Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở: “Nhà máy Thủy điện Mường Hum”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 44 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở...10

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở...10

1.3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở...10

1.3.3. Sản phẩm của Cơ sở...12

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của Cơ sở...12

1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu của cơ sở...12

1.4.2. Nhu cầu về điện, nước của Cơ sở...13

1.5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở...13

1.5.1. Hoạt động nạo vét lòng hồ thủy điện Mường Hum...13

1.5.2. Tổ chức quản lý, thực hiện dự án:...14

CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...16

2.1. Sự phù hợp của Cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...16

2.2. Sự phù hợp của Cơ sở đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường...16

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH MƠI TRƯỜNG, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...18

3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...18

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa...18

3.1.2. Thu gom, thốt nước thải...18

3.1.3. Xử lý nước thải...19

3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải...20

3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường...20

3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...21

3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...22

3.6. Phương án phịng ngừa,ứng phó sự cố mơi trường...22

3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động mơi trường (khơng có)...28

CHƯƠNG 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...29

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...29

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải...29

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...29

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn độ rung...29

CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...31

<b>5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải...31</b>

<b>5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải...31</b>

<b>5.3. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước mặt...31</b>

CHƯƠNG 6: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...33

6.1. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật...33

6.1.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...33

 Quy chuẩn so sánh: QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp (cột A)...33

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

6.1.2. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo đề xuất của chủ cơ sở...33

6.2. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm...34

CHƯƠNG 7: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...35

CHƯƠNG 8: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...36

PHỤ LỤC: VĂN BẢN PHÁP LÝ CỦA CƠ SỞ VÀ CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN TỚI CƠ SỞ...38

Phụ lục 1. CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN...38

Phụ lục 2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG...38

Phụ lục 2.1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG T3&6 NĂM 2022...38

Phụ lục 2.2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG T9&12 NĂM 2023...38

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>DANH MỤC BẢNG DIỂU</b>

Bảng 1: Tọa độ tim các hạng mục chính của cơng trình thủy điện Mường Hum...1

Bảng 2: Các thơng số chính của cơng trình thủy điện Mường Hum...9

Bảng 3: Danh sách cán bộ tham gia lập Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt cơng trình thủy điện Mường Hum...15

Bảng 4: Các thiết bị của hệ thống bơm tháo cạn, bơm dầu, nước...19

Bảng 5: Thống kê chất thải nguy hại...21

Bảng 6: Các thiết bị hệ thống nước cứu hỏa...25

<i>Bảng 7: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực cơng trình thủy điện Mường Hum.31</i> Bảng 8: Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm...34

<b>DANH MỤC HÌNH ẢNH</b>

Hình 1: Vị trí địa lí cơng trình thủy điện Mường Hum...2

Hình 2: Hồ chứa Mường Hum và cửa lấy nước...5

Hình 3: Đập đầu mối thủy điện Mường Hum...5

Hình 4: Cơng xả dịng chảy tối thiểu đặt tại đập của TĐ Mường Hum...6

Hình 5: Gian đặt máy NMTĐ Mường Hum...7

Hình 6: Phịng điều khiển trung tâm NMTĐ Mường Hum...8

Hình 7: Kênh xả sau NMTĐ Mường Hum...8

Hình 8: Sơ đồ khai nước của cơng trình thủy điện Mường Hum...11

Hình 9: Cơng trình xả dịng chảy tối thiểu...12

Hình 10: Vị trí thốt nước thải...19

Hình 11: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn...19

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT</b>

BTNMT - Bộ Tài nguyên và Môi trường

STNMT - Sở Tài nguyên và Môi trường

CHXHCN - Cộng hoà xã hội chủ nghĩa

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ</b>

<b>1.1. Tên chủ Cơ sở</b>

<b>- Tên chủ Cơ sở: Công ty cổ phần Thủy điện Mường Hum.</b>

- Địa chỉ văn phịng: Thơn Bản Xèo 1, xã Bản Xèo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai.

<b>- Người đại diện theo pháp luật của chủ Cơ sở: Ông Nguyễn Thanh Hải</b>

Chức vụ: Tổng giám đốc - Điện thoại: 02143.904361

- Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 12121000062 chứng nhận lần đầu ngày 17/12/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 11/01/2010, chứng nhận thay đổi lần 02 ngày 04/8/2010.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số: 5300526931, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai cấp lần đầu ngày 17/6/2011, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 28/9/2020.

<b>1.2. Tên Cơ sở</b>

- Tên cơ sở: Cơng trình thủy điện Mường Hum

- Địa điểm cơ sở: Cơng trình thủy điện Mường Hum nằm thuộc địa phận 03 xã Mường Hum, Dền Thàng và Bản Xèo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai.

Huyện Bát Xát nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Lào Cai, huyện lỵ là thị trấn Bát Xát cách thành phố Lào Cai 12 km về hướng tây bắc, có vị trí địa lý:

- Phía tây bắc và đông bắc giáp tỉnh Vân Nam, Trung Quốc; - Phía tây giáp huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu;

- Phía nam giáp thị xã Sa Pa và thành phố Lào Cai.

- Cơng trình thủy điện Mường Hum thuộc địa phận xã Mường Hum, DềnThàng và Bản Xèo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai.

- Tọa độ tim các hạng mục Chính của cơng trình theo hệ tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục 104<small>o</small> 45’, múi chiếu 3º):

Tọa độ tuyến đập đầu mối của công trình thủy điện Mường Hum được thể hiện

<b>tại Bảng 01. Vị trí cơng trình được thể hiện trong hình 1.</b>

Bảng 1: Tọa độ tim các hạng mục chính của cơng trình thủy điện Mường Hum

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Hình 1</b>: Vị trí địa lý cơng trình thủy điện Mường Hum

<i><b>a. Các văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các laoij giấy phép có liên quan đếnmơi trường, phê duyệt của Dự án</b></i>

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số 5300526931 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai cấp cho Công ty Cổ phần thủy điện Mường Hum, đăng ký lần đầu ngày 17/06/2011, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 22/10/2019.

- Quyết định số 3129/QĐ-NLDK ngày 23/11/2004 của Bộ Công nghiệp về việc quy hoạch bậc thang thủy điện triển Ngịi phát.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Thơng báo kết quả thẩm định số 61 ngày 24/10/2006 của Sở Công nghiệp tỉnh Lào Cai TKCS Dự án đầu tư xây dựng cơng trình thủy điện Mường Hum.

- Quyết định số 09 ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Lào Cai v/v chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Mường Hum.

- Quyết định số 20/QĐ-SVE ngày 05/02/2007 của Công ty Cổ phần phát triển năng lượng Sơn Vũ v/v ph duyệt dự án đầu tư cơng trình thủy điện Mường Hum.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 0315 300 444 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai cấp cho Công ty Cổ phần thủy điện Mường Hum về việc đầu tư dự án thủy điện Mường Hum, chứng nhận lần đầu ngày 17/12/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 11/6/2019.

- Quyết định số 62/08-QĐ/SVE ngày 20/10/2008 của Công ty Cổ phần Phát triển Năng lượng Sơn Vũ v/v phê duyệt Hồ sơ thiết kế kỹ thuật (TKKT) giai đoạn 2 cơng trình thủy điện Mường Hum.

- Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của UBND tỉnh Lào Cai v/v phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Mường Hum, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai.

- Quyết định số 0605/QĐ-BCT ngày 04/02/2009 của Bộ Cơng Thương ban hành Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện Mường Hum.

- Quyết định số 1811/QĐ-BCT ngày 13/04/2009 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt hiệu chỉnh quy hoạch bậc thang thủy điện triển Ngòi Phát.

- Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 113/GP-BTNMT ngày 26/6/2020 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công ty Cổ phần thủy điện Mường Hum.

- Giấy phép hoạt động điện lực số 36/GP-ĐTĐL ngày 08/06/2012 do Cục Điều tiết điện lực cấp cho Công ty thủy điện Mường Hum.

- Văn bản 390/EVNNPC-KDĐN ngày 27/01/2015 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc v/v xác nhận ngày vận hành Thương mại cho NMTĐ Mường Hum.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước hồ chứa thủy điện Mường Hum.

- Biên bản bàn giao mốc bảo vệ nguồn nước hồ chứa thủy điện Mường Hum giữa Công ty CP thủy điện Mường Hum và 2 xã Mường Hum và Dền Thàng ngày 20/5/2019.

- Quyết định số 12/2019/QĐ-MEC ngày 01/09/2019 của Công ty Cổ phần thủy điện Mường Hum v/v ph duyệt phương án ứng phó thiên tai cho cơng trình và hạ du đập, hồ chứa nước NMTĐ Mường Hum.

- Quyết định số 4962/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND huyện Bát Xát về việc phê duyệt phương án ứng phó với t nh huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện Mường Hum.

- Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước cơng trìnnh thủy điện Mường Hum, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai năm 2019.

<i><b>b. Quy mơ cơng trình</b></i>

Cơng trình nhà máy thủy điện Mường Hum là cơng trình thuộc cấp III theo TCXDVN 285:2002 Cơng trình thủy lợi – các quy định chủ yếu về thiết kế.

+ Tần suất lũ thiết kế 0,2% + Tần suất lũ kiểm tra 1,0%

+ Tần suất đảm bảo phát điện 85%

<i><b>c. Các hạng mục cơng trình</b></i>

Các hạng mục chính của cơng trình gồm có:

(1) Hồ chứa: Dung tích tồn bộ 2,14 triệu m<small>3</small>, dung tích hữu ích 0,82 triệu m<small>3</small>, dung tích chết 1,32 triệu m<small>3</small>. Mực nước dâng bình thường 555,00 m; mực nước chết 551,00 m.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>Hình 2: Hồ chứa Mường Hum và cửa lấy nước</i>

(2) Đập dâng kết hợp tràn bằng bê tông trọng lực:

- Đập dâng thuộc loại bê tơng trọng lực. Việc bố trí đập nước được xem xét đến chức năng xả lũ và được chia thành một khu vực đập tràn và một khu vực đập không tràn. Khu vực đập tràn gồm các trụ kè giữa và kè bên, được bố trí trong lịng sơng. Bờ phải và trái là khu vực đập khơng tràn. Cao trình đỉnh đập +557,00m, chiều rộng đỉnh đập 7,0m Chiều cao đập lớn nhất 30,5m.

- Tràn xả lũ: Nhằm xả lũ ra khỏi hồ chứa, khu vực đập tràn sẽ đặt trong lịng sơng, với các khoang xả trên đỉnh đập nước để xả lũ. Kết cấu BTCT M250, cao trình ngưỡng tràn là +539,00m, có ba khoang tràn với một chiều rộng mỗi khoang là 12m.

Hình 3: Đập đầu mối thủy điện Mường Hum (3) Cống xả dòng chảy tối thiểu

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Là ống thép trịn có đựờng kính D=0,45m, được đặt trong thân đập với cao trình cửa vào +547,00m, cao trình cửa ra +530,00m. Có khả năng tháo tối đa từ 1,75 ÷ 1,91 m<small>3</small>/s tương ứng với mực nước hồ ở cao tr nh MNC +551,00 m và MNDBT +555,00 m. Cống được vận hành đóng mở bằng van quay tay.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Hình 4: Cống xả dòng chảy tối thiểu đặt tại đập của TĐ Mường Hum</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

4) Cửa lấy nước

Cửa lấy nước nằm ở phía bờ phải, bằng bê tơng cốt thép đặt trên nền đá tại cao trình +541,00m, có kích thước bxh = 4,0x3,0m, cao trình ngưỡng vào +542,5m. Cửa lấy nước được bố trí lưới chắn rác, cửa van sửa chữa và cửa van vận hành

(5) Đường hầm dẫn nước

Tuyến đường hầm có chiều chiều dài 2 547m, bắt đầu từ cửa vào, cao trình tim cửa hầm +520,70m. Tiết diện ngang sau khi hoàn thiện có dạng hình móng ngựa với

(8) Nhà máy thuỷ điện

Nhà máy kiểu hở, đặt vị trí tại bờ phải suối Sinh Quyền, được chia thành 02 khối chính: Khối nhà máy và khối nhà điều khiển.

Khối nhà máy: Lắp đặt 02 tổ máy với tổng công suất lắp máy 32 MW, cao trình lắp máy +452,90 m, kích thước sàn 43,22x15,80 m. Loại tua bin lắp đặt là Francis trục đứng. Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy 33,4 m<small>3</small>/s.

Khối nhà điều khiển: Bố trí các hệ thống thiết bị phụ, hệ thống điện và phòng điều khiển trung tâm. Giao thông giữa các tầng trong khu nhà máy và khu điều khiển bằng cầu thang đi bộ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Hình 5: Gian đặt máy NMTĐ Mường Hum

<i>Hình 6: Phịng điều khiển trung tâm NMTĐ Mường Hum</i>

(9) Kênh xả nhà máy

Kênh hở hình thang được nối tiếp với hầm xả của 02 tổ máy và đổ ra suối Sinh Quyền có chiều dài tồn bộ là 84 m, rộng 14,8 m, bề rộng đáy k nh 10 m, độ dốc đáy kênh i = 0,25%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Hình 7: Kênh xả sau NMTĐ Mường Hum (10) Trạm phân phối điện ngoài trời

Kích thước 63,0×39,0 m, cao trình +452,80 m. Cấp điện áp 110kV. Máy điện áp được đặt ở phía hạ lưu của nhà máy.

Bảng 2<b><small>: Các thơng số chính của cơng trình thủy điện Mường Hum</small></b>

<i><b>1 Đặc trưng lưu vực: </b></i>

<b> </b> Diện tích lưu vực đến tuyến đập km<small>2</small> 347,1

<b> </b> Lưu lượng trung bình năm đến tuyến đập m<small>3</small>/s 17,4

<b> </b> Lưu lượng lũ kiểm tra Q0,2% m<small>3</small>/s 4.710

<i><b>2 Hồ chứa: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b> </b> Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy m<small>3</small>/s 33,4

<b> </b> Số giờ sử dụng công xuất lắp máy giờ 3.808

<i><b>10 Kênh xả sau nhà máy </b></i>

<b> </b> Đường dây tải điện 110KV AC - 185

<b>1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở</b>

- Công suất lắp máy là 32MW (gồm 2 tổ máy). - Công suất đảm bảo là 5,1 MW.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>1.3.2. Cơng nghệ sản xuất của Cơ sở</b>

<i><b>- Loại hình cơng trình: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Cơng trình thủy điện Mường Hum thuộc loại nhà máy thủy điện đường dẫn Đập đầu mối được xây dựng trên dòng suối Sinh Quyền để tạo hồ chứa để điều tiết nước phát điện Nhà máy nằm về hạ lưu bên bờ phải suối Sinh Quyền Cơng trình bao gồm các hạng mục chính sau: Đập dâng kết hợp tràn có cửa van điều tiết, cống xả dòng chảy tối thiểu, cửa lấy nước, đường hầm dẫn nước, tháp điều áp, đường ống áp lực, nhà máy thủy điện, kênh xả sau nhà máy và hệ thống trạm phân phối điện 110 kV.

<i><b>- Phương thức khai thác, sử dụng nước: </b></i>

Cơng trình thuỷ điện Mường Hum xây dựng đập đầu mối gồm đập dâng kết hợp tràn xả nước có cửa van điều tiết trên dịng chính suối Sinh Quyền tạo hồ chứa có dung tích tồn bộ V<small>tb</small>=2,14 triệu m<small>3</small>, dung tích hữu ích V<small>hi</small>=0,82 triệu m<small>3</small> để trữ nước phát điện. Nước được dẫn qua cửa lấy nước có áp được bố trí phía bên bờ phải, tách biệt với khu đầu mối (01 khoang, kích thước BxH = 4,0x3,0 m), vào đường hầm dẫn nước (D=4,8 m; L=2 547 m) tới tháp điều áp, rồi vào đường ống áp lực có kích thước D=4,2/3,0 m, L=201 m. Từ đây nước chia vào 2 đường ống vào 2 tổ máy để phát điện. Nước sau khi phát điện được trả lại suối Sinh Quyền cách vị trí tuyến đập đầu mối khoảng 3,5 km về phía hạ lưu, khơng làm chuyển nước sang lưu vực khác.

Nhà máy làm việc theo chế độ điều tiết nước ngày đêm, lượng nước đến hồ sẽ được điều tiết hết trong ngày, khi nhà máy phát điện van đĩa dưới nhà máy sẽ được mở để cho nước vào tuabin, cánh phai tại cửa nhận nước trên hồ chứa chỉ đóng khi nào cần sửa chữa đường hầm dẫn nước

<b>Hình 8: Sơ đồ khai nước của cơng trình thủy điện Mường Hum</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

- Chế độ khai thác, sử dụng: Nhà máy thủy điện (NMTĐ) Mường Hum vận hành theo chế độ điều tiết nước ngày đêm Thời gian xả nước phát điện trong ngày của nhà máy như sau:

+ Mùa lũ: phát điện liên tục với cơng suất tối đa có thể, thời gian phát điện liên tục trong ngày khi có đủ nước;

+ Mùa cạn: tích nước để ưu tiên phát điện vào 02 khung giờ cao điểm trong ngày, buổi sáng: từ 9h30 – 11h30; buổi chiều: từ 17h00 đến 20h00, còn thừa sẽ phát tiếp theo tình hình thực tế lượng nước về hồ.

<b>Hình 9</b>: Cơng trình xả dịng chảy tối thiểu

- Lượng nước khai thác: Cơng trình khai thác nước suối Sinh Quyền để phát điện với công suất lắp máy 32MW (02 tổ máy), công suất đảm bảo 5,10 MW; Điện lượng trung bình năm lần 121,86 triệu kWh; Lưu lượng phát điện lớn nhất qua nhà máy 33,4 m<small>3</small>/s, lưu lượng phát điện nhỏ nhất qua 01 tổ máy 7,84 m<small>3</small>/s.

<b>1.3.3. Sản phẩm của Cơ sở</b>

Dự án Thủy điện Mường Hum với cơng suất 32MW hịa vào lưới điện quốc gia với lượng điện bình quân E<small>0</small> = 121,86 triệu KWh/năm.

<b>Thời gian phát điện trung bình 10 tiếng/ngày; 365 ngày/</b>

<b>nhà máy có thể hoạt động lên tới 24h/ngày, vào mùa kiệt ít</b>

<b>có thể hoạt động 3 đến 6 h/ngày.</b>

<b>1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấpđiện nước của Cơ sở</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu của cơ sở</b>

 Nguyên liệu chính vận hành nhà máy thủy điện là Nguồn nước khai thác, sử dụng của cơng trình thủy điện Mường Hum là suối Sinh Quyền (tên gọi khác là suối Mường Hum hay suối Ngòi Phát) – phụ lưu cấp I của suối Sinh Quyển.

<b>- Nước sau khi qua nhà máy thủy điện được trả lại sông Sinh Quyền qua kênh xả ngay sau nhà máy.</b>

 Ngoài ra, sử dụng các loại dầu nhớt, dầu DO, dầu bôi trơn và các loại dầu

<b>làm mát tuabin để phục vụ cho các hoạt động của máy móc thiết bị trong nhàmáy.</b>

<b>1.4.2. Nhu cầu về điện, nước của Cơ sở</b>

‒ Nhu cầu về nước: Chủ yếu nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của công nhân, với số lượng cán bộ quản lý và công nhân tại nhà máy, lượng nước cấp cho sinh hoạt khoảng 2,1 m<small>3</small>/ngày.

 Nhu cầu về điện: Sử dụng chủ yếu phục vụ cho vận hành Nhà máy và sinh hoạt của cán bộ công nhân viên với nhu cầu sử dụng khoảng 35 kWh/ngày.

- Nhà máy làm việc theo chế độ điều tiết nước ngày đêm, lượng nước đến hồ sẽ được điều tiết hết trong ngày, khi nhà máy phát điện van đĩa dưới nhà máy sẽ được mở để cho nước vào tuabin, cánh phai tại cửa nhận nước trên hồ chứa chỉ đóng khi nào cần sửa chữa đường hầm dẫn nước

- Hồ thủy điện Mường Hum có dung tích điều tiết nhỏ nên nhà máy làm việc theo chế độ điều tiết nước ngày đêm Vào mùa lũ, nhà máy tận dụng tối đa lượng nước về hồ để phát điện nên thời gian chạy máy hầu như liên tục trong ngày thường từ 14÷24 giờ/ngày tùy theo lượng nước về hồ. Vào mùa cạn, dòng chảy về hồ nhỏ nên nhà máy thường phát ít nhất 5 giờ/ngày tập trung vào 2 khung giờ cao điểm trong ngày: buổi sáng từ 9h30 đến 11h30; buổi chiều từ 17h00 đến 20h00, còn thừa nước sẽ phát tiếp vào các giờ bình thường và thấp điểm, số t ngày nước về hồ nhỏ hoặc do hệ thống điều độ khơng cho phép, nhà máy có thể chỉ có thể phát được 3÷4 giờ/ngày Phân tích số liệu vận hành phát điện thực tế của cơng trình thủy điện Mường Hum từ tháng 4/2011 đến tháng 12/2019 cho thấy số giờ phát điện vào mùa khô trung bình từ 7÷11 giờ/ngày.

<b>1.5. Các thơng tin khác liên quan đến Cơ sở</b>

<b>1.5.1. Hoạt động nạo vét lòng hồ thủy điện Mường Hum</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

- Cơng trình thủy điện Mường Hum đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 518/GP ngày 17 tháng 3 năm 2010 với dòng chảy tối thiểu phải đảm bảo duy trì thường xuyên sau đập không nhỏ hơn 1,75m<small>3</small>/s. Tuy nhiên, do hiệu lực của Giấy phép sắp hết hạn nên Công ty Cổ phần thủy điện Mường Hum đã chủ động lập hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép mới cho cơng trình.

Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt cơng trình thủy điện Mường Hum được xây dựng để xin cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt mới cho cơng tr ình với quy mơ cơng suất lắp máy 32MW, điện lượng trung bình hàng năm 121,86 triệu kWh.

- Vị trí cơng trình khai thác, sử dụng nước: Xã Mường Hum, Bản Xèo, Dền Thàng, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai;

- Tạo độ cơng trình (hệ tọa độ VN2000) cụ thể như sau:

Kênh xả sau nhà máy (cuối kênh xả) 396004 2493930

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

- Công suất nắp máy: 32MW

- Phương thức khai thác, sử dụng: khai thác, sử dụng nước bằng cơng trình với các thông số như trong hồ sơ thiết kế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Thời hạn khai thác, sử dụng : 10 năm.

<b>1.5.2. Tổ chức quản lý, thực hiện dự án:</b>

<b>Tổ chức quản lý vận hành nhà máy thuỷ điện Mường Hum được biên chếphù hợp sẽ đảm bảo cho công tác vận hành sản xuất của nhà máy đạt hiệu quảcao. Đồng thời đời sống của cán bộ cơng nhân viên từ đó cũng được cải thiện tốt.Dự kiến Tổ chức quản lý vận hành Nhà máy thủy điện Mường Hum sau khi đãtham khảo tổ chức của một số nhà máy có quy mơ và trình độ cơng nghệ tương tựkết hợp với những yếu tố chủ đạo sau đây:</b>

<b>- Điều kiện sản xuất của một nhà máy với đặc thù sản phẩm là năng lượngđiện.</b>

<b>- Quá trình sản xuất và tiêu thụ diễn ra đồng thời trong hệ thống lưới điệnquốc gia. Do đó phải tuân thủ mọi yêu cầu nghiêm ngặt của trung tâm điều độ vềchất lượng sản phẩm và độ an tồn trong q trình sản xuất. Tổ chức quản lý vậnhành nhà máy thủy điện gồm 30 người với nhiệm vụ:</b>

<b>- Vận hành nhà máy thuỷ điện sản xuất điện năng theo chế độ 3 ca 5 kípliện tục.</b>

<b>- Thực hiện công tác bảo dưỡng di tu thường xuyên và định kỳ các thiết bịcông nghệ của công trình thuỷ cơng và nhà máy thuỷ điện.</b>

<b>- Giám sát cơng trình thuỷ cơng, phát hiện và sửa chữa những hư hại nhỏcủa cơng trình, nhà xưởng do mưa lũ gây ra.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Bảng 3: Sơ đồ tổ chức quản lý cơng trình thủy điện Mường Hum</b>

</div>

×