Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

đề số 6 hk2 cánh diều 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.8 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 11 Điện thoại: 0946798489 </small>fanpage: Nguyễn Bảo Vương </b>

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.

<i>Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. </i>

<b>Câu 1. </b> Với mọi số thực dương <i>a<sub>, b , </sub>x</i><sub>, </sub><i><sub>y</sub></i><sub> và </sub><i>a<sub>, b khác </sub></i><sub>1</sub><b><sub>, mệnh đề nào sau đây sai? </sub></b>

<b>A. log</b><i><sub>b</sub>a</i>.log<i><sub>a</sub>x</i>log<i><sub>b</sub>x</i><b>. B. </b>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>xy</i> log<i><sub>a</sub>x</i>log<i><sub>b</sub>x</i><b>. C. </b>log<i><sub>a</sub><sup>x</sup></i> log<i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub>y</i>

<b>Câu 4. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a. SA vng góc với mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i><i>a</i> 6 (hình vẽ). Gọi

<i> là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng </i>

<i>SAC</i>

. Tính sin

<b>Câu 5. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , SA</i>

<i>ABCD</i>

. Khẳng định nào

<b>sau đây sai? </b>

<b>A. </b>

<i>SBC</i>

 

 <i>SAB</i>

<b>. B. </b>

<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

<b>. C. </b>

<i>SAC</i>

 

 <i>ABCD</i>

<b>. D. </b>

<i>SAC</i>

 

 <i>SAD</i>

.

<b>Câu 6. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có ABCD là hình vng tâm O cạnh a<sub>. Tính khoảng cách giữa SC </sub></i>

và <i>AB biết rằng SO</i><sup></sup><i><sup>a</sup></i><b> và vng góc với mặt đáy của hình chóp. </b>

<b>Câu 7. </b> Cho một hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc </i>

với đáy, <i>SA</i>2<i>a<b>, thể tích của khối chóp là V . Khẳng định nào sau đây đúng ? </b></i>

<b>A. </b> 2 <small>3</small>

<i>V</i>  <i>a</i> <b>. B. </b><i>V</i> 2<i>a</i><sup>3</sup><b>. C. </b> 1 <small>3</small>

<i>V</i>  <i>a</i> <b>. D. </b><i>V</i><i>a</i><sup>3</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> 8. </b> <i>Cho hai biến cố A và B độc lập. Khi đó (<b>P AB bằng: </b></i>)

<b>A. ( )</b><i>P A</i> <i>P B</i>( )<b>. B. ( )</b><i>P A</i> <i>P B</i>( )<b>. C. ( )</b><i>P A P B</i> ( )<b>. D. </b>

[1<i>P A</i>( )][1<i>P B</i>( )]<b>. </b>

<b>Câu 9. </b> Một hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó.

<b>Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. </b>

<b>A. </b><i>f</i>

 

<i>x</i> 2.e<small>2</small><i><small>x</small></i><small>3</small><b>. B. </b><i>f</i>

 

<i>x</i>  2.e<small>2</small><i><small>x</small></i><small>3</small><b>. C. </b> <i>f</i>

 

<i>x</i> 2.e<i><small>x</small></i><small>3</small><b>. D. </b> <i>f</i>

 

<i>x</i> e<small>2</small><i><small>x</small></i><small>3</small>.

<b>Câu 11. Một chất điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình </b><i>s</i><i>t</i><sup>3</sup>3<i>t</i><sup>2</sup>5 trong đó qng đường <i>s</i> tính bằng mét

 

<i>m, thời gian t tính bằng giây </i>

 

<i>s</i> . Khi đó gia tốc tức

<b>thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: </b>

<b>Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. </b>

<i><b>Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai </b></i>

<b>Câu 1. </b> Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi biến cố <i>A là "Số chấm xuất </i>

hiện trên xúc xắc là số lẻ" và biến cố <i>B</i><b> là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ hai lớn hơn 3 ". a)</b>Biến cố xung khắc với biến cố <i>A là biến cố A được phát biểu như sau: "Số chấm xuất hiện </i>

<b>Câu 2. </b> Cho hình tam giác đều <i>S ABC</i>. <i> có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b</i>

<i>a</i><i>b</i>

. Các mệnh đề

<b>sau đúng hay sai? </b>

<b>a)</b>Đoạn thẳng <i>MN là đường vuông góc chung của AB và SC ( M và N</i> lần lượt là trung

<i>điểm của AB và SC</i><b>). </b>

<b>b) Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau. </b>

<b>c) Hình chiếu vng góc của </b><i>S</i> lên trên mặt phẳng

<i>ABC</i>

là trọng tâm tam giác <i>ABC</i><b>. d) </b><i>SA</i> vng góc với <i>BC</i>.

<b>Câu 3. </b> Cho phương trình

2 3

 

2 3

4

    . Gọi <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>( <sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)là hai nghiệm thực của

<b>phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>0.

<b>b) </b>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>1.

<b>c) </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>2.

<b>d) </b><i>x</i> 2<i>x</i> 0<b>. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 11 </small></b>

<i>Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. </i>

<b>Câu 1. </b> Khi tung một đồng xu khơng cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt sấp bằng <sup>2</sup>

3<sup>. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để chỉ xuất hiện mặt sấp; </sup>

<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh ,<i>a SA</i>(<i>ABC</i>) và <i>SB</i><i>a</i> 5<i>. Gọi M là </i>

trung điểm <i>BC</i>. Tính góc giữa đường thẳng <i>SM</i> và mặt phẳng (<i>SAC ? </i>)

<b>Câu 3. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>(<i>ABCD SA</i>), 3 ,<i>a ABCD là hình vng cạnh bằng a . Tính </i>

khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AC</i> và <i>SB</i>.

<b>Câu 4. </b> <i>Số lượng tế bào còn sống trong khoảng thời gian t (phút) kể từ lúc tiến hành thí nghiệm được </i>

xác định bởi <i>f t</i>( )<i>a e</i>. <i><sup>bt</sup></i>trong đó <i>a b</i>, là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu một thí nghiệm sinh học với 5.000.000 tế bào thì có 45% các tế bào sẽ chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nhất bao lâu nó sẽ cịn ít hơn 1.000 tế bào?

<b>Câu 5. </b> Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển

 

1 <small>2</small>

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được

0,1

điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được

0, 25

điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được

0, 50

điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> 4 5 6

<b>LỜI GIẢI THAM KHẢO </b>

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.

<i>Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. </i>

<b>Câu 1. </b> Với mọi số thực dương <i>a<sub>, b , </sub>x</i><sub>, </sub><i><sub>y</sub></i><sub> và </sub><i>a<sub>, b khác </sub></i><sub>1</sub><b><sub>, mệnh đề nào sau đây sai? </sub></b>

<b>A. log</b><i><sub>b</sub>a</i>.log<i><sub>a</sub>x</i>log<i><sub>b</sub>x</i><b>. B. </b>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>xy</i> log<i><sub>a</sub>x</i>log<i><sub>b</sub>x</i><b>. C. </b>log<i><sub>a</sub><sup>x</sup></i> log<i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub>y</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 11 </small></b>

<b>Câu 4. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a. SA vng góc với mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i><i>a</i> 6 (hình vẽ). Gọi

<i> là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng </i>

<i>SAC</i>

. Tính sin

<b>Câu 5. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , SA</i>

<i>ABCD</i>

. Khẳng định nào

<b>sau đây sai? </b>

<b>A. </b>

<i>SBC</i>

 

 <i>SAB</i>

<b>. B. </b>

<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

<b>. C. </b>

<i>SAC</i>

 

 <i>ABCD</i>

<b>. D. </b>

<i>SAC</i>

 

 <i>SAD</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> 6. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có ABCD là hình vng tâm O cạnh a<sub>. Tính khoảng cách giữa SC </sub></i>

và <i>AB biết rằng SO</i><sup></sup><i><sup>a</sup></i><b> và vng góc với mặt đáy của hình chóp. </b>

<b>Câu 7. </b> Cho một hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc </i>

với đáy, <i>SA</i>2<i>a<b>, thể tích của khối chóp là V . Khẳng định nào sau đây đúng ? </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 11 </small></b>

<b>Câu 9. </b> Một hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó.

<b>Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. </b>

Gọi C là biến cố: "Lấy được 2 viên bi cùng màu". Ta có <i>C</i><i>A</i><i>B</i> và ,<i>A B là hai biến cố xung khắc. </i>

<b>Câu 11. </b> Một chất điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình <i>s</i><i>t</i><sup>3</sup>3<i>t</i><sup>2</sup>5 trong đó qng đường <i>s</i> tính bằng mét

 

<i>m, thời gian t tính bằng giây </i>

 

<i>s</i> . Khi đó gia tốc tức

<b>thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> 12. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i><sup>3</sup>2<i>x</i><sup>2</sup>1 có đồ thị là

 

<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại điểm

1; 4

<i>M</i> <b> là: </b>

<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i><b> . </b>1 <b>B. </b><i>y</i>7<i>x</i><b> . </b>3 <b>C. </b><i>y</i>7<i>x</i><b> . </b>2 <b>D. </b><i>y</i>   . <i>x</i> 5

<b>Lời giải </b>

Ta có <i>y</i> 3<i>x</i><sup>2</sup>4<i>x</i>. Do đó <i>y</i>

 

1 7. Phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>M</i>

1; 4

là <i>y</i>7<i>x</i> . 3

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.

<i><b>Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai </b></i>

<b>Câu 1. </b> Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi biến cố <i>A là "Số chấm xuất </i>

hiện trên xúc xắc là số lẻ" và biến cố <i>B</i><b> là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ hai lớn hơn 3 ". a) Biến cố xung khắc với biến cố </b><i>A là biến cố A được phát biểu như sau: "Số chấm xuất hiện </i>

<i><b>a) Biến cố A là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ nhất là số chẵn". </b></i>

<i><b>Biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ hai nhỏ hơn hoặc bằng 3 ". </b></i>

<b>Câu 2. </b> Cho hình tam giác đều <i>S ABC</i>. <i> có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b</i>

<i>a</i><i>b</i>

. Các mệnh đề

<b>sau đúng hay sai? </b>

<b>a) Đoạn thẳng </b><i>MN là đường vng góc chung của AB và SC ( M và N</i> lần lượt là trung

<i>điểm của AB và SC</i><b>). </b>

<b>b) Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau. </b>

<b>c) Hình chiếu vng góc của </b><i>S</i> lên trên mặt phẳng

<i>ABC</i>

là trọng tâm tam giác <i>ABC</i><b>. d) </b><i>SA</i> vng góc với <i>BC</i>.

<b>Lời giải </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 11 </small></b>

, suy ra hình chiếu vng góc của <i>S</i> lên trên mặt phẳng

<i>ABC</i>

là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>.

<i>BC</i> <i>SAI</i> <i>BC</i><i>SA</i>.

<b>Câu 3. </b> Cho phương trình

2 3

 

2 3

4

    . Gọi <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>( <sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)là hai nghiệm thực của

<b>phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. </i>

<b>Câu 1. </b> Khi tung một đồng xu khơng cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt

<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh ,<i>a SA</i>(<i>ABC</i>) và <i>SB</i><i>a</i> 5<i>. Gọi M là </i>

trung điểm <i>BC</i>. Tính góc giữa đường thẳng <i>SM</i> và mặt phẳng (<i>SAC ? </i>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 11 </small></b>

<b>Câu 3. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>(<i>ABCD SA</i>), 3 ,<i>a ABCD là hình vng cạnh bằng a . Tính </i>

khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AC</i> và <i>SB</i>.

<b>Câu 4. </b> <i>Số lượng tế bào còn sống trong khoảng thời gian t (phút) kể từ lúc tiến hành thí nghiệm được </i>

xác định bởi <i>f t</i>( )<i>a e</i>. <i><sup>bt</sup></i>trong đó <i>a b</i>, là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu một thí nghiệm sinh học với 5.000.000 tế bào thì có 45% các tế bào sẽ chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nhất bao lâu nó sẽ cịn ít hơn 1.000 tế bào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> đường vật dịch chuyển trong 4 giây là:

 

1 <small>2</small>

 

</div>

×