Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

thuyết minh đồ án nền và móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN </b>

<b>Giảng Viên Hướng Dẫn: </b>Th.s Lê Cao Vinh

<b>Sinh Viên Thực Hiện:</b> Tr<b>ương Tấn Hải </b>

Mssv: 25216107770 L p: CSU-CIE324DIS <b>ớ</b>

TP.ĐÀ NẴNG,6/2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

6 4. Vẽ đường cong nén lún của các lớp đất (dùng Excel để vẽ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

7

II.<b>Đề xuất phương án: </b>

Căn cứ trên số liệu về nền đất, tải trọng cơng trình (cơng trình 1: bảng tải trọng số 3; cơng trình 2: bảng tải trọng số 4), mặt bằng xây dựng Ta có thể đề xuất phương án . móng như sau:

1. Cơng trình 1: móng đơn bằng bê tơng cốt thép - Tính tốn thiết kế móng cho cột giữa. - Tính tốn thiết kế móng cho cột giữa.

2. Cơng trình 2: móng cọc đài thấp với cọc chế tạo sẵn (cọc ép bằng ) bê tơng cốt thép

- Tính tốn thiết kế móng cho cột giữa. - Tính tốn thiết kế móng cho cột giữa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

- Bê tông móng B15 có : R<small>b</small>= 8,5 (Mpa) ; R =0,75 (<small>bt</small> Mpa). - Cốt thép CB240_T có : R<small>s</small>=210 (Mpa) Đối với cốt đai

- Cốt thép CB300_V có : R<small>s</small>=260 (Mpa). Đối với cốt chịu lực

<i><b>2. Chọn chiều sâu chơn móng: </b></i>

Việc chọn độ sâu chơn món chủ yếg u căn cứ vào: - Tải trọng tại chân cột.

- Điều kiện địa chất cơng trình, địa chất thuỷ văn.

Ta thấy nền đất có lớp trên cùng là lớp cát hạt vừa có chiều sâu 3.1 m ở trạng thái dẻo. Mực nướcngầm cách mặt đất thiên nhiên 2,5 (m). Lực dọc tại chân cột không quá lớn.

Từ phân tích trên sơ bộ chiều sâu chơn móng h 2 (m). = Đáy móng nằm trong lớp đất Cát Hạt Vừa : có <small>t/c </small>= 28 <small>0</small>và cách mực nước ngầm 0.5 m.

<i><b>3. Sơ bộ chọn kích thước móng: </b></i>

Vì tính tốn theo trạng thái giới hạn thứ 2, nên ta dùng Tổ hợp cơ bản 1 với tải trọng tiêu chuẩn, lấy hệ số vượt tải n = 1,2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

Mực nước ngầm cách đáy móng 1m, đảm bảo điều kiện khơng nhỏ hơn 0,5m. Cường độ tiêu chuẩn của lớp cát hạt vừa:

Tải trọng chỉ lệch tâm theo một phương nên bố trí cạnh dài của móng theo phương lệch tâm của tải trọng

4. K<i><b>iểm</b></i> tra mó<i><b>ng theo điều kiện trạng thái giới hạn thứ nhất: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

Vậy điều kiện về áp lực tiêu chuẩn được thỏa mãn khi chọn sơ bộ: l b = 1,8 1,6 5. Ki<i><b>ểm tra về độ lún của móng theo trạng thái giới hạn thứ </b></i>2:

trong đó: - h <small>i</small>là chiều dày lớp phân tố thứ i.

- <small>I</small> là dung trọng lớp đất thứ i (Nếu lớp đất trong mực nước ngầm thì dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

<b>*) Biểu đồ gây lún và ứng suất gây lún: </b>

Ứng suất phụ thêm do móng gây ra phụ thuộc vào tỉ số a/b và 2z/b, được xác định theo công thức: σ<small>zi</small> = k<small>o</small>.σ<small>gl</small> với: k<small>o </small>có được dựa vào phép nội suy

Ứng suất bản thân của nền đất:

Chia đất nền dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ có chiều dày từ (0,2 ÷ 0,4)b Ở đây chia chiều dày mỗi lớp 0,6m

Trị số áp lực trung bình P<small>1i</small> của mỗi lớp đất do trọng lượng bản thân của đất gây ra:

Trị số áp lực trung bình P<small>2i</small> của mỗi lớp đất do trọng lượng bản thân của đất và do tải trọng ngồi gây ra:

Có P<small>1i</small>, P<small>2i </small>dựa vào hươn p g trình đường cong nén lún ta xác định được e<small>1i</small>, e <small>2i</small> Kết quả tính toán được thể hiện trong bản sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

2 Biểu đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún móng nơng cột giữa M1 6.T h ín to<i><b>án xác đị h i cao móng</b></i>n ch<b>ều</b> :

Sơ bộ chọn chiều cao móng h<small>0</small> = 0,45m

Khi tính tốn độ bền của móng sử dụng tải trọng tính toán của Tổ hợp cơ bản 2. Trọng lượng của móng và đất trên mặt móng khơng làm cho đất bị uốn và không gây ra đâm thủng móng nên khơng kể đến.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH Tính các giá trị mômen theo hai tiết diện I-I,II-II Xem phần bản móng thừa ra so với cột làm việc như một

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH Sơ bộ chọn kích thước đài cọc b=2,2 l=3,5 m m;

3<i><b>.Xác định độ sâ chơn đài,kiểm tra điều kiện tính mó g cọc đài thấp:</b></i>u n

trong đó: h<small>min</small>:độ sâu chơn móng cọc

2Q:Tổng tải trọng ngang tác dụng lên đài cọc 28 góc = <small>0</small> nội ma sát từ đáy đài trở lên = 1,85 dung trọng từ đáy đài trở lên

b: Cạnh đáy đài vuông góc với h, b=2,2m Ta được:

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

Trong đó: phần ngàm vào trong đài là 0,5m, đập vỡ 0,35m tạo cốt hép của cọc chôt n vào trong đài

Trong đó: :hệ số uốn dọc, đối với móng cọc đài thấp lấy =1

R ,A : <small>ss</small> cường độ chịu nén của cốt thép, diện tích cốt thép dọc trong móng R ,A<small>bb</small>: cường độ chịu nén của bê ơng, diện tích mặt cắt ngang thân cọct Ta có: A =10,1<small>s</small> 8 cm<small>2 </small>= 10,18. 10<small>4</small> m <small>2</small> ;

A = 0,35 0,35 = 0,1225m <small>b</small> <sup>2</sup> R<small>s</small>= 26000 T/m<small>2 </small>; R<small>b</small>= 1450 m T/ <small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

26 => P = 1 (<small>vl</small> 10,18. 10<sup>4</sup> 26000 + 0,1225 1450) 204,093 = ( T )

b.Sức chịu tải của cọc theo đất nền: * Theo phương pháp thống kê

f<small>i </small>:lực ma sát giới hạn đơn vị trung bình của mỗi lớp đất,phụ thuộc loại đất,tính chất của đất và chiều sâu trung bình của mổi lớp đất.

l<sub>i</sub><sub>:chiều dày của mỗi lớp đất mà cọc đi qua. </sub> Nền đất được chia thành các lớp phân tố có chiều dày l<sub>i</sub> 2 m( ).

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

27 Trong đó: N<small>tt</small><sub>:tổng tải trọng t</sub><sub>ính tốn </sub><sub>thẳng đứng đế</sub><sub>n cao </sub><sub>trình đáy đài.</sub> N<small>tt</small> N<small>tt</small> .<sub>tb</sub>h.<sub>m</sub>F= 58+2 1,5 1,9 0,85 = 62,845 (T)

P<sub>tk</sub>:sức chịu tải tính tốn của mỗi cọc: P =[P] =148,33 <small>tkđn </small> (T) :hệ số kinh nghiệm kể đến ảnh hưởng của tải trọng ngang và

Khoảng cách 2 cọc tối thiểu là: 3D=3 35=105 (cm) Khoảng cách từ mép cọc ngồi cùng đến mép đài là: a=25cm

7.Tính tốn và k<i><b>iểm tra móng cọc đài thấp</b></i>

7.1 Kiểm tra móng cọc theo TTGH I:

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

Vì cọc chịu kéo nên K = 2,5 <small>tc</small>

P 16,236 <small>k</small>= > Pmin nên cọc đảm bảo khả nă ng chịu ké 7.2 Kiểm tra cường độ nền đấ tại mặt phẳng mũi cọc.t

Xem các cọc, đài cọc và đất giữa các cọc hợp thành một móng khối quy ước Diện tích khối móng quy ước : F = A .B <small>quququ</small>

Trong đó A = A +2l.tan , B = B + 2l.tan <small>qu1qu1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

Như vậy điều k ện về cường độ được bảo đảmi 7.4.Kiểm tra độ lún của móng cọc

Kiểm tra lún của móng khối uy ước q

- Xác định ứng suất do tải trọng ngoài gây ra: <small>zi</small>=k<small>o</small>. <small>gl</small>

- Xác định ứng suất do trọng lượng bản thân đất gây ra: <small>d</small> .h<sub>m</sub> <sub>i</sub><sub>.</sub>h<sub>i</sub> Tính độ lún: Độ lún được xác định theo công thức sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

30 Trong đó:e<sub>1</sub><sub>i</sub>,e<sub>2</sub><sub>i</sub> được xác định bởi biểu đồ đường cong nén lún tương ứng với P<sub>1</sub><sub>i</sub>,P<sub>2</sub><sub>i</sub> được xác định theo công thức sau:

Tại điểm (z<small>I</small> ) ta thấy <small>p</small> 1948, 0,2 <small>bt</small>

<small>zi</small>= 3,6 nên ta dừng tính lún tại đây s= 1,153 cm . Thỏa mãn điều kiện s= 1,153 cm <S =8(cm) <small>gh</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

Vậy chiều cao của đài là h = h<small>0</small> + a = 0,7+0,15 = 0,85 (m) 9. <i><b>Tính tốn cốt thép cho đài</b></i>

Momen tại tiết diện I-I:

M<small>I-I </small>= P .r <small>2 1</small>= P<small>min. 1 </small> r = 18,707. 0,925 17,034 (T.m) = Momen tại tiết diện II-II:

M =(P +P<small>II-II12</small>).r (P<small>2</small>= <small>min</small>+P<small>max</small>).0,975= = Diện tích cốt thép theo phương cạnh dài:

- Ch n theo cọ ấu tạo : 12a200

l’= l-2c 85 = – 10 =75 cm

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<i><b>Đồ án mơn học: NỀN </b></i>VÀ MĨNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

33 10.K<i><b>iểm tra cọc khi vận chuyể</b></i>n và khi treo lên giá búa

a.sơ đồ vận chuyển cọc:

Để đảm bảo điều kiện chịu lực tố nhất khi vận chuyển thì vị trí t móc cẩu bố trí sao cho momen dương lớn nhất bằng trị số momen âm lớn nhất. Để thoả mãn điều này thì:

Vậy Ma= 1,889 10,54. < vậy cọc đủ khả năng chịu lực khi vận chuyển b.Sơ đồ treo cọc lên giá búa:

Từ điều kiện cân bằng momen dương và âm => b= 0,294.l = 4,116 (m)

Vì Ma= 1,889 < Mb= 3,89 nên dùng Mb để tính tốn Chọn lớp bê tơng bảo vệ của cọc a= 3cm

Chiều cao làm việc của dầm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<i><b>Đồ án môn học: NỀN </b></i>VÀ MÓNG GVHD: ThS.LÊ CAO VINH

35

</div>

×