Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.74 MB, 46 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG </b>
---o0o---
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM
STT H tên <b>ọ</b> MSV S<b>ố điệ</b>n tho i <b>ạMức độ tham gia </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">L I C<b>ỜẢM ƠN</b>
Lời đầu tiên, nhóm chúng em xin g i l i cử ờ ảm ơn chân thành đến trường Đại học Thăng Long đã đưa mơn Phân tích kinh doanh vào trong chương trường gi ng dả ạy. Đặc bi t, nhóm chúng em xin g i l i cệ ử ờ ảm ơn sâu sắc đến gi ng viên b môn Cô Nguy n ả ộ – ễ Hồng Anh đã tận tâm gi ng d y, truyả ạ ền đạt và hướng d n chúng em trong su t 9 tu n ẫ ố ầ học v a qua. Trong quá trình tham gia l p h c cừ ớ ọ ủa cô, chúng em đã tiếp thu được những kiến th c b ích mà cô truyứ ổ ền đạt th c sự ự ấn tượng và giúp chúng em hiểu ro hơn khi phân tích tình kinh doanh c a mủ ột doanh nghiệp thì d a vào nh ng y u t nào. ự ữ ế ố
Trong quá trình làm ti u luể ận, bước đầu tìm hi u thơng tin và ki n th c v Phân ể ế ứ ề tích tình hình kinh doanh t i Công ty C ph n Vạ ổ ầ ật Tư TKV của nhóm chúng em v n ẫ cịn nhi u h n ch trong quá trình tìm ki m thơng tin. Vì v y, ch c ch n không tránh ề ạ ế ế ậ ắ ắ kh i nh ng thi u sót trong q trình làm bài, nhóm chúng em r t mong nhỏ ữ ế ấ ận được những lời nh n xét chân thành, quý giá cậ ủa cô để chúng em có th rút ra bài h c kinh nghiể ọ ệm cho nh ng bài ti u lu n sau này dù là ữ ể ậ ở môn h c c a cô hay cọ ủ ả nh ng mơn khác s ữ ẽ được hồn thiện và đầy đủ hơn.
Cuối cùng nhóm chúng em kính chúc cơ ln m nh kho , h nh phúc và luôn thành ạ ẻ ạ công trên con đường sự nghi p gi ng d y cệ ả ạ ủa mình để tiếp t c dìu d t nhi u th h h c ụ ắ ề ế ệ ọ trò đến những b n b tri thế ờ ức.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn!
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>MỤC L C Ụ</b>
PH<b>ẦN 1. GI I THI U KHÁI QUÁT V CÔNG TY CỚỆỀỔ </b>PH<b>ẦN VẬT TƯ TKV </b>- 1
1.1. Q trình hình thành và phát tri n Cơng ty Cể ổ phần Vật tư - TKV... 1
1.1.1. Thông tin khái quát ... 1 1.2.3. Cơ cấu bộ máy quản lý và mơ hình hoạt động của Cơng ty ... 4
<b>PHẦN 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH T I CÔNG TY CẠỔ PHẦN VẬT TƯ - TKV ... 7 </b>
2.1. Phân tích k t quế ả hoạt động kinh doanh t i Công ty Cạ ổ phần Vật tư – TKV giai đoạn 2021-2022 ... 7
2.1.1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụ... 8
2.1.2. Các kho n gi m tr doanh thu ả ả ừ ... 8
2.1.3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v ầ ề ấ ị ụ... 9
2.1.9. Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ ... 16
2.1.10. L i nhu n thu n tợ ậ ầ ừ hoạt động kinh doanh ... 17
2.2. Phân tích hoạt động đầu tư tại công ty giai đoạn 2021-2022... 18
2.2.1. Phân tích hoạt động đầu tư tài sản cố định ... 18
2.2.2. Phân tích hoạt động đầu tư tài chính ... 25
2.3. Phân tích mộ ốt s chỉ tiêu tài chính cơ bản t i Công ty Cạ ổ phần Vật tư TKV28 2.3.1. Ch tiêu phỉ ản ánh cơ cấu tài sản – nguồn vốn... 28
2.3.2. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán ... 29
2.3.3. Chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời ... 30
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>PHẦN 3. NH N XÉT VÀ K T LU NẬẾẬ ...</b> 33 3.1. Điểm mạnh và điểm y u cế ủa công ty Công ty Cổ phần Vật tư – TKV ... 33 3.2. Cơ hội và thách thức của công ty Công ty Cổ phần Vật tư – TKV... 33 3.3. Những khuy n nghế ị nhằm góp phần tăng hiệu quả ả s n xuất kinh doanh .... 34
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">DANH M C B<b>ỤẢNG</b>
Bang 2.1. So sánh k t qu hoế ả ạt động kinh doanh của TKV giai đoạn 2021 – 2022... 7
Bang 2.2. Cơ cấ ỷ trọu t ng và so sánh giá v n hàng bán ố ... 10
Bang 2.3. Bảng cơ cấu tỉ trọng và so sánh doanh thu hoạt động tài chính ... 12
Bang 2.4. Bảng cơ cấu tỷ trọng và so sánh chi phí tài chính ... 13
Bang 2.5. Bảng cơ cấu tỷ trọng và so sánh chi phí bán hàng ... 14
Bang 2.6. Bảng cơ cấu tỉ trọng và so sánh chi phí qu n lí doanh nghi p ả ệ ... 16
Bang 2.7 So sánh các ch tiêu trên B. ỉ ảng cân đố ế toán giai đoạn 2021 – 2022 i k ... 18
Bang 2.8 Tài s n c. ả ố định hữu hình năm 2022 ... 19
Bang 2.9 So sánh t ng lo. ừ ại TSCĐ giai đoạn 2021-2022... 21
Bang 2.10. Tỷ trọng t ng loừ ại TSCĐ giai đoạn 2021 – 2022 ... 21
Bang 2.11. T lỷ ệ TSCĐ tăng thêm năm 2022 ... 23
Bang 2.12. Hi u su t s dệ ấ ử ụng TSCĐ... 25
Bang 2.13 So sánh ch tiêu ho. ỉ ạt động tài chính 2021-2022 ... 26
Bang 2.14. Tỷ trọng các ch tiêu trong doanh thu hoỉ ạt động tài chính 2021-2022 ... 26
Bang 2.15. Tỷ trọng các ch tiêu trong chi phí hoỉ ạt động tài chính 2021-2022 ... 27
Bang 2.16. Bảng phân tích cơ cấu tài sản – ngu n vồ ốn giai đoạn 2021-2022 ... 28
Bang 2.17. Bảng đánh giá khả năng thanh toán của Công ty ... 29
Bang 2.18. Chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời của Công ty ... 31
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">L I M<b>ỜỞ ĐẦ</b>U
Bước sang th i kỳ mới, với s phát triờ ự ển nhanh chóng c a thủ ời đại, h i nh p vộ ậ ới qu c t , thì có r t nhi u doanh nghiố ế ấ ề ệp tư nhân ngày càng phát triển và dẫn đầu th ịtrường. Cùng với đó là sự có mặt c a nh ng cơng ty, mơ hình kh i nghi p c a nhủ ữ ở ệ ủ ững người tr ẻ ngày càng tr nên ph biở ổ ến. Để có th n m bể ắ ắt được tình hình c a doanh nghi p và th ủ ệ ị trường, tình hình kinh doanh của các đối th c nh tranh, thì vi c phân tích các y u t ủ ạ ệ ế ố kinh doanh, đặc điểm sản xuất là rất cần thiết cho doanh nghiệp.
Từ các k t qu c a q trình phân tích, các nhà qu n tr có thế ả ủ ả ị ể đưa ra các quyết định sản xuất, quyết định đầu tư sao cho phù hợp với tình hình doanh nghi p và nhu c u ệ ầ của thị trường. Gi m thi u tả ể ối đa mức độ không ch c ch n c a c u thắ ắ ủ ầ ị trường đố ới i v doanh nghi p. ệ
Việc phân tích các k t qu kinh doanh còn cho bi t k t qu kinh doanh c a doanh ế ả ế ế ả ủ nghi p th c t ệ ự ế là tăng hay giảm so với d kiự ến c a doanh nghiủ ệp trong năm. Từ đó điều chỉnh chiến lược kinh doanh sao cho phù h p vợ ới điều ki n, tình hình c a doanh nghi p. ệ ủ ệ
Phân tích hoạt động kinh doanh hi n nay tr thành nhu c u c a nhi u cá nhân và ệ ở ầ ủ ề doanh nghi p. Có th nói h u h t nh ng quyệ ể ầ ế ữ ết định trong hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính có hi u quệ ả đều xu t phát t các phân tích khoa h c và khách quan vì v y ấ ừ ọ ậ hoạt động phân tích kinh doanh có ý nghĩa rất quan tr ng. ọ
Nhiệm vụ chính c a phân tích các hoủ ạt động kinh doanh là đánh giá chính xác hiệu qu kinh doanh thông qua hả ệ thống chỉ tiêu đã được xây dựng, đồng thời xác định các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình và k t qu hoế ả ạt động kinh doanh. T các sừ ố liệ được u phân tích sẽ đưa ra được các đề xu t, gi i pháp cấ ả ụ thể, chi ti t phù h p v i th c t cế ợ ớ ự ế ủa doanh nghiệp để có th khai thác các tiể ềm năng, tận dụng các cơ hội và khắc phục điểm yếu. Bên cạnh đó dựa vào kết qu phân tích cịn có th hoả ể ạch định phương án kinh doanh và d báo kinh doanh. ự
Vì v y chúng em hy v ng r ng phân tích hoậ ọ ằ ạt động kinh doanh c a Công ty C ủ ổ ph n Vầ ật Tư TKV giai đoạn 2021 2022 s ph n nào giúp chúng ta th– ẽ ầ ấy được những điểm mạnh, điểm yếu c a doanh nghiủ ệp cũng như tiềm năng phát triển của Công ty C ổ ph n Vầ ật Tư TKV.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">1
<b>PHẦN 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY C PHẦN VỔẬT TƯ </b>- TKV
1.1. Quá trình hình thành và phát <b>triể</b>n Công ty C<b>ổ phần Vật tư TKV</b>- 1.1.1. Thông tin khái quát
Tên giao d ch: Công ty C ph n Vị ổ ầ ật tư – TKV ( UPCOM: MTS ) Tên vi t t t: MTS ế ắ
Giấy ch ng nhứ ận đăng ký doanh nghiệp s : 5700100707 do S k hoố ở ế ạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp lần thứ 11 ngày 04 tháng 11 năm 2020.
Vốn điều lệ: 150.000.000.000 (Một trăm năm mươi tỷ đồng)
Địa chỉ: Tổ 1 – Khu 2 – Phường H ng Hà Tp. H Long T nh Qu ng Ninh. ồ – ạ – ỉ ả Điện tho i: 0203 3695 899 ạ
Website:
Email:
1.1.2. Hình thành và phát tri n ể
Cơng ty C ph n Vổ ầ ật tư -TKV ngày nay ti n thân là Ngành về ật tư Công ty than Hòn Gai, được thành l p t ngày 01/8/1960 v i nhi m vậ ừ ớ ệ ụ chủ ế y u là cung c p vấ ật tư thiết bị, xăng dầu, gỗ trụ m ph c v s n xu t than. ỏ ụ ụ ả ấ Trải qua các tên gọi khác nhau như: Cơng ty vật tư mỏ, Xí nghi p d ch v cung ng vệ ị ụ ứ ật tư, xí nghiệp Vật tư vậ ản t i và Xếp dỡ … gắn liền với quy mô, tổ chức s n xu t c a ngành than trong tả ấ ủ ừng giai đoạn phát triển.
Đến năm 1996 được thành lập lại theo Quyết định số 2612/QĐ-TCCB ngày 17/9/1996 c a B Công nghi p là Công ty Vủ ộ ệ ật tư Vận t i và X p d - Doanh nghi p ả ế ỡ ệ thành viên hạch toán độ ậc l p thu c T ng Công ty than Viộ ổ ệt Nam. Đến năm 2006 tại Quyết định s ố 2467/QĐ-HĐQT ngày 08/11/2006 của Hội đồng Qu n tr Tả ị ập đồn Cơng nghi p Than- Khống s n Việ ả ệt Nam đổi tên thành Công ty Vật tư Vận t i và X p d - ả ế ỡ TKV.
Kể t ngày 01/7/2010, th c hi n k ho ch sừ ự ệ ế ạ ố 951/QĐ-HĐQT ngày 29/4/2010 của Hội đồng qu n tr Tả ị ập đồn Cơng nghiệp than-Khoáng s n Vi t Nam vả ệ ề việc: Ban hành
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">2
k ho ch chuyế ạ ển đổi các công ty nhà nước thành Công ty TNHH m t thành viên. Công ộ ty Vật tư Vận t i và X p dả ế ỡ – TKV được chuyển đổi thành Công ty Trách nhi m hệ ữu hạn m t thành viên Vộ ật tư, Vậ ản t i và X p d -Vinacomin. ế ỡ
Thực hiện Quyết s 2378/QĐ-HĐTV, ngày 18/12ố /2013 của Hội đồng thành viên Tập đồn Cơng nghiệp Than – Khống sản Việt Nam về việc: Phê duyệt phương án cổ ph n hóa và chuy n Công ty TNHH m t thành viên Vầ ể ộ ật tư, Vận t i và X p d -ả ế ỡ Vinacomin thành Công ty C ph n Vổ ầ ật tư – TKV
1.1.3. Định hướng phát tri n ể M c tiêu tr ng y u: ụ ọ ế
Xây d ng MTS thành m t nhà cung ự ộ ứng vật tư, xăng dầu, dịch v h u c n và ụ ậ ầ v n t i x p d tin c y, chậ ả ế ỡ ậ ủ đạo, hoạt động thân thi n vệ ới môi trường c a ngành công ủ nghi p than và kho ng s n t i Vi t Nam. ệ ả ả ạ ệ
Đảm bảo trả được c tổức cho nhà đầu tư.
Ổn định và nâng cao đời sống thu nhập người lao động. Nâng cao năng suất lao động và ti t ki m chi phí. ế ệ
Xây dựng môi trường làm vi c chuyên nghi p, mình bệ ệ ạch, năng động và thân thiện để nhắn viên phát huy tài năng và sáng tạo; Thực hiện tốt các cam kết với người lao động.
Xây d ng m i quan h b n v ng vự ố ệ ề ữ ới các đối tác (cổ đông, cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị truyền thông,..). Hợp tác hiệu quả với các đối tác để cũng phát triển và đóng góp xây dựng cộng đồng.
Chiến lược phát triển:
Tăng trưởng hợp lý gắn li n với hi u qu và chề ệ ả ất lượng. Gi vữ ững ổn định sản xu t theo k ho ch dài h n TKV; ấ ế ạ ạ
Cung c p s n xu t và d ch vấ ả ấ ị ụ chất lượng cao định hướng vào khách hàng; Phấn đấu trở thành nhà bán lẻ nhiên liệu tin cậy có hệ thống cung ng tiên ti n nh t tứ ế ấ ại Quảng Ninh.
Phát tri n b n vể ề ững để gia tăng giá trị cho các c ổ đông; Xây dựng MTS thành nhà đại diện cung cấp những vật tư cơ bản và tọng yếu của TKV.
Ứng dụng đồng bộ khoa học kỹ thuật và công ngh thông tin vào t t cệ ấ ả các lĩnh vực quản lý sản xuất của MTS.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"> May trang ph c (tr trang ph c t da lông thú) ụ ừ ụ ừ
Bán lẻ, lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các c a hàng kinh doanh t ng h p ử ổ ợ
Bán l khác trong các c a hàng kinh doanh t ng h p ẻ ử ổ ợ Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Bán bn máy móc, thi t b và ph tùng máy khác ế ị ụ Bán l nhiên liẻ ệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh S n xu t s n ph m hóa chả ấ ả ẩ ất khác chưa được phân vào đâu Đóng tàu và cấu ki n nệ ổi
Vận t i hàả ng hóa đường thủy nội địa Vận t i hàng hóa bả ằng đường bộ B c x p hàng hóa ố ế
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">4 Bán buôn t ng h p ổ ợ
Bán buôn nhiên li u r n, l ng, khí và các s n ph m liên quan ệ ắ ỏ ả ẩ
Cung c p d ch vấ ị ụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên v i khách hàng ớ S a ch a máy móc thi t b ử ữ ế ị
S a ch a thi t bử ữ ế ị điện
Tư vấn máy tính và quản trị hệ thống máy vi tính
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi Dịch v cung ng vụ ứ ật tư, xăng dầu
<b>Hinh 1.1. Cơ cấ</b>u Doanh thu theo ngành ho<b>ạt độ</b>ng c<b>ủa Công ty 2022 </b>
Báo cáo thường niên 2022 Địa bàn kinh doanh: Tồn quốc. Trong đó địa bàn l n nh t bao g m: C m Phớ ấ ồ ẩ ả, Hạ Long, Hà Nội, Thái Nguyên,…
1.2.3. Cơ cấu b máy qu n lý và mơ hình hoộ ả ạt động c a Cơng ty ủ Ban lãnh đạo điều hành:
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">5 Phó giám đốc Cơng ty: 03 người Kế toán trưởng: 01 người S phòng ban, chi nhánh: ố
Văn phịng Cơng ty: 06 phịng Chi nhánh xí nghi p tr c thuệ ự ộc: 04 đơn vị
<b>Hinh 1.2. Cơ cấ</b>u b máy qu n lý c a Công ty 2022<b>ộảủ</b>
Báo cáo thường niên 2022 Mơ hình hoạt động:
Tập đoàn TKV:
Chủ sở h u, chiếm 51% vữ ốn điề ệ Công ty; u l
Quản lý, điều hành hoạt động của Công ty thông qua các cơ chế, quy chế, hợp đồng ph i hố ợp kinh doanh hàng năm.
Công ty:
Công ty C ph n Vổ ầ ật tư – TKV là công ty con c a Tủ ập đoàn, tổ chức bao gồm văn phịng Cơng ty, 04 chi nhánh xí nghiệp trực thuộc.
Văn phòng Công ty: là cơ quan quản lý điều hành csc đơn vị trực thuộc;
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">6
Địa ch : T 1, khu 2, Phường Hồng Hà H Long ỉ ổ – ạ – Quảng Ninh. Đơn vị trực thuộc:
XN vật tư Cẩm Phả (Cẩm Đông – Cẩm Phả - Qu ng Ninh). ả XN vật tư Hịn Gai (170 Lê Thánh Tơng – H Long ạ – Quảng Ninh). XN v n t i, x p dậ ả ế ỡ (Cẩm Sơn – Cẩm Phả - Qu ng Ninh). ả Chi nhánh Hà N i (85 Nguy n Du, Hà Nộ ễ ội).
Ngoài ra, cịn có các cơng ty con, cơng ty liên kết.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Giai đoạn năm 2021 – 2022, thời kỳ vượt qua những khó khăn, tác động của tính hình kinh t , chính trế ị thế giới đến hoạt động s n xu t kinh doanh, sả ấ ức lao động b suy ị giảm sau đại d ch Covid-19, Công ty C ph n Vị ổ ầ ật tư (TKV) đã hoàn thành kế hoạch sản xu t kấ inh doanh đề ra.
Dưới đây là kết quả hoạt động kinh doanh của TKV giai đoạn 2021-2022:
<b>Bang 2.1. So sánh k t ế quả hoạt độ</b>ng kinh doanh c<b>ủa TKV giai đoạn </b>2021 2022<b>–</b>
Các khoản giảm trừ doanh thu 2.068.164.00 1.866.590.176 201.573.829 10,80%
<b>Doanh thu thuần về bán </b> Chi phí quản lý doanh nghiệp 74.097.135.00 65.915.920.97 8.181.214.03 12,41%
<b>Lợi nhuận thuần từ hoạt </b>
<b>động kinh doanh </b> <sup>20.426.846.89</sup> <sup>23.203.326.364 (2.776.479.467 -11,97% </sup>
Thu nhập khác 1.397.615.34 2.503.408.790 (1.105.793.450 -44,17%
<b>Lợi nhuận khác </b> 527.487.977 1.676.167.857 (1.148.679.880 -68,53%
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">8
<b>trước thuế </b> <sup>20.954.334.874</sup> <sup>24.879.494.22</sup> <sup> (3.925.159.347 -15,78% </sup>
Chi phí thuế TNDN hiện hành 3.774.881.22 7.182.708.025 (3.407.826.799 -47,44% Chi phí thuế TNDN hỗn lại 469.434.719 (2.076.963.940 2.546.398.65 -122,60%
<b>Lợi nhuận sau thuế thu nhập </b>
<b>doanh nghiệp </b> <sup>16.710.018.92</sup> <sup>19.773.750.13</sup> <sup> (3.063.731.207 -15,49% </sup>
( Ngu n: Báo cáo tài chính Cơng ty C ph n Vồ ổ ầ ật Tư TKV ) Năm 2022, các doanh nghiệp đều g p nhiặ ều khó khăn do ảnh hưởng c a d ch b nh ủ ị ệ COVID-19, xung đột vũ trang giữa Nga và Ukraine, bất ổn c a th ủ ị trường tài chính tồn cầu đã ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Tập đồn TKV. Tuy nhiên, v i vai trị d n d t c a Tớ ẫ ắ ủ ập đoàn kinh tế Nhà nước trong việc đảm b o an ninh ả năng lượng qu c gia, kố ết quả kinh doanh năm 2022 của TKV được đánh giá là một năm thành công nh t tấ ừ trướ ới nay, doanh thu đạt cao nhất từ khi thành lập. Sản xuất kinh c t doanh tăng trưởng, với doanh thu đạt cao nh t t khi thành l p; l i nhu n, n p ngân sách ấ ừ ậ ợ ậ ộ vượt kế hoạch giao; cung cấp đủ và k p th i than cho s n xuị ờ ả ất điện và phân bón góp ph n bình n giá cầ ổ ả thị trường trong khi giá than thế giới đang ở
2.1.1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị ụ
Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị ụ là doanh thu được ghi nhận thông qua hoạt động kinh doanh, cung c p d ch v c a doanh nghi p. Thấ ị ụ ủ ệ eo phương pháp so sánh, năm 2022 doanh thu của Công ty cổ phần vật tư TKV là 5.401.941.230.566 tỷ đồng, tăng 36,8% so với năm 2021. Điều đó phản ánh tổng doanh thu bán hàng, các thành phẩm, các doanh thu có được nh cung c p d ch v cùng các doanh thu liên quan khác ờ ấ ị ụ của doanh nghi p có ph n kh i s c ệ ầ ở ắ hơn so với năm 2021. Nguyên nhân là do doanh thu bán hàng, doanh thu thành ph m và doanh thu cung c p d ch vẩ ấ ị ụ đồng thời tăng ẫn đế d n tổng doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị ụ tăng. Từ những con số tăng trưởng biết nói trên, cơng ty nên xây d ng nh ng ự ữ chiến lượ rõ ràng, mang tính đột phá để quảng c bá s n ph m, tả ẩ ổ chức các mạng lưới tiêu thụ, mở rộng thì trường đồng thời đưa ra các chiến lược phù hợp thúc đẩy sản phẩm bán hàng trong tình hình kinh t bế ắt đầu phục hồi sau đại dịch song song với việc xã hội có nhiều biến động mới.
2.1.2. Các kho n gi m tr doanh thu ả ả ừ
Các kho n gi m tr doanh thu là các kho n chi t khả ả ừ ả ế ấu thương mại, gi m giá hàng ả bán, hàng bị trả ạ l i vào doanh thu bán hàng, cung c p d ch vấ ị ụ phát sinh trong kỳ. Năm 2022, các kho n gi m tr doanh thu c a Công ty c ph n Vả ả ừ ủ ổ ẩ ật Tư TKV là 2.068.164.005 tăng 10,8% so với năm 2021. Nguyên nhân dẫn đến các khoản giảm trừ doanh thu tăng là do doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị ụ tăng
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">9
2.1.3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v ầ ề ấ ị ụ
Doanh thu thu n = T ng doanh thu Các kho n gi m tr doanh thu ầ ổ – ả ả ừ Doanh thu thu n và các kho n gi m tr doanh thu là khoầ ả ả ừ ản thu được sau khi đã khấu tr từ ất cả các kho n gi m trả ả ừ như: thuế xuất nh p kh u, gi m giá bán hàng, thu ậ ẩ ả ế tiêu thụ đặc bi t, doanh thu bán hàng bệ ị trả ạ l i, các kho n chi t khả ế ấu thương mại và đây còn là kho n doanh thu c a doanh nghiả ủ ệp thu trước thu thu nhế ập. Năm 2022 doanh thu thu n c a Công ty c ph n th c ph m H u Ngh là 5.399.873.066.561 t ng, ầ ủ ổ ầ ự ẩ ữ ị ỷ đồ tăng 36,82% so với năm 2021. Nguyên nhân do tổng doanh thu tăng 1.453.251.636.343 đồng, tương đương tăng 36,8%, các kho n gi m tr ả ả ừ doanh thu tăng 10.8% nên doanh thu thu n ầ tăng. Điều đó phản ánh doanh thu bán hàng, doanh thu thành ph m và doanh thu cung ẩ cấp d ch vị ụ cùng các doanh thu khác tăng so với năm 2021. Nguyên nhân do t ng doanh ổ thu bán hàng, doanh thu thành ph m và cung c p d ch v có sẩ ấ ị ụ ự khở ắi s c b t ngu n t ắ ồ ừ việc công ty đã nghiên cứu, sản xuất và đưa ra thị trường thành cơng dịng s n phả ẩm m i là d u nh n Cominlub SEMI. M c dù các kho n gi m tr ớ ầ ờ ặ ả ả ừ doanh thu tăng, tuy nhiên điều này không làm cho doanh thu thu n c a doanh nghi p gi m do t ng doanh thu bán ầ ủ ệ ả ổ hàng và cung c p d ch v cùng cáấ ị ụ c doanh thu khác tăng nhiều hơn so với năm 2021.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">11
Năm 2022 giá vốn hàng bán của Công ty c ph n Vổ ầ ật Tư TKV là 5.183.692.844.8817 đồng , tăng 38,06% so với năm 2021. Điều đó phản ánh về tổng giá v n c a hàng bán ra, giá thành s n xu t c a thành phố ủ ả ấ ủ ẩm đã bán ra, các chi phí trực tiếp của khối lượng d ch v ị ụ đã cung cấp cùng các chi phí khác tăng so với năm 2021. Doanh thu tăng nên giá vốn tăng tương ứng, nhưng mức tăng c a giá vủ ốn cao hơn mức tăng của doanh thu
cho th y cơng ty kiấ ểm sốt chưa tốt so với năm 2021.
Cụ thể, giá vốn hàng hóa đã bán chiếm tỷ trọng r t l n, lên tấ ớ ới 92,48% trong năm 2022, tăng 41,35% so với năm 2021. Trong khi đó giá vốn thành phẩm đã bán và giá v n d ch vố ị ụ đã cung cấ ần lượt tăng tương ứng 0,9% và 23,20% p l
2.1.5. Lợi nhu n g p v hàng bán và cung c p d ch v ậ ộ ề ấ ị ụ
L i nhu n g p v hàng bán và cung c p d ch v là chênh l ch gi a doanh thu thuợ ậ ộ ề ấ ị ụ ệ ữ ần (về bán hàng và cung c p d ch v ) vấ ị ụ ới giá v n hàng bán. ố
L i nhu n gợ ậ ộp = Doanh thu thu n vầ ề bán hàng và cung c p d ch v - Giá vấ ị ụ ốn hàng bán và cung c p d ch v ấ ị ụ
Năm 2022, lợi nhuận gộp của Công ty cổ phần Vật Tư TKV là 216.180.221.744 đồng, tăng 12,56%% so với năm 2021. Nguyên nhân là bởi tác động từ hai nhân tố “Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ” và “Giá vốn hàng bán”.
Năm 2022 doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty tăng 1.453.050.062.544 ng so vđồ ới năm 2021, tương đương 36,82%. Cùng với đó “ Giá vốn hàng bán” cũng tăng, cụ thể năm 2022 tăng 1.428.925.507.479 đồng so với năm 2021, tương đương với 38.06%. Qua đó ta thấy rằng ch tiêu doanh thu thu n v bán hàng và ỉ ầ ề cung c p d ch vấ ị ụ năm 2022 tăng nhiều hơn so với mức tăng của chỉ tiêu về giá v n hàng ố bán, vì v y l i nhu n gậ ợ ậ ộp c a Công ty C ph n Vủ ổ ầ ật Tư TKV s ẽ tăng, cho thấy hoạt động kinh doanh c a Cơng ty ủ đang làm ăn có hiệu quả, đồng nghĩa vớ ợi l i thế và năng lực cạnh tranh của Công ty ngày càng được c ng c . ủ ố Điều đó cũng cho thấy khả năng sinh lời c a doanh nghiủ ệp năm 2022 có xu hướng tăng, việc khả năng kiểm sốt, qu n lý chi ả phí tốt hơn nhi u so về ới các công ty, doanh nghi p khác hoệ ạt động cùng lĩnh vực và cho thấy cơng ty đang có tình hình, kết quả, tiềm năng hoạt động của doanh nghiệp tốt hơn so v i 2021 m c dù ch u ớ ặ ị ảnh hưởng sau đạ ịi d ch Covid 19.
2.1.6. Doanh thu hoạt động tài chính là các kho n doanh thu ả thu được thông qua các hoạt động tài chính.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">( Ngu n: Báo cáo tài chính Cơng ty C ph n Vồ ổ ầ ật Tư TKV )
Doanh thu hoạt động tài chính c a Cơng ty C ph n Vủ ổ ầ ật Tư TKV bao g m lãi tiồ ền gửi, ti ền cho vay; lãi chênh l ch t giá; ệ ỷ chiết kh u thanh toán; doanh thu hoấ ạt động tài chính khác. Doanh thu hoạt động tài chính năm 2022 là 187.635.917 đồng, tăng 12.847.622 đồng, tương đương tăng 7,35% so với năm 2021. Trong đó, lãi tiền gửi, tiền cho vay mà công ty nhận được năm 2022 là 73.932.927 đồng, tăng 26.546.355 ng, đồ tương đương tăng 56,02% so với năm 2021. Tuy nhiên, năm 2022 khoản lãi chênh lệch tỷ giả phát sinh so với năm 2021, tăng 111.202, tương đương chiếm tỷ trọng r t nhấ ỏ là 0,06% trong doanh thu hoạt động tài chính c a cơng ty. Chi t khủ ế ấu thanh tốn năm 2022
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">13
giảm 127.401.723 đồng do khoản người mua trả tiền trước ng n hắ ạn tăng. Doanh thu hoạt động tài chính khác của công ty năm 2022 là 113.591.788 đồng, tương đương tăng 100% so với năm 2021. Có thể thấy doanh thu hoạt động tài chính năm 2022 của cơng ty đăng tăng lên, chủ ếu đế y n từ chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính khác ( chi m t ế ỉ trọng 60,54%), vi c phát sinh doanh thu hoệ ạt động tài chính là y u t ế ố làm tăng lợi nhuận thuần t hoừ ạt động kinh doanh. Điều đó phản ánh doanh thu các hoạt động tài chính thuần c a doanh nghiủ ệp đem lại doanh thu tương đố ối t t.
2.1.7. Chi phí hoạt động tài chính
<b>Bang 2.4. Bảng cơ cấ ỷ trọ</b>u t ng và so sánh chi phí tài chính
( Ngu n: Báo cáo tài chính Cơng ty C ph n Vồ ổ ầ ật Tư TKV ) Chi phí hoạt động tài chính là các lo i chi phí ho c kho n lạ ặ ả ỗ được t o ra tạ ừ các hoạt động đầu tư tài chính của Cơng ty C ph n Vổ ầ ật Tư TKV bao gồm các khoản: chi phí lãi n vay tiề khơng được vốn hóa theo quy định ; lỗ chênh lệch tỉ giá và các chi phí tài chính phát sinh trong k tài chính. Chi phí lãi vay là t ng sỳ ổ ố tiền mà công ty tích lũy để trả lãi cho các kho n vay c a mìnhả ủ . Trong đó, lãi tiền vay năm 2022 là 9.960.364.639
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">14
đồng, gi m 1.322.209.244 ả đồng, tương đương giảm 14,2% so với năm 2021. Công ty đã triển khai nhi u bi n pháp ti t kiề ệ ế ệm chi phí; đàm phán v i nhà cung cớ ấp để giảm giá hàng hóa, d ch vị ụ đầu vào; điều chỉnh các chính sách lao động và s dử ụng lao động, đàm phán giảm lãi, giãn n v i ngân hàng. ợ ớ Chỉ tiêu l chênh chênh l ch t ỗ ệ ỷ giá năm 2022 là 32.647 đồng , giảm 4590 đồng, tương đương giảm 12,33% so với năm 2021. Nguyên nhân c a s s t gi m này là do ủ ự ụ ả ảnh hưởng của thay đổ ỷi t giá hối đoái, quy đội ngo i t ạ ệ tăng lên
Về t ng th thì chi phí lãi n vay ổ ể tiề chiếm tỷ trọng lên t i 99,99%, ớ chiếm ch yủ ếu trong t ng chi phí hoổ ạt động tài chính c a Cơng ty Củ ổ Phần Vật Tư TKV. Để qu n lý ả chi phí hi u qu trong doanh nghi p, c t giệ ả ệ ắ ảm chi phí cũng được coi là một cách hợp lý. Bởi chi phí vận hành cao cũng đồng nghĩa với vi c l i nhu n c a doanh nghi p bệ ợ ậ ủ ệ ị giảm sút nhưng nếu công ty biết tìm ra ngun nhân để chi phí tài chính gi m m nh ả ạ thì đây chính là cơ hội giúp lợi nhuận tăng đáng kể. Có thể thấy trong năm 2022 công ty đã đi vay thêm ngu n tài chính khá l n, tuy nhiên lãi ti n vay l i giồ ớ ề ạ ảm đáng kể so với năm 2021 bởi trong giai đoạn này, nhiều ngân hàng đã giảm lãi suất ngân hàng, chính vì vậy cơng ty nên p t c tiế ụ chủ động tìm ngu n tài chính có lãi su t thồ ấ ấp để góp ph n gi m chi ầ ả phí cho công ty.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">( Ngu n: Báo cáo tài chính Cơng ty C ph n Vồ ổ ầ ật Tư TKV )
Chi phí bán hàng là các kho n chi phí phát ả sinh liên quan đến hoạt động tiêu thụ hàng hóa. Chi phí bán hàng c a cơng ty Củ ổ phần c ph n Vổ ầ ật Tư TKV bao g m: Chi ồ phí nhân viên; chi phí v t li u qu n lý; chi phí kh u hao tài ậ ệ ả ấ
s n cả ố định; chi phí d ch v mua ngồi và chi phí khác b ng tiị ụ ằ ền. Tỉ trọng chi phí bán hàng chi m 56,85% trong t ng chi phí c a cơng ty . Cế ổ ủ ụ thể hơn, theo phương pháp so sánh, chi phí bán hàng năm 2022 là 111.883.478.470 đồng tăng 20.054.881.925 đồng, tương đương với 21,84%% so với năm 2021. Trong đó, khoản mục chi phí nhân viên chiếm t ỷ trọng l n nh t là 51,04% trong tớ ấ ổng chi phí bán hàng năm 2022 còn kho n m c ả ụ chi phí nhân viên chi m tế ỷ trọng l n nh t là 42,61% trong tớ ấ ổng chi phí bán hàng năm 2021. Năm 2022, chi phí vật li u, bao bì ệ là 9.233.390.550 tăng thêm 1.831.860.141 đồng tương đương với tăng 24,75% so với năm 2021. Chi phí khấu hao TSCĐ năm 2022 là 14.192.215.053 đồng ,tăng thêm so với năm 2021 là giảm 1.501.401.679 đồng, tương ứng với 11,83%. Ngượ ại vc l ới xu hướng c a chi phí ủ khấu hao TSCĐ thì chi phí dịch v mua ngoài ụ năm 2022 là 14.072.600.408 đồng, giảm 1.367.232.405 đồng , tương đương giảm 8,86% so với năm 2021. Tiếp nối đà giảm đó thì chi phí khác bằng tiền năm 2022 lại tăng nhẹ 17.278.112.798 đồng, tăng 112.329.037 đồng, tương đương tăng 0,65% so với năm 2021. Nguyên nhân do các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, hoa h ng s n ph m, chi phí b o qu n, ồ ả ẩ ả ả đóng gói, vận chuyển,.. tăng lên. Năm 2022 doanh nghi p có các chính sách qu ng bá s n ph m r ng rãi vệ ả ả ẩ ộ ới xu hướng phát tri n m nh m ể ạ ẽ và phân ph i s n phố ả ẩm đến nhiều nơi để tiếp c n vậ ới khách hàng nhanh chóng, đồng thời nghiên c u, phát tri n và s n xu t thành cơng dịng s n ph m d u nh n ứ ể ả ấ ả ẩ ầ ờ COMINLUB SEMI và đầu tư thêm vào tài sản. Trên cơ sở đó, cơng ty thực hiện những chính sách đào tạo và các ch ế độ khen thưởng, phụ cấp ... d a trên mô t công vi c, chú ự ả ệ trọng áp d ng các ki n th c, kinh nghi m, th c hành th c t ph i h p v i h ụ ế ứ ệ ự ự ế ố ợ ớ ệ thống phân loại, hệ ống đánh giá CB-CNV một cách đồng bộ và bài bản. th
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">16 2.1.9. Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
<b>Bang 2.6 B. ảng cơ cấ ỉ trọ</b>u t ng và so sánh chi phí qu n lí doanh nghi<b>ảệp </b> ( Ngu n: Báo cáo tài chính Cơng ty C ph n Vồ ổ ầ ật Tư TKV )
Chi phí qu n lý doanh nghi p là kho n chi phí mà m t doanh nghi p ph i b ả ệ ả ộ ệ ả ỏ ra để v n hành hoậ ạt động c a mình trong hoủ ạt động kinh doanh và s n xuả ất. Đây là khoản chi phí mà người quản lý và người chủ doanh nghiệp luôn phải cân đối sao cho phù hợp nh t v i l i nhu n doanh nghi p c a mình. ấ ớ ợ ậ ệ ủ
Chi phí qu n lý doanh nghi p c a Công ty C ph n Vả ệ ủ ổ ầ ật Tư TKV bao g m các chi ồ phí qu n lý chung c a doanh nghiả ủ ệp như: chi phí cho nhân viên; chi phí vậ ệt li u quản lý; chi phí khấu hao TSCĐ , chi phí dịch vụ mua ngồi và các kho n chi phí b ng ti n ả ằ ề khác. Qua k t qu báo cáo kinh doanh ta th y t ng chi phí qu n lý doanh nghiế ả ấ ổ ả ệp năm
</div>