Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

tiểu luận tố tụng hình sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 34 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>3.1. M t s   vưng m c khi ti n h nh kh i t , gi i quy t v n h nh s ...22 </small>

<small>3.2. M t s gi i ph p kh  c ph c, nâng cao hiu qu khi t v   n hnh s ...25 </small>

<i><small>Tiu kt chương 3 ...28 </small></i>

<small>KT LUN ...29 </small>

<small>Ti li u tham kh o ...31 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Danh m c t   ng vit t t </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>PHẦN M  ĐẦU 1. L do ch</b> ọn đ <b> t i </b>

T tng hình s bao g m tồn b  ồ  hot đng c a các ch   th  ng hưng ti t t vic gi i quy t v án khách quan, cơng b ng, góp ph  ằ ần đấu tranh phòng chng ti phm, b o v quy  n con người. T t ng hình s là mt quá trình gi i quy t v án,     trong đó có nhiu ch th, nhiu giai đon khác nhau phù hp vi tính chất, đặc đim ca cc cơ quan tin hành t tng, l cơ ch m qua đó ti phm đưc điu tra làm rõ, b truy t , xét x và hình phị  ử t đưc áp dng.

Khi t v án hình s là m t trong nh ng v    ữ ấn đ lý lu n và  thc ti n quan ễ trng trong khoa hc Lu t t t ng hình s  . Quy định ny đưc php đin hóa lần đầu tiên trong BLTTHS năm 1988, ti c đưp t c bổ sung, phát trin trong BLTTHS năm 2003 v BLTTHS năm 2015. BLTTHS quy định trình t, th tc khi t v án hình s kh đầy đ và c th, tr thnh cơ s pháp lý quan trng, đã v đang pht huy vai trị tích c c trong th c ti n.Tuy nhiên, sau m t th i gian dài áp d ng, các   ễ  ờ  quy định v khi t v án hình s cũng dần bc l những vưng mc, bất cp nhất định do còn nhiu đim chưa hp lý và thiu đồng b, thng nhất; chưa d li u và  điu ch nh h t nhỉ  ững trường hp x y ra trong th c ti n t t ng hình s; chưa thc   ễ  s đp ng yêu cầu bo v quyn con người trong t tng hình s. Những hn ch ny gây khơng t khó khăn cho cc cơ quan tin hành t tng trong vic nhn thc và áp dng quy định pháp lu t, d ẫn đn tình tr ng kh i t   oan sai người vô t i ho ặc b t c trong vi c phát hi n và x lý t   ử i phm.

Bên cnh đó, nưc ta đang trong tin trình ci cch tư php nhằm xây dng nh nưc pháp quyn xã hi ch ngha, trin khai thc hin Hin pháp 2013 v quyn con người, v tổ chc b my nh nưc. Đng v Nh nưc ta khẳng định quyt tâm chính trị mnh mẽ c a mình trong vi c thc hin ch trương v trin khai

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

các nhi m v c i các   h tư php. Mt trong những phương hưng hoàn thi n các th   tc t t ng tư php đưc Nghị quyt 49-NQ/TW ngày 02/6/2005 c a B Chính tr   ị v chin lưc ci cch tư php đn năm 2020 đưa ra l: Hon thin các th t c t    tng tư php, bo đm tnh đồng b, dân ch, công khai, minh bch, tôn trng và bo v quyn con người. Do vy hoàn thin cc quy định v khi t v án hình s    trong t t ng hình s   Vit Nam là vấn đ   h t s c c n thi t nh m b o v có hi u qu ầ  ằ     các quy n và l i ích h p pháp không ch c   ỉ a người b h i mà còn cị   người thc hin hành vi ph m t i trong t t ng hình s .   

Tnh hnh như trên đặt ra nhu cầu cấp thit c v lý lun và thc tiễn do đó,

- Mc đch nghiên cu l đ ra các gi i pháp hoàn thi n quy định c a pháp  lut t tng hình s Vit Nam v khi t v án hình s , góp ph n nâng cao hi u qu    ầ   thc ti n gi i quy t các v án hình s . ễ    

- Nhi m v nghiên c u: Nghiên c   u cơ s lý lu n v  kh  i t v án hình s  trong t t ng hình s   Vit Nam, phân tch v đnh gi quy định c a pháp lu t hi  n hành v kh  i t v án hình s ; nh ững khó khăn, vưng m c, b t c p trong th c ti ấ   ễn thc hin cc quy định này trong vi c gi i quy t v án hình s    . Đưa ra cc gii pháp hoàn thi n pháp lu t t t ng hình s     hin hành v kh  i t v án hình s và nâng cao  hiu qu  kh  i t v án hình s . 

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>3. Đi tưng v phm vi nghiên c u </b>

Đi tưng nghiên c u:  Cc quan đim lý lu n v  kh  i t v án hình s .Quy  định khi t v án hình s trong pháp lu t t t ng hình s Vi t Nam v Th c ti n         ễ khi t v án; nh  ững khó khăn, vưng m c, b t c p, t n t ấ  ồ i đ lm cơ s cho vic đ ra các gi i pháp hoàn thi n pháp lu t và tháo g    ỡ vưng m c trong th c ti  ễn.

Phm vi nghiên c u: Nghiên c u nh ng v  ữ ấn đ lý lun v khi t v án hình   s theo quy định ca pháp lut t tng hình s Vit Nam, th c ti n th c hi n các  ễ   quy định v khi t v án hình s theo pháp lu t t t ng hình s        Vit Nam.

<b>4. Phương pháp nghiên cu </b>

Cc phương php nghiên cu c th: cc phương php nghiên cu đặc thù ca khoa h c xã h i như phương php logic; phương php phân tch quy np, diễn dịch; phương php thng kê; cc phương tin truyn thông và mt s phương php khác.

<b>5. B c c ca tiu lu n </b>

Ngoài ph n mầ  đầu, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, n i dung ti      u lun gồm 3 chương:

Chương 1: Mt s vấn đ chung v lut t tng hnh s v khi t v án hình s Chương 2: uy đị Q nh ca b lut t tng hình s năm 2015 v kh  i t v án hình s 

Chương 3: Mt s vưng mc v gii php khc phc khi tin hnh khi t v n h nh s   

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>PHẦN N I DUNG </b>Ộ

<b>CHƯƠNG 1: MỘT S V ẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUT T T NG H</b>Ụ <b>NH S V </b> À

<b>KHI T V ÁN HÌNH S </b>Ụ 

<b>1.1. Lu t t t ng h nh s</b>    <b> </b>

B lut t t ng hình s năm 2015 ca nưc C ng hoà xã h i ch   ngha Vit Nam đưc Quc hi kho XIII thơng qua ti kì hp th 10 và có hiu lc thỉ hành t ngày 01 thng 01 năm 2018.

B lut t t ng hình s   năm 2015 k tha những quy định cỏn phù hp trong B lut t t ng hình s năm 2003; loi bỏ, sửa đổi những quy định khơng cịn phù hp; b sung, xây d ng nhiổ  u quy định m i phù h p v i nh ng yêu c u th c ti   ữ ầ  ễn ca nưc ta. B lut t tng hình s l căn c pháp lí quan trng nhất quy định trình t, th t c kh i t   ổ, điu tra, truy t , xét x ử và m t s  th  t c thi hành án hình s; nhim v , quy n h n và m i quan h     giữa cc cơ quan có thm quy n ti n hành t    tng; nhim v , quy n hn, trách nhim ca người có thm quyn tin hành t t ng; quyn v ngha v a ngườ c i tham gia tổ tng, cơ quan, tổ chc, cá nhân và hp tc quc t trong t t ng hình s , nh m ch  ằ  đng phòng nga, ngăn chặn ti ph m, phát  hin ch nh xác, nhanh chóng và x lí cơng minh, k p thời mi hành vi ph m ti, ỉ ử ị  không đ lt ti phm, khơng lm oan người vỏ ti; góp phần bo v cơng lí, bo v quyn con người, quyn cơng dân, bo v ch đ xã hi ch ngha, bo v li ích ca Nh nưc, quyn và li ích hp pháp ca tổ chc, cá nhân, gio dc mi người ý th c tuân th pháp lu  t, đấu tranh phòng ng a và ch ng t i ph m...

B lut t t ng hình s quy định trình t, th t c ti  p nhn, gii quyt nguồn tin v t i ph m, kh i t    , điu tra, truy t , xét x và m t s ử   th  t c thi hành án hình s; nhi m v , quy n h n và m i quan h     <i><b> giữa cc cơ quan có thm quyn tin hành </b></i>

t tng; nhim v , quy n hn và trách nhim ca người có thm quyn tin hành t

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

tng; quyn v ngha v a ngườ c i tham gia t t ng, cơ quan, tổ chc, cá nhân; hp tác quc t trong t t ng hình s.

B lut t t ng hình s   có nhim v b o đm phát hin chính xác và xử lý cơng minh, k p th i m i hành vi ph m t i, phòng ngị ờ    a, ngăn chặ n t i ph m, không  đ lt ti phm, không lm oan người vơ ti; góp ph n b o v công lý, b o v ầ     quy<i><b>n con người, </b></i>quyn công dân, bo v ch đ xã h i ch  ngha, bo v li ích ca Nh nưc, quyn và li ích hp pháp ca tổ chc, cá nhân, giáo dc mi người ý th c tuân theo pháp lu t, đấu tranh phòng ng a và ch ng t i ph   m.

Khi nim lu t t t ng h nh s     

Lut t tng hình s là mt ngành lu t trong h thng pháp lu t, t ng h p các     ổ  quy phm pháp lut điu ch nh nhỉ ững quan h xã h i phát sinh trong ho t đng khi t, điu ữa, truy t , xét x và thi hành án hình s .  ử 

Đấu tranh phịng ng a và ch ng t i ph m là v    ấn đ quan tr ng trong xã h i.   Đ gi i quy t v  ấn đ này mt cách kiên quy t, k p thời, có hi u qu , Qu c hi đã  ị    thông qua nhi u vãn b n pháp lu t quan tr   ng, trong đó B lut hình s (BLHS) quy  định hành vi nà là nguy hi m cho xã hi b coi là ti ph m và ph i ch u hình ph t.  ị   ị  Khi có hành vi ph m t i x y ra, vi c phát hi    n, xc định ti phm v người phm ti có  ngha quan trng trong đấu tranh ch ng t i ph  m.

<b>1.2. V n h nh s </b>á  

Khi ni m v n h nh s     

V n hnh s l V vic phm php có dấu hiu l ti phm đã đưc quy định trong B lut hnh s đã đưc cơ quan điu tra ra lnh khi t v hnh s đ tin hnh điu tra, truy t, xét xử theo cc trnh t, th tc đã đưc quy định  B

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

lut hnh s t tng. Người vi phm php lut đã bị khi t v hnh s đ tin hnh điu tra, truy t, xét xử theo cc quy định ca B lut hnh s t tng tc đã can n hnh s sẽ bị p dng mt s bin php do lut quy định như phi khai cung, phi có mặt ti nơi v vo thời gian do cc cơ quan tin hnh t tng cơ quan điu tra, vin - kim st, tịa n quy định, có trường hp bị p dng cc bin php cưỡng ch như tm giam, khm nh... Có th bị pht tù, bị cấm hnh ngh nu qua xét xử tòa n đã đ chng c chng minh l phm ti v đã ra quyt định bằng mt bn n hnh s.

<b>1.3. Kh i t  v n h nh s </b>á  

Hin nay, trong khoa h c lu t t t ng hình s , thu t ng “khi t v án hình      ữ   s” có th đưc hiu  nhiu góc đ khc nhau. Trưc h t, kh i t v án hình s      đưc hiu dưi góc đ là mt ch định ca lu t t  t ng hình s , bao gồm t p h p những quy định v trình t và th t c kh i t v án hình s . Bên c       nh đó, khi t v án hình s cũng có th đưc hi u là m t quy  t định t t ng m   đầu cho m t v án   hình s, đó l quyt định kh  i t v án hình s. Tuy nhiên, thơng thường thì thut ngữ “khi t v án hình s” đưc hiu dưi góc đ là mt giai đon đc lp ca quá trình t t ng hình s . Trong nh   ững năm qua, định ngha v “kh  i t v án hình s” đã đưc nhiu chuyên gia pháp lý hình s đ cp đn trong các t đin lut hc, các giáo trình lu t t t ng hình s    Vit Nam, các cơng trình nghiên c u và bài báo khoa  hc, c th như sau:

Theo T đin Lu t h c c a Vi n Khoa h c pháp lý (B      Tư php) th: “Khi t v án hình s là   hot đng ca cơ quan tin hành t t ng xc định có s vic phm ti đ tin hnh điu tra phát hin ti phm” . Theo quan đim ca tác gi thì  định ngha ny chưa chnh xc v bên cnh cc cơ quan tin hành t tng thì hot đng khi t v án hình s cịn đư c th c hi n b  i mt s cc cơ quan khc đưc giao nhi m v  tin hành m t s  hot đng điu tra như: B đi biên phòng, Hi

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

quan, Ki m lâm, l c lưng C nh sát bi n... Cc cơ quan ny sẽ có th m quy n kh  i t v án hình s n  u s  vic có d u hiấ u t i ph m x y ra thu   c trường hp đưc quy định ti Điu 111 BLTTHS 2015.

Giáo trình Lu t T t ng hình s    Vit Nam ca Trường Đ i h c Lu t Hà N i đưa ra định ngha như sau: “Khi t v án hình s l giai đon m đầu ca trình t t tng, trong đó cơ quan có thm quyn xc định s vic xy ra có dấu hiu c a t i phm hay không đ quyt định khi t hay quyt định khơng khi t v án hình s”. Như vy, theo quan đim này thì khi t v án hình s đưc xem l giai đon đầu tiên, m u cho quá trình t t ng hình s . Trđầ   ong giai đon này, nhim v c a  cc cơ quan có thm quyn l xem xét, xc định mt s vic xy ra trên thc t có dấu hi u c a t i ph   m hay khơng đ  đó ti t n hành ra m t trong hai lo i quy  t định: khi t v án hình s n u có d u hi u ca ti ph m ho c không khi t v án    ấ   ặ hình s n u khơng có d u hi u cấ  a ti phm.

Như vy, tuy mt s ni dung trong cc định ngha nêu trên v khi t v án hình s v ẫn chưa đưc th ng nh ất nhưng những định ngha ny đu có chung ni hm như sau:

Khi t v n hnh s l giai đon t tng hnh s đầu tiên m trong đó cơ quan tư php hnh s có thm quyn căn c vo cc quy định ca php lut t tng hnh s tin hnh vic xc định có (hay khơng) cc dấu hiu ca ti phm trong hnh vi nguy him cho xã hi đã đưc thc hin, đồng thời ban hnh quyt định v vic khi t (hoặc không khi t) v n hnh s liên quan đn hnh vi đó.

Quyt định khi t v n l cơ s php l đ thc hin vic điu tra. Cc hot đng điu tra v vic p dng bin php ngăn chặn, bin php cưỡng ch chỉ đưc tin hnh sau khi có quyt định khi t v n. Tuy nhiên, trong trường hp cần thit

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

phi lm sng tỏ những ti liu đầu tiên, xc định hon cnh, địa đim xy ra ti phm, thu thp những vt chng v những tnh tit có gi trị cho vic pht hin ti phm th tin hnh khm nghim hin trường; khm nghim tử thi; trưng cầu gim định; yêu cầu định gi ti sn; trường hp khn cấp hoặc phm ti qu tang th giữ người hoặc bt người trưc khi khi t v n.

<b>1.4. Đặc đim ca giai đon khi t v án hình s </b>  

Vi tính ch t là mấ t giai đon t t ng đc l p, kh i t v án hình s có      những đặc đim riêng bit như sau:

Th nhất, nhi m v  đặc trưng ca giai đon khi t v án hình s là vic các cơ quan có thm quyn sẽ xc định mt s vic xy ra trong thc t có hay khơng có d u hi u t i phấ   m đ quyt định kh i t hay không kh i t v án hình s     , đm bo phát hi n k p th i, nhanh chóng t i ph ị ờ  m v người ph m t i, xc định s tht khách quan c a v án, x lý nghiêm minh m i hành vi ph m t i và tránh làm oan   ử    người vô t i. Quy t định kh i t v án hình s    l cơ s php l đầu tiên đ cc cơ quan ti n hành t t ng th c hi n nh ng ho     ữ t đng t t ng trong cc giai đon t  tng hình s k tip l điu tra, truy t, xét xử và thi hành án hình s. Giữa các giai đon này có mi quan h qua l i v tc đng lẫn nhau m trong đó, giai đon t tng trưc là tin đ cần thit cho vic thc hin nhim v ca giai đon t tng sau còn giai đon t t ng sau s   ẽ kim nghi m k t qu ca giai đon t tng trưc đó.   

Th hai, ch th thc hi n các ho  t đng t t ng trong giai đon kh i t v   án hình s r ất đa dng. Trưc ht, theo quy định c a BLTTHS hi n hnh, cc cơ quan có th m quy n kh i t v án hình s bao g      ồm cc cơ quan tin hành t t ng,   c th l Cơ quan điu tra, Vin kim sát và Tòa án. Bên cnh đó, theo quy định ca pháp lu t t t ng hình s , m t s      cơ quan khc như: B đi biên phòng, H i quan,  Kim lâm, lc lưng Cnh sát bi n, Kim ngư, cơ quan khc trong Công an nhân 

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

dân, Quân đi nhân dân đưc giao nhim v tin hành mt s hot đng điu tra có quyn ra quyt định kh i t v án hình s    trong m t s  trường hp lut định.Đ xác định hành vi x y ra trên th c t có d u hi u ti phm hay không, cc cơ quan ny    ấ  cần căn c vào các d u hi u pháp lý cấ  a ti phm đưc quy định trong BLHS. Đồng thời, cc cơ quan ny cần phi nghiêm chỉnh thc hin đng chc năng, nhim v đưc giao và tuân th các th t  c t ng đưc quy định trong BLTTHS. t

Th ba, căn c khi t v  án hình s là s  vic đưc t giác, thông báo hoặc phát hi n có d u hi u c a t i ph ấ    m. Đ kh  i t v án hình s , pháp lu t t t ng hình     s chỉ yêu cầu ”có dấu hi u c a t i ph   m”, m khơng cần ”có đ ấ d u hi u c a t  i phm”. Bi vì, quyt định khi t v án chưa có ngha l buc ti bất kỳ mt ai, mà chỉ là m đầu m t v   n đ Cơ quan điu tra có căn c tin hành các hot đng điu tra c th đưc pháp lu t t t ng hình s    quy định nhằm xc định s tht khách quan c a v án.  

Th tư, thời hn t tng dành cho giai đon khi t v án hình s đưc lut t tng hình s quy định chặt chẽ đ hn ch vic kéo dài, nh hưng đn quyn và li ích hp pháp c a nh ững người chịu tc đng c a hành vi ph m ti, đặc bit là ngườ ịi b hi, cũng như sm l p l i tr t t kỷ cương   pháp lut. Thông thường, thời gian dnh cho giai đon khi t v án hình s l hai mươi ngy, k t ngy cơ quan có th m quy n nh  n đư c t giác, tin báo v t i ph m và ki n ngh    ị kh i t . Tuy nhiên, trong trường hp s vic bị t giác, tin báo v ti phm hoặc kin nghị khi t có nhiu tình tit phc tp hoặc phi kim tra, xác minh ti nhiu địa đim thì thời hn đ gii quy t có th   di hơn, nhưng không qu hai thng. Kt thúc thời gian ny, cơ quan có thm quyn phi ra quyt định khi t v án hình s nu xc định có d u hi u t i ph m ho c quyấ    ặ t định khơng kh i t v án hình s n u khơng có     

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

dấu hi u t i ph  m. Giai đon kh i t k t thúc có th là s     khi đầu ca các giai đon t t ng ti p theo ho  ặc cũng có th là s chấm d t quá trình t t ng hình s .    

Th năm, hot đng t tng đặc trưng trong giai đon khi t v án hình s là hot đng ti p nh n t giác, tin báo v t i ph m, ki n ngh       ị kh i t và gi i quy t t giác, tin báo v t i ph m, kin nghị khi t . Các ho t đng này nhằm xc định tin đ pháp lut v ni dung ca vic điu tra v án hình s, tc xc định dấu hiu ti phm. Sau khi tip nhn thông tin v t i ph m, cơ quan có thm quyn phi tin hành kim tra, xác minh ngu n tin, tùy t ng sồ   vic m đ ra bi n pháp ki m tra,   xác minh phù h p. Qua ki m tra, xác minh thông tin v t i ph    m, xc định có dấu hiu ca ti phm th cơ quan có thm quyn khi t v án hình s phi ra quyt định khi t; n u khơng có d u hi u ti ph m thì ra quy ấ   t định không khi t v án hình s .

Th sáu, các quyt định t tng kt thc giai đon khi t v án hình s là  Quyt định khi t v án hình s hoặc Quyt định khơng khi t v án hình s. Quyt định khi t v án hình s đưc cc cơ quan có thm quyn khi t v án hình s đưa ra khi xc định s vic có d u hi u c a t i ph m. Quyấ     t định khi t v án hình s l văn bn pháp lý kt thc giai đon kh i t v án hình s , m ra giai      đon t tng tip theo l giai đon điu tra v án hình s . Quyt định ny l văn bn  php l lm cơ s đ tin hành mt cách hp pháp các hot đng tip theo nhằm làm rõ v án hình s  v l cơ s pháp lý tr c ti p c a các quan h pháp lu t t t      ng hình s pht sinh liên quan đn vi c gi i quy t v án. V i giá tr pháp lý và các quy      ị định ch t ch trong vi c ban hành quyặ ẽ  t định khi t v án hình s nên giai đon  khi t k t thúc b  ằng vic ra quyt định kh i t v án hình s    đã xc định tin đ pháp lu t v hình th c c a vi    c điu tra v án hình s .  

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1.5. Nhim v c a kh i t v   n h nh s </b>á  

Khi tip nhn nguồn tin v ti phm, cơ quan có thm quyn khi t phi xc định có s vic xy ra hay khơng, nu có s vic xy ra phi xem s vic đó có hay khơng có dấu hiu ti phm. Giai đon khi t v n có nhim v xc định có hay khơng có dấu hiu ti phm đ khi t hoặc không khi t v n, bo đm không ti phm no không bị pht hin, không người vô ti no bị truy cu trch nhim hnh s oan.

Khi xc định có dấu hiu ti phm, cơ quan có thm quyn ra quyt định khi t v n. Nu xc định khơng có dấu hiu ti phm hoặc có cc căn c khác theo quy định ca php lut th ra quyt định không khi t v n. Trong trường

<i>hp đặc bit, khi xc định “những hành tuy vicó dấu hiệu của tội phạm nhưng tính </i>

2015) th khơng khi t v n hnh s m có th xử l bằng cc bin php khc.

<b>1.6. ngh</b> <b>a ca giai đon khi t v n h nh s</b>  á  <b> </b>

Mt mặt, khi t v n hnh s l s phn ng nhanh chóng t pha Nh nưc đi vi mỗi hnh vi phm ti nhằm góp phần pht hin, điu tra v xử l mt cch có căn c v đng php lut hnh vi phm ti v người phm ti, đồng thời không chỉ l chc năng quan trng trong hot đng tư php hnh s m còn l phương tin cơ bn đ thc hin tt nguyên tc không trnh khỏi trch nhim trong thc tiễn p dng php lut t tng hnh s, trnh bỏ lt ti phm;

Mặt khc, khi t v n hnh s cũng góp phần loi tr mt thi cc khc trong hot đng tư php hnh s, ngăn chặn kịp thời vic thông qua quyt định khi t v n hnh s mt cch thiu cân nhc kỹ, vi vng v do vy, có th sẽ kéo mt lot hu qu tiêu cc tip theo trong vic truy cu t tng hnh s  cc giai đon t tng hnh s tip theo sau (như: Điu tra không có căn c đi vi những hnh vi

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

không cha đng dấu hiu ca ti phm hoặc nói chung những l khơng diễn ra trong thc t khch quan, khm xét, bt, giam giữ, buc ti, xét xử mt cch vô căn c v tri php lut, lm oan những người vô ti);

V cui cùng, khi t v n hnh s l mt giai đon t tng hnh s cơ bn v quan trng đ tăng cường php ch, bo v cc quyn v t do ca công dân trưc khi khi t bị can v p dng cc bin php nghip v ca giai đon điu tra, cùng vi cc giai đon t tng hnh s khc góp phần có hiu qu vo cuc đấu tranh phòng v chng ti phm trong ton xã hi.

<i><b>Tiu kt chương 1 </b></i>

Ti Chương 1, tôi đã tm hiu mt s vấn đ lý lun chung v kh  i t v án hình s , kh i t v án hình s     dưi góc đ là mt giai đon t t ng đ p cũng c l như đây l giai đon đầu tiên ca quá trình t tng hình s. Khi t v án hình s vi tính chất l giai đo  n t t ng hình s đầu tiên có  ngha rất quan tr ng v m  ặt pháp lý và v m t chính tr - xã h ặ ị i. Đây l giai đon m đầu c a quá trình t t ng,    to cơ s php l đ thc hin các hot đng t tng tip theo ca quá trình gii quyt v án. Vi c khi t v án hình s   có căn c và kịp thời sẽ góp phần đm bo hiu qu cơng tác phịng ng a và ch ng ti ph m, b o v l i ích chung c      a toàn xã hi, b o v quy n và l i ích h p pháp c a m i công dân, b       o đm th c hi n công   bằng xã h i. Pháp lu t t t ng hình s v       kh   n đã hnh thnh t nhữi t v ng ngày đầu Nh nưc dân ch nhân dân đưc thành lp; nhưng chỉ chính thc đưc pháp đin hố ti BLTTHS 1988 v đưc hoàn thin trong BLTTHS 2015, th hin các đặc đim ca mt giai đon t tng đc lp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>CHƯƠNG 2: QUY ĐỊNH C A B </b>Ủ <b>Ộ LUT T T NG HÌNH S </b> Ụ  NĂM 2015

<b>VỀ KHI T V ÁN HÌNH S </b> Ụ 

<b>2.1. Căn c  kh   án hnh s v i t v </b> 

Theo Điu 143 B  lu  tng H nh s 2015 v t t    Căn c kh  i t v án hình s Chỉ đưc khi t v n khi đã xc định có dấu hiu ti phm. Vic xc định dấu hiu ti phm da trên những căn c:

1. T gic ca c nhân;

2. Tin bo ca cơ quan, tổ chc, c nhân; 3. Tin bo trên phương tin thông tin đi chng; 4. Kin nghị khi t ca cơ quan nh nưc;

5. Cơ quan có thm quyn tin hnh t tng trc tip pht hin dấu hiu ti phm; 6. Người phm ti t th.

Đ  lo i tr những trường h p oan  sai, Điu lut quy định kh năng duy nhất cho phép kh i t v    n. Đó l khi đã xc định có dấu hiu t i ph m.

Dấu hi u t i ph m chính là nh ng tài li   ữ u ban đầu v s  kin ph m t i nói   chung, chưa phi tài liu v người phm ti c th nào và thc t cho thấy có những trường hp lc đầu mi ch bi t nh ng thông tin v s kin nhưng khi kim tra thì ỉ  ữ   s kin đó khơng đ dấu hiu ti phm. Điu lut quy định trên cơ s đó xc định căn c đ khi t v n m chưa nói đn khi t bị can bi vì những dấu hiu ban đầu đó chỉ mi cho phép xc định có ti phm xy ra cịn ai l người có hành vi phm ti thì c n thi t ph i ti n hành nh ng ho t ng t t ng hình s khác sau khi ầ    ữ  đ    khi t m i có th   xc định đưc. Cũng v th, lut quy định khi đã xc định có dấu hiu ti ph m thì ph i khi t v án hình s   ngay đ lm cơ s cho các hot đng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

điu tra, ch không đưc đi đ n khi phát hin ra người ph m ti thì mi quy t   định khi t. Đồng thời lut cũng chưa cho phép quyt định khi t b can ngay ị đồng thời vi khi t v án.

Có dấu hiu ti phm chnh l căn c cần v đ đ khi t v n hnh s. Dấu hiu ti phm đưc xc định trên cơ s những thông tin thu đưc t những nguồn nhất định. Điu lut quy định 6 nguồn thông tin c th lm cơ s xc định có dấu hiu ti phm.

Bằng vic khi t v n hnh s, cc cơ quan Nh nưc có thm quyn ra văn bn xc định có dấu hiu ti phm đ tin hnh cuc điu tra theo t tng hnh s. Theo quy định hin hnh th: Cơ quan điu tra, Vin kim st, To n, B đi biên phòng, Hi quan, Kim lâm, lc lưng Cnh st bin v cc cơ quan khc ca Công an nhân dân, Quân đi nhân dân đưc giao nhim v tin hnh mt s hot đng điu tra trc tip pht hin dấu hiu ti phm có th khi t v n hnh s.

Khi nhn đưc s t gic hay tin bo v ti phm, cơ quan có thm quyn khi t phi kim tra nhằm xc định có dấu hiu ti phm hay khơng v có những căn c đưc khi t v n hnh s hay không, đ ra quyt định khi t hay không khi t v n hnh s.

Khi ra quyt định khi t v n hnh s, cơ quan có thm quyn khi t phi căn c vo mt trong những cơ s đưc nêu  Điu 143 ca B lut t tng hnh s, phân tích, đnh gi đ đi đn những kt lun:

+ Có s vic đã xy ra hay không, thời gian, địa đim, diễn bin s vic… + S vic có đ dấu hiu mt ti phm c th đưc quy định trong B lut hnh s hin hnh hay không ?

</div>

×