Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 11 gk1 ntt 2324

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.44 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI DE THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024

TRƯỜNG THPT NGUYÊN TÁT THÀNH Mơn: Tốn lớp 11

[Ma de thi Thời gian làm bài: 90 phút;
(Dé thi gdm 02 trang)
| 123

Họ. và tên thí sinh:... Nikkor ca, ¬— eiees Lớp:..,ÁẦ....... Số báo danh:. „L4/4ï:.................
Phần 1: Trắc nghiệm (4` điểm) Xhèanh tròn vào chữ cái in hoa trước đáp án đúng.

13Z
Câu 1. Giá trị của sin~— bằng

A. BI 1#) =~. C. 3 D. 3

2 Z 2 2 2
Câu 2. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315° là
77 iv T7 2z 47
A.— Ô — C.— D.—.
= 5; # 7 7
Câu.3. Trong các công bự sau, công thức nào sai?
SPros2az cos’ asin’ a. 0s2a =cos’ a+sin’ a’
XE g22= 2cos? a—]. : a=]—2sin? a. `
Câu 4. Tập giá trị của hàm số y=1—sinx là
A. [-1]] 0;2] [-1;2] D. [1;3]
Câu 5. Trong các hàm số cho dưới đây; ñắm số nama ham s6 chin?
A. y=tanx, B. y=cotx, C Y= COSX D. y=sinx.
Cau 6. Cho ham sé y= f(x) có đồ thị như hình

Dd thi ham sé y = f(x) 1a dé thj ciia ham sé nao duéi day?


A. y=tanx,
i y=sinz. C. y=co05x, D. y=cotx.

Câu 7. Tập xác định của ấm số y=cot2x là \E+k2n rea,

A. D= 0\ +k ket}. B. D=0

C. D=0 \{kz,ken}. D=0 eS2 eeo},

Câu 8. Nghiệm của phương trình tanx=1 1a B. x=<+È2z(ke1)
a
3
We = 2 +kn(be0)— D. x=‡*” +k2z (ke)

C. a

x=-+k2z(kz8)

Câu nem của phương trình cot(2x — 30°) = mo là
avˆ sử 2
Trang 1/⁄2— Mã đề 123

A.x =30? +#90°.k 6D B. x = -75° +k90°,k €0

C.x =45° +k90”,k e0 (Dh = 75+ ° k90”,k e [

Câu 16. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin( x4 =1,

A. x=Ssks (ke0). B. x=-4+k2z (keD).


Clr=S+k22 (ke0). Ð. z=S—+k2z (ke).

Câu 11. Dãy số nào dưới đây là dãy số nguyên tố nhỏ hơn 10 theo thứ tự tăng dần?
A.0,1,2,3,5, 7. B.1,2, 3⁄25, 7. © 2,3,5, 7. D.1,3,
Câu 12. Trong không gian, cho 3điểm a BE khơng thang hàng. Khi đó có bao nhiêu mặt nữngng đi qua
ba điểm đó?
a 1 B. o D. Vô số
Câu 13. Cho hình chóp S.4BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng um và (SBC) là đường thắnn;g
A.SA B.SD D.AC
Câu 14. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt đvàiển là?“
A. 5 mat, 5 canh. B. 6mặt, 5 cạnh. 10 cạnh. D. 5 mặt, lŨ cạnh.
Câu 15. Cho hình chóp S.4BCD có đáy 4BCD alleeh thoi. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường
thẳng nào cắt nhau? > L
A. AB Va CD. B/C vaBD C. SB va CD. D. SD va BC.
Câu 16. Cho hình chóp S.4BCD có tự ABCD là hình thang cạnh đáy 4. Gọi đ là giao tuyến của hai
mặt phẳng (S4) và (SCD).Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d qua S va song song với BC. B. d qua Š và song song với 4D

GY đ qua Š và song song với AB. D. d qua S va song song véi BD.

ƒ

Phần 2: Tự luận (6 điểm): Học sinh làm bài ra giấy thi.

Bài 1: (1.5 điểm) Giải phương trình:

a) cot (x +2)T =— 1

b) sin (3x - =) = sin (x + =) Dy


c) sin? (x + =) = sin?(2x +”

Bai 2: (1 điểm)

a) Tinh: A = cos? a+ cos? = + cos? == + cos 7

b) Một vòng quay Mặt Trời quay mỗi i vong khoảng 15 phút. Tại vị trí quan sát, bạn Linh thấy vịng quay

chuyên động theo chiều kim dong, hồ. Khi vịng quay chuyển động được 10 phút, bán kính của vịng

quay qt một góc lượng giác có số đo bằng bao nhiêu? (Tính theo đơn vị radian).

Bài 3: (3.5 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy khơng là hình thang. Gọi M là trung điểm của
SA. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) va (SBD), (SAB) va (SCD).
b) Xác định giao điểm E của đường thẳng SB với mặt phẳng (MCD).

c) Gọi I là giao điểm của MC và DE. Chứng minh 3 diém S, I, O thing hang.
Hết

Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Giám thị coi thỉ khơng giải thích gì thêm.

Trang 2/2 — Mã đẻ 123


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×