Tải bản đầy đủ (.pdf) (215 trang)

luận án tiến sĩ tăng huyết áp áo choàng trắng và tăng huyết áp ẩn giấu trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 215 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>NGUYịN VN LC </b>

<b>TNG HUYắT P O CHONG TRắNG V TNG HUYắT P N GIắU </b>

<b>LUặN ÁN TI¾N S) Y HâC </b>

<b>THÀNH PHà Hâ CHÍ MINH, NM 2023 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NGUYÞN VN LĀC </b>

<b>TNG HUY¾T ÁP ÁO CHỒNG TR¾NG VÀ TNG HUY¾T ÁP ÂN GI¾U </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LâI CAM ĐOAN </b>

Tôi cam đoan đây lc công trknh nghiên cư뀁u c甃ऀa riêng tôi, ccc kĀt quk nghiên cư뀁u đ°£c trknh bcy trong luãn cn lc trung thư뀣c, khcch quan vc cha tng Êc cụng bữ bót kk nÂi nco.

<b>Tcc gik luãn cn </b>

<b>Nguyën Vn Lư뀣c </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1.2. Tăng huyĀt cp co chocng trng, tăng huyĀt cp ẩn giãu trên b⌀nh nhân đci thco òng týp 2 cha iòu tr thuữc h ỏp ... 8

1.3. M÷i liên quan giÿa tăng huyĀt áp áo chồng trng, tăng huyĀt áp ẩn giãu trên b⌀nh nhân ci thco òng týp 2 cha iòu tr thuữc h ỏp vòi cỏc yu tữ nguy c tim m¿ch chun hóa và gen ACE (I/D) ... 33

1.4. M÷i liên quan giÿa tăng huyĀt áp áo choàng trng, tăng huyĀt áp ẩn giãu trên ng°ßi ĐTĐ týp 2 cha iòu tr thuữc h ỏp vòi mỏt sữ tn th°¢ng c¢ quan đích c甃ऀa tăng huyĀt áp ... 37

1.5. Gißi thi⌀u huyĀt áp liên tÿc 24 giß ... 42

1.6. Các nghiên cư뀁u liên quan trên thĀ gißi và Vi⌀t Nam ... 44

<b>CH¯¡NG 2 ĐàI T¯ĀNG VÀ PH¯¡NG PHÁP NGHIÊN C¯U ... 53 </b>

2.1. ThiĀt kĀ nghiên cư뀁u ... 53

2.2. ữi tÊng nghiờn cu... 53

2.3. Thòi gian vc a điám nghiên cư뀁u ... 55

2.4. Cỡ m̀u ... 55

2.5. Xcc nh cỏc bin sữ trong nghiờn cu ... 58

2.6. PhÂng phcp, vc cụng c o lòng, thu thóp sữ liu ... 60

2.7. Quy trình nghiên cư뀁u ... 73

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2.8. PhÂng phcp phõn tớch sữ liu v kiỏm soát sai l⌀ch ... 74

2.9. Đ¿o đư뀁c trong nghiên cư뀁u ... 77

<b>CH¯¡NG 3 K¾T QUK NGHIÊN C¯U ... 78 </b>

3.1. Đặc điám lâm sàng, cãn lâm sàng c甃ऀa đ÷i t°£ng nghiên cư뀁u ... 79

3.2. Tỉ l⌀ vc đặc điám c甃ऀa tăng huyĀt áp áo choàng trng và ẩn giãu trên ng°ßi b⌀nh đci thco đ°ßng týp 2 ch°a đißu trị thu÷c h¿ áp ... 82

3.3. M÷i liên quan giÿa tăng huyĀt áp áo choàng trng, tăng huyĀt áp ẩn giãu trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 cha iòu tr thuữc h ỏp vòi cỏc yu tữ nguy c¢ tim m¿ch chun hóa và gen ACE (I/D) ... 85

3.4. M÷i liên quan giÿa tăng huyĀt áp áo choàng trng, tăng huyĀt áp ẩn giãu trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 ch°a đißu tr thuữc h ỏp vòi tn thÂng c quan ớch v khi kt hÊp vòi cỏc yu tữ nguy c¢ tim m¿ch chun hóa và gen ACE (I/D) ... 88

<b>CH¯¡NG 4 BÀN LN ... 101 </b>

4.1. Đặc điám lâm sàng, cãn lâm sàng c甃ऀa đ÷i t°£ng nghiên cư뀁u ... 101

4.2. Tỉ l⌀ tăng huyĀt áp áo choàng trng, tăng huyĀt áp ẩn giãu trên b⌀nh nhân đci thco òng týp 2 cha iòu tr thuữc h ỏp ... 104

4.3. Tăng huyĀt cp co chocng trng, tăng huyĀt cp n gióu vc ccc yu tữ nguy c tim m¿ch chuyán hóa trên b⌀nh nhân ĐTĐ týp 2 ch°a iòu tr thuữc h ỏp ... 109

4.4. Mữi liờn quan giÿa tăng huyĀt áp áo choàng trng vc tăng huyĀt áp ẩn giãu trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 cha iòu tr thuữc h ỏp vòi tn thÂng c quan ớch v khi kt hÊp vòi cỏc yu tữ nguy c tim mch chuyỏn hoa v gen ACE (I/D) .... 128

<b>IM HắN CHắ CỵA NGHIấN CU ... 143 </b>

<b>KắT LUặN ... 145 </b>

<b>KIắN NGH ... 148 </b>

<b>PHĂ LĂC </b>

1. Bkn thơng tin dcnh cho đ÷i t°£ng nghiên cư뀁u và chãp thuãn tham gia nghiên cư뀁u

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2. Mu hò s thu thóp dÿ li⌀u nghiên cư뀁u 3. Chẩn đocn đci thco đ°ßng

4. Các hình knh đo huyĀt áp liên tÿc 24 giß

5. Giãy xác nhãn danh scch ng°ßi b⌀nh tham gia nghiên cư뀁u 6. Giãy xác nhãn Y đư뀁c

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DANH MĂC CH¯ VI¾T T¾T </b>

ABPM Ambulatory Blood Pressure Monitoring

Theo dõi huyĀt áp liên tÿc ACC/AHA American College of Cardiology/

<b>American Heart Association </b>

Tr°ßng môn Tim Hoa Kỳ/ Hái tim Hoa Kỳ

ACE Angiotensin-Converting-Enzym Men chuyán angiotensin

AT-1R Angiotensin type 1 receptor Ckm thÿ quan angiotensin lo¿i 1

EnNaC Endothelial epithelial sodium channel Kênh natri biáu mô nái mô eNOS Endothelial nitric oxide synthase

ESC European Society of Cardiology H<i>ái Tim châu Âu </i>

ESH European Society of Hypertension Hái Tăng huyĀt áp Châu Âu

HBPM Home Blood Pressure Monitoring Theo dõi huyĀt áp t¿i nhà

IDF International Diabetes Federation Hi⌀p hái đci thco đ°ßng thĀ gißi IGF-1 Insulin-like Growth Factor -1 YĀu t÷ tăng tr°ơꄉng gi÷ng

Insulin-1

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Vi¿t t¿t Ti¿ng Anh Ti¿ng Vißt </b>

ISH International Society of Hypertension Hái Tăng huyĀt áp Qu÷c tĀ ISO <sup>International </sup> <sup>Organization </sup> <sup>for </sup>

Standardization Tổ chư뀁c tiêu chuẩn hố qc tĀ

LDL-C Low density lipoprotein cholesterol Lipoprotein cholesterol tỉ trọng thãp

MAP Mean systemic arterial pressure HuyĀt cp đáng m¿ch trung bình MR Mineralocorticoid receptor Ckm thÿ quan mineralocorticoid NADPH <sup>Nicotinamide adenine dinucleotide </sup>

phosphate

PI3K Phosphatidylinositide 3-kinase RAA Renin-Angiotensin- Aldosterone

RWT Relative Wall Thickness Bß dày thnh thót tÂng ữi SNP Single nucleotide polymorphism Đa hknh đ¢n nucleotide SGK-1 <sup>Serum and glucocorticoid regulated </sup>

kinase 1.

SGLT2 Sodium- Glucose cotransporter 2 Kênh đßng vãn chuyán natri-glucose 2

hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>DANH MĂC BKNG </b>

Bkng 1.1. Bkng mô tk thành phần gene thuác h⌀ RAA ... 16

Bkng 1.2. Tiêu chuẩn chẩn đocn tăng huyĀt áp trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 t¿i phòng khám ... 23

Bkng 1.3. Phân tầng nguy c¢ tim m¿ch theo mư뀁c huyĀt áp, các yu tữ nguy cÂ, tn thÂng c quan ớch hoặc các b⌀nh đßng mc ... 24

Bkng 1.4. Tiêu chuẩn xcc định tăng huyĀt áp áo choàng trng ... 27

Bkng 1.5. Tiêu chuẩn chẩn đocn tăng huyĀt áp c甃ऀa Phân hái tăng huyĀt áp Vi⌀t Nam 2022 ... 31

Bkng 1.6. Các nghiên cư뀁u trên thĀ gißi ... 44

Bkng 2.1. Các thu÷c knh h°ơꄉng đĀn huyĀt áp ... 54

Bkng 2.2. Định nghĩa tiêu chuẩn lo¿i trư뀀 ... 55

Bkng 2.3. Tham sữ v c mu òc tớnh so sỏnh t l⌀ biĀn chư뀁ng ... 57

Bkng 2.4. BiĀn s÷ các thá huyĀt áp ... 58

Bkng 2.5. BiĀn s÷ yĀu t÷ nguy c¢ tim m¿ch- chun hóa và gen ... 58

Bkng 2.6. nh ngha bin sữ tn thÂng c quan ớch ... 60

Bkng 2.7. Phân đá b⌀nh võng m¿c tăng huyĀt áp c甃ऀa Keith-Wagener-Baker ... 64

Bkng 2.8. Trình tư뀣 5’-3’ vc đo¿n mßi ... 65

Bkng 2.9. Các lo¿i băng quãn t¿i B⌀nh vi⌀n Nhân Dân Gia Định ... 68

Bkng 3.1. Các yĀu tữ nguy c gia nam v n vò nhõn trc hc, tiòn s, lữi sững bnh nhõn ci thco òng týp 2 ... 79

Bkng 3.2. Cỏc ch sữ cãn lâm sàng giÿa nam và nÿ c甃ऀa b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 ... 81

Bkng 3.3. Các thá huyĀt áp ơꄉ b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2... 82

Bkng 3.4. Phân b÷ các thá huyĀt áp c甃ऀa b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 ... 83

Bkng 3.5. Trị s÷ trung bình c甃ऀa huyĀt áp và tần s÷ tim ơꄉ các nhóm huyĀt áp ... 84

Bkng 3.6. M÷i liên quan đ¢n biĀn giÿa các thá huyĀt áp trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 vßi yĀu tữ nguy c tim mch chuyỏn húa lõm sng ... 85

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bkng 3.7. Mữi liờn quan Ân biĀn giÿa các thá huyĀt áp trên b⌀nh nhân đci thco òng týp 2 vòi yu tữ nguy c tim m¿ch chuyán hóa cãn lâm sàng và gen ACE (I/D)

... 86

Bkng 3.8. Hòi quy a bin mữi liờn quan giÿa tăng huyĀt áp áo choàng trng, tăng huyĀt áp ẩn giãu trên b⌀nh nhân đci thco òng týp 2 vòi cỏc yu tữ nguy c tim m¿ch chuyán hóa và gen ACE (I/D) ... 87

Bkng 3.9. cnh gic khữi c thót trỏi bnh nhõn đci thco đ°ßng týp 2 ... 88

Bkng 3.10. Phk đ¿i thãt trái ơꄉ b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 ... 89

Bkng 3.11. Phân lo¿i kiáu phk đ¿i thãt trái ơꄉ b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 ... 90

Bkng 3.12. Phk đ¿i thãt trái ơꄉ b⌀nh nhân có thßi gian biĀt đci thco đ°ßng týp 2 < 5 năm vc g 5 năm ... 90

Bkng 3.13. Albumin ni⌀u trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 ... 91

Bkng 3.14. Tổn th°¢ng đcy mt trên b⌀nh nhân đci thco òng týp 2... 91

Bkng 3.15. Tn thÂng c quan ớch cáng gáp trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 ... 92

Bkng 3.16. Các d¿ng kĀt h£p c甃ऀa tổn thÂng c quan ớch... 92

Bkng 3.17. Hòi quy Ân bin cỏc yu tữ nguy c tim mch chuyỏn húa v gen ACE (I/D) liên quan đĀn phk đ¿i thãt trỏi ... 93

Bkng 3.18. Hòi quy a bin yu tữ nguy c¢ tim m¿ch chuyán hoa liên quan phk đ¿i thãt trái ... 94

Bkng 3.19. Hßi quy đ¢n biĀn các yĀu tữ nguy c tim mch chuyán hóa và gen ACE(I/D) liên quan albumin ni⌀u ... 95

Bkng 3.20. Hßi quy đa biĀn yu tữ nguy c tim mch chuyỏn húa liờn quan albumin ni⌀u ... 96

Bkng 3.21. Hßi quy đ¢n biĀn các yĀu tữ nguy c tim mch chuyán hóa và gen ACE(I/D) liên quan biĀn chư뀁ng đcy mt ... 97

Bkng 3.22. Hßi quy a bin cỏc yu tữ nguy c tim mch chuyỏn hóa liên quan biĀn chư뀁ng đcy mt ... 98

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Bkng 3.23. M÷i liên quan giÿa các yu tữ nguy c tim mch vòi tỡnh trng cú nhißu biĀn chư뀁ng ... 99 Bkng 3.24. Hßi quy a bin yu tữ nguy c tim mch liờn quan đĀn đßng mc nhißu

biĀn chư뀁ng ... 100 Bkng 4.1. Đặc điám chung c甃ऀa đ÷i t°£ng nghiên cư뀁u ... 101 Bkng 4.2. Tần suãt kiáu gen và allen c甃ऀa ACE(I/D) trong các nghiên cư뀁u ... 103 Bkng 4.3. So sánh tỉ l⌀ tăng huyĀt áp áo choàng trng trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng

týp 2 c甃ऀa các nghiên cư뀁u ... 104 Bkng 4.4. So sánh tỉ l⌀ tăng huyĀt áp ẩn giãu trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2

c甃ऀa các nghiên cư뀁u ... 107 Bkng 4.5. So sánh tuổi c甃ऀa trung bình c甃ऀa các thá huyĀt áp vßi các nghiên cư뀁u ... 110 Bkng 4.6. So sánh tỉ l⌀ gißi tính c甃ऀa các thá huyĀt áp vßi các nghiên cư뀁u khác. ... 112 Bkng 4.7. Ch sữ khữi c thỏ ghi nhón trong cỏc nghiờn cư뀁u ... 115 Bkng 4.8. Tỉ l⌀ hút thu÷c lá c甃ऀa các nghiên cư뀁u ... 116

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>DANH MĂC BIÂU Đâ, S¡ Đâ </b>

<b>BIÂU Đâ </b>

Biáu ò 1.1. Nòng ỏ men ACE tÂng ng vòi cỏc kiáu gen ... 19 Biáu đß 1.2. Bkn ghi huyĀt áp nái m¿ch tr°ßc, trong vc sau 15 phút thm khcm ... 26 Biỏu ò 1.3. T l sững con theo ccc tư뀁 phân vị c甃ऀa huyĀt áp tâm thu ơꄉ nhom tăng

huyĀt áp áo chồng trng khơng mc kgm đci thco đ°ßng ... 37 Biáu đß 1.4. Tỉ l⌀ s÷ng con theo ccc tư뀁 phân vị c甃ऀa huyĀt áp tâm thu ơꄉ nhom tăng

huyĀt áp áo chồng trng co mc kgm đci thco đ°ßng ... 38

<b>S¡ õ </b>

SÂ ò 2.1. Ccc bòc tin hnh nghiờn cu ... 74 SÂ ò 3.1. Lu ò chn mu nghiên cư뀁u ... 78

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>DANH MĂC HÌNH </b>

Hknh 1.1. TÂng tcc ca ò khcng insulin, ci thco đ°ßng vc tăng huyĀt áp trong hái

chư뀁ng chuyán hóa ... 9

Hknh 1.2. C¢ chĀ liên quan đĀn THA trong ho¿t đáng c甃ऀa h⌀ RAA co đß kháng insulin ... 11

Hình 1.3. Vị trí tĀ bào học ... 18

Hình 1.4. Cãu trúc c甃ऀa gen ACE vc xcc nh a hknh I/D ... 19

Hknh 1.5. SÂ ò hot đáng c甃ऀa h⌀ Renin Angiotensinogen Aldosterone ... 20

Hình 1.6. Các yĀu t÷ ho¿t hóa thần kinh giao ckm d̀n đĀn THAACT và THAAG . 21 Hình 1.7. Phân lo¿i tăng huyĀt áp dư뀣a vào hai kỹ thuãt đo huyĀt áp t¿i phịng khám và huyĀt áp ngồi phịng khám ... 25

Hình 1.8. Chẩn đocn ccc thá huyĀt áp khác nhau dư뀣a trên sư뀣 kĀt h£p c甃ऀa huyĀt áp phịng khám và huyĀt áp ngồi phịng khám ơꄉ đ÷i t°£ng khơng đ°£c đißu trị (A) và ơꄉ ng°ßi b⌀nh tăng huyĀt cp đ°£c đißu trị (B) ... 30

Hình 2.1. KĀt quk đi⌀n di c甃ऀa các kiáu gen ACE (I/D) ... 66

Hình 2.2. Cách gn mcy đo huyĀt áp liên tÿc 24 giß ... 71

Hình 2.3. Hình kĀt quk đo huyĀt áp liên tÿc 24 giß ... 72

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Mä ĐÀU </b>

Tăng huyĀt cp (THA) vc đci thco đ°ßng (ĐTĐ) lc hai b⌀nh lý cú mữi liờn quan mót thit vòi nhau. Hai b⌀nh đßu tiĀn trián âm thầm và gây ra nhißu biĀn chư뀁ng nguy hiám.<small>1</small> Tăng huyĀt áp bao gßm tăng huyĀt áp thãt sư뀣, tăng huyĀt áp áo choàng trng (THAACT) hoặc tăng huyĀt áp ẩn giãu (THAAG). Nhißu nghiên cư뀁u ghi nhãn tỉ l⌀ THAACT và THAAG trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng dao đáng tư뀀 8% đĀn 56% tùy theo tình tr¿ng béo phk, đá tuổi, gißi tính, ch甃ऀng tác...<small>2-7</small>

Các nghiên cư뀁u đã cho thãy rằng tăng huyĀt áp ẩn giãu gây tổn th°¢ng c¢ quan đích nh°: phk đ¿i thãt trci (PTT), rữi lon chc nng tõm trÂng thót trỏi, dy lßp nái trung m¿c đáng m¿ch cknh, albumin ni⌀u,& do không phct hi⌀n đ°£c bằng đo huyĀt cp thơng th°ßng t¿i phịng khám vì vãy khơng đ°£c đißu trị sßm, đặc bi⌀t trên b⌀nh nhân ĐTĐ týp 2 lc ữi tÊng co nguy c cao.<small>3-6,8-10</small> Con tăng huyĀt áp áo chồng trng thk th°ßng đ°£c cho là lành tính, nh°ngmát s÷ kĀt quk nghiên cư뀁u gần đây cho thãy cũng co nguy c¢ tim mch cao hÂn nhng ngòi cú huyt ỏp (HA) hồn tồn bknh th°ßng,<small>7,11-13</small> tuy nhiên vi⌀c sÿ dÿng thuữc h cp cha Êc khuyn cco ữi vòi THAACT vk nguy c¢ lcm gikm quá mư뀁c huyĀt cp tâm tr°¢ng (HATTr), đặc bi⌀t ơꄉ b⌀nh nhân (BN) ĐTĐ týp 2, co liên quan đĀn biĀn c÷ m¿ch vcnh vc nguy c¢ tÿ vong khi HATTr d°ßi 70 mmHg.<small>14</small> Vì vóy ữi vòi bnh nhõn ĐTĐ týp 2, nĀu bß sót THAAG hoặc chẩn đocn lầm THAACT đßu s¿ nguy hiám cho ng°ßi b⌀nh.

Trên thĀ gißi đã co nhißu nghiên cư뀁u sÿ dÿng máy huyĀt áp liên tÿc (HALT) 24 giß đá chẩn đocn THAACT, THAAG vßi nhißu tiêu chuẩn chẩn đocn khcc nhau trên BN ĐTĐ týp 2.<small>15,16</small>Tuy nhiên, các nghiên cư뀁u làm riêng lẻ cha phữi hÊp phõn tớch nhiòu yu tữ nguy c (YTNC) tim mch truyòn thững vòi yu tữ di truyßn, cũng nh° ch°a khko sct đầy đ甃ऀ tổn th°¢ng c¢ quan đích (TTCQĐ) trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2, vì vãy có sư뀣 khác bi⌀t rãt lßn giÿa các nghiên cư뀁u vc ch°a thá hi⌀n đầy đ甃ऀ ý nghĩa c甃ऀa các nghiên cư뀁u đá co hòng phũng bnh tữt hÂn. Ti Vit Nam, vic dùng mcy đo huyĀt áp liên tÿc 24 giß cũng đã xuãt hi⌀n vci năm gần đây vc ch甃ऀ yĀu ơꄉ ccc trung tâm tim m¿ch lßn vk cha Êc ch nh rỏng rói cho nhiòu ữi tÊng và phư뀁c t¿p trong quc trknh đo HALT 24 giò.<small>17-20</small> ữi vòi nhom bnh nhõn T týp 2,

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

ghi nhãn co nghiên cư뀁u (NC) c甃ऀa tác gik Lê M¿nh Tăng mô tk đặc điám tăng huyĀt áp buổi sáng bằng HALT 24 giß trên b⌀nh nhân ĐTĐ cao tuổi.<small>21</small> Ngoci ra cũng co NC c甃ऀa Nguyãn Trần TuyĀt Trinh vß tknh hknh tăng huyĀt áp ẩn giãu trên ĐTĐ týp 2,<small>22</small> tuy nhiên b⌀nh nhân gßm nhÿng ng°ßi ch°a vc ck đang iòu tr thuữc h ỏp.

Bờn cnh o, ngcy nay vßi sư뀣 phát trián c甃ऀa khoa học y học, đặc bi⌀t lc lĩnh vư뀣c sinh học phân tÿ, nhißu nghiên cư뀁u đã xcc định mát s÷ gen đong vai tro trong THA bao gßm ccc gen liên quan đĀn h⌀ th÷ng RAA nh° gen REN, gen AGT, gen

<i>AGTR1, gen ACE </i>(I/D); liên quan n h thững truyòn tớn hi⌀u protein G beta 3

<i>subunit nh° gen GNB3;</i> liên quan đĀn h⌀ th÷ng kênh natri nh° gen ATP1A1...,<small>23,24</small>

<i>trong đo kiáu gen ACE (I/D) đ°£c nghiên cư뀁u nhißu nhãt</i><small>25,26</small> vì nó liên quan trư뀣c tiĀp đĀn nßng đá men ACE trong máu, là men chuyán đổi chãt angiotensin I bãt ho¿t thành angiotensin II ho¿t đáng m¿nh - đong vai tro quan trọng trong iòu hũa huyt ỏp, gõy phỏt triỏn x cư뀁ng đáng m¿ch, tăng sư뀁c ckn đáng m¿ch ngo¿i biên và kích thích h⌀ th÷ng thần kinh giao ckm.<small>27,28</small> Mát trong nhÿng đặc tính nổi trái nhãt c甃ऀa h⌀ thần kinh giao ckm là có thá gây thay đổi ho¿t đáng và chư뀁c năng c甃ऀa ccc c¢ quan rãt nhanh và m¿nh, tần s÷ tim có thá tăng gãp đôi trong vong 3 – 5 giây, và huyĀt cp tăng lên gãp đôi sau 10 – 15 giây. Các nghiên cư뀁u sÿ dÿng vi sóng thần kinh cho thóy rng còng ỏ v sữ xung giao ckm tăng cao trên nhÿng b⌀nh nhân có THA áo choàng trng và THA ẩn giãu.<small>29-31</small> Ngoài ra, HA mát phần đ°£c kiám soát bơꄉi sư뀣 kĀt h£p yu tữ di truyòn v yu tữ chng tỏc ỏ iòu chnh nhp sinh hc ca c thỏ.<small>32</small> o lc lý do quan trọng c甃ऀa vi⌀c nghiên cư뀁u ccc nhom dân c° khcc nhau cũng nh° ccc ch甃ऀng tác khác nhau. T¿i thßi điám nghiên cư뀁u ncy, chúng tơi ch°a ghi nhãn đ°£c ccc nghiên cư뀁u vß kiáu gen ACE (I/D) knh h°ơꄉng gây ra tăng huyĀt áp áo choàng trng vc tăng huyĀt áp ẩn giãu ơꄉ b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 trên ng°ßi Vi⌀t Nam.

Tư뀀 đo, chúng tơi tìm lßi đcp về tỉ lệ tăng huyết áp áo choàng trắng, tăng huyết

<i>áp Án giấu trên người đái tháo đường týp 2 ở Việt Nam<small> </small>mà chưa điều trị thuốc hạ áp, mối liên quan giữa tăng huyết áp áo choàng trắng, tăng huyết áp Án giấu với các yếu tố nguy cơ tim mạch chuyển hóa, gen ACE (I/D) và tổn thương cơ quan đích qua đß tài </i>

<Tăng huyĀt áp áo chồng trng vc tăng huyĀt áp ẩn giãu trên b⌀nh nhân ĐTĐ týp 2=.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>MĂC TIÊU NGHIÊN C¯U</b>

<b>Mwc tiêu tÿng quct </b>

Khko sát tỉ l⌀, đặc điám và m÷i liên quan c甃ऀa tăng huyĀt áp áo chồng trng vc tăng huyĀt áp ẩn giãu trên b⌀nh nhõn ci thco òng týp 2 cha iòu tr thuữc h¿ áp t¿i B⌀nh vi⌀n Nhân Dân Gia Định thnh phữ Hò Chớ Minh.

<b>Mwc tiờu cw thở </b>

1. Xcc định tỉ l⌀ vc đặc điám c甃ऀa tăng huyĀt áp co chocng trng, tăng huyĀt áp ẩn giãu và kiáu gen ACE (I/D) trên b⌀nh nhân đci thco òng týp 2 cha iòu tr thuữc h áp.

2. Khko sát sư뀣 liên quan giÿa tăng huyĀt áp áo choàng trng, tăng huyĀt áp ẩn giãu trên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 cha iòu tr thuữc h ỏp vòi cỏc yu tữ nguy c tim mch chuyỏn hoa v<i>gen ACE (I/D). </i>

3. Phân tích m÷i liên quan giÿatăng huyĀt áp áo choàng trng, tăng huyĀt áp ẩn giãutrên b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 2 ch°a đißu trị thuữc h ỏp vòi mỏt sữ tn thÂng c quan ớch v khi kt hÊp vòi cỏc yu tữ nguy c¢ tim m¿ch – chuyán hoa<i>và gen ACE (I/D). </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>CH¯¡NG 1 TßNG QUAN </b>

<b>1.1. Đci thco đ°ãng týp 2 1.1.1. Đánh ngh*a </b>

B⌀nh ci thco òng l bnh lý rữi lon chuyỏn húa, có đặc điám tăng glucose máu do khiĀm khuyĀt vß tiĀt insulin, khiĀm khuyĀt vß ho¿t đáng insulin, hoặc ck hai. Tăng glucose mcu m¿n tính trong thßi gian dài gây nên nhÿng r÷i lo¿n chun hóa carbohydrate, protide, lipide, gõy tn thÂng nhiòu c quan khcc nhau, đặc bi⌀t ơꄉ tim và m¿ch máu, thãn, mt, thần kinh.<small>33</small>

<b>1.1.2. Dách të hãc đci thco đ°ãng týp 2 </b>

<ThĀ kỷ 21 là thĀ kỷ c甃ऀa các b⌀nh Nái tiĀt và R÷i lo¿n chuyán hoc=. Đây lc mát trong ba căn b⌀nh có t÷c đá phát trián nhanh nhãt và là mát trong nhÿng nguyên nhân gây tÿ vong hcng đầu ơꄉ ccc n°ßc đang phct trián. Theo Liên ocn ci thco òng Th giòi cụng bữ nm 2021, ck thĀ gißi có tßi 537 tri⌀u ng°ßi mc ci thco òng, tÂng ng vòi t l c 10 ng°ßi lßn đá tuổi 20 - 79 tuổi co 1 ng°ßi mc đci thco đ°ßng. Đặc bi⌀t, có tòi 50% sữ ngòi trng thnh mc ci thco òng mà không đ°£c chẩn đocn.<small>1</small>

T¿i Vi⌀t Nam, theo kĀt quk iòu tra STEPwise vò cỏc yu tữ nguy c c甃ऀa b⌀nh không lây nhiãm do Bá Y tĀ thư뀣c hi⌀n năm 2015, ơꄉ nhóm tuổi tư뀀 18-69, cho thóy t l T tocn quữc l 4,1%, tiòn ĐTĐ lc 3,6%, trong đo tỉ l⌀ ĐTĐ đ°£c chẩn đocn lc 31,1%, tỉ l⌀ ĐTĐ ch°a đ°£c chẩn ocn lc 69,9%. Trong sữ nhng ngòi Êc chn đocn, tỉ l⌀ ĐTĐ đ°£c qukn lý t¿i c¢ sơꄉ y tĀ: 28,9%, tỉ l⌀ ĐTĐ ch°a đ°£c qukn lý: 71,1%. Dÿ li⌀u cãp nhãt c甃ऀa Liên đocn Đci thco òng Quữc t cho thóy nm 2019 Vit Nam có tỉ l⌀ 6% ng°ßi tr°ơꄉng thành mc ĐTĐ. Trong đo, ĐTĐ týp 2 chiĀm 90-95% ccc tr°ßng hÊp T. Theo d bỏo, sữ mc ci thco òng c甃ऀa Vi⌀t Nam cũng nh° tocn thĀ gißi s¿ tiĀp tÿc tăng nhanh trong nhÿng năm tßi. Đci thco đ°ßng là mát trong nhÿng nguyên nhân phổ biĀn gây tàn tãt và tÿ vong sßm ơꄉ hầu hĀt các qu÷c gia vc lc nguyên nhân hcng đầu gây mù loà, b⌀nh tim m¿ch, suy thãn và viêm loét chân

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

gißi, tăng huyĀt áp, bộo phỡ, rữi lon lipid mcu, òng huyt cao kộo di, hỳt thuữc lỏ, thòi gian mc bnh&<small>33</small>

<b>1.1.3. Chn đocn đci thco đ°ãng </b>

Tiêu chuẩn chẩn đocn đci thco đ°ßng dư뀣a vco 1 trong 4 tiêu chí sau đây: a) Glucose huyĀt t°¢ng lúc đoi g 126 mg/dL (hay 7 mmol/L) hoặc:

b) Glucose huyĀt t°¢ng ơꄉ thßi điám sau 2 giß làm nghi⌀m pháp dung np vòi 75g glucose bng òng uững g 200 mg/dL (hay 11,1 mmol/L)

c) HbA1c g 6,5% (48 mmol/mol). Xét nghi⌀m HbA1c phki đ°£c thư뀣c hi⌀n bằng ph°¢ng phcp đã chuẩn hóa theo tiêu chuẩn qc tĀ.

d) BN có tri⌀u chư뀁ng kinh đián c甃ऀa tăng glucose huyĀt hoặc c甃ऀa c¢n tăng glucose huyĀt cãp kèm mư뀁c glucose huyĀt t°¢ng bãt kỳ g 200 mg/dL (hay 11,1 mmol/L).

Chẩn đocn xcc định nĀu có 2 kĀt quk trên ng°ỡng chẩn đocn trong cùng 1 m̀u máu xét nghi⌀m hoặc ơꄉ 2 thòi iỏm khcc nhau ữi vòi tiờu chớ a, b, hoặc c; riêng tiêu chí d: chỉ cần mát lần xét nghi⌀m duy nhãt.

L°u ý:

- Glucose huyĀt đoi đ°£c đo khi BN nhịn ăn (khơng ng nòc ngt, cú thỏ uững nòc lc, nòc un sơi đá ngi) ít nhãt 8 giß (th°ßng phki nhịn đoi qua đêm tư뀀 8 -14 giß).

- Nghim phỏp dung np glucose bng òng uững phki Êc thư뀣c hi⌀n theo h°ßng d̀n c甃ऀa Tổ chư뀁c Y tĀ thĀ gißi: BN nhịn đoi tư뀀 nÿa đêm tr°ßc khi làm nghi⌀m pháp, dùng mát l°£ng 75g glucose, hũa trong 250-300 mL nòc, uững trong 5 phỳt; trong 3 ngcy tr°ßc đo BN ăn khẩu phần có khokng 150-200 gam carbohydrat mßi ngày, khơng mc các b⌀nh lý cãp tính và khơng sÿ dÿng các thc lcm tăng glucose huyĀt. Định l°£ng glucose huyĀt t°¢ng tĩnh m¿ch.<small>33</small>

<b>1.1.4. Phân lo¿i đci thco đ°ãng </b>

B⌀nh đci thco đ°ßng đ°£c phân thành 4 lo¿i chính

a) Đci thco đ°ßng týp 1 (do phá h甃ऀy tĀ bào beta tÿy, d̀n đĀn thiĀu insulin tuy⌀t đ÷i). b) Đci thco đ°ßng týp 2 (do gikm chư뀁c năng c甃ऀa tĀ bào beta tÿy tiĀn trián trên nßn tkng đß kháng insulin).

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

c) Đci thco đ°ßng thai kỳ (lc ĐTĐ đ°£c chẩn đocn trong 3 thcng giÿa hoặc 3 tháng ci c甃ऀa thai kỳ và khơng có bằng chư뀁ng vß ĐTĐ týp 1, týp 2 tr°ßc đo).

d) Các lo¿i ĐTĐ đặc bi⌀t do ccc nguyên nhân khcc, nh° ĐTĐ s¢ sinh hoặc đci thco òng do s dng thuữc v hoỏ chót nh s dÿng glucocorticoid, đißu trị HIV/AIDS hoặc sau cãy ghép mô&<small>33</small>

<b>1.1.5. ChÃn đocn đci thco đ°ãng týp 2 </b>

Thá b⌀nh ny bao gòm nhng ngòi cú thiu insulin tÂng ữi cùng vßi đß kháng insulin. Ít nhãt ơꄉ giai đo¿n đầu hoặc có khi st cc s÷ng BN ĐTĐ týp 2 khơng cần insulin đá s÷ng sót. Có nhißu ngun nhân c甃ऀa ĐTĐ týp 2 nh°ng khơng có mát ngun nhân chun bi⌀t nào. BN khơng có sư뀣 phá h甃ऀy tĀ bào beta do tư뀣 miãn, khơng có kháng thá tư뀣 miãn trong mcu. Đa s÷ BN có béo phì hoặc thư뀀a cân và/hoặc béo phì vùng bÿng vßi vịng eo to làm gikm tác dÿng c甃ऀa insulin ơꄉ ccc c¢ quan đích nh° gan, t bo m, t bco c (ò khỏng insulin ti ccc c quan ớch). Do tknh trng ò kháng insulin, ơꄉ giai đo¿n đầu tĀ bào beta bù trư뀀 vc tăng tiĀt insulin trong máu, nĀu tình tr¿ng đß kháng insulin kéo dài hoặc nặng dần, tĀ bào beta s¿ không tiĀt đ甃ऀ insulin vc ĐTĐ týp 2 lâm scng s¿ xt hi⌀n. Tình tr¿ng đß kháng insulin có thá cki thi⌀n khi gikm cân, hoc dựng mỏt sữ thuữc nhng khụng bao giò hon tồn trơꄉ l¿i bknh th°ßng.

<b>Bkng 1: Phân bißt đci thco đ°ãng týp 1 và đci thco đ°ãng týp 2</b><small>33</small>

Tuổi xuãt hi⌀n Trẻ, thanh thiĀu niên Tuổi tr°ơꄉng thành Khơꄉi phát Các tri⌀u chư뀁ng rầm rá Chãm, th°ßng khơng rõ

tri⌀u chư뀁ng Biáu hi⌀n lâm sàng - Sút cân nhanh chúng

- ci nhiòu - Uững nhiòu

- Bnh diãn tiĀn âm ỉ, ít tri⌀u chư뀁ng - Thá tr¿ng béo, thư뀀a cân

- Tißn sÿ gia đknh co ng°ßi mc b⌀nh đci thco đ°ßng típ 2.

- Đặc tính dân tác có tỷ l⌀ mc b⌀nh cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Đặc điëm Đci thco đ°ãng týp 1 Đci thco đ°ãng týp 2 </b>

- Dãu gai đen (Acanthosis nigricans) - Hái chư뀁ng bußng trư뀁ng đa nang Nhiãm ceton, tăng

ceton trong máu, tăng huyĀt áp, r÷i lo¿n chun hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Chú thích: bkng trên chỉ có tính tham khko, có nhißu thá b⌀nh trùng lãp giÿa ccc đặc điám. Khi biáu hi⌀n b⌀nh lý khơng rõ ràng, cần theo dõi mát thßi gian đá phân lo¿i đúng b⌀nh. Đißu trị ch甃ऀ yĀu dư뀣a trên b⌀nh cknh lâm sàng c甃ऀa BN đá quyĀt định có cần dùng ngay insulin hay khơng.

<b>1.2. Tng huy¿t cp co choàng tr¿ng, tng huy¿t cp Ãn gi¿u trên bßnh nhân đci thco đ°ãng týp 2 ch°a điÁu trá thuác h¿ áp </b>

Theo th÷ng kê tư뀀 Trung tâm kiám sốt và Phịng ngư뀀a b⌀nh tãt Hoa Kỳ vc CÂ s d liu iòu tra kiỏm tra Dinh dng v Sc khòe Quữc gia Hoa K cho thãy b⌀nh nhân ĐTĐ tư뀀 18 tuổi tr lờn cú t l 73,6% b THA.<small>34</small> Nhiòu quữc gia trên thĀ gißi cũng co tỉ l⌀ mc bnh THA trờn T khc cao vòi a sữ trờn 50%.<small>35</small> Sư뀣 đßng mc THA vc ĐTĐ lcm tăng nguy c¢ mc b⌀nh tim m¿ch, tai biĀn m¿ch máu não, b⌀nh võng m¿c và b⌀nh thãn& nhÿng biĀn chư뀁ng nguy hiám đe dọa tính m¿ng hoặc đá l¿i gánh nặng tàn phĀ.

Trong khi kiám soct òng huyt tữi u lc quan trng, c bit trong vi⌀c ngăn ngư뀀a các biĀn chư뀁ng vi m¿ch nh°: b⌀nh võng m¿c, b⌀nh thãn và b⌀nh thần kinh, thì các b⌀nh lý đi kgm nh° THA đong vai tro then ch÷t trong khơꄉi phát và tiĀn trián c甃ऀa b⌀nh m¿ch máu lßn nh°: b⌀nh tim thiĀu máu cÿc bá, đát quỵ, b⌀nh m¿ch máu ngo¿i biên, phk đ¿i thãt trci. Do đo, vi⌀c qukn lý ĐTĐ thích h£p nên tiĀp cãn nhißu mặt bao gòm qukn lý mc tiờu huyt ỏp tữi u bờn c¿nh vi⌀c kiám soct đ°ßng huyĀt, nhißu nghiên cư뀁u cịn cho rằng kiám sốt huyĀt áp t÷t cịn quan trng hÂn kiỏm soct òng huyt.<small>36</small>

<b>1.2.1. Sinh lý bònh tng huy¿t cp ơꄉ bßnh nhân đci thco đ°ãng </b>

Trong khi bnh thón do ci thco òng l yu tữ chính d̀n đĀn tăng huyĀt áp ơꄉ b⌀nh nhân đci thco đ°ßng týp 1, thk đß kháng insulin gây kích ho¿t khơng phù h£p các h⌀ th÷ng renin-angiotensin-aldosterone (RAA), h⌀ thần kinh giao ckm, r÷i lo¿n chư뀁c năng ty thá, stress oxy hóa, phkn ư뀁ng viêm, giki phóng bãt th°ßng các túi ngo¿i bco vc ccc microRNA liờn quan (miRNAs), cng nh rữi lon iòu hũa h⌀ vi sinh vãt đ°ßng ruát vc kênh đßng vãn chuyán natri-glucose 2 ơꄉ thãn đang đ°£c cho lc c¢ chĀ liên quan trong vi⌀c phát trián tăng huyĀt áp do ĐTĐ týp 2.<small>37</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Hình 1.1. T°¢ng tcc cÿa đÁ khcng insulin, đci thco đ°ãng và tng huy¿t áp trong hßi chÿng chun hóa </b>

<i><Nguồn Jia G, 2021=<small>37</small> </i>

Các yĀu t÷ trên tcc đáng qua l¿i l̀n nhau tư뀀 đo thúc đẩy THA trên b⌀nh ĐTĐ týp 2 vc đ°£c đcnh gic trên ba vãn đß chính:

(1) Các bãt th°ßng chung ca h thững iòu hũa huyt cp nh hot ỏng quá mư뀁c c甃ऀa h⌀ giao ckm, kích thích h⌀ RAA và kiám soát natri - glucose ơꄉ thãn bãt th°ßng.

(2) Các bãt th°ßng vß chư뀁c năng vc cãu trúc c甃ऀa h⌀ th÷ng đáng m¿ch nh° r÷i lo¿n chư뀁c năng nái mô, tái cãu trúc đáng m¿ch vc x cng ỏng mch.

(3) Ngy nay vòi phát trián c甃ऀa sinh học phân tÿ thì THA mc kgm ơꄉ b⌀nh nhân ĐTĐ týp 2 đ°£c cho lc có yĀu t÷ gen tcc đáng vào.<small>23,28,38</small>

<b>1.2.1.1. B¿t th°ãng cÿa hß tháng điÁu hịa huy¿t cp </b>

<i>Hệ thống th¿n kinh giao cảm hoạt động quá mức: Theo Redon J, h⌀ giao ckm </i>

đong vai tro quan trọng trong duy trk vc đißu hịa huyĀt áp. Ho¿t đáng q mư뀁c c甃ऀa h⌀ giao ckm là mát đặc điám chung c甃ऀa ng°ßi có hái chư뀁ng chun hoa nh° béo phk, ò khcng insulin, ci thco òng, rữi lon lipid máuvà thá hi⌀n rõ trong nái t¿ng h¢n mơ ngo¿i biên đặc bi⌀t là ơꄉ b⌀nh nhân ĐTĐ bãt kỏ ngòi bnh cú hay khụng cú THA.<small>39,40</small> HÂn nÿa, kích ho¿t h⌀ th÷ng thần kinh giao ckm gây kích thích thÿ thá

<small>β-Đß khcng insulin vc đci thco đ°ßng </small>

<small>H⌀ thần kinh giao ckm và RAA bị kích ho¿t Bãt th°ßng liên quan đĀn các túi ngo¿i bào và miRNAs </small>

<small>R</small><i><small>÷i lo¿n chư뀁c năng ty thá và stress oxy hóa </small></i> <sup>Bãt th°ßng h⌀ vi trùng òng ruỏt </sup>

<small>Viờm ca h thững chun hóa và mơ h⌀ th÷ng m¿ch máu </small>

<small>Kiám sốt natri-glucose thãn bãt th°ßng </small>

<small>Gikm NO vc tăng EnNaC nái m¿c vc x¢ cư뀁ng </small> <sup>Tăng huyĀt cp vc x¢ cư뀁ng thành m¿ch </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

adrenergic thúc đẩy tình tr¿ng kháng insulin thơng qua vi⌀c kích ho¿t serine/threonine kinase làm ckn trơꄉ q trình chun hóa insulin tín hi⌀u, tư뀀 đo gây THA bơꄉi nhÿng thay đổi trong nh¿y ckm phkn x¿ áp lư뀣c vc tăng cp lên h⌀ thần kinh trung °¢ng do tcc đáng c甃ऀa tăng insulin mcu.<small>41</small> Ngồi ra, kích ho¿t giao ckm trong mát thßi gian dài có thá THA thơng qua nhißu c ch, trong o bao gòm tng tci hóp thu natri, co m¿ch toàn thân và/hoặc tci định d¿ng các tiáu đáng m¿ch, knh h°ơꄉng trư뀣c tiĀp đĀn sư뀁c đß kháng c甃ऀa m¿ch máu và trên mơ thành m¿ch. <small>39</small>

<i>Hoạt động của Hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone: H⌀ RAA là mát h⌀ th÷ng </i>

ccc hormon đong vai tro quan trọng trong đißu hồ sinh lý các chư뀁c năng tim m¿ch. H⌀ RAA có liên quan phư뀁c t¿p đĀn cân bằng nái môi giÿa kháng lư뀣c ngo¿i biên và thành phần thá tích, chãt đi⌀n giki trong c¢ thá. Ho¿t đáng c甃ऀa h⌀ RAA đ°£c tăng lên ơꄉ hầu hĀt ng°ßi b⌀nh béo phk, đß khcng insulin vc ĐTĐ týp 2.<small>28</small>

Khi có vãn đß làm knh h°ơꄉng đĀn tình tr¿ng huyĀt áp, h⌀ RAA s¿ đ°£c kích ho¿t phong thích renin, lcm gia tăng sư뀣 th甃ऀy phân angiotensinogen trong mơ mỡ. Nh° vãy, skn phẩm ci cùng c甃ऀa kích ho¿t h⌀ RAA lc angiotensin II vc đã đ°£c chư뀁ng minh là chãt ư뀁c chĀ tín hi⌀u chun hoa insulin, đißu này có thá đong vai tro lcm gikm sư뀣 th° giãn m¿ch máu qua trung gian nái mơ kích ho¿t sư뀣 phát trián THA. Angiotensin II vc aldosterone cũng co thá thúc đẩy khcng insulin thơng qua ccc c¢ chĀ khơng biĀn đổi gen nh° kích ho¿t serine kinase vc tăng phosphoryl hoa serine c甃ऀa phân tÿ tín hi⌀u insulin, protein c¢ chãt thÿ thá insulin 1 (IRS1) làm suy yĀu sư뀣 tham gia c甃ऀa phosphatidylinositol 3-kinase (PI3-K) và protein kinase B (Akt), d̀n đĀn gikm tổng h£p nitric oxit nái mô (eNOS) và gikm sư뀣 giãn m¿ch qua trung gian nitric oxit (NO) gây phát trián x¢ cư뀁ng đáng m¿ch, tăng sư뀁c ckn đáng m¿ch ngo¿i biên và kích thích h⌀ th÷ng thần kinh giao ckm.<small>39,42,43</small><i> </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Hình 1.2. C ch liờn quan n THA trong hot òng cÿa hß RAA có đÁ kháng insulin </b>

<i><Nguồn: Jia G, 2021=<small>37</small></i>

<i>Sự kiểm soát natri-glucose thận bất thường: Cân bằng nái mơi glucose bị suy </i>

yĀu ơꄉ nhÿng ng°ßi mc b⌀nh ĐTĐ liên quan đĀn kháng insulin, mát phần là do khk năng hãp thu glucose ơꄉ thãn tăng lờn qua kờnh òng vón chuyỏn natri-glucose 2 ững l°£n gần, chãt này chịu trách nhi⌀m tái hãp thu khokng 90% l°£ng glucose đã lọc ơꄉ ÷ng l°£n gần.<small>44</small> Sư뀣 tái hãp thu glucose ơꄉ thãn th°ßng co ngng tữi a tÂng ng vòi nòng ỏ glucose trong huyt tÂng. Tuy nhiờn, nhiòu nghiờn cu cho thãy rằng nhÿng ng°ßi bị khcng insulin vc ĐTĐ týp 2 co ngng cao hÂn do s iòu hoa kênh đßng vãn chuyán natri-glucose 2 ơꄉ thãn lcm tăng hãp thu glucose và natri ơꄉ ÷ng l°£n gần. Mát trong nhÿng hãu quk quan trọng c甃ऀa tình trng natri thón bót thòng kộo di l x hoa cầu thãn, do đo gop phần gây tăng huyĀt áp và b⌀nh tim m¿ch.<small>45</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>1.2.1.2. B¿t th°ãng chÿc nng và c¿u trúc cÿa hß tháng đßng m¿ch </b>

<i>Rối loạn chức năng nội mạc: R÷i lo¿n chư뀁c năng nái m¿c đ°£c phkn ánh bơꄉi </i>

dãu hi⌀u đặc tr°ng lc sư뀣 giãn m¿ch nái mô bị suy yĀu cũng nh° sư뀣 kích ho¿t c甃ऀa dãu hi⌀u tăng viêm, tăng sinh d̀n đĀn tình tr¿ng viêm vc tăng đơng th°ßng thãy trong hái chư뀁ng chun hoa. Đầu tiên là các tín hi⌀u tißn viêm gây ra kích ho¿t các yĀu t÷ thúc đẩy giki phóng các cytokine gõy viờm, bao gòm yu tữ hoi t u alpha, interleukin-6, phân tÿ kĀt dính tĀ bào m¿ch máu và protein kéo hóa chãt đ¢n nhân-1.<small>46</small> Các cytokine tißn viêm này có thá làm suy gikm tín hi⌀u chun hóa insulin và gikm skn xt NO qua trung gian insulin, d̀n đĀn x¢ cư뀁ng đáng m¿ch vc tăng huyĀt cp. H¢n nÿa, viêm h⌀ th÷ng và mơ có liên quan chặt ch¿ đĀn béo phì nái t¿ng. R÷i lo¿n chư뀁c năng nái mơ ban đầu d̀n đĀn tình tr¿ng stress oxy hóa và gikm khk dÿng sinh học c甃ऀa NO và sau đo tổn th°¢ng m¿ch máu.<small>47</small> à tình tr¿ng kháng insulin, sư뀣 giãn m¿ch qua trung gian insulin bị gikm do PI3-K suy gikm, có thá d̀n đĀn gikm ho¿t đáng eNOs, do đo skn xuãt NO gikm và sư뀣 hãp thu glucose gikm thơng qua dịng canxi vào nái bào. Hãu quk bãt l£i c甃ऀa nhÿng hi⌀n t°£ng này có thá đ°£c tăng c°ßng bơꄉi con đ°ßng Protein-Kinase khơng bị knh h°ơꄉng bơꄉi insulin nên có thá có sư뀣 tổng h£p c甃ऀa endothelin 1, t¿o iòu kin cho s co mch c trÂn mch mỏu và tĀ bco tăng tr°ơꄉng di chuyán tư뀀 lßp trung gian đĀn lßp nái m¿c.<small>1,28,47</small>

<i>Vai trị của rối loạn chức năng ty thể và stress oxy hóa: Ho¿t đáng trao đổi </i>

chãt c甃ऀa insulin phÿ thuác vào ho¿t đáng bknh th°ßng chư뀁c năng c甃ऀa ty thá, đong vai trò quan trọng trong cân bằng năng l°£ng nái mơi bằng cách chun hóa chãt dinh d°ỡng, skn xuãt ATP và skn xuãt năng l°£ng tĀ bco. Đß khcng insulin vc ĐTĐ co liên quan đĀn r÷i lo¿n chư뀁c năng ty thá, đặc tr°ng bơꄉi sư뀣 gikm skn xuãt năng l°£ng. Ví dÿ, nhÿng khiĀm khuyĀt trong sinh học ty thá và sư뀣 tăng đáng trong tĀ bào nái mô gây ra nhÿng hãu quk bãt l£i vß ngußn cung cãp năng l°£ng sinh học và nhÿng bãt th°ßng này góp phần gây r÷i lo¿n chư뀁c năng nái mơ d̀n đĀn tăng THA.<small>37</small>

<i>Động mạch lớn cứng và dày lên: Tăng insulin mcu liên quan đĀn đß kháng insulin </i>

chun hóa kích thích skn xt chãt co m¿ch endothelin-1(ET-1) thơng qua con đ°ßng trun tín hi⌀u phÿ thc protein kinase đ°£c ho¿t hóa bằng mitogen. à b⌀nh nhân bị

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

hái chư뀁ng chun hoa nh° tăng đ°ßng huyĀt có thá tăng t÷c đá quc trknh glycation, đẩy nhanh vi⌀c x¢ cư뀁ng vc tăng đá dày c甃ऀa đáng m¿ch, mát q trình phkn ánh khơng chỉ bơꄉi mư뀁c đá c甃ऀa HbA1c%, mà cịn bơꄉi skn phẩm ci c甃ऀa q trình glycation.Q trình lão hóa c甃ऀa m¿ch máu, khơng chỉ có mát quc trknh x¢ cư뀁ng đáng m¿ch liên quan đĀn tuổi tác do ít elastin và nhiòu collagen hÂn, mc con thay i vò chót trong thành m¿ch máu, sư뀣 giãn m¿ch qua trung gian nỏi mụ b suy yu.<small>48</small>

Tn thÂng lòn th hai ca đáng m¿ch lßn lc dcy thcnh, đ°£c thúc đẩy bơꄉi rữi lon òng huyt lỳc oi mc dự mc ỏ thóp hÂn so vòi bnh T týp 2. Vai trị gây nhiãu c甃ऀa HA có thá góp phn, nh HA thòng cao hÂn nhng bnh nhõn b rữi lon òng huyt khi oi hÂn so vßi nhóm chư뀁ng. Khi BN THA có và khơng bị rữi lon òng huyt oi ữi vòi mỏt mc đá nhãt định c甃ऀa HA, đá dày c甃ऀa ÷ng nái m¿c đáng m¿ch cknh khơng có sư뀣 khác bi⌀t đcng ká.<small>49</small> M÷i quan h⌀ giÿa dày và cư뀁ng th°ßng khơng rõ ràng. Đá dcy tăng khơng bt bc liên quan đĀn sư뀣 gia tăng đá cư뀁ng c甃ऀa thành. Hãu quk c甃ऀa vi⌀c dcy thcnh đáng m¿ch cknh ơꄉ BN có hái chư뀁ng chuyán hóa gây ra các mkng bám và tổn th°¢ng x¢ vÿa đáng m¿ch.<small>50</small>

<i>Co thắt động mạch và tái cấu trúc: Ho¿t đáng giao ckm lâu dài và kích ho¿t </i>

h⌀ RAA, đ°£c gia tăng bơꄉi sư뀣 tái hãp thu natri bãt th°ßng ơꄉ thãn d̀n đĀn co m¿ch máu. Tổn th°¢ng ccc m¿ch nhß ơꄉ thãn có thá d̀n đĀn b⌀nh thãn m¿n ơꄉ giai đo¿n cu÷i và sư뀣 thay đổi cóu trỳc ca cỏc mch nhò hÂn cung cóp chót dinh d°ỡng và oxy cho các dây thần kinh ngo¿i biên góp phần gây ra b⌀nh thần kinh và tổn th°¢ng vi m¿ch c甃ऀa mt. Sư뀣 thay đổi cãu trúc c甃ऀa ccc đáng m¿ch nhß có thá knh h°ơꄉng trư뀣c tiĀp đĀn các trị s÷ huyĀt áp. Mát thcnh đáng m¿ch dày lên, cùng vßi mát quá trình tái cãu trúc, có thá đong mát vai trò quan trọng trong vi⌀c tăng sư뀁c ckn m¿ch máu.<small>51</small> Trong mát nghiên cư뀁u thãy rằng ơꄉ nhÿng b⌀nh nhân mc ĐTĐ týp 2, co sư뀣 thay đổi rõ r⌀t trong cãu trúc đáng m¿ch nhß và nhÿng thay đổi này rõ r⌀t h¢n ơꄉ b⌀nh nhân ĐTĐ týp 2 co tăng huyĀt áp. Ngoài ra, ơꄉ nhÿng b⌀nh nhân đci thco đ°ßng thãy có sư뀣 hi⌀n di⌀n c甃ऀa tái cãu trúc và phì đ¿ị gia tăng rõ r⌀t ơꄉ vùng ct ngang c甃ऀa các m¿ch mcu. Đây lc mát đặc điám chính c甃ऀa đci thco đ°ßng týp 2, liên quan đĀn sư뀣 phát trián c甃ऀa các biĀn chư뀁ng tim m¿ch. B⌀nh nhân ĐTĐ cũng co nhÿng thay đổi đặc bi⌀t rõ r⌀t trong h⌀

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

th÷ng m¿ch máu ngo¿i biên, thông qua quan sát tỉ l⌀ collagen tăng lên elastin trong ccc đáng m¿ch nhß c甃ऀa b⌀nh nhân tăng huyĀt áp kèm vßi ĐTĐ týp 2.<small>51,52</small>

<i>Tổn thương động mạch nh v ln: Tn thÂng ỏng mch nhò v lòn có tác </i>

dÿng hi⌀p đßng đá THA trung tâm. Thãt vãy, áp lư뀣c tâm thu và m¿ch trung tâm bị knh h°ơꄉng không chỉ bơꄉi đá cư뀁ng đáng m¿ch mà cịn bơꄉi hknh thci vc tr°¢ng lư뀣c vãn m¿ch c甃ऀa ccc đáng m¿ch nhß. à nhÿng BN mc hái chư뀁ng chun hóa, t÷c đá sóng xung đáng m¿ch ch甃ऀ tăng vk cư뀁ng đáng m¿ch ch甃ऀ. Ngoài ra, sư뀣 tái cãu trúc ccc đáng m¿ch nhß vư뀀a làm khuĀch đ¿i sư뀣 không phù h£p trơꄉ kháng giÿa đcn hßi c甃ऀa đáng m¿ch trung tâm vư뀀a làm cư뀁ng ccc đáng m¿ch ngo¿i biên.<small>53</small>

<b>1.2.1.3.</b><i><b> Vai trò cÿa gen ACE (I/D) liên quan đ¿n ccc thë huy¿t cp và đci thco đ°ãng týp 2 </b></i>

<b>Gi</b><i><b>ái thißu vÁ gen gây THA: THA đ°£c chia là hai lo¿i là THA nguyên phát </b></i>

và THA thư뀁 phát. THA thư뀁 phát là THA do mát nguyên nhân cÿ thá có thá xcc định đ°£c nh° hẹp đáng m¿ch thãn, suy thãn, 甃ऀ tuỷ th°£ng, c°ßng aldosterone.... THA nguyên phát là lo¿i THA mà nguyên nhân gây THA thư뀁 phát không hin din, v chim hÂn 90% tròng hÊp THA.<small>54</small> THA nguyên phct đ°£c cho là kĀt quk c甃ऀa sư뀣 tÂng tcc gia yu tữ di truyòn vc mụi tròng.<small>55,56</small>Nhiòu nghiờn cu ó xcc nh mỏt sữ gen đong vai tro trong THA bao gßm ccc gen liên quan n h thững RAA; h thững truyòn tớn hi⌀u protein G beta 3 subunit; h⌀ th÷ng kênh natri...,<small>23,24,57</small>

Trong đo h⌀ RAA đong mát vai trò quan trọng trong vi⌀c đißu chỉnh huyĀt áp. H⌀ RAA bao gßm nhißu chãt vc ccc con đ°ßng chuyán hoc khcc nhau, do đo ccc thành phần c¢ bkn c甃ऀa nó bao gòm cỏc chót nòn c bkn, cỏc enzyme v các thÿ thá đặc hi⌀u đßu đ°£c mã hoc vc qui định bơꄉi các gen khác nhau. Các biĀn thá di trun đ°£c tìm thãy trong các thành phần c甃ऀa h⌀ RAA co liên quan đĀn nßng đá men ACE nh°:

<i>+ Gen t<b>ổng hợp Renin: Renin là mát endopeptidase co tính đặc hi⌀u cao, cịn </b></i>

đ°£c gọi là angiotensinogenase, có chư뀁c năng duy nhãt là biĀn đổi angiotensinogen (AGT) thành angiotensin I, khơꄉi đầu cho dịng thác c甃ऀa h⌀ RAA. Tißn chãt c甃ऀa Renin

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

là Prorenin, do gen tổng h£p Prorenin (gen REN) nằm trên nhánh dài NST sữ 1 (1q32), gn vòi v trí c甃ऀa gen tổng h£p AGT. Renin có ly giki AGT thành angiotensin I, đây lc b°ßc gißi h¿n tỉ l⌀ đầu tiên c甃ऀa h⌀ RAA do đo. Co nhiòu bin thỏ a hknh Ân iỏm ( SNP, Single nucleotide polymorphism) gọi tt là biĀn thá trên gen REN.<small>58</small>

<i> + Gen tổng hợp Angiotensinogen: Angioteninogen là chãt nòn c bkn ca h </i>

RAA. Bót k s thay đổi vß nßng đá AGT d̀n đĀn sư뀣 thay đổi c甃ऀa trị s÷ huyĀt áp, do đo gene tổng h£p AGT còn gọi lc gen AGT đ°£c xem là ư뀁ng viên đầy hư뀁u hẹn đá ngiên cư뀁u vß tính nh¿y ckm vß sư뀣 biĀn đổi c甃ऀa gen vßi THA nguyên phát.<small>59</small>

<i>+ Gen t<b>ổng hợp thụ thể Angiotensin II loại 1: Gen tổng h£p thÿ thá Angotenin </b></i>

II lo¿i 1 (gen AGTR1). Trong dÿ li⌀u c甃ऀa NCBI, gen AGTR1 có 127 SNP và 15 kiáu đa hknh I/D. BiĀn thá trên gen rs5186 (cịn có tên gọi khác là biĀn thá A1166C). Vßi nhÿng kĀt quk nghiên cư뀁u trên sư뀣 hi⌀n di⌀n Allele C c甃ऀa A1166C trên gen AGTR1 lcm tăng nguy c¢ THA.<small>60</small>

<i>+ Gen t<b>ổng hợp Bradykininin B2: Thÿ thá tổng h£p Bradykinin B2 đ°£c tổng </b></i>

h£p bơꄉi gen BDKRB2 nằm trên nhánh dài NST s÷ 14 (14q32.1-q32.2). Tác đáng c甃ऀa các enzyme Kininogens lên Kalikrein t¿o thành BK, mát kinin 9 aminoacid, chính chãt ncy tcc đáng vßi các thÿ thá và gây ra nhißu đcp ư뀁ng sinh học bao gßm dãn m¿ch, phù, co tht c¢ tr¢n vc kích thích s£i đau. Ccc enzym ly giki kinine, kininase hay còn gọi là kinin – inactivating enzyme nh° kininase I, kininase II hay men ACE hi⌀n di⌀n trong huyĀt t°¢ng, tĀ bào nái mơ vc trong ccc mơ khcc đá đißu hồ các chư뀁c năng sinh lý co liên quan đĀn Kinine. BiĀn thá I/D bao gßm sư뀣 chèn hoặc mãt 9bp trên gen BDKRB2 co tcc đáng lên sư뀣 chuyán mã c甃ऀa gene và có liên quan vßi nhißu b⌀nh lý tim m¿ch.<small>61</small>

<i>+ Gen t<b>ổng hợp Aldosterone synthetase: Aldosteron synthase đ°£c tổng h£p </b></i>

bơꄉi gen CYP11B2 nằm trên nhánh dài NST s÷ 8 (8q21-22). Aldosteron synthase là mát steroid 11/18-β hydroxylase nằm trong trong ty thá trong vùng bó cầu c甃ऀa vß th°£ng thãn, có chư뀁c năng tổng h£p mineralocorticoid aldosterone. Mát vài nghiên cư뀁u mơ tk vß tầm quan trọng c甃ऀa nhÿng biĀn thá phổ biĀn trong gene trong sư뀣 thay

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

đổi sinh học c甃ऀa corticosteroid. BiĀn thá CYP11B2 kĀt h£p vßi sư뀣 thiĀu hÿt men corticosterone methyloxidase lo¿i I và II (chư뀁ng suy gikm alodosteron bẩm sinh) và lcm tăng tỉ l⌀ aldosterone/renin.<small>62</small>

<i>+ Gen t<b>ổng hợp men ACE: Gen mã hóa men ACE nằm trên cành dài NST s÷ </b></i>

17 (17q21). Gen có chißu dài là 21kb và bao gßm 26 exon và 25 intron. Trong các biĀn thá trên gen ACE biĀn thá I/D là biĀn thá đ°£c quan tâm và nghiên cư뀁u nhißu nhãt. BiĀn thá I/D trên gen ACE (biĀn thá I/D) đ°£c Rigat gißi thi⌀u vco năm 1990 trong mát nghiên cư뀁u vß knh h°ơꄉng c甃ऀa biĀn thá trên gen ACE (I/D) vßi nßng đá men ACE trong huyĀt t°¢ng gây biĀn đổi huyĀt áp<small>.25</small>

Ngày nay, vßi sư뀣 tiĀn bá c甃ऀa di truyßn học hi⌀n đ¿i, đã phct hi⌀n nhißu gen có liên quan n nòng ỏ ACE trong huyt tÂng gõy bin đổi huyĀt áp.<small>23,63-67</small>

<b>Bkng 1.1. Bkng mô tk thành phÁn gene thußc hß RAA </b>

member 8)

183

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Ký hißu gene Mơ tk Gene ID Gene </b>

<i>* là các gen điển hình thành ph¿n RAA <Nguồn: Nehme A, 2019=<small>24</small></i>

Mặc dù mßi lo¿i kiáu gen này có thá có khk năng knh h°ơꄉng đĀn sư뀣 đißu hịa huyĀt cp, nh°ng hầu hĀt các nghiên cư뀁u chỉ tãp trung vo mỏt sữ ớt kiỏu hỡnh trong mòi gen ncy trong đo kiáu gen ACE(I/D) lc đ°£c nghiên cư뀁u nhißu nhãt, vì nó liên quan đĀn tiĀt ra men ACE đong gop khokng 50% nßng đá men ACE trong mcu đá

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

chuyán angiotensin I không ho¿t đáng thành angiotensin II ho¿t đáng và khÿ ho¿t tính bradykinin, kalidin.<small>24,68,25,26</small> Thc ư뀁c chĀ ACE đã tư뀀 lâu đ°£c sÿ dÿng ráng rãi trong đißu trị b⌀nh lý tim m¿ch, tuy nhiên không phki b⌀nh nhõn nco cng cp ng tữt vòi thuữc c chĀ ACE, vì vãy gen ACE (I/D) là mát dãu ãn hÿu ích đá dư뀣 đocn đcp ư뀁ng hi⌀u quk vòi thuữc ny.<small>25,26</small>

<b>C</b><i><b>u trỳc ca gen ACE (I/D): Gen ACE (I/D) nằm trên nhánh dài NST s÷ 17 </b></i>

(17q23), có chißu dài 21 kb vßi 26 exon và 25 intron.<small>25,69</small> Vị trí phân tÿ: 63,477,061 cặp base đĀn 63,498,373 trên nhiãm sc thá 17 mà biĀn thá phổ biĀn là biĀn thá I/D (insertion/deletion) (Homo sapiens: 109.20190607, GRCh38.p13) (NCBI).<small>25</small>

Vì mßi gen nằm trên 1 cặp nhiãm sc thá nên t¿o thành ba kiáu gen: đßng h£p tÿ II, dị h£p tÿ ID vc đßng h£p tÿ DD.

<b>Hình 1.3. Vá trí t¿ bào hãc </b>

<i><Nguồn: Rigat B, 1990=<small>25</small></i>

<b>Vá trí t¿ bào hãc: 17q23.3, là nhánh dài (q) c甃ऀa nhiãm sc thá 17 ơꄉ vị trí 23.3. Các bi¿n thë đa hình nucleotide đ¢n trên gen ACE (hay còn gọi là SNPs): </b>

là lo¿i đát biĀn di truyßn phổ biĀn ơꄉ ng°ßi. Mßi SNP đ°£c đặc tr°ng bơꄉi sư뀣 khác bi⌀t trong mát nucleotide duy nhãt, xky ra t¿i mát vị trí cÿ thá trong bá gen. Khi SNPs xuãt hi⌀n trong gen hoặc gần vùng đißu hịa c甃ऀa gen, co tcc đáng trư뀣c tiĀp đĀn b⌀nh bằng cách knh h°ơꄉng đĀn chư뀁c năng c甃ऀa gen.

<i>Trên gen ACE, biĀn thá phổ biĀn là biĀn thá I/D (insertion/deletion). Gen ACE </i>

(I/D) (rs1799752) không phki là mát biĀn thá thư뀣c sư뀣, mà là sư뀣 thêm vào (insertion) hoặc mãt (deletion) c甃ऀa mát yĀu t÷ Alu dài ơꄉ 287 bp nằm ơꄉ intron 16. Cãu trúc c甃ऀa

<i>gen ACE (I/D) đ°£c thá hi⌀n ơꄉ phần trên vßi 26 Exons đ°£c thá hi⌀n bằng thanh dọc. </i>

Phần trung tâm là mát phần mơꄉ ráng c甃ऀa intron 16 vßi vi⌀c chgn đo¿n Alu c甃ऀa 287 bp.<small>25</small> Đầu mũi tên chỉ vị trí gần đúng c甃ऀa cặp primers cho phkn ư뀁ng chußi polymerase (PCR).

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Hình 1.4. C</b><i><b>¿u trúc cÿa gen ACE và xcc đánh đa hình I/D </b></i>

<i><Nguồn: Servicio de N, 2000=<small>70</small></i>

<i><b>CÂ ch sinh lý bònh ca gen ACE (I/D): </b></i>

Sinh lý c甃ऀa gen ACE (I/D) đ°£c phát hi⌀n thông qua sư뀣 liên kĀt vßi nßng đá men ACE trong huyt tÂng nờn kiỏu gen ACE (I/D) thòng Êc nghiên cư뀁u liên quan đĀn tim m¿ch đặt bi⌀t là b⌀nh THA. Ng°ßi có kiáu gen DD s¿ có nßng đá men ACE cao nhãt vc ng°ßi ta °ßc tính rằng alen D s¿ đong gop vßi khokng 50% sư뀣 thay đổi c甃ऀa nßng đá men ACE trong huyt tÂng.<small>7123,72</small>

<b>Bi</b><i><b>ởu ó 1.1. Nóng ò men ACE tÂng ÿng vái các kiëu gen </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Nhißu bằng chư뀁ng 甃ऀng há gik thuyĀt rằng các kiáu gen ACE (I/D) có liên quan đĀn sinh lý b⌀nh học vß dao đáng HA, thơng qua các h⌀ RAA. Gen này mã hóa mát enzym liên quan đĀn vi⌀c xúc tác chuyán angiotensin I thành angiotensin II d¿ng ho¿t đáng. Enzyme ncy đong mát vai trò quan trọng trong h⌀ RAA. Kiáu gen DD d°ßng nh° lcm tăng đcng ká nguy c¢ b⌀nh tim m¿ch do mữi quan h ca nú vòi tng skn xuãt angiotensin II vc gây THA, ĐTĐ.<small>25,71</small>

<b> Thành phÁn và tcc đßng sinh hãc cÿa hß RAA </b>

<b>Hình 1.5. SÂ ó hot òng ca hò Renin Angiotensinogen Aldosterone </b>

<i><Nguồn: Fountain JH, 2023=<small>73</small> </i>

H⌀ RAA bt đầu vßi Renin đ°£c tổng bơꄉi các tĀ bào c¿nh cầu thãn c甃ऀa tiáu đáng m¿ch h°ßng tâm. Renin đ°£c coi là mát chãt khơng có ho¿t tính sinh học, chỉ đong vai tro nh° mát enzym phân ct AGT đá t¿o thcnh angiotensin I. AGT đ°£c tổng h£p ch甃ऀ yĀu bơꄉi gan, đây lc n¢i cung cãp phần lßn AGT trong tuần hồn. Ngồi gan, AGT cũng đ°£c skn xt trong các mơ khác bao gßm não, ccc đáng m¿ch lßn, thãn, tuyĀn th°£ng thãn và các mơ mỡ. ACE th°ßng đ°£c coi là men t¿o angiotensin chính trong tuần hocn, men ACE cũng đã đ°£c chư뀁ng minh là xt hi⌀n nhißu mơ,

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

bao gßm nái mơ m¿ch máu, nái mơ ÷ng thãn, tim, phổi, rt non, đ¿i trcng, đ¿i thư뀣c bco đ°£c kích ho¿t và mát s÷ vùng c甃ऀa não, trong đo ccc tcc đáng sinh lý c甃ऀa ACE là kĀt quk c甃ऀa mơ h¢n lc ho¿t đáng trong tuần hoàn c甃ऀa ACE.<small>74</small>

Men ACE là mát glycoprotein có hai vị trí ho¿t đáng là domain N và domain C. Hai domain có tác dÿng th甃ऀy phân angiotensin I không ho¿t đáng thành angiotensin II có ho¿t tính sinh học.<small>75</small>

<i>Các tác dụng của Angiotensin II bao gồm: </i>

+ Co tht m¿ch mcu: Angiotensin II gây co đáng m¿ch, lcm tăng sư뀁c ckn m¿ch máu h⌀ th÷ng và do đo, lcm tăng huyĀt ỏp h thững.

+ Tỏi hóp thu natri vc nòc: Angiotensin II kích thích trư뀣c tiĀp sư뀣 tái hãp thu natri ơꄉ ÷ng l°£n gần và gián tiĀp trong ÷ng thu thãp vß thãn bằng ccch tăng tiĀt aldosterone ơꄉ vß th°£ng thãn.

+ Tcc đáng lên não gây c°ßng giao ckm. Khi sÿ dÿng xung đi⌀n kích thích các h¿ch giao ckm, ng°ßi ta ghi nhãn có sư뀣 gia tăng nßng đá catecholamines (adrenaline, noradrenaline, dopamine) gây THA. Các nghiên cư뀁u sÿ dÿng vi sóng thn kinh cng cho thóy: còng ỏ v sữ xung giao ckm tng hÂn 30% so vòi nhng ngòi cùng tuổi có huyĀt cp bknh th°ßng, vc c°ßng đá tăng tr°¢ng lư뀣c giao ckm tăng đcng ká trên nhÿng b⌀nh nhân có THA áo chồng trng và THA ẩn giãu.<small>29-31,76-78</small>

<b>Hình 1.6. Các y¿u tá ho¿t hóa thÁn kinh giao ckm dÅn đ¿n THAACT và </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>M</b><i><b>ái liên quan giÿa gen ACE (I/D) vái các thë HA và ĐTĐ týp 2 </b></i>

Năm 1995, Panahloo A v cỏng s nghiờn cu vò mữi liờn quan giÿa kiáu gen

<i>ACE </i>(I/D) vßi tình tr¿ng đß kháng insulin. Nghiên cư뀁u thư뀣c hi⌀n trên 103 đ÷i t°£ng ĐTĐ khơng phÿ thc insulin vc 533 đ÷i t°£ng khơng bị ĐTĐ ch甃ऀng tác da trng. KĀt quk nghiên cư뀁u cho thãy rằng có m÷i liên quan c甃ऀa kiáu gen ACE (I/D) vßi ĐTĐ týp 2. à ng°ßi ĐTĐ týp 2 co đßng h£p tÿ DD làm gikm nßng đá insulin máu so vßi II co ý nghĩa th÷ng kê (DD= 38,6, ID =57,1, và II= 87,4 pmol.L-1 ANOVA, p=0,011). Cịn nhÿng ng°ßi khơng co ĐTĐ khơng co sư뀣 khác bi⌀t vß nßng đá insulin ơꄉ 3 nhóm kiáu gen ACE (I/D). KĀt luãn c甃ऀa nghiên cư뀁u này là có sư뀣 liên quan giÿa kiáu gen

<i>ACE </i>(I/D) vßi ĐTĐ týp 2, ng°ßi mang kiáu gen DD co nguy c b T týp 2 nhiòu hÂn ngòi mang gen II.

<i>Nm 2017, Al-Saikhan FI và cáng sư뀣 đã nghiên cư뀁u vß gen ACE (I/D) trên </i>

220 b⌀nh nhân ĐTĐ týp 2 vc THA. Nghiên cư뀁u ghi nhãn rằng: tỉ l⌀ alen D là 70% ơꄉ ng°ßi b⌀nh ĐTĐ týp 2, 70,8% ơꄉ ng°ßi b⌀nh THA và 66,7% ơꄉ b⌀nh nhân có ck ĐTĐ týp 2 và THA so vßi 22,9% ơꄉ nhóm chư뀁ng (p<0.05). Nghiên cư뀁u kĀt luãn rằng: kiáu gen ID/DD và alen D c甃ऀa gen ACE co mữi liờn quan mnh vòi nguy c phct triỏn ĐTĐ týp 2 vc THA ơꄉ Saudi Arabia.<small>79</small>

Nhißu NC tr°ßc đây chỉ chẩn đocn huyĀt áp dư뀣a vco đo huyĀt cp thơng th°ßng t¿i phịng khám. Trong thßi gian gần đây vi⌀c áp dÿng kỹ thuãt đo huyĀt áp liên tÿc 24 giß đã đong mát vai trị quan trọng trong thư뀣c hành lâm sàng, nhißu nghiên cư뀁u thãy rằng huyĀt áp c甃ऀa mát ng°ßi th°ßng dao đáng theo chu kỳ ngcy vc đêm, cũng nh° tăng gikm thích ư뀁ng vßi mơi tr°ßng và bằng kỹ tht này có thá chẩn đocn khơng THA, tăng huyĀt áp áo choàng trng, THA ẩn giãu hay THA thót s. Vỡ vóy m nhiòu NC vò mữi liên quan giÿa kiáu gen ACE (I/D) và THA dư뀣a vo HALT 24 giò nhm xcc nh mữi liờn quan mát ccch chính xcc h¢n. Năm 1998 nghiên cư뀁u u tiờn vò mữi liờn quan gia HALT 24 giß vßi gen ACE (I/D) và nhóm máu ABO thãy rằng, ng°ßi mang kiáu gen DD thì có chỉ sữ huyt ỏp 24 giò trung bỡnh cao nhót nhóm máu A và AB, cịn thãp nhãt ơꄉ nhóm máu B, O.<small>80</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Nghiên cư뀁u c甃ऀa Julve R và cáng sư뀣 năm 2001 nhằm phân tích knh h°ơꄉng c甃ऀa kiáu gen ACE (I/D) vßi biĀn thiên huyĀt áp trong 24 giß ơꄉ b⌀nh nhân tăng huyĀt áp

<i>khơng đ°£c đißu trị. KĀt luãn: Trong s÷ các kiáu gen ACE (I/D), ccc đ÷i t°£ng mang </i>

kiáu gen DD cho thãy sư뀣 gikm sút rõ r⌀t c甃ऀa huyĀt áp vß đêm sinh lý co ý ngha ữi vòi huyt ỏp tõm thu.<small>81</small> NgÊc l¿i, trong NC c甃ऀa Bagmet AD và Shestopal NS (2005) thì thãy rằng HA tâm tr°¢ng trung bknh 24 giò vc ban ờm cao hÂn cng kỏ nhng b⌀nh nhân trẻ tăng huyĀt áp có kiáu gen II so vßi b⌀nh nhân trung niên có cùng kiáu gen. Ng°ßi mang kiáu gen II có sư뀣 thay đổi t÷i đa c甃ऀa huyĀt áp tâm thu.<small>82</small> Nghiên cư뀁u c甃ऀa Cosenso-Martin LN (2015) kĀt luãn rằng sư뀣 hi⌀n di⌀n c甃ऀa alen D d°ßng nh° co liên quan đĀn HA trung bình 24 giß và HA tâm thu lúc thư뀁c đ°£c đo bằng HALT 24 giß co HA cao h¢n ơꄉ BN có alen I.<small>83</small>

Các kĀt quk nghiên cư뀁u ncy bổ sung thêm bằng chư뀁ng rằng gen ACE (I/D) co liên quan đĀn nhÿng dao đáng HA ngcy vc đêm co thá gây ra nhÿng tr¿ng thái THAACT vc THAAG, đặc bi⌀t co kgm ĐTĐ týp 2.

<b>1.2.2. ChÃn đocn tng huy¿t cp trên bßnh nhân đci thco đ°ãng týp 2 </b>

Tiêu chuẩn chẩn đocn THA t¿i phòng khám ơꄉ b⌀nh nhân ĐTĐ týp 2 c甃ऀa các khuyĀn cco co thay đổi theo thßi gian.

<b>Bkng 1.2. Tiêu chuÃn chÃn đocn tng huy¿t áp trên bßnh nhân đci thco đ°ãng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Bkng 1.3. Phân tÁng nguy c¢ tim m¿ch theo mÿc huy¿t áp, các yu tỏ nguy cÂ, </b>

Ngòi cú bnh lý ci thco òng s phõn vco nhom nguy c cao bót kỏ ch sữ HA mc bknh thòng cao.

Ngy nay, vi⌀c sÿ dÿng kĀt h£p kĀt quk c甃ऀa ck hai kỹ thuãt đo huyĀt áp t¿i phòng khám và huyĀt áp ngồi phịng khám nh° HALT 24 giß hoặc huyĀt áp t¿i nhà, kĀt quk đo đ°£c phõn loi thcnh bữn thỏ HA bao gòm: huyt cp bknh th°ßng thãt sư뀣, THA áo chồng trng, THA ẩn giãu và THA thãt sư뀣.<small>89</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Hình 1.7. Phân lo¿i tng huy¿t áp dư뀣a vào hai kỹ thuãt đo huy¿t áp t¿i phòng khám và huy¿t áp ngồi phịng khám </b>

<i><Nguồn: Hội Tim mạch học Quốc gia Việt Nam, 2018= <small>89</small></i>

<b>1.2.2.1. Tng huy¿t cp co choàng tr¿ng trên bßnh nhân đci thco đ°ãng týp 2 Đánh ngh*a tng huy¿t cp co choàng tr¿ng </b>

Trong quc trknh thăm khcm b⌀nh nhân t¿i c¢ sơꄉ y tĀ, ccc nhc lâm scng đôi khi ghi nhãn co tknh tr¿ng tng huyt cp thocng qua, cao hÂn so vòi tknh tr¿ng thơng th°ßng khi ng°ßi b⌀nh ơꄉ nhà. Sư뀣 khác bi⌀t này cho thãy mát c¢ chĀ c¢ bkn ữi vòi tỡnh trng c trng bi sư뀣 THA th°ßng xun trong mơi tr°ßng y tĀ nh°ng khi TDHALT 24 giß thì huyĀt áp ơꄉ mư뀁c ng°ỡng bknh th°ßng, đ°£c gọi lc tăng huyĀt áp áo choàng trng.<small>93,94</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i>(Bản ghi được thực hiện ở một bệnh nhân trước, trong và sau 15 ph甃Āt thăm khám của BS mà bệnh nhân không biết. M甃̀i tên chỉ sự khởi đ¿u và kết th甃Āc khám của BS. ABP: Giá trị HA động mach, MAP: HA trung bknh, ABP*: HA được tích hợp m̀i 10 ph甃Āt, HR: Nhịp tim) </i>

<b>Biëu đã 1.2. Bkn ghi huy¿t áp nßi m¿ch tr°ác, trong và sau 15 phút thm khcm </b>

<i><Nguồn: Mancia G, 2007=<small>95</small></i>

Vk con nhißu vãn đß con tranh cãi vß vi⌀c HA c甃ऀa mát ng°ßi bị tcc ỏng bi nhiòu yu tữ, kỏ ck trong hay ngoci phong khcm. Ccc h°ßng d̀n c甃ऀa Tổ chư뀁c Y tĀ ThĀ gißi, Hi⌀p hái Tăng huyĀt cp quữc t ó a ra hòng dn chung rng nờn gọi tknh tr¿ng THA t¿i phong khcm nh°ng không THA bãt kỳ n¢i khcc hoặc t¿i nhà lc <THA phong khcm đ¢n đác= vk nĀu gọi lc THAACT thk dã gây liên t°ơꄉng vc hiáu nhầm vß nguyên nhân gây THA lc do nhân viên y tĀ. Tuy nhiên, thuãt ngÿ THAACT v̀n đ°£c sÿ dÿng phổ biĀn khi ghi nhãn ng°ßi b⌀nh co THA t¿i phong khcm vc khụng THA ti nÂi khcc.<small>90</small>

<b>Tò lò tng huy¿t cp co chồng tr¿ng trên bßnh nhân đci thco óng týp 2 </b>

ữi vòi bnh nhõn ci thco đ°ßng týp 2, tỉ l⌀ THAACT có nhißu dao đáng. Theo tổng h£p c甃ऀa Bursztyn M vc Ben-Dov IZ (2009), trong nghiên cư뀁u vßi 3.995 ng°ßi b⌀nh đ°£c theo dõi HALT 24 giß, co 343 tr°ßng h£p co ĐTĐ týp 2. Tỉ l⌀ mc ãp h¢n đ°£c ghi nhãn ơꄉ nhÿng ng°ßi có b⌀nh ĐTĐ vc th°ßng gặp ơꄉ

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

ng°ßi co đá tuổi lòn hÂn, bộo phk vc co HA cao hÂn, ck trong phịng khám và theo dõi HALT 24 giß: 8,5% so vßi 11,4% ơꄉ nhÿng ng°ßi khơng mc b⌀nh ĐTĐ (OR = 0,72; KTC 95%: 0,48–1,06).<small>96</small> Tỉ l⌀ lu hcnh THAACT thóp hÂn ngòi bnh co ĐTĐ (OR = 0,58; KTC 95%: 0,41–0,83) cũng đ°£c ghi nhãn trong mát nghiên cư뀁u vßi vi⌀c phân tích l¿i dÿ li⌀u tư뀀 Nhãt Bkn, trong đo co 301 trên tổng s÷ 1.267 đ÷i t°£ng mc ĐTĐ.<small>96</small> Ng°£c li, t l THAACT cao hÂn trờn ữi tÊng T tớp 2, theo mỏt cụng bữ Hòng Kụng c甃ऀa tác gik Ng CM (2008) lc 21,1%,<small>97</small> và ơꄉ Vi⌀t Nam c甃ऀa Lê Văn Tâm (2008) lc 26,67%.<small>98</small>

<b>ChÃn đocn tng huy¿t áp co choàng tr¿ng trên BN đci thco đ°ãng týp 2 </b>

THAACT th°ßng đ°£c xcc định khi HA đo t¿i c¢ sơꄉ y tĀ ln ln g 140/90 mmHg vc HA trung bknh ban ngcy luôn bknh th°ßng (tư뀁c là < 135/85 mmHg) khi sÿ dng h thững o HALT 24 giò hoc theo dừi HA t¿i nhà. Tuy nhiên, mát s÷ nghiên cư뀁u đã chư뀁ng minh HA ban đêm cũng co ý nghĩa tiờn lÊng kt cc vò tn thÂng c quan đích so vßi các thành phần khác c甃ऀa HALT 24 giß, ccc h°ßng d̀n THA hi⌀n t¿i đã mơꄉ ráng định nghĩa chẩn đocn c甃ऀa THAACT, đoi hßi sư뀣 bknh th°ßng khơng chỉ trong các giá trị HA lúc thư뀁c mà cịn trong HA 24 giß (<130/80 mmHg) và lúc ng甃ऀ (<120/70 mmHg).<small>99</small>

<b>Bkng 1.4. Tiêu chuÃn xcc đánh tng huy¿t áp áo chồng tr¿ng </b>

Ng°ßi b⌀nh ch°a đ°£c đißu trị vßi 140/90 mmHg f HAPK < 180/110 mmHg và HuyĀt cp liên tÿc 24 giß < 130/80 mmHg

HuyĀt cp liên tÿc ban ngcy < 135/85 mmHg HuyĀt cp liên tÿc ban đêm < 120/70 mmHg HuyĀt cp t¿i nhc < 135/85 mmHg

<i><Nguồn : Unger T, 2020=<small>90</small></i>

Hi⌀n t¿i v̀n ch°a co mát ng°ỡng huyĀt áp riêng c甃ऀa THAACT trên b⌀nh nhân ĐTĐ týp 2, vk vãy ta v̀n lãy tiêu chuẩn c甃ऀa bkng 1.4.

<b>Sinh lý bßnh cÿa tng huy¿t cp co chồng tr¿ng </b>

<i>Hoạt hóa giao cảm trong tăng huyết áp áo choàng trắng </i>

H⌀ giao ckm đong vai tro quan trng ữi vòi THA, c bit l THAACT. Ho¿t đáng quá mư뀁c h⌀ giao ckm thá hi⌀n rõ trong nái t¿ng h¢n mơ ngo¿i biên đ°£c ghi

</div>

×