Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề cường hk2 môn hóa lớp 11 trường THPT Nguyễn HuệBình Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.87 KB, 3 trang )

Biên soạn: Trần Ngọc Nhật Quang
1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ TỔ HÓA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 11
2. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm AgNO
3
a mol/l và
Cu(NO
3
)
2
2a mol/l thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc móng,
sau phản ứng thu được 7,84 lít khí SO
2
(ở đktc, spkdn). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính
a?
3. Hấp thụ 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)
2

0,75M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Tính m?
4. Khử 22,6 gam hỗn hợp gồm các oxit của sắt và đồng bằng V lít khí CO (đktc), sau phản ứng khối
lượng hỗn hợp còn 15,2 gam. Tính V?
5. Cho m gam hỗn hợp X chứa Al, Fe
3
O
4


và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng của hỗn hợp.
Dẫn 1,344 lít khí CO (đktc) qua X, nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với H
2
=18. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng dư, sau phản
ứng thu được 0,896 lít hỗn hợp khí D có tỉ khối so vơi He=9,25 và dung dịch T chứa 3,55m gam
muối. Tính giá trị gần nhất của m? (Các kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
6. Một ankan có %C=83,333%. Tìm CTPT của ankan
7. Đốt một HC thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc) và 9g nước. Xác định CTPT của HC
8. Cracking 11,2 lít butan (đktc) ở t° và áp suất cao thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết X có
khả năng làm mất màu tối đa 128g brom trong dd. Tính V? (29,12 lít)
9. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 75%. Lượng khí CO2
thoát ra được hấp thụ bởi dd Ca(OH)
2
, thu được 50 gam kết tủa và dd X. Để lượng kết tủa đạt giá
trị cực đạt thì cần thêm vào X 100 ml dd NaOH 1M. Tính m?
10. Hỗn hợp X gồm 0,6 mol C
2
H
2
và 0,8 mol H
2
. Nung hh trong bìn kín một thời gian với xúc tác thì
thu được hh khí Y có tỉ khối so với H
2
=10,75. Dẫn Y qua lượng dư dd AgNO

3
/NH
3
thu được m gam
kết tủa và khí Z. Khí Z có thể làm mất màu vừa hết 0,026 mol brom. Tính m?
11. Hỗn hợp A gồm 2 olefin ở thể khí liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A hợp nước ở t° cao
tạo thành hh 2 ancol (1 ancol có dạng mạch nhánh), hiệu suất hợp nước là 40%. Chia hh 2 ancol
làm 2 phần bằng nhau: cho phần 1 phản ứng với Na tgu được 2,24 lít khí (đktc). Đun nóng phần
2 ở t°=140°C với H
2
SO
4
đặc, tgu được 3,852g hh 3 ete. Biết 50% lượng ancol có số C ít hơn và
40% lượng ancol có sôs C nhiều hơn đã tạo thành ete. Xac định CTPT của 2 olefin (C
2
H
4
vs C
3
H
6
)
12. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol) và H
2
(0,65 mol) và
một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2
=19,5.
Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO
3

/NH
3
thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí
Y (đktc). Khí Y tác dụng vừa đủ với 0,55 mol Br
2
trong dung dịch. Tính m? (92g)
13. Chia 20,8 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thành 2 phần bằng
nhau:
Phần 1: Phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
(đun nóng), thu được 10,8 gam Ag
Phần 2: tác dụng hoàn toàn với H
2
dư(xt Ni, t°), thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol Y & Z (M
Y
<M
Z
).
Đun X với H
2
SO
4
đặc ở 140°C, thu được 4,52g hỗn hợp 3 ete. Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50%.
Tính hiệu suất ete hóa của Z ? (60%)
13. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z đa chức (Y và Z có cùng số C). Chia X là 2 phần bằng
nhau: phần 1 phản ứng hết với Ba thu được 0,2 mol H
2
; Đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được 26,4 gam

Biên soạn: Trần Ngọc Nhật Quang
CO
2
. Tìm CTPT và tính % khối lượng của mỗi axit.
14. Cho 3,32 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol khử nước ở t°C=180°C, thu được hỗn hợp 2 anken liên tiếp.
Dẫn hỗn hợp anken qua bình đựng brom dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 2,24 gam. Xác định
CTPT của 2 ancol.
15. Viết các CTCT của các tên gọi sau:
a) ancol 1,3-đimetyl buta-1,3-điol; b) axit p-hidroxyl benzoic; c) Cumen, Cupren
b) o,m,p crezol và xilen; d) anđehit valeric; e) axit 2-metyl-4-isopropyl-6-hidroxyl benzoic
f) 2-metyl-3-hidroxyl petanon-1; g) ancol sec-butilic, ter-butilic
h) 4-clo-2-propyl-4-metyl-but-2-en
16. Viết các đồng phân hình học, quang học (nếu có) của các chất sau:
a) CHClBrF; b) C
3
H
4
ClBr; c) CH
2
Br-CH=CBr-CH
2
Cl; d) C
5
H
10
17. Viết các đồng phân cấu rạo của các chất sau: C
7
H
16
, C

8
H
10
, C
8
H
10
O, C
4
H
8
O
2
, C
3
H
6
O, C
5
H
12
O
2
, C
10
H
10
O,
C
6

H
4
O
4
1. Một hợp chất A gồm 2 nguyên tố, có 150<M
A
<170. Đốt cháy m gam A thu được m gam nước.
Biết A không làm mất màu dd Brom, không phản ứng với brom khi có xúc tác Fe nhưng phản
ứng với hơi brom khi có ánh sáng taoj ra một dẫn xuất monobrom duy nhất. Xác định CTCT của
A, biết A có tính đối xứng cao.
2. Cho hỗn hợp A gồm 6,4 gam CH
3
OH và b mol hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp. Chia X làm 2
phần bằng nhau. Cho Na phản ứng hết với phần 1, thu được 4,48 lít khí (đktc). Đốt cháy phần 2
rồi dẫn sản phẩm qua bình đựng P
2
O
5
dư (1), bình đựng Ba(OH)
2
dư (2). Sau pu kết thúc thấy
bình (1) tăng a gam và bình (2) tăng a+22,7 gam. Tìm CTPT và các CTCT của 2 rượu đó (nếu có).
3. Hỗn hợp B gồm phenol đơn giản nhất và 2 ancol đơn chức, no, kế tiếp. Cho 25,4 gam B phản
ứng với Na dư, thu được 3,92 lít khí (đktc). Mặt khác, m gam phenol phản ứng vừa đủ với 4,29g
Cu(OH)
2
/NH
3
. Tìm CTPT của 2 ancol.
4. Đốt 0,25 mol hh chứa 2 axit no, đơn chức, kế tiếp bằng V lít không khí (N2 chiếm 80% thể tích,

đktc), thu được 13,44 lít hơi nước (đktc). Tính V?
5. Đốt 0,1 mol hh C gồm (CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
, C
4
H
4
, C
5
H
4
) bằng oxi không khí vừa đủ, thấy có m gam CO
2

và a gam H
2
O sinh ra. Dẫn sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thấy khối lượng dd tăng b gam.
Tính m,a,b. Biết d
C/H2
=37
6. Nhận biết các dung dịch và chất lỏng và khí sau:
a)Các khí: CH

4
, CH
3
CHO, HCHO, C
2
H
4
b) Các dd: CH
3
OH, HCOOH, CH
3
COOH, C
3
H
5
(OH)
3
, HOOC-COOH
c) Dd: propanol-1, stiren, phenol, benzen, axit manolic, natrioxalat
d) Dd: HCOOH, CH
3
COOH, C
3
H
5
(OH)
3
, NaOH, glucozo, BaCl
2
, K

2
CO
3
, MgSO
4
, NaNO
3
, BaCl
2
7. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:

Biên soạn: Trần Ngọc Nhật Quang

×