Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

Dinh dưỡng trong bệnh lý tim mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 76 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 1

<b>DINH DƯỠNG TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH</b>

BS. Lưu Ngân

Tâm-TK. Khoa Dinh Dưỡng- BV. Chợ Rẫy

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 2

<b>MỤC TIÊU</b>

1. Nắm được các yếu tố nguy cơ đối với bệnh lý tim mạch.

2. Dinh dưỡng trong bệnh lý tim mạch & các nguyên tắc trong CHA, bệnh lý

mạch vành, suy tim. 3. Vai trò của tập luyện4. Thực đơn mẫu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 3

<b>Bệnh lý tim mạch</b>

<i><b>Xơ vữa mạch máu</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 4

• Cao huyết áp

• Thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim. • Phình động mạch chủ.

• Tai biến mạch máu.

• Bệnh lý mạch máu ngọai vi.

<i><b>Xơ vữa mạch máu</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 5

<b>1. Các yếu tố nguy cơ xơ vữa mạch máu</b>

• Hút thuốc lá

• Rối lọan lipid máu:  cholesterol, triglyceride, LDL-C,  HDL- C (liên quan đến chế độ ăn nhiều acid béo bảo hòa, acid béo trans)

• Béo phì

• Tiểu đường

  Homocystein/ máu (liên quan đến chế độ ăn thiếu Vit. B12, B 6, folate)

• Lối sống ít vận động.• Tiền sử gia đình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 6

CHOLESTEROL TỪ ĐÂU ĐẾN?

<b>  Sau đó, cholesterol được đào thải tự nhiên : </b>

<b>  Một phần qua gan (dưới dạng muối mật) thải qua phân</b>

<b>NGOẠI SINH (chiếm 1/3)Từ thức ăn vào cơ thể</b>

<b>NỘI SINH (chiếm 2/3)Cơ thể sản xuất trực tiếp</b>

<b> Tất cả các tế bào của cơ thể có </b>

<b>thể sản xuất cholesterol </b>

<i><b> GAN LÀ NHÀ MÁY CHÍNH</b></i>

Lưu ý: Cholesterol là loại mỡ đơn giản, có mặt với số lượng lớn ở động vật ăn cỏ và ăn thịt, nhưng hồn tồn khơng có ở các thực phẩm nguồn gốc thực vật

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 7

<b>CHOLESTEROL </b>

<i><b>Chỉ gây nguy hiểm khi rối loạn (tăng LDL) nhưng cholesterol thật cần thiết cho sự sống</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 8

Cholesterol “XẤU” & Cholesterol “TỐT”

<b>  Các LDL bị oxy hoá và bị các đại thực bào bắt giữ, tạo nên các tế bào to </b>

<b>mạch  Gây hẹp hoặc nghẹt lòng mạch</b>

<b>- HDL-cholesterol (tốt)</b>

+ HDL tổng hợp tại ruột non và gan+ Thu gom cholesterol mọi nơi về gan

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 9

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 10

<b>MỤC TIÊU KIỂM SOÁT MỠ MÁU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 11

<b>Béo phì với nguy cơ CHA, Tiểu đường, rối lọan lipid máu và HC. Chuyển hóa</b>

<small>National Health & Nutrition Examination Survey, 1999- 2004. J Am Coll Surg 2008.</small>

N= 13.745

CHA ĐTĐRL LIPID HC. CH

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 12

<b>Béo phì với nguy cơ CHA, Tiểu đường, rối lọan lipid máu và HC. Chuyển hóa</b>

National Health & Nutrition Examination Survey, 1999- 2004. J Am Coll Surg 2008.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 13

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 14

<b>Tương quan giữa BMI, vịng TL, TL/ Hơng, % mỡ, TL/ CCao (n= 1391, Thái Lan)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 15

<b>Mỡ tạng- yếu tố tiên lượng tình trạng vơi hóa mạch vành (n= 321, Nhật)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 16

<b>Mỡ tạng- yếu tố tiên lượng tình trạng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 17

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 18

<b>Gan nhiễm mỡ không do rượu (n= 30.172, Châu Á, 2008).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 19

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 20

<b>CRP/ máu (n= 1.611, US, 2007) liên quan bệnh lý ĐM ngọai vi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 21

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 22

<b>Uric/ máu (n= 3.987, US, 2007)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 23

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 24

<b>Kiểm sóat các yếu tố nguy cơ</b>

• Ngừng hút thuốc lá • Kiểm sóat huyết áp.

• Điều chỉnh rối lọan lipid máu. • Chế độ ăn.

• Kiểm sóat cân nặng (BMI 18,5- 24,9) • Kiểm sóat đường huyết chặt chẽ bn TĐ. • Aspirin

Khuyến cáo 2008 về các bệnh lý tim mạch & chuyển hóa. Nhà xuất bản Y học

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 25

<b>MỤC TIÊU</b>

1. Nắm được các yếu tố nguy cơ đối với bệnh lý tim mạch.

2. Dinh dưỡng trong bệnh lý tim mạch & các nguyên tắc trong CHA, bệnh lý

mạch vành, suy tim. 3. Vai trò của tập luyện4. Thực đơn mẫu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 26

<b>2. Dinh dưỡng trong phòng và điều trị các bệnh lý tim mạch???</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 27

Mức năng lượng/ ngày ?Dưỡng chất có lợi?

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 28

Hạn chế năng lượng = 25% nhu cầu.

Hạn chế E (12,5% nhu cầu) + Vận động (45- 60 phút ->12,5% E)

6 tháng.

Caloric restriction <b>(CR)</b>alone & with

Exercise<b> (Ex)</b> improve CVD risk in healthy non obese individuals. Michael L, et al. Elsevier 2008.

<b>Năng lượng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 29

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 30

<b>Các lọai acid béo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

-Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 31

<b>Các lọai acid béo</b>

• Cơng thức chung: CH3RCOOH

• R: Nối đơi?-> bảo hịa (0) hay khơng bảo hịa(>=1 nối đơi)

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 32

<b>Các lọai acid béo</b>

• Bảo hịa (0 nối đơi): SFA (saturated fatty acid) • 1 nối đơi: MUFA (Mono unsaturated FA)

• >=2 nối đơi: PUFA (Polyunsaturated FA). 3 nhóm omega: omega 3, 6, 9.

• Tên gọi dựa vào vị trí nối đơi đầu tiên tính từ nhóm CH<sub>3.</sub>

• Omega 3: Acid Linolenic (18:3n-3)• Omega 6: Acid Linoleic (18: 2n-6).• Omega 9: Acid Oleic (18: 1n-9)

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 33

• Là các acid béo cần thiết cho cơ thể, nhưng cơ thể không tự tổng hợp được (trừ omega-9) -> cung cấp từ bên ngịai vào.

• Omega 3 và 6: khơng bảo hịa nhiều nối đơi (PUFA)

• Omega 9: khơng bảo hịa 1 nối đơi (MUFA)

<b>Phân lọai acid béo thiết yếu (EFA)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 34

<b>Chức năng của EFA</b>

• Hỗ trợ chức năng tim mạch, thần kinh, miễn dịch, tái tại mơ.

• Cơ thể cần EFA: tạo hay sữa chữa màng tế bào; sản xuất prostaglandin (điều hịa mạch, HA, đơng máu, khả năng sinh sản, sự thụ

thai; miễn dịch: điều hòa phản ứng viêm, chống nhiễm trùng).

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 35

• Đối với trẻ em:

– Cần cho sự tăng trưởng: đặc biệt hệ thần kinh, hệ cảm giác.

– Trẻ trai cần nhiều hơn trẻ gái.

<b>– Thiếu acid béo thiết yếu: chậm phát triển, giảm </b>

tiểu cầu, chậm lành vết thương, da khơ, có vảy,

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 36

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 37

Cá và acid béo omega 3 -> giảm nguy cơ tử vong do tim mạch?

• 57.972 người Nhật, theo dõi trong 12,7 năm. • Số gram cá/ ngày (< 27; 27- 40; 40- 53; 53-

72; 72- 229g)

• Số gram acid béo omega 3 / ngày (0,05-

1,18; 1,18- 1,47; 1,47- 1,75; 1,75- 2,11; 2,11- 5,06g).

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 38

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 39

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 40

• Mất cân bằng chuyển hóa acid béo • Stress oxi hóa (oxidative stress)

• Mất cân bằng miễn dịch và phản ứng viêm

Tỉ lệ phù hợp: omega 6: 3= 1:1 đến 4: 1

<b>Hậu quả của cung cấp nhiều PUFA</b>

FAO/WHO, nutrition societies:

limit linoleic acid intake; energy intake from other lipids

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 41

<b>Số gram a.béo có trong các lọai dầu</b>

Số gram acid béo (tính trên 100g dầu)

Lọai dầuBảo hịaOmega 9Omega 6 Omega 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 42

Meta analysis về hiệu quả của

Meta analysis về hiệu quả của đạm đạm đậu nành lên RL lipid máu

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 43

<b>Tác động lên </b>

<b>LDL-C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 44

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 45

<b>Đạm đậu nành</b>

• Chứa đầy đủ các acid amin thiết yếu. • Giàu Isoflavone (Phytoestrogen).

• Có họat tính giống estrogen • Giúp ngừa:

– Bệnh tim mạch (ức chế họat tính ngưng kết tiểu cầu, ngừa oxi hóa LDL-C)

– Bệnh ung thư (vú, tiền liệt tuyến). – Bệnh lõang xương.

– Triệu chứng tiền mãn kinh (“bốc hỏa”).Lượng đạm đậu nành >= 25g/ ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 46

<b>-> Giảm yếu tố nguy cơ bệnh TM</b>

Arch Intern Med. 2006 Jul 24;166(14):1466-75

Changes in weight (A) and fat mass (B) over 12 weeks in 129 overweight young adults randomized to 4 diets of varying glycemic load. Diet 1, high-carbohydrate (CHO)/high–glycemic index (GI); diet 2, high-CHO/low-GI; diet 3, high-protein/high-GI; and diet 4, high-protein/low-GI.

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 47

<b>Thay đổi CN & khối mỡ sau 12 tuần</b>

Changes in weight (A) and fat mass (B) over 12 weeks in 129 overweight young adults randomized to 4 diets of varying glycemic load. Diet 1, high-carbohydrate (CHO)/high–glycemic index (GI); diet 2, high-CHO/low-GI; diet 3, high-protein/high-GI; and diet 4, high-protein/low-GI.

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 48

<b>Thay đổi lipid / máu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 49

<b>Chỉ số GI (Glycemic Index)</b>

• Có trong các lọai thực phẩm?

Trong bài “Dinh dưỡng cho bệnh nhân Tiểu đường”

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 50

<b>Chất xơ có trong thực phẩm</b>

 Khối lượng & thể tích phân ->  nhu động ruột ->  táo

Chậm thời gian làm trống dạ dày-> kéo dài “no”

 Hấp thu cholesterol, đường

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 51

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 52

<b>Xơ khơng tan</b>

• Ngũ cốc • Cám

• Quả hạch (vỏ cứng, bên trong ăn được: hạnh nhân, hạnh đào, đậu phộng…)

• Đậu xanh

• Súp lơ, zucchini (bí xanh nhỏ ăn thay rau), cần tây, vỏ cà chua.

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 53

<b>Xơ tan</b>

• Legumes (họ đậu, đậu nành)

• Yến mạch, lúa mạch đen (xứ lạnh).

• Một số trái cây, nước trái cây (mận, quả mọng)

• Bơng cải, cà rốt.

• Khoai tây, khoai lang, hành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 54

<b>TNF alpha R2 ->  bệnh xơ vữa; tiểu đường</b>

N= 1958 phụ nữ tiền mãn kinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 55

<b>Rau và trái cây làm giảm nguy cơ bệnh mạch vành (Meta analysis)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 56 Dauchet L, et al. J Nutr. 2006 Oct;

136(10):2588-93

<b>Rau & trái cây</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 57

<b>Ăn nhiều đường Fructose ?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 58

<b>MỤC TIÊU</b>

1. Nắm được các yếu tố nguy cơ đối với bệnh lý tim mạch.

2. Dinh dưỡng trong bệnh lý tim mạch & các nguyên tắc trong CHA, bệnh lý

mạch vành, suy tim. 3. Vai trò của tập luyện4. Thực đơn mẫu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 59

<b>Tập luyện sau 8 tuần</b>

• 37 nữ tiền mãn kinh (30- 55 tuổi).

• Nhóm chứng (n= 12), đi tốc độ vừa (5km/h, n=13),

– Tốc độ nhanh ->  total cholesterol, LDL-C

Buykayzi G. Science and Sport (23) 2008. 162-169

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 60

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 61

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 62

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 63

<b>Nguyên tắc DD chung</b>

từ 4-6 ngày/ tuần

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 64

<b>DINH DƯỠNG TRONG TĂNG HUYẾT ÁP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 65

<b>HUYẾT ÁP (HA)</b>

 HA=  Cung lượng tim   trở kháng mạch ngọai vi

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 66

<b>Tăng huyết áp</b>

 Cung lượng tim

ngọai vi

Phì đại cơ tim

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm

 Huyết áp

67

 Trở kháng mạch ngọai vi

 hay kéo dài thời gian co cơ trơn mạch máu

 Ca nội bào  Na nội bào Thay đổi khả năng vận chuyển Na qua màng tế bào

 Na ăn vào hoặc giảm bài tiết

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 68

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 69

<b>Cơ chế cân bằng Na trong cơ thể</b>

Tăng bài tiết Na

• Atrial peptide -> ống

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 70

Một số muối khóang-> huyết áp

• Lượng Na ăn vào: 1/3- 50% người CHA nhạy cảm với Na, do bài tiết giảm.

• Clo (liên quan muối NaCl)

  Ca ăn vào ->  HA ( họat tính renin,  PTH:NC trên chuột, Ali G- 1999)

  K ăn vào -> hạ HA (-5,9mmHg HA tâm thu, - 3,4mmHg tâm trương: Meta analysis từ 19 NC lâm sàng- Valdes G 1991).

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 71

<b>Dinh dưỡng trong CHA</b>

• Giảm lượng muối ăn vào (<6g/ngày, 1 muỗng cà phê muối cho cả ngày, < 2500mgNa).

• Tăng lượng Ka (>=100mmol/ ngày # 4000

mg): cẩn trọng ở người già, trong suy thận, lợi

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 72

<b>Điều trị chung khác</b>

• Điều chỉnh lối sống: ngưng thuốc lá, cà phê, giảm rượu (< 30g/ ngày), giảm stress- thư

• Tập luyện đều đặn ->  50% nguy cơ NMCT, HA

• Tắm nước ấm, saunna nhẹ.

• Điều chỉnh hay điều trị các yếu tố nguy cơ khác (tăng cholesterol, tiểu đường..)

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 73

Cách giảm muối

Tại nhà

• Khơng để muối trên bàn ăn (tại nhà). • Khơng “chấm” muối khi ăn (trái cây…).

• Khơng dùng thức ăn (đồ hộp, bánh snack…) hay uống chế biến sẵn.

• Chỉ nêm ít muối, tránh nêm thêm bột ngọt, bột canh vì chứa nhiều Na.

Trong bệnh viện

• Cẩn trọng trong hạ Na/ máu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 74

• Độ suy tim (NYHA):

– Độ I: sinh họat bình thường – Độ II: mệt khi làm nặng.

– Độ III: mệt khi làm việc nhẹ.– Độ IV: mệt khi nghỉ ngơi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 75

<b>Điều trị chung</b>

• Nghỉ ngơi hay làm việc nhẹ nhàng.

• Tập luyện cơ thể nhẹ nhàng, đều đặn (còn bù); nghỉ ngơi hòan tịan (mất bù).

• Ăn thức ăn dễ tiêu, chia bữa nhỏ, nhiều bữa, khơng ăn tối.

• Suy tim I- II: giảm muối ăn < 6g/ ngày, nước tối đa 2000ml (độ II).

• Suy tim III- IV: muối tối đa 3g/ ngày, cân bằng dịch xuất nhập

• Đi tiêu đều đặn -> chế độ ăn có chất xơ.• Tập thở….

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

Bài giảng BS. Lưu Ngân Tâm 76

<b>Một số chế độ ăn của VDD.</b>

Tự tham khảo tài liệu của BYT.

</div>

×