Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.55 KB, 5 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>Câu 4: Giải phương trình : </b>3<i><small>x</small></i><small>+</small><sup>5</sup>− =3<i><small>x</small></i> 121
<b>A. </b><i>x =</i>log 3.<sub>2</sub> <b> B. </b><i>x = −</i>log 2.<sub>3</sub> <b>C. </b><i>x =</i>log 2.<sub>3</sub> <b> D. </b><i>x = −</i>log 3.<sub>2</sub>
<b>Câu 5: Tìm tập nghiệm </b><i>S</i><b> của phương trình </b>4<i><sup>x</sup></i><sup>+</sup><sup>1</sup>+4<i><sup>x</sup></i><sup>−</sup><sup>1</sup>=272.
<b>A. 2 nghiệm dương. B. 2 nghiệm âm. C. 1 nghiệm âm, 1 nghiệm dương. D. vô nghiệm. </b>
<b>Câu 9: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i>=5<i><sup>x</sup></i><sup>+</sup><sup>1</sup> và đường thẳng <i>y =</i>25 là
<b>A. Phương trình có một nghiệm duy nhất B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt C. Phương trình có ít nhất một nghiệm ngun D. Phương trình vơ nghiệm </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Câu 19: Giải phương trình: </b>25.2<i><sup>x</sup></i>−10<i><sup>x</sup></i>+ =5<i><sup>x</sup></i> 25
<b>A. </b><i>x =</i>0<b> hoặc </b><i>x =</i>2.<b> B. </b><i>x =</i>1<b> hoặc </b><i>x =</i>2.<b> C. </b><i>x =</i>0<b> hoặc </b><i>x =</i>3.<b> D. </b><i>x =</i>2<b> hoặc </b><i>x =</i>3.
<b>Câu 20: Giải phương trình: </b>4<i><sup>x</sup></i>+3<sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>+</sup><sup>1</sup>=3.18<i><sup>x</sup></i>+2 .<i><sup>x</sup></i>
<b>A. 2 nghiệm âm. B. vô nghiệm. </b>
<b>C. 2 nghiệm dương. D. 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương. </b>
<b>Câu 5: Phương trình </b>7.7<sup>2</sup><i><sup>x</sup></i>−8.7<i><sup>x</sup></i>+ = có hai nghiệm phân biệt 1 0 <i>x x</i><small>1</small>, <small>2</small>
<b>Câu 8: Tích tất cả các nghiệm của phương trình </b>2<sup>2</sup><i><small>x</small></i> <small>+</small><sup>1</sup>−9.2<i><small>x</small></i> <small>+</small><i><small>x</small></i>+2<sup>2</sup><i><small>x</small></i><small>+</small><sup>2</sup>=0 là
<b>A. hai nghiệm dương phân biệt. B. một nghiệm dương. </b>
<b>C. một nghiệm dương, một nghiệm âm. D. hai nghiệm âm phân biệt, một nghiệm dương. Câu 14: Phương trình 6.9</b><i><small>x</small></i>−13.6<i><small>x</small></i>+6.4<i><small>x</small></i> = có tổng các nghiệm là 0
<b>Câu 20: Phương trình </b>
<b>A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm. C. Ba nghiệm. D. Vô nghiệm. </b>
<b>1.A 2.B 3.B 4.D 5.B 6.C 7.B 8.C 9.B 10.C 11.D 12.B 14.A 15.B 16.D 17.A 18.C 19.B 20.A </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b>𝑚 để phương trình <small>1</small>
4<i><sup>x</sup></i>−2<i><sup>x</sup></i><sup>+</sup> + = có hai nghiệm thực phân biệt. <i>m</i> 0
<b>A.</b><i>m −</i>
<b>Câu 2: Gọi </b><i>S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình </i>16<i><sup>x</sup></i>−<i>m</i>.4<i><sup>x</sup></i><sup>+</sup><sup>1</sup>+5<i>m</i><sup>2</sup>−45 0= có hai nghiệm phân biệt. Hỏi <i>S</i> có bao nhiêu phần tử?
<i><b>Câu 3: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình </b></i>9<i><sup>x</sup></i>−2.3<i><sup>x</sup></i><sup>+</sup><sup>1</sup>+ = có hai nghiệm thực <i>m</i> 0 <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub>+ =<i>x</i><sub>2</sub> 1.
<b>A. </b><i>m =</i>6. <b>B. </b><i>m = −</i>3. <b>C. </b><i>m =</i>3. <b>D. </b><i>m =</i>1.
<b>Câu 4: Trên đoạn </b>
<b>A. </b>2010. <b>B. </b>2019 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b>4<b> . </b>
</div>