Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

slide bài giảng dẫn luận ngôn ngữ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNGKHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>●</small>

Tên học phần: Dẫn luận ngôn ngữ học

<small>●</small>

Khoa: Quản trị kinh doanh

<small>●</small>

Bộ mơn phụ trách: Quản trị Khách sạn Số tín chỉ: 03

<small>●</small>

Môn học tiên quyết: 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

cơ bản thuộc các bình diện của ngơn ngữ: ngữ âm,

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC</b>

<small>1.</small> Nguyễn Thiện Giáp (chủ biên), Đoàn Thiện Thuật,

<i><b>Nguyễn Minh Thuyết, 2006, Dẫn luận ngôn ngữ học, </b></i>

NXB Giáo dục, HN.

2. Vũ Đức Nghiệu (chủ biên), Nguyễn Văn Hiệp, 2009,

<i><b>Dẫn luận ngôn ngữ học, NXB ĐHQG HN.</b></i>

3. Mai Ngọc Chừ (chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đỗ Việt Hùng,

<i><b>Bùi Minh Tốn, 2007, Nhập mơn ngôn ngữ học, </b></i>

NXB Giáo dục, Hà Nội.

4. Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến, 2006,

<i><b>Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>1.</small> <i><b>Nguyễn Thiện Giáp, 2008, Giáo trình Ngơn ngữ học, Nhà </b></i>

xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.

<small>2.</small> <i><b>Đỗ Hữu Châu, 2010, Đại cương ngôn ngữ học, tập 2, Ngữ dụng học, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>TRỌNG SỐ ĐIỂM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ</b>

Đánh giá thường xuyên: 10%

Kiểm tra giữa kỳ: 30%

Kiểm tra cuối kỳ: 60%

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Đánh giá thường xuyên: Tham dự lớp tối thiểu 80%; Hồn thành BT

Kiểm tra giữa kỳ: Tiểu luận nhóm

Kiểm tra cuối kỳ: Vấn đáp

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

1.5. Nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ 1.6. Phân loại các ngôn ngữ trên thế giới

1.7. Chữ viết

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

1. Ngơn ngữ là gì?

2. Bản chất của ngôn ngữ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1.3. Chức năng của ngơn ngữ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Âmvị Hìnhvị

TừCâu

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Các quan hệ trong ngôn ngữ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Quan điểm của Ăng ghen</b>

Nhu cầu sinh tồn => Loài vượn đi bằng 2 chân sau và đứng thẳng người

Bộ máy phát âm có điều kiện phát triển LĐ và sự phong phú của thức ăn => Bộ não phát triển

Vùng tiếng nói phát triển

LĐ => liên kết cộng đồng => Nhu cầu trao đổi => Hình thành ngôn ngữ

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>1.6. Phân loại các ngôn ngữ trên thế giới</b>

Theo nguồn gốc

Theoloại hình

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Phân loại theo nguồn gốc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Phân loại theo nguồn gốc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Phân loại theo nguồn gốc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Phân loại theo loại hình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Từ có biến đổi hình thái

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Biến đổi hình thái của từ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

work<sup>works</sup><sub>worked</sub>

worker

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Đặc điểm của ngôn ngữ đơn lập</b>

Từ khơng biến đổi hình thái

Quan hệ NP và ý nghĩa NP được biểu thị chủ yếu bằng hư từ và trật tự từ

Có tính đơn tiết hay phân tiết

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Tôi yêu cô ấy. Cô ấy yêu tôi.

<small>Chủ thể</small>

<small>Đối </small>

Tôi đã tốt nghiệp trường Đại học Ngoại thương.

<small>Ý nghĩa thời</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Đặc điểm của ngôn ngữ chắp dính</b>

Quanhệ NP và ý nghĩa NP được biểu thị ngay

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>1.7. Chữ viết</b>

Khái niệm chữ viết

Các loại chữ viết

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Các loại chữ viết</b>

Chữ ghi ý

Chữ ghi âm

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Mỗi chữ biểu thị một nội

dung, ý nghĩa của từ.

Đặc điểm

+ Biểu thị cả khái niệm cụ thể và khái niệm trừu tượng; + Khơng có quan hệ về mặt âm thanh với các từ;

+ Hình chữ ghi ý ngày càng có tính quy ước cao;

+ Mỗi chữ ghi ý đều biểu thị trực tiếp nội dung, ý nghĩa của từ nênmỗi từ phải có một kí hiệu ghi riêng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Chữ ghi âm ghi lại chuỗi âm thanh của từ, khơng quan hệ gì với ý nghĩa.

+ Đơn giản hơn chữ ghi ý vì số lượng ký hiệu có hạn + Dùng chữ ghi âm, từ đồng âm được viết như nhau

+ Các kí hiệu ghi âm càng ngày càng đạt tới độ hoàn chỉnh, đơn giản.

Đặc điểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

1. Vì sao nói ngơn ngữ là một hiện tượng xã hội đặc biệt? 2. Chức năng cơ bản của ngơn ngữ là gì?

3. Tại sao nói ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người?

4. Các mối quan hệ cơ bản của các đơn vị trong ngơn ngữ là gì?

5. Ngơn ngữ trên thế giới được phân loại theo những cách tiếp cận phổ biến nào?

6. Nêu đặc điểm loại hình của những ngôn ngữ mà anh/chị biết.

7. Nêu ưu điểm và nhược điểm của chữ viết. 8. Nêu đặc điểm cơ bản của các loại chữ viết.

</div>

×