Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề cương hk2 yên hòa 2324

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.32 KB, 16 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

- Ứng dụng của tích phân trong hình học. - Hệ tọa độ trong khơng gian.

- Phương trình mặt phẳng. - Phương trình mặt cầu.

<b> 1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng: </b>

+ Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính tốn. + Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập. +Phát triển tư duy logic, khả năng linh hoạt.

+ Sử dụng thành thạo máy tính.

<b>2. NỘI DUNG: </b>

<b>2.1. Các câu hỏi định tính về: </b>

+ Định nghĩa, các tính chất, cơng thức ngun hàm, phương pháp tìm ngun hàm.

+ Định nghĩa, các tính chất của tích phân, phương pháp tính tích phân và ứng dụng của tích phân trong hình học.

+ Hệ trục tọa độ, tọa độ của điểm và vecto; các phép toán cộng, trừ, nhân vecto với một sớ, tích vơ hướng của hai vecto, tích có hướng hai vecto.

+ Phương trình mặt phẳng, phương trình mặt cầu.

<b>2.2. Các câu hỏi định lượng về: </b>

+ Tìm họ nguyên hàm của hàm sớ.

+ Tìm ngun hàm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Tính tích phân.

+ Tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khới tròn xoay. + Tìm tọa độ điểm, vecto thỏa mãn điều kiện cho trước.

+ Tính sớ đo góc giữa hai vecto, góc giữa hai mặt phẳng.

+ Tính khoảng cách giữa hai điểm, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.

+ Tính chu vi tam giác, diện tích tam giác, thể tích khới chóp, khới hộp,… + Viết phương trình mặt phẳng, mặt cầu.

<b>2. 3. Câu hỏi và bài tập minh họa </b>

<b>Câu 1. </b>Cho <i>f x g x là các hàm số xác định và liên tục trên </i>

( ) ( )

, . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

<sub></sub><i>f x</i>

( )

−<i>g x</i>

( )

<sub></sub>d<i>x</i>=

<i>f x</i>

( )

d<i>x</i>−

<i>g x</i>

( )

d<i>x</i>. B.

<i>f x g x</i>

( ) ( )

d<i>x</i>=

<i>f x</i>

( )

d .<i>x</i>

<i>g x</i>

( )

d<i>x</i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 47. </b> <sup>Cho hình phẳng </sup>

( )

<i>H giới hạn bởi các đường y</i>= <i>x y</i>; =1;<i>x</i>=4. Khi đó cho hình phẳng

( )

<i>H </i>

quay quanh trục <i>Ox thì thể tích khới tròn xoay thu được có thể tích tương ứng bằng:</i>

<i>y</i>=<i>xy</i>= <i>x</i>− .Thể tích khới trịn xoay khi cho hình

( )

<i>H</i> quay quanh trục tung<i>Oy</i>tương ứng là:

<b>Câu 49. </b> Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng <i>x = , x</i>0 = . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt 

bởi mặt phẳng vng góc với <i>Ox tại điểm có hoành độ x</i>

(

0 <i>x</i> 

)

là một tam giác vng cân có cạnh huyền

<b>Câu 50. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </i>

( )

<i>P</i> : 3<i>y</i>− + = . Vectơ nào dưới đây là <i>z</i> 2 0 vectơ pháp tuyến của

( )

<i>P ?</i>

A. <i>n = − −</i>

(

1; 1; 2

)

. B. <i>n =</i>

(

3; 0; 2

)

. C. <i>n =</i>

(

3; 1; 2−

)

. D. <i>n =</i>

(

0; 3;1−

)

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>8 </small>

<b>Câu 51. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </i>

( )

: 1

<i>P</i> + + = . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

( )

<i><small>P</small></i> ?

A. <i><small>n =</small></i><small>1</small>

(

<small>6;3; 2</small>

)

. B. <i><small>n =</small></i><small>2</small>

(

<small>2;3; 6</small>

)

. C. <sub>3</sub> 1; ;<sup>1 1</sup> 2 3

= <sub></sub> <sub></sub>. D. <i><small>n =</small></i><small>4</small>

(

<small>3; 2;1</small>

)

.

<b>Câu 52. </b> Trong không gian <i>Oxyz cho hai điểm (1; 1;2)</i>, <i>A</i> và (2;1; 3).<i>B</i> Gọi <i>P</i> là mặt phẳng qua A và vng góc với đường thẳng <i>AB điểm nào dưới đây thuộc </i>, <i>P</i> ?

<b>Câu 55. </b> <i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A</i>

(

4; 0;1

)

, <i>B −</i>

(

2; 2;3

)

. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>có phương trình là:

A. 6<i>x</i>−2<i>y</i>−2<i>z</i>− = .1 0 B. 3<i>x</i>− − = .<i>yz</i> 0 C. <i>x</i>+ +<i>y</i> 2<i>z</i>− = .6 0 D. 3<i>x</i>+ + − = . <i>yz</i> 6 0

<b>Câu 56. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng chứa trục <i>Ox và đi qua điểm K</i>(2;1; 1)− ?

<b>Câu 60. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

1; 3; 5 ,−

) (

<i>B</i> −3;1; 1<i>− . Tìm toạ độ trọng tâm G của </i>

)

tam giác <i>OAB .</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 62. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hình chóp <i>A BCD</i>. có <i>A</i>(0;1; 1), (1;1; 2), (1; 1; 0)− <i>BC</i> − và <i>D</i>(0; 0;1). Tính độ dài đường cao của hình chóp <i>A BCD</i>. .

A. 2 2. B. <sup>3 2</sup>

2 <sup>.</sup><sup> C.</sup> <sup>3 2</sup><sup>.</sup><sup> D.</sup> 2 2 <sup>.</sup>

<b>Câu 63. </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>OA</i>= +2<i>i</i> 2<i>j</i>+2<i>k</i>, <i>B</i>( 2; 2; 0)− và <i>C</i>(4;1; 1)− . Trên mặt phẳng (<i>Oxz</i>), điểm nào dưới đây cách đều ba điểm <i>A B C</i>, , .

<b>Câu 64. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC</i>có <i>A</i>

(

0;1; 4

)

, <i>B</i>

(

3; 1;1−

)

, <i>C −</i>

(

2;3; 2

)

. Tính diện tích <i>S</i>tam giác <i>ABC</i>.

<b>Câu 68. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC với A</i>(1; 0; 0), <i>B</i>(3; 2; 4), <i>C</i>(0;5; 4). Tìm tọa độ điểm <i>M</i> thuộc mặt phẳng (<i>Oxy</i>)sao cho <i>MA MB</i>+ +2<i>MC</i> nhỏ nhất.

A. <i>M</i>(1;3; 0). B. <i>M</i>(1; 3; 0)− . C. <i>M</i>(3;1; 0). D. <i>M</i>(2; 6; 0).

<b>2.4. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II </b>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MƠN: TỐN, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MƠN TOÁN LỚP 12 </b>

<b>Kiến thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 9. </b>Cho hàm số bậc ba

( )

<small>32</small>

<i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> + + và đường thẳng <i>cx dd g x</i>:

( )

=<i>mx n</i>+ có đồ thị như hình vẽ. Gọi <i>S S S lần lượt là diện tích của các phần hình phẳng giới hạn như hình bên. Nếu </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> <i>S = thì tỷ sớ </i><sub>1</sub> 4 <small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

phẳng

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>+ −<i>y</i> 2<i>z</i>+3<i>m</i>− = , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để mặt phẳng 1 0 ( )<i>P</i> cắt mặt cầu ( )<i>S</i> theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính <sup>1</sup>

<i>r =</i>

<b>Câu 18. </b>Một ơ tơ bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc <i>v t</i>

( )

= +5<i>t</i> 4 (<i>m s</i>/ ). Đi được 6 (s) người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>Sx</i> +<i>y</i> +<i>z</i> + <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>+ = . Xét khới nón

( )

<i>N có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy nằm </i>

trên mặt cầu

( )

<i>S . Khi </i>

( )

<i>N có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của </i>

( )

<i>N và đi qua hai điểm </i>

<i>y</i>= <i>f x</i> , trục hoành và hai đường thẳng <i>x</i>=<i>a x</i>, =<i>b</i>. Khi

( )

<i>H quay quanh trục Ox tạo nên một khới trịn </i>

xoay. Thể tích V của khới tròn xoay được tính theo cơng thức nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 30. </b>Cho hình phẳng

( )

<i>H giới hạn bởi đồ thị hàm số </i>

( )

<small>2</small>

<i>f x</i> =<i>ax</i> + (với <i>ba</i>,b là các sớ thực dương), trục hồnh, trục tung và đường thẳng <i>x = . Biết vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay </i>1

( )

<i>H quanh trục <small>Ox</small></i> có

<b>Câu 32. </b>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <small>3</small>

<i>y</i>= , trục hoành và hai đường thẳng <i>xx</i>= −3;<i>x</i>=4 là

<b>Câu 34. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>+ − + =<i>yz</i> 3 0;

( )

<i>Q</i> : 4<i>x</i>+2<i>y</i>−2<i>z</i>+23= . Vị trí 0 tương đới của ( )<i>P</i> và ( )<i>Q</i> là

<b>Câu 35. </b>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i><small>x</small></i>

<i>y</i>=<i>xe</i> , trục hoành, hai đường thẳng <i>x</i>= −1;<i>x</i>=1có

<b>Câu 37. </b>Cho hai hàm số <i>f x</i>( )và <i>g x</i>( )liên tụctrên đoạn [ ; ]<i>a b , số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, </i>

<b>khẳng định nào sai?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>15 </small>

<b>Câu 38. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

2; 2; 3 ,

) (

<i>B</i> 2; 0; 1<i>− . Điểm M thỏa mãn </i>

)

<i>M MBA</i>. =4 và

<i>điểm N thuộc mặt phẳng </i>

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>− −<i>y</i> 2<i>z</i>+17<i>= . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN là</i>0

<b>Câu 40. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>M</i>

(

2; 0;3 ;

)

<i>N</i>(1; 1;5)− ; <i>P</i>

(

3; 2; 5− . Mặt phẳng

)( )

 vng góc

<i>với đường thẳng MN và đi qua điểm P có phương trình là</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>16 </small>

<b>Câu 46. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

(

1; 2; 3<i>− . Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua mặt phẳng </i>

) (

<i>Oxy là</i>

)

<b>A. </b><i>A</i>

(

1; 2; 3−

)

<b>B. </b><i>A − − −</i>

(

1; 2; 3

)

<b>C. </b><i>A</i>

(

1; 2;3

)

<b>D. </b><i>A</i>

(

1; 2;0

)

<b>Câu 47. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>(2;1; 1),− <i>B</i>

(

3; 0;1 , (2; 1,3)

)

<i>C</i> − . Gọi <i>H m n p là trực tâm của </i>

(

; ;

)

tam giác <i>ABC . Tổng m</i><sup>2</sup>+<i>n</i><sup>2</sup>+<i>p</i><sup>2</sup>

<b>A. </b><sup>134</sup>

<b>Câu 48. </b>Một vật thể <i>V nằm giữa hai mặt phẳng x = và </i>0 <i>x = , biết rằng thiết diện của vật thể V bị cắt bởi </i>2 mặt phẳng vng góc với trục <i>Ox tại điểm có hoành độ x</i>

(

0 <i>x</i> 2

)

là một nửa hình tròn đường kính

</div>

×