi tiét: Sản xuất kính Ễ 40.000| 24 |120.000] 7,2 |240.0001 14.4ở
ão
mat

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công

nghệ sản xuất của dự án đầu tư

1.3.2.1. Quy trình sân xuất gọng kính acefafe

Thuyết mình quy trình:

Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu đầu vào là các tắm nhựa acetate, được


nhập về kho, chuyển qua bộ phận ngoại quan, nguyên liệu đạt được chất lượng sẽ được

đem đi sản xuất, nguyên liệu không đảm bảo chất lượng sẽ được trả lại nhà cung cấp.

Bước 2: Sản xuất chi kính và viền trịng kính

“ Cat CNC

Các tắm acetate được đưa tới các máy sấy, thực hiện sấy ở 50°C, giúp cho các tắm

acetate mềm hơn trước khi đưa vào cắt. Nguyên liệu tắm acetate được đưa tới máy cắt

CNC, tai day str dung cac may cat CNC hiện đại, không sử dụng nước làm mát và dầu

cắt gọt. Các máy cắt CNC sẽ cắt tắm acetate thành khn chi kính và viền trịng kính

theo kích thước được định sẵn. Các bán thành phẩm được chia thành 2 phần chi kính

và viên trịng kính riêng biệt đê tới các cơng đoạn sản xuât tiêp theo.

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshun (Việt Nam)

Báo cáo đê xuất cấp Gidy phép môi trường “Dự án sản xt gọng kính, phụ kiện, bao bì Sanshan”

Tâm vậi liện sợi axetat Nguyên vật hiệu

Kiếm tra

“ à — xa 7 TƯ ae

.
Sa

M. Nà

LỆ HA em a ee se a ee He 3H. Cat CNC
=
cat CNC ‡ ï".... ay £
Hb and Tiéng Ôn, bụi CTR
Mãi bảo
ỆÂN HonhhAM0nkHGE02100U2064001600000001808303065x £

ỶỶ wf % . Ễ
Luôn gong a
-oop Titng én, bur, CTR | : Ep gong sông mũi
Ệ :
` o hóc wae cas wa tới ware a a a a a a 2 :
Thủ công
st ssti es ne ee Ghép liệu
Diy nap keo
Ệ 8) Eg CTR, phe liệu Ễ 4
Ậ‡
mã BẾP CNC

T7... 1.111.111... i

KG a — Un vòng

—cgạạg nó “-..à ...


-

Lần bóng

Đánh bóng

nh 29604600 SN EI
`. --=*! Nude thai, titng én g|
Hoá chất Lam sach

iChén bản lễ ‡ [E2 Sex ereerereeeen
~==*>l Tiếng ồn, vụn kim loại |
Cắt/mài phần thừa Hoàn thiện phần
chân kính sg ne nts et He TT.

‘ Mu (8 Re Gets ce wie ee ee eee eee Se HT. SRE HHỆNĐGPĐÚ Ông

1n ẩn, khắc lazer Ị Khi thải mựcm |

1 Sct a ice ee en a ee oe a

aCTR i Đông sôi —7 Ỷeer
ì CTR i
Fee ee NE ÁP HH SƠ. HO /HH gi dữ HP SHẾ Ễ He Hạ HH HƠ HH0 40 ÁP H209 HP HH CE
Sản phẩm

Hình 1.1: Sơ đồ sản xuất gong kinh acetate

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam)


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án sản xuất gong kính, phụ kiện, bao bì Sanshan”

s Phần chi kính

Bán thành phẩm chi kính được đưa tới máy bào gọng kính, tại đây sẽ thực hiện
bào mỏng và làm nhẫn, mịn bề mặt của sản phẩm.

Tiếp theo, các bán sản phẩm được đưa tới khu vực các máy luồn gọng. Tại đây,

trước hết bán sản phẩm được đưa qua máy sấy ở nhiệt độ 60°C để làm mềm phần chi

kính, sau đó tại các máy luồn gọng bán tự động sẽ thực hiện luồn lõi kim loại vào trong

phân chi kính. Tại máy luồn gọng, thực hiện ở nhiệt độ 70°C, các máy luồn gọng được

làm mát bởi máy làm mát sử dụng nước để làm mát. Lượng nước cấp lần đầu cho máy

làm mát là 2lit, bổ sung hàng ngày do bay hơi là 0,5 lít, lượng nước cấp vào được tuần

hồn, do vậy tại đây khơng phát sinh nước thải.

Bán sản phẩm tiếp tục được đưa tới khu vực thủ công để kiểm tra và mài nhãn lại

sản phẩm bằng máy mài thủ cơng. Bán sản phẩm sau đó được bơi keo ở các vị trí lắp

ráp dé có định sản phẩm.

$ Phần viền trịng kính

Hạt đệm mũi được đưa tới máy ép gọng sống mũi để tạo độ cong phù hợp. Tiếp


theo, bán sản phẩm được đưa tới các máy ghép liệu để ghép các bộ phân của khn viền

trịng kính với hạt đệm mũi. Sau đó, bán sản phẩm được đưa qua các máy CNC để cắt

lại viền trịng kính, cắt rãnh để giữ trịng kính với độ chính xác cao theo kích thước định

sẵn của sản phẩm và tạo độ nhẫn, mịn cho viền trịng kính. Sau khi qua các máy CNC,

bán sản phẩm được đưa tới máy uốn cong để uốn cong viền trịng kính theo hình dạng

theo yêu cầu với từng loại sản phẩm, tạo viền trịng kính có hình dạng hồn chỉnh.

Bước 3: Lăn bóng

Bán sản phẩm chi kính và viền trịng kính được đưa qua các thùng lăn bóng để

tạo độ nhẫn, mịn cho sản phẩm. Tại đây sử dụng 25 thùng lăn bóng, có sử dụng các hạt

mài gỗ và sáp đánh bóng để thực hiện q trình lăn bóng làm cho sản phẩm nhẫn, mịn
Bước 4: Đánh bóng /

Bán sản phẩm sau khi qua các thùng lăn bóng được đưa tới các máy đánh

bóng, mục đích làm tăng độ nhẫn bóng của sản phẩm, tạo cho sản phẩm có độ

thâm mỹ cao nhất. Tại máy đanh bóng có sử dụng giấy giáp trong môi trường

nước. Do vậy, tại công đoạn này sẽ phát sinh nước thải.


Bước 2: Làm sạch

Tiếp theo, bán sản phẩm được đưa tới khu vực làm sạch để loại bỏ bụi ban

bám trên chi kính và viền gọng kính. Cơng đoạn này sử dụng hóa chất là

nước rửa chén, dung dịch tây sáp và nước với tỉ lệ nước rửa chén:dung dịch

tây sáp:nước = 1:2:90. Công đoạn này sẽ phát sinh nước thải sản xuẤt.

Bước 6: Hồn thiện phan chân kính

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam)

Bao cdo dé xuat cap Giay phép mdi truong “Dy an san xuat gong kinh, phy kién, bao bi Sanshan”
Sa INE a I Sr ESS

Các bán sản phẩm được thực hiện chèn bản lề để lắp ráp phần chi kính
và viền gọng kính với nhau. Sau đó gọng kính được đưa tưới cơng đoạn cắt
mài để loại bỏ các phần thừa của gọng kính.

Bước 7: In ẫn, khắc lazer
Bán thành phẩm gọng kính được đưa tới khu vực in ấn. Tại đây sẽ thực hiện In các
thơng số của gọng kính, và khắc lazer tên thương hiệu phía ngồi của gọng kính. Bán
thành phẩm hồn chỉnh được đem đóng gói và lưu giữ tại kho lưu giữ sản phẩm.

1.3.2.2. Quy trình sản xuất gọng kính nhựa

Nguyễn vật liệu.


PCZTR hạt nhựa : Kiem tra Sp Pe ee ee ee a ie oe lở
j
I ’ i

: : Se ie i is at i aie saab 98546 86040464408 20 380, :

Đ vow tet — EẠM Khải lợi nhựa j XI SỔ
Lumens |
La ' HÔNG

#

`: "... eee ee * g 0
3 B: aveag , gcenonTg eeg: riesx Ệ
Cất phần thừa — |----t! a ee m.er nế§Š
i thửa ì
TQ cất He KH di ee

Lăn bóng gee ne ca oe: "SH 2040909 499 4-1800/30401200100. 009/00 H0 0H

---«* Tiếng ơng CTR, bụi j

re

“RUN VD a rer nm eon cere ar i an cre taa

Đánh bóng - _ wel CTR, but :

lu th tài emesis ene gn amet


Chan ban 16 Ễ EO i RE Re ue He a dối (H046 10%& ậ
Đã:
*
kh dài lờ Be RE Tea eh
Phun sơn

ee đói dải ã2HRdi 4

tụng tia

Hình 1.2: Sơ đồ sản xuất gọng kính nhựa

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quang học Sansh4n (Việt Nam)

Bao cdo dé xuat cap Giáy phép môi trường “Dự án san xuat gong kinh, phu kién, bao bì Sanshan”
SRS SE SEN I

Quy trình sẵn xuất gong kính nhựa
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu: Các hạt nhựa được nhập về nhà máy qua bộ phận
kiểm tra, đạt chất lượng sẽ được đưa vào sản xuất, không đạt chất lượng sẽ trả lại nhà
cung cấp.
Bước 2: Sản xuất viền trịng kính và chi kính bằng cơng nghệ ép phun
Quá trình sản xuất viền trịng kính và chi kính sử dụng cơng nghệ ép phun hồn
tồn tự động và khép kín. Cơng nghệ ép phun là q trình phun nhựa nóng chảy điền
đầy lịng khn ở nhiệt độ khoảng 230°C. Cụ thể, ngun liệu được cấp vào máy ép
phun theo chu kỳ. Nguyên liệu sau khi đã hoá dẻo được phun vào trong khn sản phẩm
(đã được kẹp chặt). Hình dạng của khn sẽ tạo hình cho sản phẩm. Quá trình ép phun
diễn ra ở nhiệt độ cáo nên sẽ làm phát sinh khí thải từ ép nhựa. Khi nhựa được làm nguội
và đơng cứng lại trong lịng khn thì khn được mở ra và sản phẩm được đây ra khỏi
khuôn nhờ hệ thống đẩy. Tại các máy ép phun sử dụng nước làm mát để làm nguội sản

phẩm sau khi ép, nước làm mát sẽ được tái sử dụng trong ngày làm việc và được thải bỏ
cuỗi ngày.

Bước 3: Cắt phần thừa

Sau đó, bộ phận gia cơng sẽ kiểm tra ngoại quan, loại bỏ bavia, cuống nhựa thừa
(nếu có) và mài trịn các cạnh của sản phẩm nhằm tăng tính thâm mỹ, độ an toàn của sản
phẩm cho người sử dụng. Khối lượng bavia, cuống nhựa thừa ước tính bằng 5% khối
lượng nguyên liệu đầu vào cho đúc ép nhựa. Các bavia, cuống nhựa thừa được lưu giữ
tại phòng nghiền, sau đó được nghiền bằng các máy nghiền tạo thành dạng hạt, được
quay trở lại làm nguyên liệu cho quá trình sản xuất. Quá trình nghiền, thực hiện bằng
các máy khép kín, nên lượng bụi phát sinh ra ngồi là khơng đáng kể.

Bước 4: Lăn bóng
Bán sản phẩm chi kính và viền trịng kính được đưa qua các thùng lăn bóng để

tạo độ nhẫn, mịn cho sản phẩm. Tại đây sử dụng 04 thùng lăn bóng, có sử dụng các hạt
hạt mài đá, được thực hiện trong môi trường nước. Do vậy công đoạn này sẽ phát sinh
nước thải

Bước 5: Đánh bóng
Bán sản phẩm sau khi qua các thùng lăn bóng được đưa tới các máy đánh
bóng, mục đích làm tăng độ nhẵn bóng của sản phẩm, tạo cho sản phẩm có độ
thâm mỹ cao nhất. Tại máy đanh bóng có sử dụng giấy giáp trong mơi trường
nước. Do vậy, tại công đoạn này sẽ phát sinh nước thải.

Bước 6: Hoàn thiện phần chân kính
Các bán sản phẩm được thực hiện chèn bản lề để lắp ráp phần chi kính
và viền gọng kính với nhau. Sau đó gọng kính được đưa tưới cơng đoạn cắt


mài để loại bỏ các phần thừa của gọng kính.

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam)

Báo cáo đê xuất cáp Gidy phép môi trường “Dự án sản xuât gong kinh, phy kién, bao bi Sanshan”

Bước 7: Làm sạch
Tiếp theo, bán sản phẩm được đưa tới khu vực làm sạch để loại bỏ bụi bẵn
bám trên chi kính và viền gọng kính. Cơng đoạn này sử dụng hóa chất là
nước rửa chén và nước với tỉ lệ nước rửa chén:nước = 1:27. Công đoạn này sẽ
phát sinh nước thải sản xuất.
Bước 8: Phun son
Ban san pham sau khi được làm sạch được đưa qua sây khô để loại bỏ
phần dung dịch làm sạch bám trên sản phẩm. Sau đó, bán sản phẩm được đưa
tới khu vực phun sơn. Tại đây, sử dụng 02 thiết bị phun sơn tự động và 04 thiết
bị phun sơn thủ cơng, thực hiện q trình phun sơn tạo màu cho bề mặt gọng
kính. Tại cơng đoạn này sẽ phát sinh khí thải là hơi VOC. Sau quá trình sơn,
bán sản phẩm được đưa qua thiết bị sấy khô để làm cho bề mặt sơn khô nhanh
hơn và đồng đều, không bị vết gợn sơn trên sản phẩm.
Bước 9: In ẫn, khắc lazer
Bán thành phẩm gọng kính được đưa tới khu vực ¡n ấn. Tại đây sẽ thực hiện in các
thơng số của gọng kính, và khắc lazer tên thương hiệu phía ngồi của gọng kính. Bán
thành phẩm hồn chỉnh được đem đóng gói và lưu kho.

s* Quy trình sửa khuôn đúc

Khuôn đúc

z Vv.


Làm sạch khuôn Tang > CTR, CTINH

= Vv. } "— > CTR, CTINH
Khoan, dap

7

Khn hồn chỉnh

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sửa khn đúc

Thuyết mình quy trình

Khn sau mỗi ca sản xuất hoặc khi thay thế model sản phẩm sẽ được làm sạch
hoặc sửa chữa trước khi quay trở lại sản xuất đảm bảo duy trì ơn định chất lượng sản
phẩm đầu ra. Đối với q trình sửa chữa khơng diễn ra thường xuyên, mang tính chất
thời điểm. Do vậy, lượng bụi phát sinh trong q trình sửa khn từ các máy khoan, dập
là không nhiều. Lượng khuôn hỏng không sửa chữa được, thải bỏ với lượng khơng nhiều,
ước tính I kg/năm.

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam)

Bao cdo dé xuat cap Gidy phép moi trudng “Dy 4n san xuat gong kinh, phu kién, bao bi Sanshan”

Se SN

1.3.2.3. Quy trình sản xuất kính râm, kính lão

Mất kính


#cự ee ; ran— Ï Gonogng aacceteatte.ate, GoWnrogng
Cat mat kinh ou " CTR , nhựa

woe sean

Ea mất kính ‘ Lap mat kinh

„ Điều chính
`.
ẻ ốc.
Co thé i wee em *
Lam sach
4 eet ƒ—m—=m NƯỚC tha ï
is is NHƯ SH Sứ: HúU HH SH Ễ
sửa được
San Aan, Ke-Ä F : ä 5hông thể | Fee ee i
rE ty ì là. 3A mà gree | : i
Danh bong Kiểm tra sản phẩm sta durdc „ / CTR

Bao bi Đơ_ng gói pos ome sân po
CTR i
ee

Kiém tra san pham


Lưu kho, xuất hàng

_ Hinh 1.4. So đồ công nghệ sản xuất kính râm, kính lão
Thuyêt mình quy trình:


Bước I: Nguyên liệu từ kho chứa như: mắt kính, gọng kính được đưa về khu lắp

rap.

Bước 2: Chuân bị mắt kính

Mắt kính được đưa tới khu vực các may cắt. Tại đây, mắt kính được cắt

theo đúng kính thước phù hợp với từng loại kính khác nhau. Trong cơng đoạn

này sẽ phát sinh bụi và chất thải rắn là các phần thừa của mắt kính.

Sau đó, mắt kính được đem tới khu vực in ấn để in các thơng số lên mắt

kính.

Bước 3: Lắp ráp

Sau khi mắt kính được chuẩn bị xong, sẽ được thực hiện q trình lắp rap

vào với gọng kính. Q trình này được thực hiện thủ công bởi các công nhân

làm việc.

Bước 4: Điều chỉnh

Sau khi mắt kính được lắp ráp vào gọng kính. Kính thành phẩm sẽ được

qua cơng đoạn điều chỉnh, để chỉnh lại cho kính cân đối, không bị cong vênh.



Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Việt Nam) Trang 10

Bao cdo đề xuất cáp Gidy phép môi trường “Dự án sản xt gọng kính, phụ kiện, bao bì Sanshan”

Bước 5: Làm sạch

Sản phẩm kính mắt hồn chỉnh được đưa tới bể làm sạch để loại bỏ bụi

bản bám trên bề mặt sản phẩm. Tại đây, sử dụng dung dịch tây rửa gồm nước
rửa chén và nước với tỉ lệ nước rửa chén: nước = 1:90. Công đoạn này sẽ phát
sinh nước thải sản xuất.

Bước 6: Kiểm tra sản phẩm
Sản phẩm kính mắt hồn chỉnh được đưa tới công đoạn kiểm tra để kiểm
tra, phát hiện lỗi lần cuối. Các sản phẩm lỗi được chia làm 2 phan: Phần 1 là
các sản phẩm có thể sửa được, sẽ được đưa tới đánh bóng lại nhằm loại bỏ

khuyết điểm, sau đó được đưa trở lại bước 4 điều chỉnh; Phần 2 là các sản
phẩm không thể sửa được, sẽ được loại bỏ. Các sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được
đóng gói và lưu kho chờ xuất hàng.

1.3.2.5. Dánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tre
Quy trình sản xuất, kinh doanh theo một quy trình khép kín, đảm bảo quá trình sản
xuất được thực hiện một cách đồng bộ, giảm thiểu chỉ phí sản xuất, nâng cao năng suất
lao động của công nhân đồng thời đảm bảo chất lượng sản phầm đầu ra.
Dây chuyền công nghệ sản xuất được áp dụng đồng bộ, được sử dụng hiệu quả và
rộng rãi. Đặc điểm nổi bật của dây chuyền công nghệ này là:


- Cơng nghệ tiên tiễn, độ chính xác cao;

- Phù hợp với quy mô đầu tư đã được lựa chọn;
- Sử dụng lao động, năng lượng, nguyên vật liệu hợp lý;
- Chất lượng sản phẩm được kiểm soát trong suốt quá trình sản xuất;
- Đảm bảo an tồn cho mơi trường.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm của dự án đầu tư:

Bảng 1.3. Sản phẩm của dự án

Giai đoạn Í Giai đoạn 2 Giai đoạn 3

Loại sản| , . .
STT| °"*”| số lượng | TW9"§ | số lượng | TW%"§ | sá tượng | Tương
phâm = đương 7 đương sau đương
(chiêc/năm)|_„ (chiéc/nim)| , |(chiêcnăm)| , -
(tân/năm) (tân/năm) (tân/năm)

I |Kínhrâm| 10.000 0,6 30.000 1,8 60.000 3,6

2 Gong 50.000 3 150.000 9 300.000 18
kinh

3 |Kính lão | 40.000 2,4 120.000 7,2 240.000 14,4

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quang học Sanshan (Viét Nam) Trang 11



×