Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán 11 hk1 thđ 2324

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 4 trang )

TRUONG THPT TRAN HUNG DAO DE KIEM TRA HQC KY 1, NAM HQC 2023-2024
THANH XUAN MƠN: Tốn, khối 11

Mã đề 312 Đề gồm có (4 trang Thời gian làm bài 90 phút, không kế thời gian phát đề.

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!

HO; tenn tht Sinalts.ssssccesusessisssusaguvstnsssuvasvebvstsvsoesbot*Seeessesevsnnate Số báo danh: .........................--

PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (7,0 diém)

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD cé I 1a trung điểm của SC, 4C cắt
BD tại O. Gọi K là giao điểm cia AI va (SBD). Mệnh đề nào sau đây
là đúng?

ee K=AIQSD. =AIBD. ty
LE K = AINSB C =AINSO.

Câu 2: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng +œ? C. lim ~Š D. lim,
Bim, x1 Ge DĐ xoi (x-1)
(#3 im—*1 x1 (x-1) A
xol (x- 1/ )
M
Câu 3: Cho tit dién ABCD. Goi M, N lần lượt là trung điểm của 4Ð
va AC . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phăng
(GMN) và (BCD) là đường thắng ;

A. qua Ä và song song với AB. B.qua N va song song voi BD. B Ss D
(Cqua G và song song với CD 1⁄%. qua G và song song với BC.

1 =2,uạ =3


Câu 4: Cho dãy số („), biết | v4 = 24, 44,5 VE N*n22 ìm sơ hạng thứ 3 của dãy sđơ ã cho. Tì&thú` đã & b

Ấ:w=7.X⁄ B. wy =14. C. =5. D. uy =8.

Câu 5: Cho dãy số (w„), biết „ = 2",Vø e *. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. uy =2(n+2). — B.t,y=2"4. ©) pons yo Dey= 4.
=~ te | m
Câu 6: Tính giới hạn L= lim (x? —n- 3). (4 att the At + Lí
hn>+œ \
A. L=3. (` L=+e. if C.L=5. D. 1=—.

Câu 7: Giá trị của giới hạn lim( 3x?+7x+l 1) bing:

A. 40. a. ⁄ C. 39. D. 38.
Câu 8: Cho cấp số nhân („) có =3 và công bội ạ =2. Số -24 là số hạng thứ mấy của cấp số
nhân?
(3 Số hạng thứ 3. B. Số hạng thứ 5. C. Số hạng thứ 2. @ Số hạng thứ4. \⁄⁄

Câu9:Tìm lim 2*2 , ta duge két qua la

xol" X—

1 (B- Jf C. +00, p.t.
A.--.
2
2

Trang 1⁄4 - Mã đề 312

A


Câu 10: Trong các dãy sô sau, day số nào là dãy số tăng?

(y 1; 3; 5; 7; 9;.‹-;(2n—1);..L 11 1

B.-33 G3 rt ie”

¬⁄ n ose D. 1; 1; 15...515.....

9>: Bế _ deni
2 4 8 16 2

Câu 11: Cho dãy số (u, ), voi u,, == vn eN`. Sé hạng đầu tiên của dãy số đã cho là:
n+
(0ì tị =— 1 L⁄
A. uy sĩ2 B. „ =2 C. 1 =o1

Câu 12: Cho hình chóp S.4BCD, biết AC cit BD tai M, AB cat CD tai O. 8
Giao tuyến của hai mặt phẳng (S48) và (SCD) là đường thẳng
A. SM. SC: `
C. SA. SƠ. VY

()#-G]X °aaen-m~ Câu 13: Cho tứ diện 4BCD, G là trọng tâm A4BD và M là điểm trên cạnh \
BC sao cho BM =2MC . Đường thắng MG song song với mặt phăng a0
A. (ACD). B. (ABC).
em. ) D. (ABD).
âu 14: Dãy số nào sau đây KHÔNG phải là cấp số cộng?

11 111-*ƒ1Y-V . 24;6;8;...;2H;... B pc


A./—;—;—;...;| — | :... D

C. 1;1;1;...;];... D. 1;3;5;7;...(2n—1);...

Câu 15: TM trình nào dưới đây vơ nghiệm? c. sinx->=0, D. 2sin3x+=0.

(2 cosx =3. B. cosx-5=0.

—3n

Câu 16: Giá trị của gidi han lim an bằng

n-+0 4n” —2n* +

(j= X B. -1. C.0. D. -5. 5

Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.4B8CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm

của SA và SC.. Mệnh đề nào sau đây đúng? Ễ 7
A. MN/I(SBD). (x? MNI/I(ABCD). \/
D. MN//(SBC). B v
C. MN/I(SAB).

Câu 18: Cho hình chóp S.48CD có đáy là hình bình hành. Gọi J va J s
lần lượt là trung điểm của SC và BC . Chọn khăng định đúng trong các
khăng định sau: œ I//(SAB). of

A. I//(SAD).
C. 1//(SBC). D. J//(SA4C). D


B J ơ

Câu 19: Cho cấp số nhân (w„) biết ø #0 và công bội g # 0. Đăng thức nào sau đây là đúng?
@» =14.q 6 ) li g tạ =t.4”.
C. uy = u.4'. D. uz = Uy.q>.

Trang 2/- 4Mã đề 312

Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong các khăng định sau.

Á. Nếu ø / (P) và đường thăng ö cắt mặt phẳng (P) thì hai đường thẳng a và Ð cắt nhau. _A

B. Nêu, |a/'(P) thì hai đường thăng a và ở Song song với nhau. *:;

bc(P)
CÌNếu a // (P) thì tồn tại trong (P) đường thẳng b để b//a. (⁄

Ð. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 21: Cho tứ diện 48CD. Gọi M,M lần lượt là trọng tâm của các tam giác 4BC và 48D. Khẳng
định nào sau đây là đúng?

A.JMN//CD. B. MN/IAD. C. MN//BD. D. MN/IICA.

Câu 22: Tính giới hạn ¡=im S8 „ ta được 2 oe Df MCLLD) /
\%x 2
x — C.7=0. D.7=5.
A. I=1. B=-1. \/
Câu 23: Giới hạn lim ng ¬) bằng C. 40. D. -1.
x¬-œ

A. 0. (3). wht

Cau 24: Cho day sé (u,), biét u, -—, trong 46 a 1a tham s6 thyc. Dé day s6 (u,) c6 gidi han bang
3 thì giá trị của a là -f#2)—¬ = 2 n+
A. a=-6. ~ Bla=6. ) C. a=2. D. a=4.

Cau 25: Cho tir dién ABCD. Goi G 1A trong tam cua tam gidc BCD. Giao
tuyến của mặt phẳng (ACD) va (GAB) 1a dudng thing

A. AN (N latrung diém cia CD).
B. AH (H lahinh chiéu cha B trén CD).
C. AM (M là trung điểm của 4P).
D. AK (K là hình chiếu của C trên 8D).

Câu 26: Cho cấp số cộng có số hạng đầu z4 = “53 công sai đ=2. Số hạng thứ 2 của cấp số này là:

Œ®s=t. J B. Hạ == 2. C. uy =Ì. D. u,=-1.

Câu 27: Cho hinh chop S.ABCD cé day ABCD là hình bình hành tâm Ó. s

Goi J, J lần lượt là trung diém cia SA, SC. Dudng thing JJ song song

với đường thăng nào trong các đường thắng sau?

A. SƠ. B. BD. i
(®⁄e 6
C. BC.

Câu 28: Cho cấp số nhân („) biết „ạ =—6 và công bội q =2. Tổng 5 số B ơ
hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho bằng:

A. Ss =—198. (Bs; =-186. C. S; =186. D. S; =198.

uy THẠ =1§

Câu 29: Cho cấp số cộng („), biết | Uy +s =27 . Số hạng đầu tiên ø¡ và công sai đ của cấp số cộng là

A. uy, = 26 ` B. uy, =21 . u, =261 4 uy==]

pm I“ 65 VY D. ie

ee sharia

Câu 30: Cho hình chép S.ABCD cé day ABCD ja hinh thang véi day lon 8. he

AD. Gọi O là giao điểm của 4C và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng 1
(S4C) và (SBD)là
A. AC. B. SD.
C. SA. (0)so. L⁄ A

Câu 31: Tắt cả các nghiệm của phương trình sin3x= sinx là . ~ỹ

x=k2n n(keZ). x=k2n x=kn x=kn
„(<2)-(C} , -5,,xứ A.| om B. a

2 4 2

Câu 32: Trong các dãy số cho bởi số hạng tổng quat u,, sau day, day s6 nao 1a day sé giam?

A. u, =n+l. ⁄(=>; 1 , C. uy =n?. D. u, =Vn+2.




Câu 33: Cho các giới hạn: lim ƒ(x)=2; lim g(x)=4, tinh lim[ f(x)-g(x)] duge két quả là:
xX xX x¬—o
A.6. B.2. (32. Ji D. 8.

Câu 34: Tính giới hạn lim oes được kết quả là

x—+© 4x+2

= 2 B.—. 4 (d5 „ kế2 D. 1.

C4u 35: Cho cdp sé nhan (u,) biét u, =9 va u,,; =81. Công bội g cita cap sé nhn da cho 1a:
°


A. ye,9 Z - C. q=-9. 1

/B.)q =9. J D. q=-.

C/ 9

PHÀN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Học sinh làm bài tự luận vào giấy kiểm tra-- tự ‹chuẩn bị
Chỉ ghi Số báo danh và Phịng kiểm tra. KHƠNG GHI HỌ TÊN, KHƠNG GHI LỚP

Câu 1 (1,0 điểm). Tính giới han sau: ñm2—Y*+3


x96 x-6

Câu 2 (1,0 điểm). Kết quả thống kê vào ngày 31/12/2022 cho biết tổng đàn heo ở vùng A là 580 con. Với

tỷ lệ tăng đàn hàng năm là 12%, và giả sử tỉ lệ này không thay đổi, hãy tính xem tại thời điểm ngày

31/12/2030 (8 năm sau ngày thống kê), đàn heo ở đây có khoảng bao nhiêu con?

Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.4BCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G là trọng tâm

của tam giác SAD, M 1a trung diém cia canh SB.

1) Chứng minh ring OM//(SAD).

2) Tim giao điểm K của mặt phing (OGM) va SA. Tinh ty s6 =

— HET ----------


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×