Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

bệnh án sơ sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.13 KB, 28 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>● Địa chỉ: Xã Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu● Họ và tên mẹ: Lâm Thị Xiếu Nghiêm. Nghề nghiệp: nội trợ ● Họ và tên bố: Hứa Tám Minh. Nghề nghiệp: công nhân</small>

<small>● Ngày nhập viện: 9 giờ ngày 20/2/2024● Ngày làm bệnh án: 9 giờ ngày 26/02/2024</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LÍ DO NHẬP VIỆN</b>

Sốt ngày 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>BỆNH SỬ</b>

<small>Mẹ trực tiếp khai bệnh: (Bệnh 1 ngày)</small>

<small>•</small> <sub>Bé sanh mổ, 31 tuần 3 ngày, cân nặng lúc sanh 1400g, sau mổ bé được điều trị </sub> <small>thở oxi và không rõ dùng thuốc nào tại BV Hùng Vương.</small>

<small>•</small> <sub>Ngày 1: vào khoảng 7 giờ sáng bé sốt, khơng ho, khơng ọc ói, bú khá, tiêu tiểu </sub> <small>bình thường. Mẹ đưa bé đi khám tại Bệnh viện Nhi đồng 1 thì được đo nhiệt độ đạt 38 độ C kèm theo đó phát một khối phồng tại mũi kiếm xương ức màu đỏ.•</small> <sub>Trong q trình bệnh, bé không ho, không sổ mũi, không thở nhanh, không co </sub>

<small>lõm ngực, bé bú được, đi tiêu phân vàng sệt, nước tiểu vàng trong.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

• Khơng ngạt, khóc sau khi sinh

• Mẹ khám thai định kỳ, không ghi nhận bệnh lý, ăn uống đầy đủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>TIỀN SỬ</b>

<b><small>2. Bản thân:</small></b>

<small>•</small> <sub>Bé sinh ở bệnh viện Hùng Vương, sinh non 31 tuần 3 ngày, được điều trị thở </sub> <small>oxi và dùng kháng sinh không rõ. Phát triển tinh thần, vận động: Phản xạ bú, mút, giật mình khi có tiếng động, xoay đầu, vặn thân mình, nắm tay, cử động chân tay ngẫu nhiên </small>

<small>•</small> <sub>Dinh dưỡng: đang bú mẹ </sub>

<small>•</small> <sub>Tiêm ngừa: chưa tiêm ngừa lao, viêm gan siêu vi B</sub> <small>•</small> <sub>Dị ứng: chưa ghi nhận</sub>

<b><small>3. Tiền căn gia đình: chưa ghi nhận người thân bị bệnh lý hô hấp, lao, viêm gan </small></b>

<small>siêu vi B, C</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>LƯỢC QUA CÁC CƠ QUAN</b>

<b>1. Tim mạch: không đánh trống ngực2. Hơ hấp: thở nhanh, khơng ho</b>

<b>3. Tiêu hóa: khơng chướng bụng, không ọc sữa, đi tiêu phân vàng4. Tiết niệu: đi tiểu bình thường, nước tiểu vàng trong</b>

<b>5. Thần kinh: khơng li bì, khơng khó đánh thức6. Cơ xương khớp: vận động bình thường</b>

<b>7. Các triệu chứng khác: bú kém</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>• Cân nặng: 1500g, chiều cao: 40cm, vòng đầu: 28 cm</small>

<small>=> Nhẹ cân so với tuổi, chiều cao, vòng đầu thấp hơn so với tuổi</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>KHÁM BỆNH</b>

<b>Tim mạch:</b>

• Lồng ngực cân đối, khơng tuần hồn bàng hệ, khơng sẹo mổ cũ.

• Mỏm tim ở liên sườn IV, trung địn trái, khơng sờ thấy rung miu hay ổ đập bất thường, dấu harzer (-).

• Tiếng T1, T2 đều rõ, tần số: 150 lần/phút, khơng có âm thổi

<b>Hơ hấp:</b>

• Lồng ngực di động theo nhịp thở, khơng co lõm lồng ngực • Khơng thở rên, khơng thở rít, khơng phập phồng cánh mũi • Phổi khơng ran

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>KHÁM BỆNH</b>

<b>Tiêu hóa:</b>

• Thành bụng cân đối, di động theo nhịp thở, không tuần hồn bàng hệ, khơng sẹo mổ cũ, rốn lồi

• Bụng mềm, ấn khơng đau, khơng u cục • Gan lách khơng sờ chạm

<b>Thận - tiết niệu - sinh dục:</b>

• Cơ quan sinh dục nam

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

• Khơng nổi hồng ban, sẩn, mụn nhọt, mụn mủ

<b>Các hệ cơ quan khác: Không ghi nhận bất thường.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ</b>

Nhiễm trùng huyết sơ sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>BIỆN LUẬN</b>

Nghĩ bệnh nhi có nhiễm trùng huyết vì: • Có triệu chứng hơ hấp: cơn ngưng thở

• Khối phồng đỏ vùng mũi kiếm xương ức bờ đều còn mềm: nghĩ nhiều khối áp xe

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>ĐIỆN GIẢI ĐỒ, Ca2+, CRP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>CẤY MÁU</b>

<i><b>Kết luận: Staphylococcus aureus. MRSA (+)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH</b>

Nhiễm trùng huyết sơ sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>HƯỚNG ĐIỀU TRỊ</b>

Sử dụng kháng sinh điều trị theo phác đồ Bộ Y Tế:

Đối với bệnh nhi đã điều trị tuyến trước nhưng nghi nhiễm tác nhân bệnh viện là tụ cầu

• <sub>Oxacillin: do cấy máu phát hiện kháng Vancomycin</sub>

Oxacillin: 25mg/kg/lần x 10-14 ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>PHỊNG NGỪA</b>

• Bảo đảm vệ sinh mơi trường chăm sóc, ni dưỡng trẻ • Trẻ phải được bú mẹ

• Tiêm chủng phịng bệnh cho trẻ đúng lịch quy định

• Phát hiện và xử trí kịp thời các trường hợp nhiễm khuẩn

• Khi có người mắc bệnh, cách ly kịp thời để tránh lây lan cho trẻ

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×