Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

đồ án kết cấu bê tông cốt thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.53 MB, 62 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM KHOA XÂY DỰNG

MÔN HỌC: ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BÊ TƠNG CỐT THÉP

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TƠNG CỐT THÉP GVHD: PGS T.S Châu Đình Thành

SVTH: Nguyễn Xuân Phương MSSV: 20149358

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2022

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC LỤC</b>

Đề bài...1

CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ SÀN...2

1.1 Phân loại sàn thiết kế...2

1.2 Chọn sơ bộ các kích thước dầm sàn sẽ thiết kế...2

1.3 Sơ bộ tính và nhịp tính tốn của bản sàn...3

2.3.3 Tính khả năng chịu lực của tiết diện...19

2.3.4 Xác định tiết diện cắt lý thuyết...22

2.3.5 Kiểm tra về neo cốt thép ở gối tựa...26

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3.1.3 Hoạt tải...30

3.2 Xác định nội lực...30

3.2.1 Xét các trường hợp tải...30

3.2.2 Biểu đồ bao moment...30

3.2.3 Xác định giá trị lực cắt tại các gối...34

3.3 Tính cốt thép...36

3.3.1 Cốt thép dọc...36

3.3.2 Tại tiết diện ở nhịp...36

3.3.3 Tại tiết diện ở gối...37

3.3.4 Cốt thép ngang...39

3.3.5 Cốt thép treo...42

3.4 Biểu đồ bao vật liệu...43

3.5 Khả năng chịu lực của tiết diện...43

3.6 Xác định tiết diện cắt lý thuyết...46

3.7 Chiều dài neo cốt thép...47

3.8 L Tính tốn dầm theo trạng thái giới hạn 2...48

CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TOÀN BỘ CỐT THÉP...57

SVTH: Nguyễn Xuân Phương MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Đề bài</b>

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 1 MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Cho cơng trình có mặt bằng dầm sàn điển hình như hình vẽ, chịu tác động của hoạt tải ptc. Có L1 = 2300 mm, L2 = 6300 mm và chịu tác động của hoạt tải ptc = 8.5

Rs = 210 MPa R =170MPa E = 20x104 MPa<small>sws</small> Rs = 260 MPa R =210 MPa E = 20x104 Mpa<small>sws</small>

<b>CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ SÀN1.1 Phân loại sàn thiết kế</b>

Xét tỷ số chiều dài 2 cạnh của ô bản sàn = = 2.625 > 2

 Vậy bản thuộc loại là bản dầm, bản làm việc 1 phương theo phương cạnh ngắn.

<b>1.2 Chọn sơ bộ các kích thước dầm sàn sẽ thiết kế</b>

Xác định sơ bộ kích thước sàn thiết kế

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Sơ bộ tính và nhịp tính tốn của bản sàn</b>

Sàn thuộc loại bản dầm, cắt theo phương cạnh ngắn L1 một dải có chiều rộng b=1m sơ đồ tính là bản sàn như một dầm liên tục nhiều nhịp gối tựa là các dầm

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Đối với nhịp giữa:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Ta có: Bê tơng có cấp độ bền chịu nén B15 có: R = 8.5 MPa<small>b</small>

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 5 MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Kiểm tra hàm lượng cốt thép có điều kiện hàm lượng cốt thép:

Kiểm tra hàm lượng chốt thép thiết kế:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.6 Bố trí cốt thép</b>

- Xét tỷ số: = = 2.55

=> 2 < 3.092 < 3 => α = 0.25

Vậy đoạn thẳng cốt thép trên gối lấy bằng nhịp tính tốn: Đối với gối 2: L = 2000(mm): α L = 2000 = 500 (mm)<small>0b0b</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 8 MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 9 MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN DẦM PHỤ</b>

<b>2.1 Sơ đồ tính tốn và mục đích tính tốn</b>

Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp truyền lực trực tiếp tải trọng lên các dầm chính nên gối tựa là dầm chính trực giao với nó.

Tính tốn dầm phụ cũng theo sơ đồ có xét đến biến dạng dẻo, nên nhịp tính tốn lấy bằng khoảng cách giữa hai mép dầm chính.

Kích thước dầm phụ thiết kế = 500 mm = 200 mm Kích thước dầm chính thiết kế = 750 mm = 300 mm Nhịp tính tốn của dầm phụ lấy theo mép gối tựa:

Đối với nhịp biên: = 6300 – = 5850 (mm)

Đối với các nhịp giữa: = 6300 – 300 = 6000 (mm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Hình 2.1: Sơ đồ tính tốn dầm phụ.

<b>2.2 Xác định tải trọng2.2.1 Tĩnh tải</b>

Trọng lượng bản thân dầm phụ:

Trong đó: – hệ số độ tin cậy về tải trọng, n = 1.1 – trọng lượng riêng của bê tông, = 25 (kN/m )<small> </small> bt <small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Đối với nhịp biên: Đối với nhịp giữa:

Khoảng cách từ điểm moment âm bằng 0 ở nhịp biên đến gối tựa thứ 2: Xác định moment tại các vị trí đặt biệt của dầm: + Moment dương M tại vị trí nhịp biên (0.425L ): <small>maxob</small>

+ Moment âm M tại vị trí gối 2: Với <small>min</small>

Ta tính tương tự với các vị trí cịn lại

Bảng 2.1: Xác định trung độ biểu đồ moment của dầm phụ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Hình 2.2: Biểu đồ bao moment (kNm) Hình 2.3: Biểu đồ bao lực cắt (kN)

<b>2.3 Tính cốt thép.</b>

Ta có: Bê tơng có cấp độ bền chịu nén B15: R = 8.5 (MPa)<small>b</small>

Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CB300V: R = 260 (MPa)<small>s</small>

Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CB240T: R = 210 (MPa)<small>s</small>

<b>2.3.1 Cốt thép dọc</b>

Tại tiết diện ở nhịp.

Ở nhịp, moment tính tốn là moment dương ( quy ước sức bền vật liệu), nên tiết diện tính tốn là hình chữ T, sẽ có cánh nằm trong vùng bê tông chịu nén. Xác định S :<small>f </small>

 Chọn S = 600 (mm)<small>f</small>

Chiều rộng bản cánh: b’ = b + 2S = 200 + 2600 = 1400 (mm)<small>fdpf</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Bảng 2.2: Kích thước tiết diện chữ T.

Xác định vị trí trục trung hòa:

Giả thuyết a = 50 (mm) => h = h – 50 = 500 – 50 = 450 (mm)<small>o</small>

* Nhận xét: Ta có M = 108.462 (kNm) < M = 476(kNm) nên trục trung hòa qua<small>f</small> cánh, tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật b’ h = 1400500 (mm).<small>fdp</small>

2.1.1. Tiết diện ở gối.

Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>2.3.2 Cốt thép ngang </b>

Kiểm tra điều kiện tính tốn: 

Vậy bê tông dầm đảm bảo điều kiện ứng suất chính và khơng đủ chịu cắt. Tính diện tích cốt đai cần thiết:

 (thỏa)

Chọn đường kính cốt đai d6 (a = 28.3 mm ), với số nhánh đai n = 2<small>sw</small> <sup>2</sup> Bước cốt đai theo tính tốn:

Bước cốt đai lớn nhất:

Bước cốt đai theo yêu cầu cấu tạo:

Chon bước cốt đai thiết kế trong đoạn cho vị trí gần gối tựa, trong đoạn giữa nhịp còn lại lấy

Kiểm tra lại khả năng chịu lực của Q của dầm sau khi bố trí cốt đai:<small>DB</small> Tại vị trí bước cốt đai thiết kế

Tại vị trí cốt đai thiết kế

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Lực cắt Q tại vị trí gần gối tựa thứ 2 của dầm phụ: ( thỏa)

<b>2.3.3 Tính khả năng chịu lực của tiết diện.</b>

Trình tự tính như sau:

Tính khả năng chịu lực tại từng tiết diện Tại tiết diện đang xét có, tính Chọn

Với: : chiều dày lớp bê tông bảo vệ; : khoảng thông thủy giữa 2 lớp thép bố trí mép dưới;

: khoảng thơng thủy giữa 2 lớp thép bố trí mép trên.

Kiểm tra khả năng chịu lực của các tiết diện thông qua các công thức sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Kiểm tra lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>2.3.4 Xác định tiết diện cắt lý thuyết.</b>

Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x được xác định theo tam giác đồng dạng. Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ momen. Đoạn kéo dài W được xác định theo cơng thức:

Trong đó: Q – lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao momen.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Qs.inc – khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, mọi cốt xiên đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Q = 0.<small>s.inc</small>

qsw – khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết. ( ) Bảng 2.5: Xác định vị trí và lực cắt tiết diện cắt lý thuyết

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>2.3.5 Kiểm tra về neo cốt thép ở gối tựa.</b>

Cốt thép dọc tại gối biên và tại những chỗ không đủ chiều dài ( mép trên và mép dưới) trong dầm phụ cần phải được neo và nối để đảm bảo yêu cầu truyền lực. Chiều dài đoạn neo cơ sở: Với cho cả hai trường hợp côt thép chịu kéo và nén. Chiều dài neo thực tế không lấy nhỏ hơn 15d và 200mm

- Đối với các thanh cốt thép d16 chịu kéo neo vào gối biên( mép trên):

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 26 MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 27 MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 28 MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN DẦM CHÍNH</b>

<b>3.1 Sơ đồ tính</b>

Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp được tính theo sơ đồ đàn hồi. Kích thước tiết diện dầm: .

Giả thiết tiết diện cột: . Nhịp tính tốn: - Đối với nhịp giữa: .

- Đối với nhịp biên: .

Hình 3.1: Sơ đồ xac dinh nhip tính tốn của dầm chính.

Hình 3.1: Sơ đồ tính tốn của dầm chính.

<b>3.1.1 Xác định tải trọng</b>

Tải trọng tác dụng lên dầm chính là tải trọng tập trung gồm có tĩnh tải G và hoạt tải P Đ do dầm phụ truyền xuống.

<b>3.1.2 Tĩnh tải</b>

+ Trọng lượng bản thân dầm phụ và bản truyền xuống:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

 Để tìm giá trị nội lực nguy hiểm nhất tại mỗi tiết diện dầm, cần phải xét các

trường hợp tải sau:

Hình 3.1: Các trường hợp đặt tải của dầm bốn nhịp.

– Tổ hợp (a) + (b): cho giá trị dương cực đại ở nhịp 1,3. – Tổ hợp (a) + (c): cho giá trị dương cực đại ở nhịp 2. – Tổ hợp (a) + (d): cho giá trị âm cực tiểu ở gối thứ 2.

<b>3.2.2 Biểu đồ bao moment</b>

Tung độ của biểu đồ moment tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác định theo công thức:

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

+ <sup>Tại vị trí 1 sơ đồ</sup> MG (a):

+ <sup>Tại vị trí 2 sơ đồ</sup> MG (a):

+ <sup>Tại vị trí Gối 2 sơ đồ</sup> MG (a):

Tương tự với các vị trí cịn lại cũng nhưng các trường hợp chất tải tương ứng: Bảng 3.4: Thể hiện kết quả tính tốn biểu đồ bao mơ men của các trường hợp tổ hợp tải trọng và biểu đồ mơ men trong dầm chính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Trong sơ đồ e, bảng tra không cho giá trị cụ thể cho một số tiết diện, nên ta phải tính giá trị moment cụ thể tại từng tiết diện theo phương pháp nội suy cơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Hình 3.3: Tung độ biểu đồ moment thành phần (kN.m). Hình 3. : Biểu đồ bao moment dầm chính.4

Vì ta chỉ tính 1.5 nhịp nên ta lấy những trường hợp nguy hiểm nhất nên ta có biểu đồ bao moment là :

<b>3.2.3 Xác định giá trị lực cắt tại các gối</b>

 Gối 2:

Chọn

 Gối 3:

Lực cắt giữa 2 tiết diện là: với

+ Tính cho sơ đồ a tính Q do tĩnh tải G gây ra:

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

=> Từ đó ta tính được các giá trị lực cắt cho từng trường hợp tải trọng trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>3.3 Tính cốt thép3.3.1 Cốt thép dọc</b>

Bê tơng cấp độ bền B15 có:, .

Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng loại CB 300-V có: Cốt thép đai của dầm chính sử dụng loại CB 240-T có:

<b>3.3.2 Tại tiết diện ở nhịp</b>

Tương ứng với giá trị moment dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính tốn là

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>3.3.3 Tại tiết diện ở gối</b>

Tương ứng với giá trị moment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

Hình 3.6: Tiết diện tính tốn của dầm chính.

 Tại nhịp biên: (b x h =1500 x 750)

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Chọn cốt đai d8 , số nhánh đai n=2, bước cốt đai thỏa mãn yêu cầu cấu tạo bố trí sw= 100 trong đoạn 1/3 nhịp gần gối tựa.

Các bước tính tốn khả năng chịu lực cắt của dầm chính (giả sử chọn trường hợp

Bảng dưới thể hiện kết quả tính tốn khả năng chịu cắt của tiết diện ứng với các bước cốt đai khác nhau và so sánh với lực cắt có trong dầm chính. Trong bảng

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

cho thấy các bước cốt đai sẽ đảm bảo yêu cầu chịu lực cắt của dầm chính, ngược lại khi bước cốt thì cần phải tính tốn thêm cốt xiên để chịu lực cắt. Kết hợp với tính khả thi cho việc uốn cốt thép từ bụng dầm lên gối dầm nhằm đảm bảo các yêu cầu kinh tế và cấu tạo, bước cốt đai nên tính tốn trong trong trường

- Tại những vị trí bên trái gối B, bên phải gối B, bên trái gối C là những tiết diện nguy hiểm do tại đây lực cắt lớn hơn cốt đai bố trí Cần phải uốn 1 lớp thép  xiên để chịu lực cắt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

- Tận dụng cốt thép dọc tại bụng dầm uốn lên gối dầm làm cốt thép xiên là 2d25 và 2d22 có <small>As982mm</small><sup>2</sup> <small>174mm</small><sup>2</sup><small>,As760mm</small><sup>2</sup> <small>182mm</small><sup>2</sup> nên đảm bảo cường độ yêu cầu tiết diện nghiêng của dầm chính.

Bước cốt đai đoạn 1/3 giữa nhịp cịn lại () chọn

<b>3.3.5 Cốt thép treo</b>

Tại vị trí dầm phụ giao với dầm chính cần phải bố trí cốt thép gia cường. Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:

Lực do bê tơng chịu:

Diện tích cốt treo cần thiết:

Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn 8 số nhánh đai ,, số cốt đai cần thiết:∅

Vậy bố trí mỗi bên 5 đai, bước cốt đai được tính:

Chọn bước cốt đai thiết kế và bố trí như hình dưới:

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>3.4 Biểu đồ bao vật liệu</b>

<b>3.5 Khả năng chịu lực của tiết diện</b>

Đối với mép dưới dầm chính, chọn lớp bê tơng bảo vệ của cốt thép dọc , khoảng cách thông thuỷ giữa các lớp cốt thép ; đối với mép trên, chọn lớp bê tông bảo vệ của cốt thép dọc , khoảng cách thông thuỷ giữa các lớp cốt thép . Các kết quả trong bảng được thực hiện theo từng bước:

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Bảng 3.4: Khả năng chịu lực của dầm chính tại từng tiết diện.

<b>3.6 Xác định tiết diện cắt lý thuyết</b>

Do tận dụng cốt thép từ bụng uốn lên gối dầm để chịu lực nên khơng có trường hợp cắt cốt thép tại nhịp dầm. Tiến hành xác định các điểm cắt lí thuyết tại bên phải và bên trái gối B. Thể hiện biểu đồ bao vật liệu của dầm chinh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

2d22 763 263.475 341.2 440

Bảng 3.5: Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lí thuyết.

<b>3.7 Chiều dài neo cốt thép</b>

- Cốt thép chủ dùng cho dầm chính là cốt thép d25, sử dụng cốt thép CB300-T, loại thép có gân.

* Chiều dài neo cơ sở càn để truyền lực cho cốt thép d25

Với là chu vi tiết diện thép

+ Tại gối, mép trên của dầm chính là vùng bê tông chịu kéo nên đoạn chiều dài neo cốt thép được tính tốn như sau:

=> Chọn .

+ Tại gối, mép dưới của dầm chính là vùng bê tông chịu nén nên đoạn chiều dài neo cốt thép được tính tốn như sau:

=> Chọn .

* Chiều dài nối cốt thép

- Chiều dài thép nối d25 được tính như sau: + Trong vùng bê tơng chịu kéo:

=> Chọn

+ Trong vùng bê tông chịu nén:

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

=> Chọn

<b>3.8 L Tính tốn dầm theo trạng thái giới hạn 2</b>

Kiểm tra khả năng xảy ra vết nứt:

Tính tốn giá trị moment của tồn bộ tải trọng tiêu chuẩn (tồn phần)

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

Trong đó:

Là độ cong do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng

Là độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trong tạm thời dài hạn

Là độ cong do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn

(moment do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn) Xác định chiều cao vùng nén khi có xuất hiện vết nứt:

Trong đó:

(do tác dụng của tải ngắn hạn)

(do tác dụng của tải dài hạn)

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

(do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng)

(do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn)

(do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng)

(do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn) (do tác dụng ngắn hạn của tải trọng)

(do tác dụng dài hạn của tải trọng)

(do tác dụng ngắn hạn của tải trọng)

(do tác dụng dài hạn của tải trọng)

(do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng)

(do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trong tạm thời dài hạn) Moment quán tính quy đổi của tiết diện đối với trục trung hịa:

Do tác dụng ngắn hạn của tồn bộ tải trọng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

Do tác dụng dài hạn của tải trọng hường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn:

Độ cứng của tiết diện dầm chính do tác dụng ngắn hạn của tải trọng:

Độ cứng của tiết diện dầm chính do tác dụng dài hạn của tải trọng:

Các độ cong tính tốn của dầm chính:

Độ võng của dầm chính tại tiết diện tính tốn do thành phần do moment gây ra:

Do tỉ số nhịp trên chiều cao dầm nên cần xét độ võng do lực cắt.

Tính tốn bề rộng khe nứt:

Trong đó:

khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng khi có tác dụng dài hạn của tải trọng đối với cốt thép có gân

đối với cấu kiện chịu uốn

Ứng suất trong cốt thép chịu kéo tại tiết diện tính tốn:

Trường hợp tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

Trường hợp tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn:

Trường hợp tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn:

Khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt thẳng góc được tính theo công thức:

Trường hợp tác dụng ngắn hạn của tải trọng:

Rõ ràng có sự chênh lệch rất đáng kể giữa độ võng (bề rộng khe nứt) cho phép so với độ võng tính tốn được () có nghĩa là kết cấu bê tông cốt thép khi đã thỏa

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

mãn theo tính tốn trạng thía giới hạn thứ nhất thì thường sẽ đảm bảo tính tốn theo trạng thái giới hạn thứ 2 và có 1 khoảng an tồn rất đáng kể.

Chi tiết bố trí cốt thép cho dầm chính được thể hiện như hình

Bảng thống kê, bảng tổng hợp cốt thép và bảng chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của cơng trình được trình bày trong bảng.

<b>Mặt cắt ngang dầm chính tại một số tiết diện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 55 MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 56 MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TOÀN BỘ CỐT THÉP</b>

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 57 MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 58 MSSV: 20149358

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

SVTH: Nguyễn Xuân Phương 59 MSSV: 20149358

</div>

×