Tải bản đầy đủ (.pptx) (48 trang)

DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 48 trang )

D n lu n ngôn ng h cẫ ậ ữ ọ
DẪN LUẬN
NGÔN NGỮ HỌC
BÀI THUY T TRÌNH NHÓM 4Ế
T V NGỪ Ự
NỘI DUNG BÀI HỌC

6.1 Khái ni m t v ng và t v ng hoc.ệ ừ ự ừ ự

6.2 T và ng c đ nh.ừ ữ ố ị
-6.2.1 T .ừ
-6.2.2 C u t o t .ấ ạ ừ
6.2.2.1 Đ n v c u t o t .ơ ị ấ ạ ư
6.2.2.2 Ph ng th c c u t o t .ươ ứ ấ ạ ừ
-6.2.3 Ng c đ nh.ữ ố ị
6.2.3.1 khái ni m NCĐ.ệ
6.2.3.2 phân lo i ng c đ nh.ạ ữ ố ị
6.1:KHÁI NIỆM TỪ VỰNG VÀ
TỪ VỰNG HỌC
Nói cho đơn giản thì từ vựng học (lexicology) là
một bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu từ vựng
của ngôn ngữ.
Vậy, đối tượng nghiên cứu của từ vựng học là từ
vựng.

Từ vựng được hiểu là tập hợp tất cả các từ và
đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ.

Nhiệm vụ và mục đích cơ bản của từ vựng học là phải
giải đáp được những vấn đề chính như:


Từ là gì? Nó được tạo nên bằng cái gì và như thế nào?

Nghĩa của từ là gì? Muốn phân tích cho ra được cái
nghĩa đó thì phải làm như thế nào?

Thực chất các kiểu tập hợp từ vựng như: đồng âm, đồng
nghĩa, trái nghĩa, các trường từ vựng,… là gì và nghiên
cứu nó như thế nào?

Phân chia các lớp từ vựng bằng cách nào? Và những con
đường phát trỉển của từ vựng ra sao?
6.1:KHÁI NIỆM TỪ VỰNG VÀ
TỪ VỰNG HỌC
6.2: TỪ VÀ NGỮ CỐ ĐỊNH:
Là khái niệm
rất khó định
nghĩa
Có hơn 300 định
nghĩa về từ nhưng
không có định ngĩa
nào làm mọi người
thỏa mãn …
v n là m t đ n v ẫ ộ ơ ị
mà trí tu bu c ph i ệ ộ ả
ch p nh n, m t cái ấ ậ ộ
gì có đ a v trung tâ m ị ị
trong c th c a b n ơ ể ủ ả
ng “ữ
từ là 1 đợn vị trung
tâm trong hệ thông

ngôn ngữ và việc
nhận diện hết sức khó
khăn:
6.2.1: T :ừ
T là 1 đ n v nh nh t có nghĩa đ c l p, có ừ ơ ị ỏ ấ ộ ậ
th gi m t ch c năng ng pháp nh t đ nh ể ữ ộ ứ ữ ấ ị
và có th quy v 1 t lo i nh t đ nh.ể ề ừ ạ ấ ị
MÁY BAY LÊN
THẮNG
WRECK OF A SHIP
( NẠN ĐẮM TÀU )
Là những cụm từ :

biểu thị những đối
tượng riêng của tư duy

có tính hoàn chỉnh và
tính tách biệt về ý nghĩa
-Ng phápữ
vd: kh năng bi n đ i hình thái, kh năng k t ả ế ổ ả ế
h p c a tợ ủ ừ
chúng có th tác đ ng l n nhau và không có tính ể ộ ầ
ph quát ổ
chúng khác nhau trong các ngôn ng khác nhauữ
chúng ta c n ph n bi t s khác nhau gi a ầ ầ ệ ự ữ t th cừ ự
và t h ừ ư
các h t v m t ng âm cũng nh v m t ý nghĩa, ư ừ ề ặ ữ ư ề ặ
ít đ c l p h n các h tộ ậ ơ ư ừ
Cho nên: bên c nh tính hoàn ch nh và ý nghĩa ạ ỉ
c n b sung thêm nh ng đ c tr ng v hình th c.ầ ổ ữ ặ ư ề ứ

-ng â m ữ
vd: tr ng âm ọ

N u coi t là 1 ế ừ h ng thằ ể thì nh ng tr ng h p s ữ ườ ợ ử
d ng khác nhau c a nó là nh ng ụ ủ ữ bi n th .ế ể

Ng i ta phân bi t nh ng ki u bi n th sau:ườ ệ ữ ể ế ể
6.2: TỪ VÀ NGỮ CỐ ĐỊNH:
6.2.1: T :ừ T v và các bi n thừ ị ế ể:
Từ được cấu tạo nhờ các từ tố (hình vị). Nói cách khác, từ
được tạo ra nhờ một hoặc một số hình vị kết hợp với nhau
theo những nguyên tắc nhất định

Từ tố (hình vị) là đơn vị nhỏ nhất có ý nghĩa của ngôn
ngữ .
VD: từ tiếng Anh

Từ tố được chia làm hai loại chính: chính tố và phụ tố,
ngoài ra còn có bán phụ tố.

6.2: TỪ VÀ NGỮ CỐ ĐỊNH:
6.2.2: C u t o tấ ạ ừ
6.2.2.1:Đ n v c u t o tơ ị ấ ạ ừ:
Từ tố
Chính tố Phụ tố
Bán phụ tố
Đ N V C U T O TƠ Ị Ấ Ạ Ừ
Chính tố

VD: Từ tiếng Anh:

Teach (dạy) - teacher (giáo viên)
Employ (thuê) - employee (công nhân)
Like (thích) - dislike (không thích)
Dependent (phụ thuộc) - independent (độc lập)

Phụ tố
A - Phụ tố cấu tạo từ:
Biểu thị ý nghĩa từ vựng bổ sung hoặc ý nghĩa ngữ
pháp.
VD: Trong tiếng anh:
- phụ tố -er mang ý nghĩa từ vựng bổ sung
- phụ tố -able ở từ comfortable mang ý nghĩa từ
vựng bổ sung .
Căn cứ vào vị trí đối với chính tố, phụ tố cấu tạo từ
được chia thành: tiền tố, hậu tố, trung tố, liên tố.
Phân loại phụ tố cấu tạo:
1.Tiền tố: là phụ tố đặt trước chính tố.
VD: Tiếng Anh: tiền tố un- trong các từ unemployment
(thất nghiệp), unfair (bất công)
Tiếng Pháp: tiền tố im- trong các từ impossible
(không thể), imperfect (chưa hoàn thành)
2.H u tậ ố: là ph t đ t sau chính t . ụ ố ặ ố
VD: ti ng Pháp: h u t ế ậ ố -tion trong các t : ừ
printanisation (s xuân hóa), ự distribution (s phân ự
b ) ố
ti ng Đ c: h u t ế ứ ậ ố -er trong các t ừ lehrer (th y giáo), ầ
leser (ng i đ c), ườ ọ arbeiter (công nhân)
Hi n t ng song t : là nh ng t đ c c u t o b ng ệ ươ ố ữ ừ ượ ấ ạ ằ
c ti n t và h u t .ả ề ố ậ ố
VD: ti ng Inđônêxia: ế

ke + manis (ng t) + an = kemanisan (s ng t)ọ ự ọ
3.Trung tố: là ph t n m chen vào gi a chính t .ụ ố ằ ữ ố
VD:Trung t ố -el, -em trong ti ng Indonesia các t ế ở ừ
gembung (căng, ph ng lên) –> ồ gelembung (m n n c, ụ ướ
cái bong bóng), guruh (s m, sét) -> ấ gemuruh (oang oang)

4.Liên tố: là ph t đ c bi t, có ch c năng liên k t các ụ ố ặ ệ ứ ế
chính t trong t ph c.ố ừ ứ
VD: liên t ố -o- trong parovoz (đ u máy h i n c) c a ầ ơ ướ ủ
ti ng Nga, hay ế speedometer (đ ng h t c đ ) c a ti ng ồ ồ ố ộ ủ ế
Anh.
.
Nếu như không hiểu kĩ chúng ta có thể sẽ bị nhằm
lần giữa Trung tố và Liên tố vì vậy cần phân biệt rõ
ràng 2 phụ tố này:
-
Trung tố là phụ tố dùng để chen vào giữa một chính
tố tạo ra một từ mới nhưng có quan hệ về nghĩa với
từ trước đó hoặc thay đổi chức năng của từ. Trung tố
thường được sử dụng trong ngôn ngữ của các nước
Nam Á như tiếng Tagalog ở Philippin hay tiếng
Khơme,
-
Liên tố( còn gọi là hình vị hay yếu tố nối) là phụ tố
dùng để nối các chính tố với nhau tạo thành một từ
mới


B – Bi n t :ế ố


Là ph t ch xu t hi n nh ng t có bi n ụ ố ỉ ấ ệ ở ữ ừ ế
đ i hình thái.ổ

Ch c năng: bi u th m i quan h cú pháp c a ứ ể ị ố ệ ủ
các t trong câu.ừ ở
VD: ti ng Pháp: ế parle (nói)
Je parle nous parlons
Tu parles vous parlez
il/elle parle ils/elles parlent
ti ng Anh: ế book (sách): book (s ít), books ố
(s nhi u), book’s (s h u cách)ố ề ở ữ
BÁN PH TỤ Ố

Là nh ng y u t không m t hoàn toàn ý nghĩa s v t c a ữ ế ố ấ ự ậ ủ
mình, nh ng l i đ c l p l i trong nhi u t , có tính ch t c a ư ạ ượ ặ ạ ề ừ ấ ủ
nh ng ph t c u t o t . ữ ụ ố ấ ạ ừ

Tiêu chí c b n: tính ch t ph tr , th hi n trong nh ng đ c ơ ả ấ ụ ợ ể ệ ữ ặ
đi m v ý nghĩa, phân b và ch c năng.ể ề ố ứ

Trong khi hoàng thành ch c năng c u t o t , chúng v n gi ứ ấ ạ ừ ẫ ữ
m i liên h v ý nghĩa và hình th c v i nh ng t g c ho t ố ệ ề ứ ớ ữ ừ ố ạ
đ ng đ c l p -> chúng không chuy n hoàn toàn thành ph t .ộ ộ ậ ể ụ ố

VD: Trong ti ng Vi t: nh ng y u t nh ế ệ ữ ế ố ư viên, gi , sĩ, hóaả
cũng có tích ch t c a các bán ph t :ấ ủ ụ ố
- y viên, thành viên, nhân viên, giáo viên, sinh viên, ủ
-kí gi , đ c gi , thính gi , tác gi , h c gi , ả ộ ả ả ả ọ ả
-văn sĩ, thi sĩ, bác sĩ, ca sĩ, nh c sĩ, chi n sĩ, d c sĩạ ế ượ ,
1. Ph ng th c c u t o t là gì?ươ ứ ấ ạ ừ

Ph ng th c c u t o t là cách th c và ph ng ti n ươ ứ ấ ạ ừ ứ ươ ệ
mà các ngôn ng s d ng đ t o ra các ki u c u t o t .ữ ử ụ ể ạ ể ấ ạ ừ
2. Các ph ng th c c u t o t :ươ ứ ấ ạ ừ
6.2.2: c u t o tấ ạ ừ
6.2.2.2: ph ng th c c u t o t :ươ ứ ấ ạ ừ
6.2.2: c u t o tấ ạ ừ
6.2.2.2: ph ng th c c u t o tươ ứ ấ ạ ừ

Các t g c nguyên c p đ u là nh ng t đ c ừ ố ấ ề ữ ừ ượ
c u t o b ng m t hình v c u t o t nên ấ ạ ằ ộ ị ấ ạ ừ
th ng đ c g i là ườ ượ ọ t đ nừ ơ .

Các t đ n ừ ơ là nh ng t ữ ừ không th gi i ể ả
thích đ c v m t c u t oượ ề ặ ấ ạ , tr m t s t ừ ộ ố ừ
t ng thanh và t ng hình. M i ượ ượ ỗ t đ n ừ ơ là
m t đ n v duy nh t trong ngôn ng , xé t v ộ ơ ị ấ ữ ề
cách c u t o, và v c b n mang ấ ạ ề ơ ả tính võ
đoán.
ph ng th c ph giaươ ứ ụ
PH NG TH C GHÉPƯƠ Ứ
- Căn c vào quan h gi a các thành t , có th chia ứ ệ ữ ố ể
ra t ghép đ ng l pừ ẳ ậ và t ghép chính phừ ụ.
+ T ghép đ ng l p là nh ng t mà các thành t ừ ẳ ậ ữ ừ ố
c u t o có quan h bình đ ng v i nhau v nghĩa.ấ ạ ệ ẳ ớ ề
Trong ti ng Vi t: ế ệ “ăn ” , “b m ” , “nhà c a” ,ở ố ẹ ử

Trong ti ng Anh: ế “bookcase”(giá sách) ,
“classroom”(phòng h c),…ọ
Trong ti ng Indonesia: ế “ibu”(m ) + “ẹ bapak”(b ) ố
-> “ibubapak”(b m )ố ẹ

+ T ghép chính ph là nh ng t ghép mà có ừ ụ ữ ừ
thành t c u t o này ph thu c và o thành t c u t o ố ấ ạ ụ ộ ố ấ ạ
kia. Thành t ph có vai trò phân lo i, chuyên bi t ố ụ ạ ệ
hoá và s c thái hoá cho thành t chính.ắ ố
Ví d : “ụ tàu ho ”, “đ ng s t”, “sân bay”, ả ườ ắ
“hàng không”, “nông s n”,……ả
PH NG TH C LÁYƯƠ Ứ

×