Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ĐỒ án kết cấu bê TÔNG cốt THÉP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN KẾT CẤU CƠNG TRÌNH

THUYẾT MINH TÍNH TỐN
ĐỒ ÁN MƠN HỌC KẾT CẤU BÊ TƠNG CỐT THÉP

SÀN SƯỜN BTCT TỒN KHỐI CĨ BẢN DẦM

GVHD: NGUYỄN THANH NGHỊ
SVTH: LƯƠNG TIẾN DŨNG
LỚP

: X05A3

MSSV: X050347.


TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO SÀN SƯỜN
BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
Đề Bài: Thiết kế dầm sàn BTCT đổ tồn khối có sơ đồ mặt bằng như sau:

Sơ Đồ 2:
Bẳng số liệu tính tốn:
STT:

L1

L2

8



(m)

(m)

1,9

4

Mác
BT
(daN/m2)
800

1,2

200

Vật liệu sử dụng:
 R n = 90 KG/cm 2
- Bê Tông Mac 200: 
2
R k = 7,5 KG/cm
2

Loại thép:
Sàn

Dầm chính


Dầm phụ

CI

CII

CI


 R a = 2000 KG/cm 2
 '
2
- Thép sàn, dầm phụ, cốt đai: CI  R a = 2000 KG/cm
R = 1600 KG/cm 2
 ad
 R a = 2600 KG/cm 2
 '
2
- Thép dầm chính: CII  R a = 2600 KG/cm
R = 2100 KG/cm 2
 ad

A. TÍNH BẢN SÀN:

=

* Xét tỷ số:

=


= 2,1 > 2

Vậy ta xem bản sàn là bản dầm. Khi tính tốn bản sàn cắt một dải bản rộng 1m theo phương
vng góc với dầm phụ và ta tính như 1 dầm liên tục (do nhịp tính tốn khơng chênh lệch nhau
q 10%).
1.XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ VÀ TẢI TRỌNG TÍNH TỐN BẢN SÀN:
a. Xác định sơ bộ kích thước cho các cấu kiện:
*Chọn chiều dày bản sàn:

hb

=

=

.190 = 7,6 cm

=> Chọn h b = 8 cm.
*Chọn kích thước dầm phụ: (nhịp

=

= 400 cm)

1
1
 1
 1
÷ l 2 =  ÷ 400 = ( 20 ÷ 33,3) cm
 20 12 

 20 12 

+ h dp = 

→ Choïn h dp = 300mm = 30cm

1 1
1 1
÷ h dp =  ÷ 30 = ( 7,5 ÷ 15) cm
4 2
4 2

* b dp = 

→ Chon b dp = 15cm

*Chọn kích thước dầm chính: (Ldc = 3.

= 3.190 = 570 cm)

 1 1
 1 1
+ h dc =  ÷ L dc =  ÷ 570 = ( 47,5 ÷ 71,25) cm
 12 8 
 12 8 

→ Chon h dc = 600mm = 60cm
1 1
1 1
÷ h dc =  ÷ 60 = (15 ÷ 30 ) cm

4 2
4 2

* b dc = 

→ Choïn b dc = 30cm
3


b. Xác định nhịp tính tốn của bản:

Nhịp biên:


⇒ l 0b
⇒ l 0b

b dp

t hb
+
2
2 2
150 200 80
= 1900 −

+
= 1765 mm
2
2

2
= 1,765 m

l 0b = l1 −



Nhịp giữa:

l og = l1 − b dp = 1900 − 150 = 1750 mm
⇒ l og = 1,75 m



Chênh lệch giữa các nhịp: l ob − l og .100% = 1,765 − 1,75 = 0,86% < 10%
l og
1,75

c. Xác định tải trọng tinh toán:
L a ù t g a ïc h C e r a m i c

δ = 1 ,0 c m ; γ= 2 0 0 0 K G /c m

2

; n = 1 ,1

L ơ ù p v ư õ a l o ùt

δ = 2 ,0 c m ; γ= 1 8 0 0 K G /c m


2

; n = 1 ,2

Ñ an B TCT

δ = 7 ,0 c m ; γ= 2 5 0 0 K G /c m

2

; n = 1 ,1

L ơ ùp v ư õa t o â t r a àn

δ = 1 ,5 c m ; γ= 1 8 0 0 K G /c m

2

; n = 1 ,1

+ Tĩnh tải: theo cấu tạo sàn ta có bảng tổng hợp sau.
TLR: γi
Các lớp cấu tạo sàn:

Chiều dày:

gi= n*γi * δi
Hệ số an tồn: n


[ KG/m3 ]

δi, (m)

- Gạch ceramics

2000

0,01

1,1

22

- Vữa lót.

1800

0,02

1,2

43,2

- Bản BTCT

2500

0,07


1,1

192,5

- Vữa tô trần

1800

0,015

1,1

29,7

4

(kG/m2)


287,4

Tổng tĩnh tải tính tốn:

+ Hoạt tải: p =

.

= 800.1,2 = 960 (kG/m2).

+ Tải trọng tồn phần (tính trên giải bản rộng b=1m).

q= (p + g).1 = (960 + 287,4).1 = 1247,4 (kG/m)

Sơ đồ cấu tạo và sơ đồ tính tốn bản sàn:

2.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG BẢN SÀN:
+ Mơmen ở nhịp biên và gối biên:

= 1/11*(q.

)=

(kG.m)
+ Mômen ở nhịp giữa và gối giữa:

5

= 353,27 = 353


=

=

= 238.76 = 239 (kG.m)

3.TÍNH TỐN CỐT THÉP BẢN SÀN:
a/ Tính cốt thép: Vì bản sàn được coi như dầm liên tục có tiết diện chữ nhật (100 x 8)
-Chiều cao tính tốn của bản: ho = hb – a = 8 – 1,5 = 6,5 cm. (Chọn a = 1,5 cm)
-Bê tơng mác 200,điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẻo là A


Ad = 0,3.

- Tính cốt thép theo bảng dưới đây:
Tiết diện

M

A=

γ = 0,5(1+

=

Chọn thép

φ

(kG.m)

a(mm)

µ
(cm2)

(%)

Nhịp biên,
gối biên

353


0,093

0,951

2,86

6

100

2,83

0.44

Nhịp giữa,
gối giữa

239

0,063

0,967

1.9

6

150


1,89

0.29

*Để tiết kiệm thép, ở các ô bản mà 4 phía là dầm: các ơ bản ở nhịp giữa,gối giữa trong trục 2
và 3 thì được phép giảm 20% hàm lượng cốt thép tính tốn,tức là có:
Fa’ = Fa*(100% - 20%) = 1,89 . 0,8 = 1,51 (cm2).
Suy ra, chọn thép φ 6 , a = 180 (Fa = 1,57 cm2).
b. Bố trí thép: Xem bản vẽ

+ ta có: tỷ số
=
= 3,34 < 5 => Đoạn thẳng từ mút cốt thép mũ đến mép dầm
lấy bằng 0,33L = 0,33. 1750 = 578 (mm); lấy tròn bằng 600 mm.
6


+ Cốt thép chịu momen âm theo cấu tạo: (vị trí dọc theo các gối biên khi bản được chèn
cứng vào tường mà chúng ta đã bỏ qua khi tính toán), cần 5 φ 6 và Fa ≥ 50% Fa max
 Fa = 2,86. 0,5 = 1,43 (cm2) chọn φ 6 a = 200 (Fa = 1,41 cm2).

=

+ Chọn cốt thép cấu tạo (phân bố): do 2 <

= 2,1 < 3

 F cấu tạo = 20% . Fa biên = 0,2 . 2,86 = 0,57 (cm2); chọn φ 6 a = 300 (Fa=0,94cm2)
B. TÍNH DẦM PHỤ:
Sơ đồ tính: Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp, với các gối tựa là dầm chính.


Nhịp tính tốn:
-Nhịp biên:
-Nhịp giữa:

lb = l2 −

b dc h t c
300 300 200

+ = 4000 −

+
= 3800mm = 3,8m
2
2 2
2
2
2

l g = l 2 − b dc = 4000 − 300 = 3700mm = 3,7m

-Chênh lệch giữa các nhịp:

l ob − l og
l og

.100% =

3,8 − 3,7

.100% = 2,7%
3,7

3) Tải trọng tác dụng lên dầm phụ:

.

a.Hoạt tải: Pdp = n.
b.Tĩnh tải:
(kG/m).

=

.

= 1,2 . 800. 1,9 = 1824 (kG/m)
+ n. .

c.Tải trọng toàn phần:

* Xét tỷ số:

=

.(

= Pdp +
= 2,83;

-


) = 287.1,9 + 1,2. 2500.0,15.(0,3-0,08) = 644

= 1824 + 644 = 2468 (kG/m).
tra bảng phụ lục III => k = 0,28

4) Tính biểu đồ bao nội lực:
a. Lực cắt:
Tung độ biểu đồ lực cắt được xác định như sau:
7


QA = 0,4

= 0,4. 2468. 3,8 = 3751 kG

= 0,6.2468. 3,8 = 5627 KG

QB,tr = 0,6.
QB,ph = QC = 0,5.

= 0,5. 2468.3,7 = 4566 kG.

b. Mômen:
-Mômen dương triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
+Tại nhịp biên: x = 0,15 .
+ Tại nhịp giữa: x = 0,15.

=0,15.3800 = 570 mm
= 0,15. 3700 = 555 mm.


-Mômen âm triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
x= k.

= 0,28. 3800 = 1064 mm.

-Tung độ biểu đồ bao mơmen tính theo cơng thức: M = β.q d .l 2 ,theo bảng sau:
Nhịp

Tiết diện

Hệ số β
Mmax

.
Mmin

Tung độ M,(kG.m)

(kG.m)

Mmax

0

35638

0

1


0.065

-

2316

2

0.090

-

3207

0,425.L

0.091

-

3243

3

0.075

-

2673


4

Biên

0

0.020

-

713

-0,0715

-

Mmin

-2548

5
6

-0.0343

33787

608


-1159

7
Giữa

0.018
0.058

-0.0147

-

1960

-497

0,5L

0.0625

-

2112

8


c.Biểu đồ bao mơmen và lực cắt:

5.Tính cốt thép dọc:

Rn = 90 kG/cm2; Ra = Ra’ = 2000 kG/cm2.
a) Kiểm tra kích thước tiết diện dầm:

* Theo điều kiện mơmen:

= 2.

= 2.

= 40cm

Giả thiết a= 4cm => hdp = 40 + 4 = 44 cm > hdp đã chọn
*Theo điều kiện lực cắt: [Q] = ko.Rn.b.ho = 0,35.90.15.(30-4) = 12285kG > Qmax
=5627kG
Như vậy tiết diện đã chọn (150x300)mm là hợp lý/
b.Tiết diện chịu mômen âm: coi dầm làm việc theo tiết diện chữ nhật (15x30) cm
giả thiết a = 4cm => ho = h – a = 26 cm;
Tại các gối B,C tiết diện chịu mômen âm, ta sử dụng các cơng thức tính cốt thép như sau:

tra bảng : γ

A=

Suy ra,

Fa =

;

=


giá trị ghi trong bảng bên.

c.Tiết diện chịu mômen dương: Coi tiết diện làm việc là chữ T (hc = 8; bc ; h = 30; b= 15)cm.
-Xác định bề rộng cánh tham gia chịu nén: Sc,chiều rộng 1 bên cánh
Sc ≤

.

= 1/2 . 175 = 88cm
9


Sc ≤

.

Sc ≤ 9

= 1/6. 370 = 62 cm

=> chọn Sc = 60 cm

= 9.8 = 72cm.

-

Bề rộng bản cánh là: bc =

-


Giả thiết a = 4cm => ho = h – a = 30 – 4 = 26cm

+ 2Sc = 15 + 2.60 =135 cm;

*Vị trí trục trung hịa:
Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0,5hc) = 90.135.8.(26 – 0,5.8) = 2138400 kGcm
Ta thấy: Mmax = 324300 kGcm < Mc = 2138400 kGcm => Trục trung hòa đi qua nhánh của
tiết diện chữ T; ta tính tiểt diện như tiết diện chữ nhật (135 x 30)cm
d.Tính chọn cốt thép: trong bảng dưới đây. (BT mac 200: A ≤ Ad = 0,3)
Tiết diện

M

A=

γ = 0,5(1+

Chọn thép

=

φ

(kG.cm)

Gối B
(15x30)

254800


0,279

0,832

5,89

Nhịp biên
(135x30)

324300

0,039

0,980

6,36

Nhịp giữa
(135x30)

211200

3 φ 16
2 φ 12

µ
Δ ,
%


(%)

6,03

2,4

1,5

6,28

-1,3

0,2

4,27

3,7

0,12

,cm2

+2 φ 16
0,026

0,987

4,12

1 φ 16

+2 φ 12

6) Bố trí cốt thép: (chi tiết trên bản vẽ)

7) Tính cốt ngang và cốt xiên:
+ Kiểm tra điều kiện tính tốn:
Q = k1.Rk.b.ho = 0,6. 7,5.15.26 = 1755 kG < Qmax = 5627 kG; _phải tính cốt đai.
+ Xét mặt cắt có lực cắt lớn nhất: Qmax = 5627 kG , ho = 26cm
10


-Chọn đai φ 6, Fd = 0,283cm2, đai 2 nhánh => n = 2; u = 150mm

-Tính bước đai cực đại:

=

=

-Chọn bước đai u =150 mm, bảo đảm u
-Lực cắt cốt đai chịu được: q ñ =

min{

= 155mm

/2;

; 150} = min{150;155;150}mm


R añ .n.Fñ 1600.2.0,2 83
=
= 60,4 KG/cm
u
15

-Kiểm tra điều kiện tính cốt xiên: Q đb = 8R k bh 2 q ñ = 8.7,5.15.2 6 2 .60,4 = 6062 KG > Qmax
o

=5627 kG; vậy không cần phải đặt cốt xiên cho dầm phụ.
8) Tính và vẽ biểu đồ bao vật liệu:
Tiết diện

Cốt thép

Fa

a

ho

α=

(Tm)=

γ =1-

φ 16

φ 12


(cm2)

Nhịp
biên
(135x30
)

2

2

6,28

3,23

26,77

0,039

0,981

3,30

2

2,26

3,1


26.9

0,014

0,993

1,21

Gối B

3

6,03

3,3

26,7

0,167

0,916

2,95

(30x60)

2

3,3


26,7

0,112

0,944

2,03

Nhịp
giữa
(135x30
)

1

4,02

(cm)

(cm2)

Ra.Fa.ho

2

4,27

3,19

2,81


0,026

0,987

2,26

2

2,26

3,1

26.9

0,014

0,993

1,21

-Biểu đồ bao vật liệu:

9.Xác định điểm cắt lý thuyết và đoạn cắt thực tế: (xem chi tiết cách tính ở dầm chính).
Ta có bảng tính tốn như sau:
11


Ký hiệu


x (cm)

Q (kG)

d (cm)

20d (cm)

L=(cm)
W=

.

+5d;(cm)

Nhịp Xnb_2A
biên

262,7

20080

1,6

32

141

403,7


Nhịp Xng_2C
giữa

55,3

163009

1,6

32

116

171,3

Gối
B

21,6

23947

1,6

32

166,6

188,2


Xg_1B

C. TÍNH TỐN DẦM CHÍNH:
1) Sơ đồ tính: Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp với các gối tựa là cột. Tính theo sơ đồ đàn hồi.

2)Nhịp tính tốn: chiều dài nhịp đều nhau L = 3

= 3. 190 = 570 cm.

3) Tải trọng tác dụng:
- Hoạt tải tập trung: P =
-Tĩnh tải:G =
kG

.

.

+ n. .

= 1824. 4 = 7296 kG.
.(

-

).

= 644. 4 +1,1.2500.0,3.(0,6 – 0,08).1,9 = 3391

4) Tính và vẽ biểu đồ bao mơmen:

a)Tính biểu đồ mơmen cho từng trường hợp chất tải: M = α.P.L (α tra bảng theo sơ đồ tải).
S
T
T

Sơ đồ chất tải.

Tiết
diện:

1

α,M
12

2

Gối B

3

4

Gối C


G G

1


G G

P P

2

A

B

C

P P
3

4

A

B
P P

A

P P

C
P P

B


P P

A

B

A

4600

2764

-5228

1527

2145

-3672

0,286

0,238

-0,143

-0,127

-0,111


-0,095

11894

9898

-5947

-5282

-4616

-3951

α

-0,048

-0,095

-0,143

0,206

0,222

-0,095

-1996


-3951

-5947

8567

9232

-3951

α

-0,321
9448

5034

-13349

-0,031

-0,063

-1289

-2620

-3951


P P

-0,048

α

4337

8055

-0,095

M

C

7

-0,190

M

C

P P

B

0,111


α

P P

P P

6

0,079

M

C
P P

5

-0,286

M

P P

0,143

M

A 1 2 B 3 4 C

0,238


α

G G

α
M

G G

-0,286
7264

4662

-0,190
11260

8658

-7902

-1996

-11894
0,095

-3934

-62


α

3951
-0,143

C

960

1440

16494

12662

-3788

10094

11377

279

2604

-1187

-18577


-3755

-2471

-15566

b)Vẽ biểu đồ mômen cho từng trường hợp chất tải trên là: (kGm)

13

-1007

-3454

480

Mmin

B

M
Mmax

A

-5947


c) Biểu đồ bao mơmen:


5) Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt:
14


a) Tính biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp chất tải:
S
T
T

Tiết diện:
Phải gối A

G G

1

A 1 2 B 3 4 C

P P

2

A

P P

B

C


P P
3

A

B
P P

4

A

A

C
P P

P P

B

C

C

P P

A

4353


-3702

1035

8331

-334

1035

1035

-7630

-4973

2323

9619

-9252

701

701

-5926

P P


-5926

1370

8666

B

Giữa
nhịp
giữa.

-2038

-311
-334

Gối C

3080
-334

-334
6962
-1956

P P

B


6

962

P P

P P

5

G G

-2429

1035

G G

Phải
gối B

701

G G

Trái
gối B

-6261


Sơ đồ chất tải

Giữa
nhịp
biên

5340
1370

8666

-2038
-2038

C

P P
7

1288
-253

-253

1288

Qmax = QG +

-1393


3286

13973

-2414

1059

11746

Qmin = QG +

A

-253

-8689

710

4101

-12954

-2349

1042

B


1288

C

b) Biểu đồ bao lực cắt: (kG)

6) Tính cốt thép dọc:
a. Tiết diện chịu mơmen âm: Ta tính theo tiết diện chữ nhật (30x60)cm
- Xác định mômen tại mép gối B: Theo biểu đồ bao mơmen, nhận thấy rằng phía bên phải gối
B biểu đồ Mmin ít dốc hơn bên trái ,tính mơmen mép bên phải sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn .
15


.

ΔM =

.

=

= 1170 kGm.

 Mmg = 18577 – 1170 = 17407 kGm;
-Do tại gối, ngoài cốt thép dọc của dầm chính cịn có cốt thép dọc của dầm phụ, thép bản sàn,
nên trị số của a cần phải tăng lên. Giả thiết a = 7cm
ho = h – a = 60 – 7 = 53cm;
b. Tiết diện chịu mômen dương: Tính theo tiết diện chữ T quy đổi.
-Xác định bề rộng cánh tham gia chịu nén:

Sc ≤
Sc ≤

(400 – 30) = 185cm

.

Sc ≤ 9

= 1/6. 570 = 95 cm

=> chọn Sc = 72 cm

= 9.8 = 72cm.

- Bề rộng bản cánh là:

bc =

+ 2Sc = 30 + 2. 72 = 174cm.

*Xác định vị trí truc trung hịa: Giả thiết a = 5cm

ho = h – a = 60 – 5 = 55cm;

Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0,5hc) = 90. 174.8.(55 – 0,5.8) = 6389280 kGcm
Trục trung hịa qua cánh.

Ta có: Mmax = 1649400 kGcm < Mc = 6389280kGcm
Tiết diện được tính như tiết diện chữ nhật (174x60)cm


c) Tính chọn cốt thép: Thép CII Ra = 2600kG/cm2; thể hiện trong bảng sau.
Sử dụng bê tơng mac 200, tính theo sơ đồ đàn hồi điều kiện hạn chế: A
Tiết diện

M

A=

γ = 0,5(1+

=

Ao = 0,428.
Chọn thép

φ

(kG.cm)

0,245

0,857

15,73

3 φ 18

µ
Δ ,

%

(%)

15,26

-3

0,96

11,65

-0,85

0,12

,cm2

Gối B
(30x60)

1857700

Nhịp biên
(174x60)

1649400 0,035

Nhịp giữa
(174x60)


1137700

0,024

0,988

8,05

4 φ 16

8,04

-0,12

0,08

Gối C
(30x60)

1556600 0,205

0,884

12,78

5 φ 18

12,72


-0,47

0,8

+3 φ 18
0,982

11,75

3 φ 18
+2 φ 16

7. Bố trí cốt thép dọc: chi tiết trên bản vẽ.

16


8. Tính cốt ngang:
*Kiểm tra điều kiện tính tốn:
Q = k1.Rk.b.ho = 0,6. 7,5. 30. 53 = 7155 kG < Qmax = 13972 kG

Cần phải tính cốt đai.

*Xét mặt cắt có lực cắt lớn nhất: Qmax = 13972kG; ho = 60 – 7 = 53cm (mép trái gối B).
-Chọn đai φ 8 , Fđ = 0,503cm2, đai 2 nhánh (n = 2)

-Bước đai cực đại:

=


=

-Chọn bước đai u = 200mm, đảm bảo u

min{hdc/3;

= 679 mm
; 300}mm = min{200; 679;

300}mm.
-Tính lực cắt cốt đai chịu được: q ñ =

R añ .n.Fñ 1600.2. 0,503
=
= 80,5 KG/cm
u
20

-Kiểm tra điều kiện tính cốt xiên: Q ñb = 8R k bh 2 q ñ = 8.7,5.30.5 3 2 .80,5 = 20175 KG >
o

Qmax = 13972kG.
Không cần tính cốt xiên cho dầm chính.
9)Tính cốt treo:
Để gia cố chổ dầm phụ kê lên dầm chính người ta sử dụng cốt treo:
+Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
P1 = P + G = 7296 + 3391 = 10687 kG;
+Cốt treo đặt dưới dạng cốt đai có đường kính phải thỏa mãn diện tích cần thiết:
Ftr = P/Ra = 10687/2000 = 5,3 (cm2).
+Dùng đai φ 8, Fđ = 0,503 cm2; 2 nhanh (n=2).


+Số cốt treo cần thiết là: N =

=

= 5,3 (đai), chọn theo cấu tạo 8 đai/

+Đặt mỗi bên mép dầm phụ 4 đai, trong đoạn

= hdc – hdp = 60 – 30 = 30cm
17


+Khoảng cách giữa các đai: h1/4 = 30/4 = 7,5cm

h1 hdp h1

8Ø8a75

13

10) Tính và vẽ biểu đồ bao vật liệu:

Tiết diện

Cốt thép

Fa

a


ho

α=
γ =1-

(Tm)=

φ 18

φ 16

Nhịp
biên
(174x60
)

3

2

11,65

3,37

56,63

0,034

0,983


16,86

2

2

9,11

3,36

56,64

0,027

0,987

13,24

2

4,02

3,3

56,7

0,012

0,994


5,89

Gối B

6

15,26

5,8

54,2

0,271

0,864

18,59

(30x60)

5

12,72

5,32

54,68

0,224


0,888

16,06

3

7,63

3,4

56,6

0,130

0,935

10,50

2

5,09

3,4

56,6

0,087

0,957


7,17

Gối C

5

12,72

5,32

54,68

0,224

0,888

16,06

(30x60)

4

10,17

5,81

54,19

0,181


0,910

13,04

2

5,09

3,4

56,6

0,087

0,957

7,17

4

8,04

3,3

56,7

0,024

0,988


11,74

2

4,02

3,3

56,7

0,012

0,994

5,89

Nhịp
giữa
(174x60
)

-

(cm2)

(cm)

(cm2)


Biểu đồ bao vật liệu: (thể hiện chi ttrên bản vẽ)
18

Ra.Fa.ho


11.Xác định điểm cắt lý thuyết và đoạn cắt thực tế:
*Bên trái gối B khi cắt đi 4 thanh φ 18 khả năng chịu lực của 2 φ 18 còn lại sẽ là Mtd = 7,17Tm,
theo hình bao mơmen thì tiết diện có M = 7,17 (Tm) nằm trong đoạn gần gối ,ở đó có độ dốc của hình
bao mơmen là:

i=

18,577 − 1,187
= 9,153 ; vậy tiết diện cách tâm gối 1 đoạn là:
1,9

X 4B =

18,577 − 7,17
= 1,246m
9,153

-Đoạn kéo dài W5: (trong đó Q lấy bằng độ dốc biểu đồ mômen, qđ = 80,5 (KG/cm2);

W4 =

0,8.Q
0,8.9153
+ 5d =

+ 5.1,8 = 54,48cm > 20.d = 36cm ,lấy bằng 54,48cm.
2q ñ
2.80,5

-Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế:
L=

+

= 1,246 + 0,54 = 1,786 m.

*Bên trái gối B khi cắt đi 3 thanh φ 18 khả năng chịu lực của 3 φ 18 còn lại sẽ là Mtd = 10,5Tm,
theo hình bao mơmen thì tiết diện có M = 10,5 (Tm
Tiết diện cách tâm gối 1 đoạn là: X 3 B =

18,577 − 10,5
= 0,882m
9,153

-Đoạn kéo dài W3: (trong đó Q lấy bằng độ dốc biểu đồ mơmen, qđ = 80,5 (KG/cm2);

W3 =

0,8.Q
0,8.9153
+ 5d =
+ 5.1,8 = 54,5cm > 20.d = 36cm ,lấy bằng 54,5cm.
2q ñ
2.80,5


-Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế:
L=

+

= 0,882 + 0.55 = 143,2cm.

*Tính điểm cắt thực tế cho tiết diện ở nhịp cũng tương tự, song ta tính khoảng Xi sẽ là khoảng
các h từ trục tường (hay gối C) đến mặt cắt thực tế ở giữa nhịp.
19


Với X i = 1,9 −
Ký hiệu

M − Mtd
; L = Xi – W; ta có bảng dưới đây:
i
x (cm)

Q (kG)

d (cm)

20d (cm)
W=

.

+5d;(cm)


L=x+W;
cm

Nhịp Xnb_1A
biên
Xnb_3A

152,5

8681

1,8

36

52,1

100,4

67,8

8681

1,8

36

52,1


15,7

Nhịp Xng_2C
giữa

96,1

5841

1,6

32

37,0

59,1

Gối
B

Xg_1B

27,6

9158

1,8

36


54,5

82,1

Gối
C

Xg_1C

36,7

6892

1,8

36

43,2

79,9

Xg_3C

121,8

6892

1,8

36


43,2

165,1

20



×