Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

xử lý tình huống trong quản lý hành chính nhà nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.03 KB, 22 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀNKHOA NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT</b>

<b>---TIỂU LUẬN MÔN</b>

<b>X l" t$nh hu(ng trong Qu-n l" Nh. nư0cĐỀ TÀI:</b>

<b>X l" t$nh hu(ng trong Qu-n l" h.nh ch4nh Nh. nư0c</b>

<b>Sinh viên: Phạm Th; Thu GiangMã sinh viên: 1955320011</b>

<b>L0p: Qu-n l" xã hội K39H. Nội, tháng 6 năm 2021</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MMc lMc</b>

<b>MN đPu...2</b>

1. L do chn đ ti...2

2. Mc đch chn đ ti...3

3. Phương pháp nghiên cứu...3

4. Đối tượng v phạm vi nghiên cứu...3

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MN đPu</b>

1. L do chn đ ti

Đất đai l ti nguyên vô cNng qu giá, l tư liê Ou sản xuất trực tiếp, mă Ot bRng đS sản xuất kinh doanh, xây dựng cơng sở, các cơng trình cơng cơ Ong v nh ở. Đất đai thuô Oc sở hTu ton dân do Nh nưUc đại diê On chủ sở hTu v thống nhất quản l. Nh nưUc trao quySn sử dng đất cho cá nhán, hơ O gia đình, tổ chức thơng qua hình thức giao đất, cho th đất, công nhâ On quyn sử dng đất. Trong trưWng hợp cXn thiết vì lợi ch quốc gia, lợi ch công cô Ong, mc đch an ninh, quốc phYng, phát triSn kinh tế - x[ hô Oi. Nh nưUc thu h\i đất của ngưWi sử dng c] b\i thưWng, h^ trợ tái định c hoă Oc không c] b\i thưWng theo quy định của pháp luâ Ot. NgưWi sử dng đất c] trách nhiê Om trả lại đất khi Nh nưUc c] quyết định thu h\i đất.

Quyn tham gia quản l Nh nưUc v x[ hô Oi của công dân thS hiê On dưUi nhiu hình thức khác nhau như quyn tham gia thảo luâ On nhTng vấn đ chung của cả nưUc v tang địa phương, kiến nghị vUi cơ quan Nh nưUc, biSu quyết khi Nh nưUc trưng cXu dân . Trong quá trình sinh sống khi bị xâm hại các lợi ch công dân c] quyn khiếu nại - tố cáo vUi các cơ quan chức năng c] thbm quyn đS giải quyết đảm bảo các lợi ch hợp pháp của mình đă Oc biê Ot trong lcnh vực va chạm lợi ch v đất đai bởi đ] l phXm ti sản lUn của m^i công dân, l lợi ch sát sưWn ảnh hưởng trực tiếp đS cuô Oc sống của m^i công dân v hô O gia đình của mình.

Trong tình hình xây dựng v hon thiê On Nh nưUc Cô Ong hYa x[ hô Oi chủ nghca Viê Ot Nam, thực hiê On tốt luâ Ot khiếu nại, tố cáo l cơ sở pháp l quan trng đS công dân thực hiê On tốt quyn lm chủ trong bô O máy Nh nưUc, thS hiê On trách nhiê Om của chnh quyn địa phương v các ngnh các cấp đối vUi công dân.

Hoi Đức c] diện tch 84,93km . Hoi Đức c] nhiu tuyến đưWng huyết mạch <small>2</small>

chạy qua như Đại lộ Thăng Long, quốc lộ 32, trc đưWng khu Tây Thăng Long, quốc lộ 70 nối ta Nhổn tUi đại lộ Thăng Long, tỉnh lộ 422, tỉnh lộ 423 hay đưWng Đê Tả Đáy 7m thảm nhựa. Các tuyến đưWng liên huyện g\m: Sơn Đ\ng – Song Phương, Lại Yên – An Khánh, Lại Yên – Vân Canh, Lại Yên – Tin Yên, Song Phương – Vân Côn, Sơn Đ\ng – Đắc Sở - Tin Yên, Dương Liễu – Đức Thượng, Dương Liễu – Minh Khai. Ngoi ra cYn c] nhiu tuyến đưWng, phố. Hoi Đức l huyện trong quy hoạch theo hưUng phi nông nghiệp của thủ đô H Nội, thuộc khu phát triSn dịch v, giao dịch kinh tế ti chnh. Chnh vì nhTng điu ny m viê Oc sử dng đất dai của ngưWi dân l mô Ot vấn đ đáng quan tâm v được chm trng, thông

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

qua viê Oc thanh kiSm tra đ[ phát hiê On được mô Ot số trưWng hợp sai phạm, trong đấy c] cả trưWng hợp m em sn sử dng đS lm bi tiSu luâ On dưUi đây.

BRng nhTng kiến thức đ[ được hc cNng vUi nhTng tìm hiSu thực tiễn, em đ[ chn tình huống “Sai phạm trong viê Oc sử dng đất ở huyê On Hoi Đức” lm bi tiSu luâ On.

2. Mc đch chn đ ti

- Nêu lên được thực trạng Sử dng đất không đmng mc đch

- Đ xuất được biện pháp khắc phc dựa trên việc phân tch nguyên nhân của thực trạng sử dng đất không đmng mc đch

3. Phương pháp nghiên cứu

- Sử dng phương pháp phân tch, tổng hợp dựa trên nhTng kết quả thu thập được v tình trạng sử dng đất không đmng mc đch.

- Sử dng phương pháp luận của chủ nghca Mác- Lê nin trong việc nhìn nhận các vấn đ trong quá trình nghiên cứu.

4. Đối tượng v phạm vi nghiên cứu

- Đối tượng: Sử dng đất không đmng mc đch - Phạm vi: X[ X, huyê On Hoi Đức, H Nô Oi - ThWi gian: 2015 – 2018.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>NôRi dungGiai đoạn 1: </b>

1. Mơ tả tình huống

Tình huống xảy ra tranh chấp l do ông B cho ông Y thuê mưUn mặt bRng đS ông Y lm lu, quán buôn bán tại chợ tạm gXn đ], l nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng khiếu nại kéo di của ông Y. Mảnh đất m ông Y đ[ thuê của ông B vốn l của UBND x[ k vUi ông B đS tr\ng tre chắn s]ng bởi huyện Hoi Đức c] giáp vUi một phXn song Đáy nên việc tr\ng tre chắn s]ng l vô cNng quan trng. Tuy nhiên ông B lại cho ông Y thuê đS kinh doanh, v chỉ được phát hiện sau khi cơ quan chức năng đi kiSm tra thực tế.

Mô tả tình huống:

Năm 2015, UBND x[ X đ[ k kết hợp đ\ng thuê tr\ng tre chắn s]ng vUi ông Lưu Văn B, trm tại x]m A, x[ X, huyện Hoi Đức vUi nội dung “thuê ông B tr\ng tre chắn s]ng ta K42 đến K43 đoạn khu đê tả sông Đáy thuộc UBND x[ X. Căn cứ hợp đ\ng ông B c] trách nhiệm chăm non tre chắn s]ng không đS tre bị chết.

Năm 2017, ông B cho ông Y thuê mưUn mặt bRng đS ông Y lm lu, quán buôn bán tại chợ tạm gXn đ], l nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng khiếu nại kéo di của ông Y.

GiTa năm 2017, ông Lê Văn Y đ[ thực hiện hnh vi xây dựng lu lán, quán bán hng trên hnh lang đê thuộc K42 đến K43. UBND x[ X đ[ tiến hnh xác minh ngu\n gốc đất v xác định phXn đất m ông Y xây dựng lu lán, quán bán hng l phXn đất do UBND x[ X quản l.

Tháng 12/2017, UBND x[ X phối hợp vUi Đội Thanh tra xây dựng huyện đ[ tiến hnh lập Biên bản vi phạm hnh chnh đối vUi chủ đXu tư l ơng Lê Văn Y vì đ[ c]

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

hnh vi vi phạm: xây dựng lu quán trên một phXn thửa đất vUi tổng diện tch vi phạm 195m do UBND x[ X quản l đ[ vi phạm vo điSm a, Khoản 7, Điu 13 <small>2</small>

“Xây dựng cơng trình trên đất khơng được phép xây dựng” của Nghị định số 121/2013/NĐ-CP của Chnh phủ quy định xử phạt hnh chnh trong hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, khai thác sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, quản l cơng trình hạ tXng kỹ thuật, quản l phát triSn nh v cơng sở, c thS:

- Cơng trình xây dựng cơi nUi thêm vUi diện tch 30m , chiu di 7m, chiu rộng <small>2</small>

4m, chiu cao trung bình 1m, xây tưWng 110m bRng gạch chỉ.

- Cơng trình xây dựng mUi vUi diện tch 32m , chiu di 8m, chiu rộng 5m, chiu<small>2</small>

cao trung bình 1m, xây tưWng 110m bRng gạch chỉ, phXn trên ốp g^ cốp pha v nẹp bRng tre.

- Cơng trình vệ sinh vUi diện tch 8m , chiu di 6m, chiu rộng 2m, chiu cao <small>2</small>

2,7m, xây tưWng 110m bRng gạch chỉ.

ThS hiện ở biên bản vi phạm hnh chnh chủ đXu tư cơng trình vi phạm l ông Lê Văn Y đ[ k xác nhận vo biên bản.

Tuy đ[ k xác nhận hnh vi vi phạm của mình nhưng ơng Y lại cho rRng ông không vi phạm do phXn đất ông dựng lu lán, quán hng l thuộc quyn sở hTu, quản l của ông Lưu Văn B chứ không phải đất do UBND x[ X quản l. Vì vậy, việc UBND x[ X xử l vi phạm hnh chnh đối vUi ông l trái quy định của pháp luật.

UBND x[ X đ[ nhiu lXn lm việc vUi ông Lê Văn Y đ nghị ông Y giải trình, xuất trình các chứng cứ đS chứng minh cho việc ông cho rRng ông không vi phạm, nhưng tại các buổi lm việc ông Y không c] giải trình v cũng khơng cung cấp chứng cứ pháp l no cho UBND x[ X.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Chủ tịch UBND x[ X sau đ] yêu cXu ông Lê Văn Y phải thực hiện tháo dỡ cơng trình vi phạm.

Tuy nhiên, ông Y không tự giác thực hiện di dWi ti sản nên UBND x[ X lập biên bản tạm giT các ti sản đ\ng thWi thông báo đến ông Lê Văn Y đ nghị ông đến tr sở UBND x[ X nhận lại số ti sản n]i trên.

Nhận được 3 lXn thông báo của UBND x[ X nhưng ông Lê Văn Y không đến nhận lại ti sản của mình.

GiTa năm 2018, UBND huyện nhận được đơn khiếu nại lXn 1 của ông Lê Văn Y vUi nội dung: “việc UBND x[ X tổ chức cưỡng chế cơng trình xây dựng của ông l không đmng quy định của pháp luật, gia đình ơng khơng biết gì v việc ny, khơng nhận được các văn bản giấy tW gì liên quan đến việc xử phạt của UBND x[ X, yêu cXu UBND x[ X xin l^i v trả lại ti sản thu giT trái pháp luật”.

Tháng 9/2018, ông Y lại tiếp tc khiếu nại lXn 2 đến UBND cấp huyện vUi nội dung “yêu cXu UBND x[ X trả lại ti sản thu giT trái pháp luật, b\i thưWng thiệt hại v ti sản, v yêu cXu UBND x[ cơng khai xin l^i gia đình ơng”.

Tháng 10/2018, ơng Y tiếp tc lm đơn khiếu nại đến UBND huyện vUi nội dung khiếu nại Văn bản trả lWi của UBND huyện, đ nghị UBND huyện yêu cXu UBND x[ X thực hiện các nội dung theo đơn lXn 2 của ông.

2. Phân tch nguyên nhân (khách quan v chủ quan)

<b>Về nguyên nhân khách quan </b>

- Do vị tr địa l gXn chợ dân sinh nên ông B đ[ cho ông Y thuê nhRm mc đch kiếm thêm thu nhập

- V tnh bất cập của văn bản quy phạm pháp luật:

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

ThWi điSm k kết hợp đ\ng thuê tr\ng tre chắn s]ng (2015) chưa c] văn bản quy phạm pháp luật quy định c thS v giUi hạn thWi gian m chnh quyn địa phương, cơ quan nh nưUc được phép k kết các loại hợp đ\ng đối vUi tang lcnh vực c thS

<b>Về nguyên nhân chủ quan</b>

- V nhận thức pháp l của ngưWi dân:

Tình huống nêu trên bắt ngu\n ta việc ông B v ông Y c] sự thỏa thuận cho nhau thuê lại mặt bRng đS buôn bán.

Tuy nhiên, việc ny không được ông B xin  kiến của cơ quan quản l Nh nưUc. Vì sự thiếu hiSu biết của ơng B, ông Y đối vUi các quy định pháp l v thbm quyn quản l đất đai của các cấp cũng như trách nhiệm v quyn hạn của mình thông qua hợp đ\ng thuê tr\ng tre chắn s]ng nên dẫn đến việc ơng Y khơng đ\ng tình việc xử l vi phạm của UBND x[ X.

Sự thiếu tôn trng các quy định của pháp luật: Việc ông Y cố tình khơng chấp hnh các quy định pháp luật trong lcnh vực đất đai, xây dựng l nguyên nhân chủ quan dẫn đến v việc khiếu nại của ông kéo di tại UBND x[ X.

- Sự thiếu quyết tâm, thiếu trách nhiệm trong công tác quản l của chnh quyn địa phương:

Việc đS xảy ra các vi phạm hnh chnh trong lcnh vực đất đai, xây dựng không thS không n]i đến một phXn trách nhiệm của UBND x[ X đ[ lơi lỏng, không sát sao quản l, không phát hiện hnh vi vi phạm, không c] biện pháp đS ngăn chặn hnh vi vi phạm của ngưWi dân địa phương một cách kịp thWi.

V việc của ông Y chắc chắn không phải l trưWng hợp duy nhất tại x[, n] trực tiếp lm ảnh hưởng đến lYng tin của nhân dân đối vUi chnh quyn x[ X.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Trong quá trình thiết lập h\ sơ, UBND x[ X thiếu đi sự sát sao, vận động đến chủ đXu tư lm cho cơng trình gXn như đ[ hon hnh mUi đưa ra xử l cho nên khi tổ chức cưỡng chế gây thiệt hại v kinh tế nặng n cho chủ đXu tư gây bức xmc dẫn đến khiếu nại, tố cáo.

Việc Chủ tịch UBND x[ X ban hnh quyết định giải quyết khiếu nại lXn đXu đối vUi đơn khiếu nại của ông Y l đmng thbm quyn theo quy định của Luật Khiếu nại năm 2011. Tuy nhiên, ông Y lại tiếp tc khiếu nại đến UBND cấp huyện.

3. Nhận dạng mâu thuẫn

Đây l mâu thuẫn giTa ông B v cán bộ UBND x[ X v giTa ông Y vUi UBND x[ X.

Mâu thuẫn giTa ông B v cán bộ UBND x[ X l nguyên nhân, cYn mâu thuẫn giTa ông Y vUi UBND x[ X l kết quả. Mâu thuẫn giTa ông Y vUi cán bộ UBND x[ X l quan trng cXn phải giải quyết trưUc sau đấy mUi c] thS giải quyết mâu thuẫn giTa ông B v UBND x[ X.

Mâu thuẫn xảy ra khi ông B cho ông Y thuê lại phXn đất m UBND x[ X k hợp đ\ng đS ông B tr\ng tre chắn s]ng, sau đ] l việc UBND x[ X yêu cXu ông Y trả đất nhưng ông Y khơng đ\ng  v trình đơn khiếu nại.

4. Hậu quả

UBND x[ X không vận dng các quy định của pháp luật đS giải thch cho ông Y hiSu, không ngăn chặn nghiêm khắc hnh vi vi phạm ngay sau khi hnh vi vi phạm được phát hiện gây thiệt hại nặng v kinh tế của ngưWi dân đ\ng thWi lm mất uy tn của các cơ quan Nh nưUc v của cán bộ, công chức; giảm smt lYng tin của nhân dân đối vUi bộ máy chnh quyn địa phương.

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Trong quá trình giải quyết khiếu nại, UBND x[ không giải quyết được triệt đS yêu cXu, đ nghị của công dân dẫn đến việc khiếu nại kéo di ta cấp x[ đến cấp huyện gây l[ng ph thWi gian của của Nh nưUc cũng như công dân.

Việc đảm bảo tnh nghiêm minh của pháp chế x[ hội chủ nghca bị ảnh hưởng do tình huống vi phạm khơng được xử l triệt đS, c] tình c] l.

5. Dự kiến các phương án giải quyết

Phương án 1: giải quyết bRng con đưWng vận động, tuyên truyn Phương án 2: giải quyết bRng con đưWng pháp l

Phương án 3: kết hợp cả hai phương án trên

<b>Giai đoạn 2</b>

1. Xác định mc tiêu xử l

Giải quyết vấn đ tranh chấp sở hTu đất giTa ông Y v UBND x[ X, đ\ng thWi ta đ] c] thS tăng cưWng v bảo vệ lợi ch của công sản Nh nưUc.

2. Phân tch các phương án

- Phương án 1: Giải quyết bRng con đưWng vận động, tuyên truyn Nguyên nhân cốt lõi dẫn đến việc khiếu nại của ông Y đ] chnh l việc ông Y chưa hiSu cặn kn được các quy định của pháp luật hiện hnh liên quan đến các lcnh vực đất đai, xây dựng. Sự thiếu hiSu biết của ông khi giao kết một hợp đ\ng dân sự m khơng biết rõ chủ thS l ơng Bình khơng c] quyn k giao kết cho thuê mặt bRng.

Diễn biến khiếu nại của ông Y l do  ăn,  ở giTa cán bộ chnh quyn vUi ngưWi dân, sự quản l lỏng lẻo dẫn đến tình trạng xảy ra nhiu trưWng hợp vi phạm nhưng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

khi xử l chỉ chn xử l nhỏ lẻ dẫn đến tậm trạng “không phc” của ngưWi bị xử phạt. Chnh vì vậy, đS giải quyết triệt đS được vấn đ cXn lm công tác vận động, tuyên truyn, giải thch đS ông Y tự giác thực hiện đmng các quy định của pháp luật v đến UBND x[ X đS nhận lại ti sản của mình.

Mặt khác, việc giải quyết khiếu nại của UBND x[ X không chm trng đến việc vận động, giải thch cho ông Y hiSu m chỉ thực hiện hWi hợt cho hết trách nhiệm, lập biên bản theo tư duy lối mYn, áp đặt dẫn đến tâm l không phc của bản thân ông Y.

Việc giải quyết khiếu nại lXn 2 thuộc thbm quySn UBND huyện, tuy nhiên bên liên quan trực tiếp ở đây đ] l UBND x[ X do thiếu trách nhiệm của mình dẫn đến sự khơng đ\ng tình của ơng Y. Vì vây, UBND huyện sn phối hợp cNng vUi UBND x[ X đS thực hiện các cuộc vận động, tuyên truyn trực tiếp đến ông Y v ngưWi thân của ông Y.

Ưu điSm của phương án: Việc giải quyết khiếu nại bRng con đưWng vận động, tuyên truyn dễ đánh vo tâm l của đối tượng được tuyên truyn, dễ tìm ra được điSm chung giTa các bên trong buổi lm việc ta đ] vấn đ được giải quyết trên phương diện tình cảm, gắn chặt thêm tình lng nghca x]m, sự gắn kết, tin tưởng lẫn nhau giTa chnh quyn vUi ngưWi dân.

Hạn chế của phương án: Không c] tnh rng buộc pháp l. Nếu tuyên truyn không tập trung, không vận động đu đặn, không c] phương pháp thực hiện hiệu quả thì đối tượng sn hiSu lệch lạc hơn v đưWng lối chủ trương của chnh quyn, dẫn đến mất lYng tin nhiu hơn.

- Phương án 2: giải quyết bRng con đưWng pháp l

UBND huyện căn cứ h\ sơ thực tế đS ra quyết định giải quyết khiếu nại lXn 2 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Việc ông B căn cứ vo hợp đ\ng tr\ng tre chắn s]ng đS cho ông Y thuê lại mặt bRng lm lu quán bán hng l không đmng theo quy định của pháp luật dân sự, luật đất đai. Căn cứ vo h\ sơ địa chnh thì phXn diện tch ơng Y xây dựng cơng trình vi phạm l thuộc thbm quyn quản l của UBND x[ X.

UBND x[ X thiết lập h\ sơ xử l vi phạm hnh chnh trong lcnh vực xây dựng l đmng trình tự, thủ tc theo pháp luật quy định. Biên bản vi phạm hnh chnh c] chT k của chủ đXu tư l ông Y (tức ông Y đ[ xác nhận hnh vi vi phạm của mình). UBND x[ X ban hnh Quyết định khắc phc hậu quả, quyết định cưỡng chế công trình vi phạm v đ[ c] biên bản giao 02 quyết định trên (khi c] xác nhận của 02 ngưWi lm chứng hoặc xác nhận của chnh quyn địa phương thì quyết định coi như được giao cho ngưWi vi phạm). Đ\ng thWi UBND x[ cũng đ[ công khai trên loa truyn thanh của x[, niêm yết tại tr sở UBND x[, nh văn h]a của thôn. Nên việc ông Y khiếu nại v việc ông không được biết v các văn bản liên quan đến xử phạt vi phạm hnh chnh đối vUi ông l không c] cơ sở.

UBND x[ X tổ chức cưỡng chế cơng trình vi phạm của ơng Y theo đmng quy định tại Nghị định số 166/2013/NĐ-CP (đ[ c] thông báo v ngy tổ chức cưỡng chế). Việc UBND x[ X tạm thu giT các ti sản không phải đối tượng cưỡng chế l c] cơ sở theo quy định Khoản 5, Điu 34 của Nghị định số 166/2013/NĐ-CP: “TrưWng hợp cá nhân, tổ chức phải thi hnh quyết định cưỡng chế v việc tháo dỡ, di chuySn cơng trình xây dựng trái phép hoặc bn giao đất m trong cơng trình v trên đất đ] c] ti sản khơng thuộc diện phải cưỡng chế thì ngưWi tổ chức cưỡng chế c] quyn buộc cá nhân, tổ chức phải thi hnh quyết định cưỡng chế v nhTng ngưWi khác c] mặt trong cơng trình ra khỏi cơng trình hoặc khu vực đất, đ\ng thWi yêu cXu h tự chuySn ti sản ra theo. Nếu h khơng tự nguyện thực hiện thì ngưWi tổ chức cưỡng chế yêu cXu lực lượng cưỡng chế đưa h cNng ti sản ra khỏi cơng trình hoặc khu vực đất đ]. Nếu h ta chối nhận ti sản, ngưWi tổ chức cưỡng chế

</div>

×