Tải bản đầy đủ (.pdf) (189 trang)

Chương Trình Đào Tạo Ngành Kế Toán K12 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.53 MB, 189 trang )

_ BỘ GIÁO DỤC &ĐÀOTẠO _ :
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ ĐƠNG Á

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NGANH: KE TOAN

Mã ngành: 7340301

BAC NINH — 2021

-_ BỘGIÁO DỤC &ĐÀOTẠO _ :

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG Á

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠOˆ

NGANH: KE TOAN

"(Ban hành kèm theo Quyết định sốI88QĐ-DHCNĐA, ngày 14 tháng 10 năm 2021 của

Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đông Á)

(Ấp dụng từ khóa 12)

BAC NINH — 2021

MUC LUC

3


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC... “..o c“ỞỌ 00609/90496.060 0.66669..0006:0..0000 00100600000006016 5

I. Mục tiêu chương trình đào (a0 ................H9.1.1..11..018.31.640.36.156.06.540.3u.e se 5

1.2 Mục tiêu cụ thể.... <¬ỹỊỹ 0 0 0096000990 009060 6.00600406000009 5.0909 010/94 0.9 0104008 0.9 0001900400 0 0-91010496 6 0.94999900040000 99 69060609996 5
Ke & $
TỶ. Đơi tượng tun sÍnh...............S.e.n...1.g....g.es.en.sr.se.sse ..;.. 7

V, Thời gian đào (ẠO............. HH HH H001 Tá 000g ng seo exeeose 7

VI. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp......

VH. Thang điểm học phần và xếp loại học lực ..........................--.ccsossvvsecvovzeesercrex 7
1. Thang diém ..
sỹ 99 9909.004000 600.6100006 COneecercccecsoccenssoooeses 1C. PAeees.. °9990060090960506099® 7

2, XSp oat HOC LYC seeesssscscssssssssessosssssssnsssssceceesssscecesssvsssssssssssssssssssserssseeeseecsenseseneve 7
VILL Cấu trúc chương trình...
=0 90 0690900406 0.9.6.9 04900600 000900.0.00400000040040000000006906 8

1X. Khung chương trình đào a0........scsssssscssscsscsserscesessssececececesesesesesssssssssssessscesse &

X. Thời khóa biểu chuẩn............................-...2cc+c22vvveeecccccvvvveeseetevrrryssssvsseasre ÍÍ

XI. Ma trận chuẩn đâu ra...................................onSSSSeeeraaeesesrssseseesssseeeso 13âẲÀ

MƠ HÌNH ĐÀO TẠO - ‘

Mơ hình và chương trình đào tạo của Trường Đại học Công nghệ ĐÈông Á từ
các khóa nhập học năm 2021 (K12) được đổi mới một cách cơ bản, toàn điện theo

chuẩn mực quốc gia và quốc tế, chú trọng tính thiết thực của nội ddụụng chương trình và
năng lực làm việc của người tốt nghiệp, phát huy tối đa khá năng cá nhân của mỗi sinh
viên, đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người học và nhu cầu: nguồn nhân lực có trình độ
của xã hội trong xu thế nền kinh tế trỉ thức tồn cầu hóa,

Cerrar ire)
(Khối Kinh tẻÐu lịch)

Xéứ điểm TN/Xét học bạ THPT

Chương trình Cứ nhân (Khối Kinh té/Dulich) duge thiết kế cho thời gian 4 năm, áp

dụng cho khối ngành kinh tế/du lịch, trang bị cho người học những kiến thức nền tảng
_ và năng lực nghề nghiệp để có khả năng thích ứng với những cơng việc khác nhau
. trong lĩnh vực ngành được đào tạo. Khối lượng chương trình của nhân tối đa là 130 tín

- chỉ. Sau khi hoàn thành bằng cử nhân, người học có thể đi làm hoặc học tiếp lên
chương trình thạc sĩ Kế tốn/ thạc sĩ Quan trị kinh doanh.

Chương trình Kỹ sư được thiết kế cho thời gian 4 năm, áp dụng cho các ngành kỹ

- thuật, định hướng nghề nghiệp, trang bị cho người học những kiến thức kỹ thuật và
._ năng: lực nghề nghiệp để có thể sẵn sảng đáp ứng u cầu của cơng việc thực tế.

Chương trình kỹ sư có khối lượng. tối đa 130 tín chỉ. Người tốt nghiệp kỹ sư cũng có
thể học tiếp lên chương trình thạc sĩ đúng chuyên ngành hoặc chương trình thạc sĩ Kế.
. tốn/ thạc sĩ Quản tị kinh doanh sau khi học chương trình chuyển đỗi.

Chương trình Cử nhân Điều dưỡng/Dược sĩ Dại học được thiết kế cho thời giann4 —
5 năm áp dụng cho khối ngành sức khỏe, trang bị cho-người học những kiến thức và

năng lực nghề nghiệp để sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của cơng việc thực tế. Chương
trình Cử nhân Điều dưỡng có khối lượng tối đa 130 tín chỉ, chương trình Dược sĩ Đạt
học có khối lượng tối đa 150 tín chỉ. Người tốt nghiệp có thể học tiếp lên chương trình
thạc sĩ đúng chun ngành hoặc chương trình thạc. sĩ Kế tốn/ thạc sĩ Quán trị kinh
doanh sau khi học chương trình chuyển đổi.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHỆ, ĐÔNG A Độc lập— Tự do— Hanh phúc '

CHƯƠN: G TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Tên chương trình : Chương trình Cử nhân Kế tốn.

. Trình độ đào tạo "1 Đại học

Ngành đào tạo ` : Kếtoán

Mã ngành -.,: 7340301

Bằng tốt nghiệp. + Cử nhân .

(Ban hành theo Quyết định số 188/2021/QĐ- ĐHCNDA-DTDH ngày 14 thang 10 năm -
2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đông 3

L. Mục tiêu chương trình đào tạo

1.1 Mục tiêu chung .

ˆ_ Đào tạo cử nhân Kế tốn có kiến thức vững vàng về chính trị, xã hội và kinh:tế; có
kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về tài chính và kế tốn doanh nghiệp; có khả năng áp

dụng thành thạo các kiến thức cơ sở và chun mơn trong cơng việc kế tốn, kiểm tốn
tại các đơn vị kế tốn; có năng lực tự chủ và trách nhiệm trong công việc; tự học: tập
nghiên cứu để nâng cao trình độ chun mơn và kỹ năng nghề nghiệp đáp img u cầu -_
cơng việc; Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khơe tốt.

1.2 Mục tiêu cụ thể

Mục tiêu cụ thể chương trình đào tạo cử nhân Kế toán là trang bị cho người tốt nghiệp:
1.21 Về kiến thức: :

MI: Sinh viên được đào tạo có kiến thức khoa học cơ bản vững vàng về chủ nghĩa
Mác-Lê Nin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam, tư tưởng Hà Chí
Minh, chính sách pháp luật của Nhà nước, kiến thức cơ sở về kinh tế, tài chính, Kế- v
tốn, kiểm tốn.

M2: Sinh viến có kiến thức cơ bán và chuyên sâu về kế toán tài chính, kiểm lốn:
các chuẩn mực, chế độ kế tốn hiện hành áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị hành
chính sự nghiệp, để tổ chức và thực hiện cơng việc kế toán tại các đơn vị kế toán.

1.2.2 Về kỹ năng . . - .

M3: Sinh viên có kỹ năng nghề nghiệp và cá nhân mang tínhh chun nghiệp trong
- cơng việc kế toán như: lập, phân loại, xử lý chứng từ kế toán; ghỉ số kế toán; lập các ,

báo cáo thuế, báo cáo kế tốn tài chính và báo cáo kế toán quần trị của đơn vị kế tốn;
kỹ năng phân tích, so sánh và xứ lý một cách độc lập van dé tai chính, kế tốn.

M4: Kỹ năng về quản lý, kiến thức về xã hội cũng như các cách tiếp cận và giải

quyết vấn đề khác nhau phù hợp với các khía cạnh khác nhau của xã hội...


Mã5- Kỹ năng tổ chức, lãnh đạo, làm việc độc lập và làm việc nhóm; kỹ năng giao /
tiếp và sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc.

M6: Khả năng hình thành ý tưởng, tham gia phân tích, thiếtkế, các giải pháp cho
các vấn đề ứng dụng trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán -'

1.2.3 về thái độ

M7: Rèn luyện phẩm chất chính trị vvà đạo đức nghề nghiệp, trung thực, cac n cu,
can trong và trách nhiệm đối với xã hội và công việc đấm nhiệm. Định hướng được mục.
tiêu, học tập suốt đời. ~ :

M.Chuẩn đầu ra của sinh viên khi tốt nghiệp

a) Van dung những hiểu viết về chủ nghĩa Mác -- Lênin, đường lối lối cách
mạng của Đáng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh để xét đoán và xử lý
các hiện tượng và tình huống trong hoạt động kinh tế tài chính

b). Van dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và xã hội, pháp
luật và chính sách của Nhà nước, trước hết là luật pháp về kinh tế nói chung, pháp luật '
về tài chính, thuế, kế tốn, kiểm tốn nói riêng trong q trình thực hiện cơng tác kế
tốn, kiểm tốn phù hợp với các loại hình tơ chức và đơn vị kinh tế.

'©) Vận dụng tồn điện kiến thức cơ sở của ngành về Kinh tế học vi mô, vĩ mô;
.. tài chỉnh tiền tệ; pháp luật kinh tế - thuế; khoa học thống kê; kiểm toán căn bản;

nguyên lý kế toán, kinh tế học quản lý và khoa học quần lý, tài chính doanh nghiệp, tài
chính cơng, thuế, thị trường tài chính tiền tệ và thanh tốn quốc tế.. .làm nền: táng tiếp
cận sâu và vận dung vào kiến thức chuyên ngành.


__ đ) Phân tích được cáo: kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ kế toán, kiểm toán; xử
lý được các nghiệp vụ về kế toán và kiểm toán tại các đơn vị
/

e) Ung dung kiến thức khoa học xã hội — nhân văn, ngoại ngữ, chính trị, tư
tưởng, văn hóa, văn bản lưu trữ, tin học, thể dục thế thảo nhằm hỗ trợ toàn điện cho
học viên kiến thức kỹ năng mềm; đồng thời tu dưỡng. đạo đức chính trị, rèn luyện sức
khỏe bản thân phát triển ngành nghề cũng như ý thức và trách nhiệm bảo vệ tổ quốc

Ð Thực hiện được các công việc kế tốn, kiểm tốn tại các loại hình đơn vị và
tổ chức kinh tế: từ khâu chứng từ đến số sách, báo cáo kế toán; Triển khai, thực hiện
và vận dụng được các quy định của nhà nước vào công việc cụ thể về kế tốn tài
chính, kế tốn quản (rị tại đơn vị công tác - :

8) Lap, đọc và phân tích báo. cáo tài chính, báo cáo kế tốn quản trị, cũng cấp |
và phân tích thơng tin tài chính phục vụ các quyết định kinh doanh, quyết định quản
lý. Lập và kiểm tra được các báo cáo thuế và quyết toán thuế của đơn Vị _
.
h) HỖ trợ và cung cấp dịch vụ kế tốn, kiểm tốn, tư vấn tài chính cho các đơn -
vị có yêu dầu :

1. Soạn thảo được văn bán, hợp đồngkinh tế và đàm phán hiệu quả

J. Có khả năng lam việc độc lập, làm việc theo nhóm, xây dựng và phát triển
mối quan hệ với tập thể, có bản lĩnh, có phẩm chất, đạo đức. nghề nghiệp chính trực

: khách quan ⁄ TS. .

k. Yêu ngành, yêu nghề và sẵn sang làm việc trong méi trường áp lực công việc cao


1. Sử dụng thành thạo ít nhất một phần mềm kế tốn thơng dụng phổ biến va.
mot ngoai ngữ, đạt chuẩn tiếng Anh TOEIC 450 hoặc tương đương

. JH.VỊ trí việc làm: . "

os Phong Ké tốn, Tải chính- Kế tốn, _Kế hoạch tiền lương... trong các doanh nghiệp
thuộc mọi thành phan kinh tế.

~ Các cơ quan, đơn vị hành chính sự r nghiệp có chức năng thực hiện các quy định pháp
.lý về kế tốn nói riêng về kinh tế và quản lý nói chung,. :

= Céc co quan cung cap dich vụ kế tốn, kiểm tốn, tư vấn tài chính

- Các viện nghiên cứu, trường đại học, cao đẳng và trung học chuyển nghiệp.

IV. Đấi tượng tuyển sinh -

_ - Công đân Việt Nam tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương

- Có đủ sức khỏe và khơng đang trong thời kỳ thi hành án hình sự.

V. Thời gian đào tạo

~ Thời gian đào tạo: 4 năm

_ VI Quy trình đã tạo và điều kiện tốt nghiệp

- Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ


- Sinh viên được công nhận tết nghiệp nếu đạt đủ các điều kiện sau:

© _ Tích lũy đủ các hoc phan và số tín chỉ quy định trong chương trình đào tạo
©- Điểm trung bình tích lũy của tồn khóa học đạt từ 2.0 trở lên
* C6 chimg chi Giáo dục quốc phòng — an ninh, Giáo dục thể chất

° Đạt chuẩn tiếng anh TOEIC 450 hoặc tương đương

« Khơng bị truy, cứu trách nhiệm hình sự, khơng bị kỷ luậtở mức › định chỉ học tập
trong nim cuối

VII. Thang diém hoc phần và xếp loại học lực
_1, Thang điểm
Điểm học phẩn|0,0+|4/0+ 50+]5,5+|65+
theo thang 10 3,9 |49 7,0+ | 8,0+ | 8,5+ | 9,0+
|5,4. 164 169
17,9 |84 189 |49

Điểm chữ quy đi |F |D |D+ C |C+t |B |B+ |A | At

Đisốểqm uyđổi |0 1 1,5 12 25 |3 13,2 13,6 |4

2. Xếp loại học lực

GPA hoặc CPA | < 1,0) 1;0-1,49 1,5-1,99 2,0-2,49 | 2,5-3,1913,2-3,59| 3,6-4,0
Xép loai Kém
Yếu |TByểu| Trung | Khá | Giỏi |Xuấtsắc

7


binh
VILL. Cau tric chwong trinh

TT Nội dung Sé tin chi
1. Giáo dục đại cương 32
Ld Lý luận chính trị il

1.2 | Pháp luật đại cương 2

13 Kỹ năng mềm 3

14 Tìn học đại cương 3

13 _ |Toán cao cẩpAl 2

16 Xác xuất thông kê 2
17 Tiéng Anh 9
1.8 Giáo dục thê chất Chứng chỉ
19 Giáo đục quốc phịng và an nình Chứng chỉ

2, Khối kiến thức cơ sở sở ngành 35

21. Học phan bắt buộc 27

2.2. Học phân tự chọn 08

3. Khối kiến thức chuyên ngành 52

3.1 Học phần bắt buộc 41


3.2 Học phần tự chọn Il

4, Tét nghiép 10

41 Thực tập cuối khóa 4

42 Khóa luận tỖt nghiệp 6
Tổng khối lượng chương trình 129

1X. Khung chương trình đào tạo

Ấ QIÁ A aA

pr | Mpahhaene Tên học phần Sốchitín lị ail _ k Hkoye

BT, TL, | Ty
TH | học | auyet

I_ | Khối kiến thức GD đại cương 32

1 SSHI20I1 Triệt học Mác - Lênin 3 30 |15 90 1

2 |SSHI202 | Kinhtếchính trị Mác-Lênin |2 20 | 10 60 |SSHI201 |2

3. | SSH1203 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 | 10 60 3
4 |SSH1204 20 | 10
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt | 2 60 5
Nam 20 | 10
20 | 10
5 |SSH1205 | Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 | 15 60 4

30 | 30
6 SSH1206 | Pháp luật đại cương 2 20 | 10 60 1
20 | 10
7 | SSH1207 KY nang mém 3 34 111 90 i
34 111
8 | IT1208 Tin hoc dai cuong 3 34 | 11 90 1

9 | MI1215 Toán cao cấp 2 20 | 10 60 1
30 |15
10 | MJ1216 Xác suật thông kê 2 21 |9 60 MI1215 2
30 [15
11 | FL1219 Tiéng Anh| 3 21 19 90 1
30 |15
12 |FLI220 Tiêng Anh 2 3 15 |0 90 ELI219 2
30 |15
13. | FL1221 Tiéng Anh 3 3 20 | 10 90 FL1220 3
30 |15
14 | PE1224 Giáo dục thê chất 30 |15 1

15 {| MIL1225 Giáo dục quốc phòng và an 21 19 1
ninh

II | Khối kiến thức cơ sở ngành 35

A Học phần bắt buộc 27

16 |MPP2202 | Marketing căn bản 2 60 SSH1201 | 2

17 | MGT2202 | Kinh tê học vi mô 3 90 SSHI202 |2


18 | MGT2203 | Nguyên lý thông kê 2 60 SSH1202 |2

19 |MGT2204 | Quản trị học 3 90 SSH1201 |2

20 |MGT2205 | Pháp luật kinh tê 2 60 SSH1202 [2

21 | MGT2206 | Kinh tế học vĩ mô 3 90 MGT2202 | 3

22 |ACC2201 | Nhập môn ngành 1 30 1

23 | ACC2202 | Nguyên lý kế toán 3 90 MGT2202 | 3

24 | ACC2203 | Kiểm toán căn bản 2 60 MGT2202 | 3

25 | ACC2204 | Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 90 MGT2202 | 3

26 |ACC2205 | Tiêng Anh chuyên ngảnh 3 90 FL1221 4

B Học phần tự chọn 8

Chọn 4 HP, 8/12 TC

27 | MGT2208 | Kinh tê học phát triển 2 60 SSH1202 | 2

28 | MGT2209 | Kinh té long 2 20. | 10 60 |MGT2203| 3

29 |MGT2210 | Logistics 2 20 [T0 6 | MH2I6
30 MGT2212 - | Kinh tế công cộng 2 21 T9” 60 TMGT2206I.

[i MGT22I3 | Tinhoc ung dung 2 ]2119- 60 IT1208 | 4

32 |[ACC2206 | Pháp iậtvàchuẩnmựckế løn | SSH1206 | 4
toán |2 20 |10

TIT | Khối kiến thức chuyên ngành s2
TA T Hige phan bat bude FTP

33 [ACC3207 | Thựctậpnhậnthứcngành |2: 15 |30 60 |ACC2202| 3
- 34 |ACC3208 | Tàichính đoanh nghiệp 90 | ACC2204| 4
3 30 |15

[35 [ACC3209 | Kế toán tai chinh 1 . 13 30 | 15 190 ACC2202 | 4

36 | ACC3210 | Tổ chức cơng tác kế tốn 2 20. | 10 8 | acco | 4
|| 37 | ACC3211 | Ké todn tai chinh 2 3 [30 l1 9 | acc3209| 5
[38 |ACC3212 | Kếtoán quản tị. 3 30, | 15 9 |ACC3211| 5
i 39 | ACC3213 | Kể tốn tài chính 3 3 30 [T5 9 ÏAcœan| s.
i.

40 | ACC3214 -| Thuế và kế toán thuế 3 30 115 0 ACC2202Ì $

41 “ACC3215 |Tai chinh cong 2 20 | 10 60 ACC3208 5

22 TACC3216 | Thực hành Kế toán 3. |i5 [30° 90 | acc32131 5

43 |ACC3217 | Kếtốnhành chính sự nghiệp |3 30 [15 90 ACC2202| 5

44 |ACC32I8 | Ké toan may _ 3 15 $30 90 ACC32l3 5

45 | ACC3219 |Kiễmtốnbáocáotàichính |3 30 | 15 90 ^CO32I3 6


46 | ACC3220 | Thực tập chuyên ngành 3 15 | 60 9 | acc3213 | 6

47 | ACC3221 | Phin tich ti chinh doanh ‘| 2 22 ]8 60 |. ACC3208 | 6.:
nghiệp

B Các môn tự chọn - 1l

Chọn 5 HP, 11726 TC

48 | MGT3215 | Thống kê doanh nghiệp 2 21 |9 60 Ïer22o| 4

49 |[MGT3223 | Quản trị doanh nghiệp . 3 30 |15 2 |ACC3208
3 30 [15
50 |MGT3225 | Phân tích hoạt động kinh 90 |Acc32l3| 6-
doanh 60 [ACC2204

51 |MGT3230 | Thị trường chứng khoán. 2 20 |10

10

52 |MGT3231 | Thương mại điện tử 2 21 19 60 MGT2213:

53 [MGT23229 | Kinh doanh quốc tế 2 24-16_ 60 ÏMGI42z23
54 [ACC3222 |Kếtoánthươngmaidihve |2
55 |ACC3224 | Dinh gid tai san 2 |20 |10 ®@ acon |
120° | 10 @ | acc3208

56 ACC3225 Kế toán doanh nghiệp xây lắp | 2 20-110 60 ACC2202

37 |ACC3226 |Kếtoánngânhànghươg |2. | |20|10 — |ø0 ~

mạ - -...- ` ACC2202;|
[58 _|ACC3227__| Dai cuong ké toan dp doan |2
159 [ACC3228 |Kếtoán quốctế ——†2z_ 20 | 10 8 —TAocsaos
Thyc tip cudi Khoa, KLIN |10 z7 60 [Accaaa

TT 4 TAcC3220 |
60 | ACC4239 | Thye tap cuối khóa
-ACC4229
6T | ACC4230 —T Khóa luận tốt nghiệp 6:

TONG KIEN THUC TICH LUY 129

X. Thời khóa biểu chuẩn

11

ras

XI. Ma trận chuẩn đầu raoloi|9lo

520/80 su hi‘oO

SSH1201 Triết học Mác - Lênin®

| SSH1202 Kinh tế chính trị Máo- Lênin |

'SSH1203 Chủ nghĩa xã hội khoa học

SSH1204 Lịch sử Đảng Cộng sản VN


SSH1205 Tư tưởng Hồ Chí Minh

SSH1206 Pháp luật đại cương

SSH1207 Kỹ năng mềm

IT1208 Tin học đại cương

MI1215 Toán cao cấp.

ˆ_| MII Xác2suấ1 t th6 ông kê

FL1219 Tiếng Anh 1
"| FL1220 Tiếng Anh 2

FL1221 Tiếng Anh 3.
PE 1224 Gido duc thé chất
MIL1225 Giáo dục quốc phòng và an ninh

-| MPP2202 Marketing căn bản

MGT2202 Kinh tế học vi mô
MGT2203 Nguyên lý thống kê

‘MGT2204 Quan tri học

MGT2205 Pháp luật kinh tế

MGT2206 Kinh tế học vĩ mô


ACC2201 Nhập môn ngành

| ACC2202 Nguyên lý kế toán

ACC2203 Kiểm toán căn bản
ACC2204 Lý thuyết tài chính và tiền tệ

13

ACC2205 Tiếng Anh ngành ° °
°
MGT2208 Kinh tế học phát triển - Oo} ® °
o
| MGT2209 Kinh tế lượng °|* jo Jo:
MGT2210 Logicstic e lo lolol| lo °,
MGT2Ki2nh1tế2công cộng
Ole. o lo
| MGT2213 Tin học ứng dụng
©
nee Pháp luật và chuân mực kê
lelololole

ACC3207 Thực tập nhận thức ngành ©| ololololo elo
ACC3208 Tài chính doanh nghiệp
ô lo |olo|â|â
ACC3209 Kế tốn tài chính 1 3| 5 |*đ|â|*|*s|*|s|sls

ACC3210 T chc cụng tác kế tốn of e |©|©|© ©|. olo

ACC3211 Kế toán tài chính 2 olo |e|©|el|s|s olo


ACC3212 Kế toán quảtrnị : o|đâ |se|o|â|*e!éâ olo

ACC321K3ế toán tài chính 3 o|â|solâđ|s|â Os-O.
ACC3214Thuế và kế toán thuế _ ol©|©O|o| |e|©
ACC3215 Tài chính cơng ˆ so] -® of | | | lo
olo
ACC3216 Thực hành kế toán ©| o |°e|©|s|se|°
_— Kệ tốn hành chính sự °
olđâlslolelels

ACC3218 K toỏn mỏy ©| o |e|©|e|s|» Oo] 0

ACC3219 Kiểm tốn báo cáo tài chính ©| co |e |O ejele Oo} o

‘| ACC3220 Thực tập chuyên ngành _ ©| ©|» |s|*|*e|* â|đâ

| ACC3221 Phõn tớch tai chớnh oanhnghp |_ |9 | â |*đ|o9|*đ|*đ|* 0

| MGT3215 Thng kờ doanh nghiệp ¬ o je 6ø |o |ơ |ĐỊ©

MGT3223 Quản trị doanh nghiệp - o|.e |ololđâ|â ° ©
lo
donh ˆ Phân tích hoạt động kinh slâlâđ

MGT3230 Th trng chng khoỏn s« JĐjo|o

MGT3231 Thương mại điện tử o | ® lololo

14


MGT3229 Kinh doanh quốc tế ° °

ACC3222 Kế toán thương mại dịch vu. © °

ACC3224 Định giá tải sản * °.
ACC3225 Kế toán doanh nghiệp xây
lắp ©. °

ACC3226 Kế toán ngân hàng thường
mại . . © S5

ACC3227 Đại cương kế tốn tập đồn 9

| ACC3228 Ké todn quốc tế. °

ACC4229 Thực tập cuối khóa. © ©

ACC4230 Khóa luận tốt nghiệp © ©}

Chú thích.

e Nhất qn hồn tồn (đóng góp tới 75% vào Chuẩn đầu ra)

© | Nhất qn một phần (đóng góp tới 50% vào Chuẩn đầu ra)
O __ | Nhất qn ít (đóng góp tới 25% vào Chuẩn đầu ra)

Tréng Không liên quan tới Chuẩn đầu ra

15


BO GIAO DUC VA DAO TAO ; -
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á

ĐÈ CƯƠNG CHI TIET HQC PHAN
(Kèm theo Quyết định sé: 188/20210D-DHCNDA ngày 14 tháng 10 năm 2021)

1.Thông tin chung về học phần

_ MUC TIBU HOC PIIAN VA CHUAN DAU RA

MPP2202 Marketing cin ban

2TC

Ly thuyết Bài tập Thyc hanh =| Ty hoc
<20 tiết> <10 tiệt> <> <60 tiét>

SSHI201 Triết học Mác -Lênin

MGT2204 Quản trị học
Š.1 Mục tiêu: Sau khi hoàn thành học phân này, sinh viên
có khả năng:
MI: Hiểu và trình bày được những kiến thức lý luận và
thực tiễn về marketing
M2: Nhận biết các hoạt động marketing trong thực tế
M3: Vận dụng các lý thuyết marketing đã học vào giải
quyết các tinh huống sản xuất kinh doanh thuộc các lĩnh
vực kinh tế khác nhau
M4: Vận dụng các kiến thức marketing để xây dựng và

phân tích các chiến lược marketing hỗn hợp cho đơn vinỗ
chức trong xã hội một cách tương đối đối độc lập
MS: Sử dụng thành thạo các công cụ thu thập và xử lý

IM7: Rèn luyệný thức kỷ luật, tự học.
,2 Nội dung: Môn học marketing giới thiệu tr lết lý kinh
oanh hiện đại, đã chỉ phối cách thức doanh nghiệp tham
la vào thị trường, với bí quyết mar keting hiện đại la hiéu
iét cin ké nhu cau, đây là nội đung cốt lõi là xuất phát
ủa mọi hoạt động marketing. Do vậy marketing cũng
rang bị cho người học những khả năng (thực hành

Imarketing một vũ khí độc đáo trên cơ sở biểu biết thị

trường và khách hàng. Đề xây dựng và triển khai chiên
lược hỗn hợp thông qua 4 công cụ: sản phẩm, giá cả, phan
phối và xúc tiến hễn hợp.

e Cl: Giải thích được các khái niệm chú yếu thuộc lĩnh
vực marketing; phân tích các yếu tế thuộc môi trường
marketing

» C2: Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản về
hành vi người tiêu dùng, phân đoạn thị trường, xác
định thị trường mục tiêu và định vị trên thị trường,

e C3; Vận dụng được marketing hỗn hợp trong hoạt
động thực tiễn của doanh nghiệp

s _ C4:Xác định vẫn đề và đề xuất phương án giải quyết

các tình huống marketing

© C5: Sử dụng các cơng cụ và phần mềm trong thu thập,
xử lý, tổng hợp phân tích số liệu, chuẩn bị cho báo
cáo, thuyết trình

s Có: Tổ chức và phối hợp thực hiện các hoạt động

trong nhóm

C7: Thành thạo tìm kiếm tài liệu để tiếp cận với khoa

học hiện đại và có ý thức học tập suốt đời.

C8: Trách nhiệm về đạo đức nghề nghiệp, ý thức trách

nhiệm với môi trường và xã hội

-_ Chuyên cân:10 %
o_ Theo quy định chung

Quá trình: 20%
© Hình thức:
Thảo luận, tiểu luận, bài tập, kiểm tra

Cuối kỳ: 70%
© Hình thức: Tự luận/Trắc nghiệm/Kết hợp TL
và trắc nghiệm

Trân Minh Đạo, Giáo trình Marketing căn bản (tái bản

lần thứ 4, có bé sung), ĐHKTQD, 2014

Hoe phan ân đầu ra

MPP2202 Marketing căn bản ° S °

2.Kế hoạch giảng dạy học phần Phân phối giờ

Nội dung Ly Bài = |Thye | Hoat déng day và
ở. |tap/Thao |hành học
thuyết luận A

Chương 1. Bản chất của | 2 0 0 |- Thuyết trình
marketing - Đặt câu hỏi
1.1. Hiểu biết chung về marke ting - Hướng dẫn thảo
1.2 Các định nghĩa về matke tỉng luận nhóm
1.3 Một số khái niệm, thuật ngữ cơ - Tra cứu các thông
bản tintrén Internet
1.4 Các quan điểm định hướng kinh
doanh
Chương 2. Môi trường marke tỉng | 2 1 0 | - Thuyết trình
2.1 Khái niệm mơi trường mar keting ~ Đặt câu hỏi
2.2 Môi trường marketing vi mô - Hướng dẫn thảo
2.3 Môi trường marketing vĩ mô luận nhóm
~ Tra cứu các thông
tintrén Internet
Chương 3. Nghiên cứu hành vỉ của 3 1 - Thuyết trình
khách hàng - Đặt câu hỏi
3.1 Thị trường và hành vỉ mua hàng
của người tiêu dùng - Hướng dẫn thảo

luận nhóm
3.2 Hành vi của các khách hàng tổ ~ Tra cứu các thông
chức tintrén Internet
Chương 4. Phân đoạn thị trường, 2
lựa chọn thị trwong muc tiéu va 1 0 ~ Thuyét trinh
- Đặt câu hỏi
định vị hàng hoá - Hướng dẫn thảo
4.1 Phân đoạn thị trường luận nhóm
4.2 Lựa chọn thị trường mục tiêu

4.3 Định vị hàng hóa ~ Tra cứu các thông
tintrên Internet
Chương 5. Chiến lược sản phẩm 3
làng hóa - Thuyết trình
5.1 Nhận thức chung về sản phẩm - Đặt câu hỏi
theo quan điểm marketing - Hướng dẫn thảo
5.2 Marketing sản phẩm hàng hóa luận nhóm
5.3 Chu kỳ sơng của sản phẩm ~ Tra cứu các thông
5.4 Vấn đề khác biệt và sản phẩm
mới tintrén Internet
Chương 6. Chiến lược giá cả hàng ~ Thuyết trình
hóa 3 - Đặt câu hỏi
- Hướng dẫn thảo
6.1 Bản chất của giá cả trong kinh luận nhóm
doanh ~ Tra cứu các thông
6.2 Vai trò của giá cả trong hoạt động
sản xuất kinh doanh tintrén Internet
6.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả
hàng hóa - Thuyết trình
6.4 Tiến trình xác định mức giá ban

đầu - Đặt câu hỏi
6.5 Các kiểu định giá - Hướng dẫn thảo
6.6 Chủ động và phân ứng đối với sự luận nhóm
thay đổi giá ~ Tra cứu các thông
Chương 7. Chiến lược phân phối | 3
hang héa tintrên Internet
7.1 Một số vấn đề chung - Thuyết trình
7.2 Cấu trúc kênh phân phối và các - Đặt câu hỏi
kiểu kênh phân phối - Hướng dẫn thảo
7.3 Lựa chọn kênh phân phối luận nhóm
7.4 Quan tri kênh phân phối hàng hóa ~ Tra cứu thông tin
[7.5 Phân phối hàng hóa vật chất
7.6 Hệ thơng kênh phân phối
Chương 8. Chiến lược xúc tiễn hỗn
hop 3

§.1 Khái quát chung về xúc tiễn hỗn
hợp
§.2 Hệ thống xúc tiến hỗn hợp

Tông 21


×