Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

tổ chức không phải là doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động kinhdoanh có thuộc phạm vi đ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 22 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINHKHOA QUẢN TRỊ - LỚP QTL45A</b>

<b>THẢO LUẬN BUỔI 4</b>

<b>Bộ môn: LUẬT THUẾ</b>

<b>Giáo viên giảng dạy: NGUYỄN TRUNG DƯƠNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC LỤC</b>

<b>BUỔI THẢO LUẬN 4...3I. Lý thuyết...3</b>

1. Tổ chức khơng phải là doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động kinh doanh có thuộc phạm vi điều ch9nh của ph;p luâ <t thu= TNDN không?...3 2. Phân biệt thu nhập chịu thu= TNDN và thu nhập chịu thu= TNCN?...3 3. Chi nh;nh cơng ty nước ngồi tại Việt Nam có phải là đối tượng nộp thu= TNDN không? Tại sao?...3 4. So s;nh quy định về thu= suất thu= TNDN với thu= suất thu= TNCN?...4 5. Phân biệt kh;i niệm “thu nhập chịu thu=” và “thu nhập tính thu=” trong Luật thu= TNDN?...4 6. Điều kiện để x;c định chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thu= thu nhập doanh nghiệp? Ý nghĩa ph;p lý của quy định này?...4 7. Phân tích quy định về c;c khoản chi phí khơng được trừ khi x;c định thu nhập tính thu= thu nhập doanh nghiệp?...5 8. So s;nh nghĩa vụ thu= thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của doanh nghiệp và c; nhân kinh doanh?...6 9. So s;nh nghĩa vụ thu= thu nhập thu nhập từ chuyển nhượng chứng kho;n của doanh nghiệp và c; nhân kinh doanh...6

<b>II. Nhận định...10</b>

1. Thu= thu nhập doanh nghiệp ch9 điều ti=t vào thu nhập từ hoạt động kinh doanh...10 2. Chủ hộ kinh doanh c; thể là đối tượng nộp thu= thu nhập doanh nghiệp...10 3. C;c khoản chi cho hoạt động tài trợ là chi phí được trừ khi x;c định thu nhập tính thu= thu nhập doanh nghiệp...10 4. Thu nhập chịu thu= TNDN là thu nhập tính thu= thu nhập doanh nghiệp...10 5. Khoản chi có hóa đơn chứng từ theo quy định của ph;p luật là chi phí được trừ khi tính thu= TNDN...11 6. Khoản chi thực t= ph;t sinh liên quan đ=n hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp là chi phí được trừ khi tính thu= TNDN...11 7. Tồn bộ tiền trích lập quỹ ph;t triển khoa học và cơng nghệ của doanh nghiệp là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu= TNDN...11 8. Thời điểm x;c định thu nhập chịu thu= là thời điểm doanh nghiệp nhận được tiền b;n hàng hóa, dịch vụ...12 9. Thu nhập chịu thu= TNCN là tất cả thu nhập hợp ph;p của c; nhân ph;t sinh trong kỳ tính thu=...12 10. Đối tượng nộp thu= TNCN phải là c; nhân từ đủ 18 tuổi trở lên...12 11. Đơn vị chi trả thu nhập cho c; nhân là đối tượng nộp thu= thu nhập c; nhân. ...12 12. C; nhân cư trú có thu nhập giống nhau sẽ nộp thu= TNCN như nhau...13 13. Mọi khoản thu nhập từ tiền công, tiền lương đều là thu nhập chịu thu= TNCN. ...13 14. Lợi tức cổ phần của cổ đông công ty Cổ phần không là thu nhập chịu thu= TNCN...13 15. Thu nhập từ thừa k= là thu nhập chịu thu= TNCN...13

<b>III. Câu hỏi ngắn...13</b>

1. C; nhân có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất có được giảm trừ gia cảnh khi tính thu= TNCN khơng?...13 2. Hàng hóa lưu thơng và tiêu dùng ở thị trường Việt Nam có được hưởng mức thu= suất thu= GTGT 0% không?...14

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>IV. Bài tập...14</b>

<b>Tình huống 1...14</b>

1. Những ai là người phụ thuộc vào ông A? Tại sao?...14

2. Những khoản thu nhập nào được tính giảm trừ gia cảnh? Tại sao?...15

3. Hfy tính thu= TNCN của ông A ph;t sinh trong th;ng 8 năm 2013?...15

4. Giả sử chng trong th;ng 8 năm 2013, ông A có th9nh giảng tại ĐH Z với tiền thù lao mơ <t khóa học là 5 triê <u đồng. Anh (chị) hfy cho bi=t phương thức tính thu= TNCN đối với khoản thu nhâ <p này như th= nào?...16

5. Hành vi (2) và (5) có chịu thu= GTGT khơng? N=u có thl tính thu= GTGT theo phương ph;p nào? Tại sao?...16

6. Tiền chia cổ tức cho ơng A có được coi là chi phí được trừ khi tính thu= TNDN của cơng ty Y khơng? Tại sao?...16

<b>Tình huống 2...16</b>

1. Anh (chị) hfy cho bi=t thu nhâ <p ph;t sinh tại Hàn Quốc của Công ty TNHH Y có chịu thu= TNDN theo quy định của ph;p luật Việt Nam không? Tại sao?...17

2. Anh (chị) hfy phân tích nghĩa vụ thu= TNDN đối với thu nhâ <p của Công ty Y ph;t sinh tại Hàn Quốc? Bi=t rong loại thu= suất thu= thu nhập doanh nhiệp tại Hàn Quốc là loại thu= suất tương đối cố định với mức thu= suất là 22%...17

3. X;c định những người phụ thuộc của ông M? Đồng thời tính số thu= thu nhập c; nhân mà ông M phải nộp theo quy định của ph;p luật Việt Nam trong trường hợp ông M là người cư trú và trường hợp không cư trú theo quy định tại Luật thu= thu nhập c; nhân?...18

4. Giả sử công ty Y nhâ <p khqu hàng hóa là 500 m;y lạnh có cơng suất 70.000 BTU từ chi nh;nh tại Hàn Quốc để b;n tại Viê <t Nam thl có ph;t sinh nghĩa vụ thu= gl không? Tại sao?...19

5. Với giả thi=t ở câu 4, chi phí nhâ <p nhâ <p khqu 500 m;y lạnh có được coi là chi phí được trừ khi tính thu= TNDN của cơng ty Y khơng? Tại sao?...19

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>BUỔI THẢO LUẬN 4I. Lý thuyết</b>

<b>1. Tổ chức khơng phải là doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động kinhdoanh có thuộc phạm vi đi\u ch]nh của pháp luâ _t thuế TNDN không?</b>

CSPL: Khoản 1 Điều 2, Điều 3 Luật thu= TNDN

Người nộp thu= thu nhập doanh nghiệp là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thu= TNDN. Như vậy, tổ chức không phải là doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động kinh doanh có thể thuộc phạm vi điều ch9nh n=u thỏa c;c điều kiện về đối tượng nộp thu= và thu nhập chịu thu= cịn những tổ chức khơng thỏa điều kiện như c;c tổ chức phi lợi nhuận thl không thuộc phạm vi điều ch9nh của ph;p luật thu= TNDN.

<b>2. Phân biệt thu nhập chịu thuế TNDN và thu nhập chịu thuế TNCN?</b>

- Thứ nhất, điều kiện để x;c định mỗi loại thu nhập chịu thu=. Đối với thu nhập chịu thu= TNDN, là thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập kh;c (Điều 3.2 Luật Thu= TNDN). Đối với thu nhập chịu thu= TNCN, là thu nhập hợp ph;p của c; nhân và thu nhập mà nhà nước phải quản lý được (Điều 3 Luật thu= TNCN). Như vậy, thu nhập chịu thu= TNDN có phạm vi rộng hơn, đa dạng hơn thu nhập chịu thu= TNCN.

- Thứ hai, sự phân loại. Đối với thu nhập chịu thu= TNDN, tất cả c;c doanh nghiệp đều có cơng thức tính thu nhập chịu thu= TNDN chung. Đối với thu nhập chịu thu= TNCN, lại chia thành c; nhân cư trú và c; nhân không cư trú. Trong mỗi c; nhân lại được chia thành nhiều c;ch thu nhập chịu thu= riêng.

<b>3. Chi nhánh công ty nước ngồi tại Việt Nam có phải là đối tượng nộpthuế TNDN khơng? Tại sao?</b>

Chi nh;nh cơng ty nước ngồi tại Việt Nam là đối tượng phải nộp thu=. Vl: - Người nộp thu= theo quy định tại Điều 2 Luật thu= thu nhập doanh nghiệp năm 2008 có đối tượng “doanh nghiệp được thành lập theo quy định của ph;p luật nước ngồi có cơ sở thường trú tại Việt Nam”.

- Đồng thời, khoản 3 điều 2 Luật thu= TNDN 2008 và điểm b khoản 1 điều 2 Nghị định 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thu= thu nhập doanh nghiệp, điểm d khoản 1 điều 2 Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 218/2013/NĐ-CP có quy định về người nộp thu=: “…Cơ sở thường trú của doanh nghiệp nước ngoài là cơ sở sản xuất, kinh doanh mà thông qua cơ sở này, doanh nghiệp nước ngoài ti=n hành một phần hoặc toàn bộ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam, bao gồm: Chi nh;nh, văn phịng điều hành, nhà m;y, cơng xưởng,...;”

<b>Too long to read onyour phone? Save</b>

to read later on your computer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

- Như vậy, chi nh;nh nước ngoài chng là người nộp thu= đối với thu nhập ph;t sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thu= ph;t sinh ngoài Việt Nam liên quan đ=n hoạt động của chi nh;nh đó.

<b>4. So sánh quy định v\ thuế suất thuế TNDN với thuế suất thuế TNCN?</b>

Giống nhau: Đều là thu= suất tương đối, tức là được ấn định bong một con số tỷ lệ % trên cơ sở tính thu=.

Kh;c nhau:

- Đối với thu= suất thu= TNDN, là thu= suất tương đối cố định, tức là loại thu= suất được x;c định bong một con số tỷ lệ không thay đổi khi cơ sở tính thu= thay đổi.

- Đối với thu= suất thu= TNCN, là thu= suất tương đối lhy ti=n (từng phần – Điều 22 hoặc toàn phần – Điều 23 Luật thu= TNCN), tức là loại thu= suất mà mức thu= suất tăng theo sự tăng của gi; trị tính thu=. Do đó đối với thu= TNCN sẽ có biểu suất thu= cịn thu= TNDN thl khơng có biểu suất thu=.

<b>5. Phân biệt khái niệm “thu nhập chịu thuế” và “thu nhập tính thuế”trong Luật thuế TNDN?</b>

<b>Thu nhập chịu thuếThu nhập tính thuế</b>

<b>Kháiniệm</b>

Bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập kh;c

Được x;c định bong thu nhập chịu thu= trừ thu nhập được miễn thu= và c;c khoản lỗ k=t chuyển từ c;c năm trước.

<b>tính</b> <sup>Thu nhập chịu thu= = Doanh thu -</sup>Chi phí được trừ + Khoản thu nhập kh;c

Trong đó:

- Doanh thu là toàn bộ tiền b;n sản phqm, gia công, cung cấp dịch vụ mà doanh nghiệp được hưởng không phân biệt đf thu hay chưa thu tiền. - Chi phí được trừ là khoản thu thực t= ph;t sinh liên quan đ=n hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức.

Thu nhập tính thu= = Thu nhập chịu thu= - (Thu nhập được miễn thu= + C;c khoản lỗ được k=t chuyển)

=> Thu nhập tính thu= ln nhỏ hơn hoặc bong thu nhập chịu thu=. Thu nhập tính thu= lớn nhất bong thu nhập chịu thu= khi thu nhập tính thu= và lỗ k=t chuyển bong 0.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>6. Đi\u kiện để xác định chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế thunhập doanh nghiệp? Ý nghĩa pháp lý của quy định này?</b>

Về điều kiện để x;c định chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thu= thu nhập doanh nghiệp:

Theo khoản 1 Điều 9 Luật Thu= thu nhập doanh nghiệp 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2013, 2014, 2020), ph;p luật hiện hành quy định chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thu= thu nhập doanh nghiệp phải thỏa mfn đủ hai điều kiện sau: - Một là, khoản chi thực t= ph;t sinh liên quan đ=n hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; khoản chi cho hoạt động gi;o dục nghề nghiệp; khoản chi thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh của doanh nghiệp theo quy định của ph;p luật.

- Hai là, khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ theo quy định của ph;p luật. Đối với hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ từng lần có gi; trị từ hai mươi triệu đồng trở lên phải có chứng từ thanh to;n mà khơng dùng tiền mặt, trừ c;c trường hợp không bắt buộc phải có chứng từ thanh to;n khơng dùng tiền mặt theo quy định của ph;p luật.

Về ý nghĩa ph;p lý của quy định này:

Trong qu; trlnh hoạt động sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp ln có những khoản chi bắt buộc nhom vận hành bộ m;y hoạt động chng như những chi phí về ngun vật liệu, tiền cơng để có thể tạo ra sản phqm, dịch vụ kinh doanh. Chi phí của doanh nghiệp được xem xét khấu trừ khi tính thu nhập chịu thu= vl những chi phí này không phải là thu nhập mà là sự đầu tư để tạo lập thu nhập. C;c chi phí được khấu trừ vào doanh thu tính thu= phải đảm bảo tính hợp lý, tức là phải được sử dụng cho qu; trlnh tạo ra sản phqm, hàng hóa, dịch vụ, qu; trlnh vận hành doanh nghiệp, mặt kh;c phải nom trong giới hạn cho phép của ph;p luật và được thể hiện bong chứng từ ph;p lý phù hợp.

<b>7. Phân tích quy định v\ các khoản chi phí khơng được trừ khi xác địnhthu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp?</b>

Căn cứ để tính thu nhập doanh nghiệp là thu nhập tính thu= và thu= suất. Trong đó để tính được thu nhập tính thu= thl một trong c;c khoản cần x;c định được đó là c;c khoản chi phí khơng được trừ. C;c khoản chi phí khơng được trừ này được quy định theo phương ph;p liệt kê tại khoản 2 Điều 9 Luật Thu= thu nhập doanh nghiệp 2008 (sửa đổi, bổ sung), bao gồm 14 khoản chi phí. Tuy nhiên c;c khoản chi phí khơng được trừ có điểm chung như sau:

- Thứ nhất, là khoản chi phí khơng cần thi=t trong qu; trlnh sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.

- Thứ hai, là khoản chi cần thi=t trong qu; trlnh sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp nhưng không được thể hiện bong chứng từ ph;p lý phù hợp.

- Thứ ba, là khoản chi cần thi=t trong qu; trlnh sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp nhưng vượt qu; giới hạn cho phép của ph;p luật.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Những điểm chung vừa ch9 ra trên đây cho thấy ph;p luật quy định hợp lý vl khoản chi phí khơng cần thi=t cho qu; trlnh sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp là khoản chi không bắt buộc nhom vận hành bộ m;y hoạt động, không phải là sự đầu tư để tạo lập doanh nghiệp nên khơng cần phải trừ khi tính thu= thu nhập doanh nghiệp. Bên cạnh đó, dù khoản chi là cần thi=t cho qu; trlnh sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp nhưng vượt qu; giới hạn cho phép hoặc không có chứng từ ph;p lý chứng minh thl chng khơng được trừ. Điều này nhom ngăn chặn việc doanh nghiệp lợi dụng lỗ hổng để l;ch luật, trốn thu=.

<b>8. So sánh nghĩa vụ thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản củadoanh nghiệp và cá nhân kinh doanh?</b>

Giống nhau:

- Doanh nghiệp và c; nhân kinh doanh có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản đều phải nộp thu= thu nhập từ nguồn này, quy định tại khoản 2 Điều 3 Luật TTNDN và khoản 5 Điều 3 Luật TTNCN.

- Doanh nghiệp và c; nhân kinh doanh không được miễn thu=, khơng tính đ=n trường hợp c; nhân chuyển nhượng bất động sản khơng vl mục đích kinh doanh, chuyển nhượng cho người thân quy định tại khoản 1, 2 Điều 4 Luật TTNCN.

Kh;c nhau:

- Kỳ tính thu=: Đối với doanh nghiệp có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản thl có kỳ tính thu= x;c định theo năm tài chính hoặc năm dương lịch theo khoản 1 Điều 5 Luật TTNDN. Trong khi đó, kỳ tính thu= đối với thu nhập từ nguồn này của c; nhân (kể cả c; nhân cư trú và c; nhân khơng cư trú) được tính theo từng lần ph;t sinh thu nhập quy định tại điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 7 Luật TTNCN.

- Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của doanh nghiệp có trường hợp thu nhập từ cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản theo quy định của ph;p luật về đất đai khơng phân biệt có hay khơng có k=t cấu hạ tầng, cơng trlnh ki=n trúc gắn liền với đất nhưng c; nhân kinh doanh thl khơng có trường hợp này căn cứ theo Điều 13 Nghị định 218/2013/NĐ-CP.

- Thu nhập tính thu= đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của DN là thu nhập chịu thu= trừ đi c;c khoản miễn thu= và khoản lỗ được k=t chuyển theo Điều 6 và Điều 14 Nghị định 218/2013/NĐ-CP; trong khi đó, đối với c; nhân thl thu nhập tính thu= của thu nhập chuyển nhượng bất động sản chng chính là thu nhập chịu thu= căn cứ khoản 2 Điều 21 Luật TTNCN.

<b>9. So sánh nghĩa vụ thuế thu nhập thu nhập từ chuyển nhượng chứngkhoán của doanh nghiệp và cá nhân kinh doanh.</b>

Giống nhau: Cả doanh nghiệp và c; nhân kinh doanh đều ph;t sinh nghĩa vụ thu= thu nhập từ chuyển nhượng chứng kho;n.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Kh;c nhau:

<b>Thu nhập từ chuyển nhượngchứng khoán của doanh nghiệp</b>

<b>Thu nhập từ chuyển nhượngchứng khoán của cá nhân kinh</b>

<b>doanhKhái</b>

<b>niệm</b> <sup>Theo khoản 1 Điều 15 Thông tư</sup>78/2014/TT-BTC, thu nhập từ chuyển nhượng chứng kho;n của doanh nghiệp là thu nhập có được từ việc chuyển nhượng cổ phi=u, tr;i phi=u, chứng ch9 quỹ và c;c loại chứng kho;n kh;c theo quy định.

Thu nhập từ chuyển nhượng chứng kho;n, bao gồm: thu nhập từ chuyển nhượng cổ phi=u, quyền mua cổ phi=u, tr;i phi=u, tín phi=u, chứng ch9 quỹ và c;c loại chứng kho;n kh;c theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 của Luật chứng kho;n. (Khoản 4 Điều 2 Thông tư

Trường hợp doanh nghiệp thực hiện ph;t hành thêm cổ phi=u để huy động vốn thl phần chênh lệch giữa gi; ph;t hành và mệnh gi; khơng tính vào thu nhập chịu thu= để tính thu= thu nhập doanh nghiệp.

Trường hợp doanh nghiệp ti=n hành chia, t;ch, hợp nhất, s;p nhập mà thực hiện ho;n đổi cổ phi=u tại thời điểm chia, t;ch, hợp nhất, s;p nhập n=u ph;t sinh thu nhập thl phần thu nhập này phải chịu thu= thu nhập doanh nghiệp.

Trường hợp doanh nghiệp có chuyển nhượng chứng kho;n không nhận bong tiền mà nhận bong tài sản, lợi ích vật chất kh;c (cổ phi=u, chứng ch9 quỹ...) có ph;t sinh thu nhập thl phải chịu thu= thu nhập doanh nghiệp. Gi; trị tài sản, cổ phi=u, chứng ch9 quỹ…được x;c định theo gi; b;n của sản phqm trên thị trường tại thời điểm nhận tài sản.

Thu nhập từ chuyển nhượng chứng kho;n là một trong những loại thu nhập chuyển nhượng vốn chịu thu=

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>thuế</b> chứng kho;n như sau:

<b>Thu nhập tính thuế từ chuyểnnhượng chứng khoán trong kỳđược xác định bằng giá bánchứng khoán trừ (-) giá mua củachứng khoán chuyển nhượng,trừ (-) các chi phí liên quan đếnviệc chuyển nhượng.</b>

Trong đó:

- Gi; b;n chứng kho;n được x;c định như sau:

+ Đối với chứng kho;n niêm y=t và chứng kho;n của công ty đại chúng chưa niêm y=t nhưng thực hiện đăng ký giao dịch tại trung tâm giao dịch chứng kho;n thl gi; b;n chứng kho;n là gi; thực t= b;n chứng kho;n (là gi; khớp lệnh hoặc gi; thỏa thuận) theo thông b;o của Sở giao dịch chứng kho;n, trung tâm giao dịch chứng kho;n. + Đối với chứng kho;n của c;c công ty không thuộc c;c trường hợp nêu trên thl gi; b;n chứng kho;n là gi; chuyển nhượng ghi trên hợp đồng chuyển nhượng. - Gi; mua của chứng kho;n được x;c định như sau:

+ Đối với chứng kho;n niêm y=t và chứng kho;n của công ty đại chúng chưa niêm y=t nhưng thực hiện đăng ký giao dịch tại trung tâm giao dịch chứng kho;n thl gi; mua chứng kho;n là gi; thực mua chứng kho;n (là gi; khớp lệnh hoặc gi; thỏa thuận) theo thông b;o của Sở giao dịch chứng kho;n, trung tâm giao dịch chứng kho;n.

<b>Thuế thu nhập cá nhân phải nộp= Giá chuyển nhượng chứngkhoán từng lần x Thuế suất 0,1%</b>

Thu nhập chịu thu= được quy định rõ tại khoản 5 Điều 2 Luật sửa đổi c;c luật về thu= 2014, cụ thể: Thu nhập chịu thu= từ chuyển nhượng chứng kho;n được x;c định bong gi; b;n trừ gi; mua và c;c khoản chi phí hợp lý liên quan đ=n việc tạo ra thu nhập từ chuyển nhượng chứng kho;n. Thu nhập chịu thu= được x;c định là gi; chuyển nhượng từng lần.

Tại khoản 9 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP quy định như sau: - Thu nhập tính thu= từ chuyển nhượng chứng kho;n được x;c định là gi; chuyển nhượng từng lần. - Gi; b;n chứng kho;n được x;c định như sau:

+ Đối với chứng kho;n của công ty đại chúng giao dịch tại Sở Giao dịch chứng kho;n là gi; thực hiện tại Sở Giao dịch chứng kho;n;

+ Đối với chứng kho;n không thuộc trường hợp quy định tại Điểm a Khoản này là gi; ghi trên hợp đồng chuyển nhượng hoặc gi; thực t= chuyển nhượng hoặc gi; theo sổ s;ch k= to;n của đơn vị có chứng kho;n chuyển nhượng tại thời điểm lập b;o c;o tài chính gần nhất theo quy định của ph;p luật về k= to;n trước thời điểm chuyển nhượng Bên cạnh đó, tại Điều 16 Thông tư 92/2015/TT-BTC quy định đối với

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

+ Đối với chứng kho;n mua thông qua đấu gi; thl gi; mua chứng kho;n là mức gi; ghi trên thông b;o k=t quả trúng đấu gi; cổ phần của tổ chức thực hiện đấu gi; cổ phần và giấy nộp tiền.

+ Đối với chứng kho;n không thuộc c;c trường hợp nêu trên: gi; mua chứng kho;n là gi; chuyển nhượng ghi trên hợp đồng chuyển nhượng.

- Chi phí chuyển nhượng là c;c khoản chi thực t= liên quan trực ti=p đ=n việc chuyển nhượng, có khi làm thủ tục chuyển nhượng; + Phí lưu ký chứng kho;n theo quy định của Ủy ban chứng kho;n Nhà nước và chứng từ thu của cơng ty chứng kho;n;

+ Phí ủy th;c chứng kho;n căn cứ vào chứng từ thu của đơn vị nhận

Doanh nghiệp có thu nhập từ chuyển nhượng chứng kho;n thl khoản thu nhập này được x;c định là khoản thu nhập kh;c và kê khai vào thu nhập chịu thu= khi tính

thu nhập tính thu= từ chuyển nhượng chứng kho;n, như sau: - Thu nhập tính thu=

Thu nhập tính thu= từ chuyển nhượng chứng kho;n được x;c định là gi; chuyển nhượng chứng kho;n từng lần.

+ Gi; chuyển nhượng chứng kho;n được x;c định như sau:

+ Đối với chứng kho;n của công ty đại chúng giao dịch trên Sở Giao dịch chứng kho;n, gi; chuyển nhượng chứng kho;n là gi; thực hiện tại Sở Giao dịch chứng kho;n. Gi; thực hiện là gi; chứng kho;n được x;c định từ k=t quả khớp lệnh hoặc gi; hlnh thành từ c;c giao dịch thỏa thuận tại Sở Giao dịch chứng kho;n.

+ Đối với chứng kho;n không thuộc trường hợp nêu trên, gi; chuyển nhượng là gi; ghi trên hợp đồng chuyển nhượng hoặc gi; thực t= chuyển nhượng hoặc gi; theo sổ s;ch k= to;n của đơn vị có chứng kho;n chuyển nhượng tại thời điểm lập b;o c;o tài chính gần nhất theo quy định của ph;p luật về k= to;n trước thời điểm chuyển nhượng. - Thu= suất và c;ch tính thu=: C; nhân chuyển nhượng chứng kho;n nộp thu= theo thu= suất 0,1% trên gi; chuyển nhượng chứng kho;n từng lần.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

thu= thu nhập doanh nghiệp. (Khoản 2 Điều 15 Thông tư

- CSPL: Khoản 1 Điều 3 Luật thu= TNDN.

- Thu= thu nhập doanh nghiệp không ch9 điều ti=t vào thu nhập từ hoạt động kinh doanh mà còn điều ti=t vào thu nhập từ hoạt động sản xuất và thu nhập từ

- Vl người nộp thu= thu nhập doanh nghiệp quy định ở Điều 2 Luật thu= TNDN năm 2008 là doanh nghiệp. Mà hộ kinh doanh không phải là một loại hlnh doanh nghiệp. Đồng thời, tại khoản 1 điều 81 nghị định 01/2021/NĐ-CP có quy định “1. Chủ hộ kinh doanh thực hiện c;c nghĩa vụ về thu=, c;c nghĩa vụ tài chính và c;c hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh theo quy định của ph;p luật.”. Như vậy, đối với hoạt động của hộ kinh doanh, chủ hộ kinh doanh sẽ thực hiện nghĩa vụ nộp thu= dưới tư c;ch c; nhân, tức chủ hộ sẽ nộp thu= thu nhập c; nhân chứ không phải thu= thu nhập doanh nghiệp.

<b>3. Các khoản chi cho hoạt động tài trợ là chi phí được trừ khi xác địnhthu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp.</b>

- Nhận định Sai.

- CSPL: điểm n khoản 2 Điều 9 Luật thu= thu nhập doanh nghiệp năm 2008. - Không phải tất cả c;c khoản chi cho hoạt động tài trợ đều được trừ khi x;c định thu nhập tính thu= thu nhập doanh nghiệp. Ch9 có c;c khoản tài trợ cho gi;o dục, y t=, nghiên cứu khoa học, khắc phục hậu quả thiên tai, làm nhà đại đoàn k=t, nhà tlnh nghĩa, nhà cho c;c đối tượng chính s;ch theo quy định của ph;p luật, khoản tài trợ theo chương trlnh của Nhà nước dành cho c;c địa phương thuộc địa bàn có điều kiện kinh t= - xf hội đặc biệt khó khăn mới được trừ khi x;c định thu nhập tính thu=.

</div>

×