Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Gk1 toán 11 thđ 2324

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 4 trang )

TRUONG THPT TRAN HUNG DAO ĐẺKIỂM TRA GIỮA HỌC KỲI,NĂM HỌC2023--2024

THANH XUÂN MƠN: Tốn, khối 11

Mã đề 317 Đề gầm có 04 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!

Họ, tên thí sinh:.....................-.ssssssxeeeexvsereetkiiitsiirtierkree Số báo danh: ...............................

A. CAU HOI TRAC NGHIEM KHACH QUAN

Câu 1: Tất cả các nghiệm của phương trình tanx = tan = la

A.x=TTLtk2mke7. Bex= +x+k2n,keZ. (@ =i tknkeZ. D. x=42 thn, keZ.

Câu 2: Tìm tập xác định D cửa hàm số y=cotx. (D) D=R\{kne,Zk}.

A.D=(kskeZ}. B.D=R\{k2n,keZ}. C.D=R. |

Câu 3: Công thức nào sau đây SAI? B. cos(a—b)=cosacosb+sinasinb

(8? cos(a+b) =sinasinb—cosacosb. D. sin(a+b) =sinacosb +cosasinb,

C. sin(a—b) =sinacosb—cosasinb.

Câu 4: Rút gọn biểu thức Ä =sin(x— y)cos y+cos (x- y)sin y, ta duge:

A. M =cosx. B. M =cosxcos2y. s

(clu = sin x. D. M =sinxcos2y.



Cau 5: Cho hinh chép S.ABCD . Giao tuyén ctia hai mit phing (SAB)
va (SBC) là đường thẳng
( sp. B. AC.
C. S4. D. SD. B

Câu 6: Giá trị nào sau đây cla x théa man sin 2x.sin3x = cos2x.cos3x? c

A. 36°. :>..¿ Bị 189, C. 45°, D. 30°.

Câu 7: Cho góc œ thỏa mãn cosa= - va t
A. P=—.,3 _ B. P=-=3. Ort D.P==.3
10 Anns 5

Câu 8: Cho góc lượng giác œ thoả mãn => <œ <0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. tan œ >0, B. sina >0. C. cos>a0. D. cot>a0.

mes Câu 9: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? can

A. y=1+2sinx. B. y=a C. y=-sinx. @ y=cosx,

oe Trang 1/4 _ Mã đà aif

Câu 10: Tắt cả các nghiệm của phương trình sỉn x= 0 là

\Gix=Z+konkeZ.Tw B. x=krn,keZ. C.z= tên, keZ. D. x=#2n k2.

Câu 11: Số đo của các góc lượng giác (O⁄,OB) trong hình bên là: ˆ 5 vA B


QE +h2n, kez. iy B ~2+k2n, k7.

C.90°+k2n,ke: Z. l , D.+2k360°,keZ. ¬ˆ oO A x

Câu 12: Trên một đường trịn có bán kinh R =2(m), 46 dai một cung Tae

có số đo 60° là : B. 120(m). sím). (p2 4m).
A. 60(m).

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độOxy, đường tròn lượng giác được định nghĩa là

A. đường trịn có tâm trùng với gốc tọa độ.
B. đường trịn có tâm trùng với gốc tọa độ và bas kinh bang 2.
C. đường trịn định hướng, có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng 1.
D. đường trịn có bán kính bằng 1.
Ss
Câu 14: Cho hình chóp S.4BCD có đáy là hình bình hành tâm O
(xem hinh minh họa). Giao tuyến của hai mặt phẳng (S4C) và

(SBD) là đường thắng _ BSA.
A. SB.
Gsc (so :

Câu 15: Số nghiệm của phương trình sin 2x =1 trén doan[0; 7] 1a si C

@ 1 B.2 C.0 D. 4

Câu 16: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào tuần hoàn theo chu kỳ là m? .
D.y=—L_,

A. y=cosx. . ; B..y=cot2x. (g»=eax.
: sinx
(
Câu 17: Cho góc lượng giác a và biết rằng cosa =ã: khi đó cos(—a) bằng:

1 3 1 9 C.—. 9
A/--. B. -—.

Câu 18: Một hình chóp ngũ giác (xem hình minh họa) có số mặt và số
cạnh là

SY sme, 10cạnh. B. 5 mặt, 10canh.
C. 5 mặt, 5 cạnh. — (DỶ6mặt, 5 cạnh.

Câu 19: Cho hai điểm 4 và ? trên đường trịn định hướng tâm O, bán

kính R. Khi đó ta có
A. vơ số góc lượng giác tỉa dau OA, tia cuéi OB.
B. hai góc lượng giác tỉa dau OA, tiacuối OB.
C. một góc lượng giác tia đầu OA, tiacuỗi OB.
D. bến góc lượng giác tia ddu OA, tia cudi OB.

Trang 2/-4Mã đề 317%

Câu 20: Cho đồ thị hàm số y =cosx như hình vẽ.

W R

Dựa vào đồ thị, hãy cho biết số nghiệm thuộc đoạn # a của phương trình cosx = 0.
D. 2.

(ala. B. 0. C.1.
Câu 21: Tắt cả các nghiệm của phương trình cosx = cosa là

A. x=atk2n,keZ. B. x=atk2n,keZ LỆ no ra ;
= mee
eee D. x=ta+kn,keZ.

Câu 22: Cho biết mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
A. Qua ba điểm phân biệt khôngthing hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.

Câu 23: Tập nghiệm của phương trình sin 2x = sin x là
A. S={k2njn+k2n|keZ}. (B)s= {ian oy SE lke z}.

cS ~ {kan S+ km € zh. D.8 =|2m-5+En e z}.

Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng? B. sin(2023a) = 2023sina.cosa.
A. sin(2024a) =2024sin (1012a).cos(1012a).

@ sin (20182) = 2sin(1009a).cos(1009a). D. sin(2024a) = 2sin acosa.

Câu 25: Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm là
A. msl. B. -1
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y= Alsinx+2. D. D=Ø.
A. D=[-2;+e). - B. D=R. C. D=[0;2n].

Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. Trong không gian, qua 2 điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Trong không gian, qua 3 điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.
€ rong không gian, qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Trong không gian, qua 4 điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.

Câu 28: Cho tứ diện 4BCD. M, N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB, Ạ
AC và không trùng với các đỉnh của tam giác 48C sao cho MN cit BC tai J.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thảng D7 là giao tuyến của hai mặt phing (MND) va (DBC).
B. Hai mặt phẳng (4W) và (DBC) khơng có điểm chung.

C. 7 là giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (4BC).

D. DN và 47 là hai đường thẳng cắt nhau.

Trang 3/4 - Mã đề 317

Câu 29: Rút gọn biểu thức M=cos( x43) - «(*-3) ta được:

A. M=-—2cosx. B. M=/2cosx. C. M=AJ2sinx. (DM =-V2sinx.

Câu 30: Chọn công thức đúng trong các công thức sau: : 2
cos2a=sin*
A. sinasinö = | eos(a+ö)=eos(a~ð)]} B. f a—cos" a.

)GC, sia sind Gee. nee, = D. tan2a=—— 2 ta
1—tana
2 2

Câu 31: Hàm số y=sin2x có chu kỳ tuần hồn là


A.T=Š. B.7=n. C:T=2n. (0?r =4a.

Câu 32: Cho tứ điện 4BCD. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của D
các cạnh 4D và øC. Đường thẳng K là giao tuyến của cặp mặt

phẳng nào sau đây ? :
(A. (JBC) va (KBD). ˆ B. (IBC) và (KCD).

C. (ABI) va (KAD). D. (JBC) va (KAD) . x 5

yLeah w K
B

Câu 33: Nếu một cung trịn có số đo là 3a° thì số đo te vị rađian của nó là
an 02an c. 180, p, 2,
180 am at

Câu 34: Cho SP lượng giác œ. Kết luận nào sau đây là SAI?

A. cota= co & (sin a #0). B. -l
sina

( / sin? (2023œ)+ cos* (20230) = 2023. D. tana = " a (cosơ z 0).

Câu 35: Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe quay
được 1 góc có số đo theo don vj radian bằng bao nhiêu?

A. om đ =n. Cc. on, D. st


B. CÂU HỎI TỰ LUẬN

Học sinh làm bài ra giấy tự chuẩn bị, chỉ ghi SBD và phịng KT, KHƠNG GHI HỌ TÊN VÀ LỚP

Câu 1 (7,0 điển) Chứng minh ding thite: sina +3 cosa =2 sn(ø‡ 3) ‘

Câu 2 (1,0 điểm) Cho phương trinh sin2x+cosx=0.

a) Giải phương trình đã cho.

b) Tìm các nghiệm thuộc đoạn [ix] của phương trình đã cho.

Câu 3 (1,0 điển) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi AM, lần lượt là trung

điểm của các cạnh $ và SD, P là một điểm trên cạnh $C sao cho SP > PC. Tìm giao tuyến của (MNP)
với các mặt phẳng (ABCD) va (SAC) ;

Trang 4/4 - Mã đề 317


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×